cuỷa nhieọt ủoọng lửùc hoùc
•
I).Thiù nghiệm Joule và đònh luật bảo toàn &
chuyển hóa năng lượng.
•
1) Mô tả thiù nghiệm Joule:
_ Các trọng vật rơi làm
cánh quạt quay
_ Ma sát giữa cánh
quạt và nước làm nước
nóng lên.
_ Nhiệt kế cho
phép theo dõi nhiệt độ
của nhiệt lượng kế.
•
Công mà 2 trọng vật thực hiện:
•
A = 2mgh
•
Nhiệt lượng Q do nước và nhiệt lượng kế thu
được:
•
Q = m
n
c
n
(t
2
– t
1
) + m
N
c
N
(t
2
– t
1
)
•
Từ nhiều lần thiù nghiệm, nhà bác học Joule
thấy5:
•
A = Q
2)Đònh luật bảo toàn năng lượng:
Năng lượng không mất đi mà cũng không tự sinh
ra. Nó chỉ chuyển hóa từ dạng nầy sang dạng
khác hoặc từ vật nầy sang vật khác.
•
II. Nguyên lý thứ I của
nhiệt động lực học
•
1) Quan sát thiù nghiệm5:
Đun nóng chất khiù trong
xylanh được đậy kiùn bằng
piston5: chất khiù nhận
nhiệt nóng lên, nở ra,
thực hiện công.
•
2) Nguyên lý thứ I của nhiệt động lực học:
•
Vận dụng đònh luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng vào hiện tượng nhiệt5:
•
Q = ∆U + A
•
Nhiệt lượng truyền cho vật làm biến thiên nội
năng của vật và biến thành công mà vật
thực hiện lên vật khác.
•
Q5: Nhiệt lượng
∆
U5: Độ biến thiên nội năng
•
A5: Công.
•
* Qui ước về dấu5:
•
Q > 05: hệ nhận nhiệt
•
Q < 05: hệ tỏa nhiệt
∆
U > 05: nội năng tăng
∆
U < 05: nội năng giảm
•
A > 05: hệ thực hiện công
•
A < 05: hệ nhận công từ bên ngoài