Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

T 88. Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.91 KB, 13 trang )



KiÓm tra bµi cò

Nêu quy tắc chia phân số?
Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với
số nghịch đảo của số chia.
⋅a
=
c
d
:
b
a
=
d
c
a.d
b.c
=
d
c
a :

b
a
=
c
d


c
a.d
( )
0c ≠

Nêu định nghĩa về số nghịch đảo.
Định nghĩa: Hai số được gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:
S
6 11 11
3: 3
11 6 2
− −
= × =

20
63
5
7
.
4
9
5
7
:
9
4 −
=


=

Đ
2)
1)
3)
4
27
4
)9.(3
)9(:
4
3 −
=

=−
S
KiÓm tra bµi cò

B i 89/SGKà . Thùc hiÖn phÐp chia:
§¸p ¸n:
− − −
= × =
4 4 1 2
) : 2
13 13 2 13
a
− −
= × = −

6 11
) 24 : 24 44
11 6
b
= × =
9 3 9 17 3
) :
34 17 34 3 2
c
4
) : 2
13
a

6
) 24 :
11
b

9 3
) :
34 17
c
Tiết 88: LUYỆN TẬP

Dạng 1. Thực hiện phép tính

Tiết 88: LUYỆN TẬP

Dạng 1. Thực hiện phép tính

Bài 93/SGK. Tính
4 2 4 6 5 8
) : ) :5
7 5 7 7 7 9
a b
 
× + −
 ÷
 
   
× = =
 ÷  ÷
   
4 2 4 4 4 2 2 5
) : : : = 1:
7 5 7 7 7 5 5 2
a
6 5 8 6 1 8 8 9 8 1
) :5 1
7 7 9 7 7 9 9 9 9 9
b + − = + − = − = − =
Giải
Cách1:
Cách2:
4 2 4 4 2.4 4 5.7 5
: :
7 5 7 7 5.7 7 2.4 2
 
× = = × =
 ÷

 

Tiết 88: LUYỆN TẬP
8 2 3 4
:
35 5 11 7
 
× ×
 ÷
 
4 8 2 4
:
7 15 5 7
   
× ×
 ÷  ÷
   
4 4 8 2
: :
7 7 15 5
   
= ×
 ÷  ÷
   

Dạng 1. Thực hiện phép tính
8 2 4 3
: :
35 5 7 11
 

 
= ×
 ÷
 
 
 
Hoặc
8 2 4 3
: : :
35 5 7 11
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 

Tiết 88: LUYỆN TẬP

Dạng 2. Tìm x
3 2 8 11
;
7 3 11 3
a) x b) x : × = =
Bài 90. Tìm x biết:
3 2
)
7 3
2 3

:
3 7
2 7
3 3
14
9
a x
x
x
x
× =
=
= ×
=
=
= ×
=
8 11
) :
11 3
11 8
3 11
8
3
b x
x
x
Giải

Tiết 88: LUYỆN TẬP

× − =
4 2 1
)
7 3 5
d x

Dạng 2. Tìm x
Bài 90. Tìm x biết:
Giải
4 1 2
7 5 3
x× = +
4 13
7 15
x× =
7
4
:
15
13
=x
13 7
15 4
x = ×
4 2 1
)
7 3 5
d x× − =
60
91

=x
2 7 1
)
9 8 3
4 5 1
) :
5 7 6
e x
g x
− × =
+ =

Tiết 88: LUYỆN TẬP
Bài 92. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận
tốc 10 km/h hết giờ. Khi về, Minh đi xe với vận
tốc 12 km/h. Tính thời gian Minh đi từ trường về
nhà?
1
5
Giải:
Quãng đường từ nhà Minh đến
trường là:
1
10 2 ( )
5
km× =
Thời gian Minh đi từ trường
về nhà là:
1
2 :12

6
=
(giờ)
ĐS: giờ
1
6

Dạng 3. Bài toán có nội dung thực tế
Tóm tắt:
v
đi
= 10 km/h
v
về
= 12

km/h
t
đi
= giờ
t
về
=?
1
5
VN

Tiết 88: LUYỆN TẬP

Tính giá trị của biểu thức:

3 5
4 6
3 5
7.
4 6
B

=
 

 ÷
 
1
7
=
2 2 2
3 5 9
4 4 4
3 5 9
A
+ −
=
+ −
2 2 2
3 5 9
2 2 2
2.
3 5 9
+ −
=

 
+ −
 ÷
 
2 2 2
3 5 9
4 4 4
3 5 9
A
+ −
=
+ −
1
2
=
Bài 108/SBT.
Tính giá trị của biểu thức:
a a a
c d e
C
b b b
c d e
− +
=
− +
2 2 2
3 5 9
2.2 2.2 2.2
3 5 9
+ −

=
+ −

Tiết 88: LUYỆN TẬP
Yêu cầu về nhà

Xem lại cách làm của các bài tập đã chữa.

Làm các bài tập đã giao về nhà trong tiết học:
các phần còn lại của bài 90/SGK
1)Tính:
2) Đơn giản biểu thức:

Làm các bài tập: 91/SGK; 105; 106; 109/SBT
13
a a a
c d e
C
b b b
c d e
− +
=
− +
8 2 3 4
: ;
35 5 11 7
 
× ×
 ÷
 

4 8 2 4
:
7 15 5 7
   
× ×
 ÷  ÷
   

Tiết 88: LUYỆN TẬP
Yêu cầu về nhà

Xem lại cách giải của các bài tập đã chữa.

Làm các bài tập đã giao về nhà trong tiết học.

Làm các bài tập: 91/SGK
105; 106; 108; 109/SBT
2 2 2
3 5 9
4 4 4
3 5 9
A
+ −
=
+ −
2 2 2
3 5 9
2.2 2.2 2.2
3 5 9
+ −

=
+ −
Bài 108/SBT. Tính giá trị của biểu thức:
2 2 2
3 5 9
2 2 2
2.
3 5 9
+ −
=
 
+ −
 ÷
 

Hướng dẫn về nhà
Bài 109/SBT. Cho hai phân số và . Tìm
số lớn nhất sao cho khi chia mỗi phân số này cho
số đó ta được kết quả là số nguyên.
8
15
18
35
Gọi số lớn nhất phải tìm là với (a,b)=1
Ta có
8
:
15
a
b

8
15
b
Z
a
= ∈
Hướng dẫn
8 15b a⇒ M
8 ; 15a b⇒ M M
18 18
: 18 35 18 ; 35
35 35
a b
Z b a a b
b a
= ∈ ⇒ ⇒M M M
Vì lớn nhất ⇒ a=ƯCLN(8,18)
a
b
a
b
; b=BCNN(15,35)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×