Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

giao an hinh hoc 8 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.34 KB, 79 trang )

Ngày Soạn : 20/8/2010
Ngày giảng : 24/8/2010
Chơng I : tứ giác
Tiết 1: tứ giác
I. mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của
tứ giác lồi.
- Kĩ năng : HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ
giác lồi.
HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn
giản.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
IIChuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ.
- HS : SGK, thớc thẳng.
III. Tiến trình dạy học:
1 ổ n định tổ chức lớp : 8A: 8B :
2.Kiểm tra
Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng i
- GV giới thiệu chơng I:
Nghiên cứu tiếp về tứ giác, đa giác.
- Chơng I cho ta hiểu về các khái niệm,
tính chất của khái niệm, nhận biết các
dạng hình.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: 1. định nghĩa
- GV đa H1 và H2 SGK lên bảng phụ.
- Mỗi hình đã cho gồm mấy đoạn thẳng


? Đọc tên chúng.
- Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c có đặc
điểm gì ?
- GV: Mỗi hình đó là một tứ giác
ABCD.
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD.
- Yêu cầu mỗi HS 2 tứ giác vào vở và
đặt tên, gọi 1 HS lên bảng.
- Từ định nghĩa cho biết H
1
d có phải là
- Đều gồm 4 đoạn thẳng AB , BC , CD,
DA "khép kín" . Trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm
trên 1 đờng thẳng.
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì
2 đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên 1 đờng thẳng.
- H
1
d không phải là tứ giác vì 2 đoạn

1
tứ giác không ?
- GV giới thiệu các cách gọi tên tứ giác
ABCD ; BCDA
- A, B, C, D là các đỉnh.
- AB , BC , CD, DA là các cạnh.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.

- GV giới thiệuL Tứ giác H
1
a là tứ giác
lồi.
- Thế nào là tứ giác lồi ?
- GV nhấn mạnh định nghĩa và chú ý
SGK.
- Cho HS làm ?2.
B
A
Q . . M . N
. P
D C
- GV đa ra các định nghĩa: Đỉnh kề,
đối, cạnh kề, cạnh đối.
thẳng BC và CD cùng nằm trên 1 đờng
thẳng.
- Tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt
phẳng có bờ là đờng thẳng chứa bất kì
cạnh của nó :
H
1
a.
- HS trả lời theo SGK đ/n.
?2.
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B ; B và C
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b) Đờng chéo: AC , BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC
và CD, CD và AD.

Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và
BC.
d) Góc : Â ; B ; C ; D.
2 góc đối nhau: Â và C ; B và D.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác: Q , N.
Hoạt động 3: 2. tổng các góc của một tứ giác
- Tổng các góc trong 1 bằng ? độ.
- Vậy tổng các góc trong 1 tứ giác có
thể bằng bao nhiêu độ ? Giải thích ?
- Nêu định lí về tổng các góc của 1 tứ
giác dới dạng GT, KL.
- Đây là định lí nêu lên tính chất về góc
của một tứ giác.
- Nối BD nhận xét ?
- 180
0
.
- Tổng các góc của một tứ giác bằng
360
0
vì vẽ đờng chéo AC có 2 :
ABC có : Â
1
+ B + C
1
= 180
0
.
ADC có: Â

2
+ D + C
2
= 180
0
.
Nên tứ giác ABCD có:
Â
1
+ Â
2
+ B + C
1
+ C
2
+ D = 180
0
.
Hay : Â + B + C + D = 180
0
.
A
B
D C
GT. Tứ giác ABCD.
KL. Â + B + C + D = 360
0
.

2

- Hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau.
4 Củng cố
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố
Bài 1 <66>.
- GV: Bốn góc của một tứ giác có thể
đều nhọn hoặc đều tù, hoặc đều vuông
không ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 2.
- GV: Định nghĩa tứ giác ABCD. Thế
nào gọi là tứ giác lồi ? Định lí về tổng
các góc của tứ giác.
HS trả lời miệng bài tập 1 .
Bài 1:
a) x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) = 50
0
.
b) x = 360
0
- (90
0
+ 90
0

+ 90
0
) = 90
0
.
c) x = 115
0
.
d) x = 75
0
.
- HS làm bài tập 2.
- 1 HS lên bảng làm.
Bài 2:
Tg ABCD có Â + B + C + D = 360
0
.
(Theo đ/l tổng các góc của tứ giác).
Thay số:
75
0
+ 90
0
+ 120
0
+ D = 360
0
.
D = 360
0

- 285
0
D = 75
0
.
HS nhận xét bài làm của bạn.
5. H ớng dẫn về nhà :
- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 <66, 67 SGK> ; 2, 9 <61 SBT>.
Ngày Soạn : 20/8/2010
Ngày dạy : 26/8/2010
Tiết 2: hình thang
I mục tiêu
- Kiến thức : + HS nắm đựơc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu
tố của hình thang.
+ HS biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang
vuông.
- Kĩ năng : + HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc
của hính thang, hình thang vuông.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. Rèn
t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
III. Tiến trình dạy học:

3
1, ổ n định tổ chức lớp

2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.
2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế
nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các
yếu tố của nó.
HS2: 1) Phát biểu định lí về tổng các
góc của một tứ giác.
2) Cho hình vẽ: Tứ giác ABCD có
gì đặc biệt ? Giải thích ? Tính góc C
của tứ giác ABCD.
B
A
C
D
Hai HS lên bảng.
Tứ giác ABCD có cạnh AB song song
với cạnh DC (vì Â và D ở vị trí trong
cùng phía mà Â + D = 180
0
.
+ AB // CD (c/m trên)
C = B = 50
0
(2 góc đồng vị).
3 Bài mới
Hoạt động 2: 1. định nghĩa
-Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình

thang.Vậy thế nào là hình thangbài
mới
- Yêu cầu HS xem định nghĩa SGK.
- GV vẽ hình, hớng dẫn HS cách vẽ.
A B
H
D C
Hình thang ABCD (AB // CD).
AB, CD là cạnh đáy.
BC , AD: cạnh bên, đoạn thẳng BH là 1
đờng cao.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- HS vẽ hình theo (SGK) hớng dẫn của
GV.
?1.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có
BC // AD (do 2 góc ở vị trí so le trong
bằng nhau).
Tứ giác EFGH là hình thang vì có
EH // FG (do có 2 góc trong cùng phía
bù nhau).
- Tứ giác INKM không phải là hình

4
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
- Từ kết quả trên hãy điền ( ) để đợc
câu đúng:
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên //

thì
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy
bằng nhau thì
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
thang.
b) 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang
bù nhau vì đó là 2 góc trong cùng phía
của 2 đờng thẳng song song.
?2. A B GT ht ABCD.
AB // DC
AD // BC
KL AD = BC
AB = CD.
D C
Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:
Â
1
= C
1
(2 góc so le trong do AD // BC)
Cạnh AC chung. (gt).
Â
2
= C
2
(2 góc so le trong do AD // BC)
ADC = CBA (c.g.c) (gt).
AD = BC
BA = CD (hai cạnh tơng ứng).

b) A B
D C
GT ht ABCD (AB // DC)
AB = CD
KL AD // BC
AD = BC.
Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:
AB = DC (gt)
Â
1
= C
1
(2 góc so le trong do AD // BC)
Cạnh AC chung.
DAC = BCA (c.g.c).
Â
2
= C
2
(2 góc tơng ứng).
AD // BC (vì có hai góc so le trong
bằng nhau).
Hoạt động 3 2. hình thang vuông

5
- Hãy vẽ 1 hình thang có 1 góc vuông
và đặt tên cho hình thang đó.
- Hình thang vừa vẽ là hình thang gì ?
- Thế nào là hình thang vuông ?

- Vậy để chứng minh 1 tứ giác là hình
thang ta cần chứng minh điều gì ? Hình
thang vuông cần chứng minh điều gì ?
- HS vẽ hình vào vở. Một HS lên bảng
vẽ.
N P
M Q
(NP // MQ và M = 90
0
)
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông.
- Chứng minh tứ giác đó có hai cạnh
đối song song.
- Cần chứng minh tứ giác có hai cạnh
đối song song và có một góc bằng 90
0
.
4. Củng cố
Hoạt động 4:Luyện tập
Bài 6 <70 SGK>.
- GV gợi ý: Vẽ thêm 1 đt với cạnh có
thể là đáy của hình thang rồi dùng ê ke
để kiểm tra.
Bài 7 <71 SGK>.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, đề bài
SGK.
Bài 6:
- Tứ giác ABCD ở 20a và INMK ở 20c
là hình thang.
- Tứ giác EFGH không phải là hình

thang.
Bài 7:
ABCD là hình thang đáy AB ; CD
AB // CD.
x + 80
0
= 180
0
y + 40
0
= 180
0
(2 góc trong cùng
phía).
x = 100
0
; y = 140
0
.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2 nhận xét <70 SGK>.
Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
- BTVN: 7 (b,c), 8, 9 <71 SGK>. Và 11 , 12, 19 <62 SBT>.
- Xem trớc bài "Hình thang cân".
Ngày Soạn : 20/8/2010
Ngày giảng : 31/8/2010
Tiết 3: hình thang cân
I. mục tiêu :
- Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.

- Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của
hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là
hình thang cân.

6
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, SGK.
- HS : Thớc , ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
III. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp 8A: 8B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I: Kiểm tra
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang,
hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai
cạnh bên song song, hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau.
- HS2:
Chữa bài tập 8 <71 SGK>.
- GV nhận xét cho điểm.
Hai HS lên bảng.
Bài 8:
Hình thang ABCD có AB // CD.
 + D = 180
0
; B + C = 180
0

.
(2 góc trong cùng phía).
Có : Â + D = 180
0
; Â - D = 20
0
2A = 200
0
 = 100
0
D = 80
0
.
Có B + C = 180
0
; mà B = 2C
3C = 180
0
C = 60
0
B = 120
0
.
Nhận xét: Trong hình thang hai góc kề
một cạnh bên thi` bu` nhau.
3. Bài mới
Hoạt động 2: 1.định nghĩa
- Thế nào là tam giác cân, nêu tính chất
của tam giác cân ?
- Khác với tam giác cân, hình thang

cân đợc định nghĩa theo góc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Đây là hình thang cân. Vậy thế
nào là hình thang cân ?
- GV hớng dẫn HS vẽ hình thang cân.
+ Vẽ đoạn thẳng DC.
+ Vẽ góc xDC (< 90
0
).
+ Vẽ góc DCy = D.
+ Trên tia Dx lấy điểm A. (A D)
vẽ AB // DC (B Cy). Tứ giác ABCD
là hình thang cân.
- Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
A B
D C
C = D.
- HS nêu định nghĩa.
- Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy
AB, CD):

7
nào ?
- Nếu ABCD là hình thang cân thì có
thể kết luận gì về các góc của hình
thang cân ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
AB // CD
C = D hoặc  = B.
- Â = B ; C = D.

 + C = B + D = 180
0
.
?2.
a) H24a là hình thang cân vì có
AB // CD do  + C = 180
0
và Â = B
(= 80
0
).
H24b không phải là hình thang
cân vì không là hình thang.
H24c là hình thang cân, H24d là
hình thang cân.
b) H24a D = 100
0
.
H24c: N = 70
0
, H24d: S = 90
0
.
c) Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau.
Hoạt động 3: 3.Tính chất
- GV: Có nhận xét gì về hai cạnh bên
của hình thang cân ?
- Yêu cầu HS chứng minh.
- GV: Tứ giác ABCD sau có là hình

thang cân không ? Vì sao ?
A B
D C
(AB // DC) ; D 90
0
.
- GV đa ra chú ý.
- Lu ý: Định lí 1 không có định lí đảo.
- Hai đờng chéo của hình thang cân có
- Trong hình thang cân hai cạnh bên
bằng nhau.
A B
GT ABCD là ht cân
AB // CD.
KL AD = BC.
D E C
Chứng minh:
Vẽ AE // BC, có:
D = C (gt)
C = E (vì đồng vị)
D = E
ADE cân AD = AE ;
mà AE = BC
AD = BC (đpcm).
- Tứ giác không là hình thang cân vì
D C.
- Trong đờng chéo của hình thang cân,
hai đờng chéo bằng nhau (định
lí 2).
GT ABCD là ht cân

AB // CD
KL AC = BD
A B

8
tính chất gì ?
- Nêu GT, KL.
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hình
thang cân.
D C
- Có: DAC = CBD vì có DC chung.
ADC = BCD (đ/n ht cân)
AC = DB (cạnh tơng ứng).
Hoạt động 4: 3.Dấu hiệu nhận biết
- Cho HS thực hiện ?3.
- Từ dự đoán đa ND định lí 3.
- Định lí 2 và 3 có quan hệ gì ?
- Có những dấu hiệu nào nhận biết hình
thang cân ?
- Là hai định lí thuận và đảo của nhau.
- HS nêu 2 dấu hiệu 1 và 2.
4. Củng cố
- Cần ghi nhớ những nội dung, kiến
thức nào ?
- Tứ giác ABCD (BC // AD) là hình
thang cân cần thêm điều kiện gì ?
- Tứ giác ABCD có BC // AD ABCD
là hình thang, đáy là BC và AD. Hình
thang ABCD là cân khi có Â = D (hoặc
B = C) hoặc đờng chéo BD = AC.

5. H ớng dẫn
- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- BTVN: 11, 12, 13 , 14 <74 SGK>.
Ngày Soạn: 28/9/2010
Ngày giảng : 3/9/ 2010
Tiết 4: luyện tập
I. mục tiêu :
- Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính
chất và cách nhận biết).
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy
luận, kĩ năng nhận dạng hình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
III Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1:Kiểm tra

9
- Phát biểu định nghĩa và tính chất của
hình thang.
Chữa bài tập 15 <75>.
A
D E
B P C
GT: ABC: AB = AC ; AD = AE.

KL: a) BDEC là ht cân.
b) Tính B ? C ? D
2
? Ê
2
?
- Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chốt
lại và cho điểm.

Bài 15:
a) Có ABC cân tậi A (gt).
B = C =
2
180
0
A
AD = AE ADE cân tại A.
D
1
= Ê
1
=
2
180
0
A
D
1
= B.
mà D

1
và B ở vị trí đồng vị DE // BC
hình thang BDEC có B = C BDEC là
hình thang cân.
b) Nếu  = 50
0
B = C =
2
50180
00

= 65
0
.
Trong hình thang cân có: B = C = 65
0
D
2
= Ê
2
= 180
0
- 65
0
= 115
0
.
3. Bài mới ( Luyện tập)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 16 <75)

- GV gợi ý: So sánh với bài 15, cho biết
để chứng minh BEDC là ht cân, cần
chứng minh điều gì ?
Bài 16:
GT: ABC cân tại ; B
1
= B
2
.
C
1
= C
2
.
KL: BEDC là ht cân có BE = ED.
A

E D

B C
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung.
B
1
= C
1
(vì B
1
=

2
1
B; C
1
=
2
1
C; B = C).
ABD = ACE (c . g . c)
AD = AE (cạnh tơng ứng).
ED // BC và có B = C.
BEDC là ht cân.
b) ED // BC D
2
= B
2
(so le trong).
Có B
1
= B
2
(gt).
B
1
= D
2
(= B
2
) BED cân.


10
Bài 18 <75 SGK>.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
BE = ED.
Bài 18:
GT: ht ABCD A B
(AB // CD)
AC = BD
BE // AC ;
E DC. D C E
KL: a) BDE cân
b) ACD = BDC.
c) Ht ABCD cân.
Chứng minh:
a) Ht ABEC có hai cạnh bên song
song:
AC // BE (gt) AC = BE (nhận xét về
hình thang)
Mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:
BDE cân tại B D
1
= Ê.
Mà AC // BE C
1
= Ê (2 góc đồng
vị). D
1

= C
1
(= Ê).
Xét ACD và BDC có:
AC = BD (gt).
C
1
= D
1
(c/m trên)
Cạnh DC chung ACD = BDC
(c.g.c)
c) ACD = BDC.
ADC = BCD (2 góc tơng ứng).
ht ABCD cân (theo đ/n).
- HS nhận xét.
4. Củng cố
- GV hệ thônhống lại kiến thức, các BT đã chữa.
5. H ớng dẫn
- Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình
thang cân.
- Làm bài tập 17, 19 <75 SGK> ; 28, 29 <63 SBT>.
Ngày Soạn : 4/9/2010
Ngày giảng :

11
Tiết 5: đờng trung bình của tam giác , của hình
thang
I. mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí 1, 2 về đờng TB của tam giác.

- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các
định lí đã học vào giải các bài toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
IIi. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp 8A: 8B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I:Kiểm tra
- Phát biểu nhận xét về hình thang có 2
cạnh bên song song, ht có hai đáy bằng
nhau.
- Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D
của AB, vẽ đờng thẳng xy qua D và
song song với BC cắt AC tại E. Quan
sát và dự đoán về vị trí của E trên AC.
- GV ĐVĐ vào bài mới.


- Một HS lên bảng. A
D E
B C
Dự đoán: E là trung điểm của AC.
3. Bài mới
Hoạt động 2:1. định lí

- Yêu cầu HS đọc định lí 1, nêu gt, kl.
A
D E
F
B C
- GV gợi ý: Để chứng minh AE = EC,
nên tạo ra 1 tam giác có cạnh là EC và
bằng tam giác ADE. Nên vẽ EF // AB
(F BC).
GT: ABC ; AD = DB ; DE // BC.
KL: AE = EC.
Chứng minh:
Kẻ EF // AB (F BC).
Ht DEFB có hai cạnh bên song song
(DB // EF)
Nên DB = EF
Mà DB = AD (gt)
AD = EF.
ADE và EFC có:
AD = EF (c/m trên)
D
1
= F
1
(= B)
 = Ê
1
(2 góc đồng vị).

12

- GV tóm tắt các bớc chứng minh.
-Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội dung định lí.
ADE = EFC (c . g . c)
AE = EC (cạnh tơng ứng).
Vậy E là trung điểm của AC.
Hoạt động 3: 2, định nghĩa
- GV dùng phấn màu tô đậm đoạn DE.
- Gọi DE là đờng trung bình của tam
giác ABC. Vậy thế nào là đờng trung
bình của một tam giác ?
- Trong 1 có mấy đờng trung bình ?
- HS đọc định nghĩa.
Hoạt động 4: 3. định lí 2
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định lí 2 <77 SGK>.
A
D E F
B C
- Yêu cầu HS tự đọc chứng minh.
- Yêu cầu 1 HS lên trình bày miệng.
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng
phụ.
- ?2.
Nhận xét: ADE = B và DE =
2
1
BC.
GT: ABC ; AD = DB ; AE = EC.
KL: DE // BC ; DE =

2
1
BC.
- HS đọc chứng minh, 1 HS lên bảng
trình bày miệng, các HS khác nhận xét,
góp ý.
?3. ABC có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
đt DE là đờng trung bình của ABC
DE =
2
1
BC (t/c đờng TB).
BC = 2 DE.
BC = 2. 50 = 100 (m)
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C
là 100 m.
4. Củng cố- luyện tập
Hoạt động 5: Luyện tập
Bài 20 <79 SGK>.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
- Bài 22 <80 SGK>.
H 43 (bp).
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
Bài 20.
ABC có AK = KC = 8 cm.
KI // BC (vì có hai góc đồng
vị bằng nhau).
AI = IB = 10 cm (đ/l đờng TB của
tam giác).

Bài 22:
BDC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
EM là đờng TB.
EM // DC (t/c đờng TB của ).

13
Bài tập:
Các câu sau đúng hay sai, nếu sai sửa
lại cho đúng:
1) Đờng trung bình của tam giác là
đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh
của tam giác.
2) Đờng trung bình của tam giác thì
song song với cạnh đáy và bằng nửa
cạnh ấy.
3) Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của
cạnh thứ 3.
Có I DC DI // EM.
AEM có: AD = DE (gt)
DI // EM (c/m trên).
AI = IM (đ/l 1 đờng TB của ).

1) Sai.
2) Sai.
3) Đúng.
5. Hứơng dẫn
- Nắm vững định nghĩa đờng trung bình của một tam giác, hai định lí trong bài,

định lí 2 là tính chất đờng trung bình của tam giác.
- Làm bài tập 21 <79 SGK>. 34, 35, 36 <64 SBT>.
Ngày Soạn : 4/9/2010
Ngày giảng : 10/9/2010
Tiết 6: đờng trung bình của tam giác của
hình thang
I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí về đờng trung bình của hình thang.
- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đờng thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các
định lí đã học vào giải các bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
III. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp 8A: 8B :
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1:Kiểm tra
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về đ-
ờng trung bình của tam giác, vẽ hình
minh hoạ.
- Một HS lên bảng.
ACD có EM là đờng trung bình

14
- Cho hình thang ABCD (AB // CD)

nh hình vẽ. Tính x , y.
A x B
E F
y
D C
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV giới thiệu: đờng thẳng EF ở trên
là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy thế nào là đờng trung bình
của hình thang ? Đó là nội dung hôm
nay.
EM =
2
1
DC.
y = DC = 2EM = 2. 2 = 4 cm.
ACB có MF là đờng trung bình
MF =
2
1
AB.
x = AB = 2MF = 2. 1 = 2 cm.
3. Bài mới
Hoạt động 2: 1.định lí 3
- Yêu cầu HS thực hiện ?4. <78 SGK>.
- Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên
AC , điểm F trên BC ?
- Yêu cầu HS đọc định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu GT, KL.
- GV gợi ý: Để chứng minh BF = FC,

trớc hết chứng minh AI = IC.
- Một HS lên bảng vẽ hình, các HS
khác vẽ hình vào vở.
A B
E F
D C
I là trung điểm của AC, F là trung điểm
của BC.
- HS đọc định lí.
- Nêu GT, KL.
GT: ABCD là ht (AB // CD).
AE = ED ; EF // AB ; EF // CD.
KL: BF = FC.
- 1 HS chứng minh bằng miệng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
Hoạt động 3: 2.định nghĩa
- Thế nào là đờng trung bình của một
hình thang ?
- GV dùng phấn màu tôp đờng trung
bình của hình thang ABCD.
- Hình thang có mấy đờng trung bình?
- HS đọc định nghĩa đờng trung bình
của hình thang.
Hoạt động 4

15
3. Tính chất đờng trung bình của
một hình thang
- Từ tính chất đờng trung bình của tam
giác, hãy dự đoán đờng trung bình cảu

hình thang có những tính chất gì ?
- Nêu định lí 4 SGK.
A B
E F
D C K
- Yêu cầu nêu GT, KL.
- GV gợi ý: Cần tạo ra một tam giác có
EF là đờng trung bình. Muốn vậy ta
kéo dài đoạn thẳng DC tại K. Hãy
chứng minh AF = FK.
- GV: Dựa vào hình vẽ bài tập ban đầu,
hãy chứng minh EF // AB // CD và
EF =
2
ABDC +
bằng cách khác.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Đờng trung bình của hình thang song
song với 2 đáy.
- HS vẽ hình vào vở.
GT: AE = ED ; BF = FC.
KL: EF // AB ; EF // CD
EF =
2
CDAB +
Chứng minh:
HS chứng minh tơng tự SGK.
Bớc 1: chứng minh
FBA = FCK (c.g.c)
FA = FK và AB = KC.

+ Bớc 2: Xét ADK có EF là đờng
trung bình.
EF // DK và EF =
2
1
DK.
EF // AB // CD và EF =
2
ABDC +
.
+ ACD có EM là đờng trung bình
EM // DC và EM =
2
DC
ACB có MF là đờng TB.
MF // AB và MF =
2
AB
Qua M có ME // DC (c/m trên)
MF // AB (c/m trên).
Mà AB // CD (gt)
E, M, F thẳng hàng theo tiên đề
Ơclit.
EF // AB // CD và EF = EM + MF
=
222
ABDCABDC +
=+
.
?5. Ht ACHD (AD // CH) có AB = BC

(gt) . BE // AD // CH (cùng DH).
DE = EH (đl 3 đờng TB ht).
BE là đờng trung bình hình thang.
BE =
2
CHAD +

16
32 =
2
24 x+
x = 32. 2 - 24 = 40 m
4. Củng cố
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố
- Các câu sau đúng hau sai ?
1) Đờng TB của ht là đt đi qua trung
điểm 2 cạnh bên của hình thang.
2) Đờng TB của ht đi qua trung điểm 2
đờng chéo của hình thang.
3) Đờng TB của ht song song với 2 đáy
và bằng nửa tổng 2 đáy.
- Làm bài 24 SGK.
1) Sai.
2) Đúng.
3)
5. H ớng dẫn
- Nắm vững định nghĩa và 2 định lí về đờng trung bình của ht.
- Làm bài tập 23, 25, 26 <80 SGK>.
37 , 38 , 40 <64 SBT>.
Ngày Soạn : 12/9/2010

Ngày giảng : 14/9/2010
Tiết 7: luyện tập
I. mục tiêu :
- Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và dfờng trung
bình của hình thang cho HS.
- Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt đầu bài trên hình.
+Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, .
- HS : Thớc thẳng, com pa.
III. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp 8A: 8B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I: Kiểm tra
- So sánh đờng trung bình của tam giác
và đờng trung bình của hình thang về
định nghĩa, tính chất.
Vẽ hình minh hoạ.
3. Bài mới ( Luyện tập)

17
Hoạt động 2: Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn
Bài 1: Cho hình vẽ:
A
N
M
B D I C

a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu  = 58
0
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu ?
- Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết GT
của bài toán.
- Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng
minh ?
- Còn cách nào chứng minh BMNI là
hình thang cân nữa không ?
- Hãy tính các góc của tứ giác BMNI
nếu  = 58
0
.
GT: - ABC (B = 90
0
).
- Phân giác AD của góc A.
- M, N , I lần lợt là trung điểm của
AD ; AC ; DC.
a) +Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ Theo hình vẽ ta có:
MN là đờng trung bình của tam
giác ADC MN // DC hay MN // BI
(vì B, I, D, C thẳng hàng).
BMNI là hình thang .
+ ABC (B = 90
0
) ; BN là trung tuyến

BN =
2
AC
(1).
ADC có MI là đờng trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC) MI =
2
AC
(2).
(1) (2) có BN = MI (=
2
AC
).
BMNI là hình thang cân. (hình
thang có 2 đờng chéo bằng nhau).
b) ABD (B = 90
0
) có BAD =
2
58
0
= 29
0
.
ADB = 90
0
- 29
0
= 61
0

.
MBD = 61
0
(vì BMD cân tại M).
Do đó NID = MBD = 61
0
(theo đ/n ht
cân).
BMN = MNI = 180
0
- 61
0
= 119
0
.
Hoạt động 3: Luyện bài tập có kĩ năng vẽ hình
Bài 27 <SGK>. - Một HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ hình và viết GT, KL.
- Cả lớp viết GT, KL và vẽ hình vào vở

18
- Yêu cầu HS suy nghĩ, gọi HS trả lời
miệng câu a.
b) GV gợi ý HS xét 2 TH:
- E, K, F không thẳng hàng.
- E , K , F thẳng hàng.
.
B
A
F

E
K
D C
GT: tứ giác ABCD ; E ; F ; K thứ tự là
trung điểm của AD ; BC ; AC.
KL: a) So sánh độ dài EK và CD
KF và AB.
b) Chứng minh EF
2
CDAB +

Giải:
a) Theo đề bài ta có:
E ; F ; K lần lợt là trung điểm của
AD ; BC ; AC.
EK là đờng trung bình của ACB
EK =
2
DC
.
KF là đờng trung bình của ACB
KF =
2
AB
.
b) Nếu E , K , F không thẳng hàng,
EKF có EF < EK + KF (bđt ).
EF <
22
ABDC

+
EF <
2
DCAB +
(1).
Nếu E , F , K thẳng hàng thì:
EF = EK + KF.
EF =
22
ABDC
+
=
2
DCAB +
(2).
Từ (1) và (2) ta có:
EF
2
CDAB +

.
4. Củng cố
Hoạt động 4:Củng cố
- GV đa bảng phụ:

19
Các câu sau đúng hay sai ?
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh

thứ ba.
2) Đờng thẳng đi qua trung điểm của
hai cạnh bên của hình thang thì song
song với hai đáy.
3) Không thể có hình thang mà đờng
trung bình bằng độ dài một đáy.
1) Đúng.
2) Đúng.
3) Sai.
5. H ớng dẫn
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác, của hình
thang. Ôn lại các bài toán dựng hình đã biết. <81 , 82 SGK>.
- Làm bài tập 37 , 38 , 41 <65 SBT>.
Ngày Soạn : 12/9/2010
Ngày giảng : 17/9/2010
Tiết 8: dựng hình bằng thớc và com pa
Dựng hình thang
I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS biết dùng thớc và com pa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình
thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần: Cách dựng và
chứng minh.
- Kĩ năng : HS biết sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở một cách tơng
đối chính xác.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ. Rèn khả năng suy
luận, có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng có chia khoảng , bảng phụ, com pa, thớc đo góc.
- HS : Thớc thẳng có chia khoảng , com pa, thớc đo góc.
III. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp 8A : 8B:

2. Kiểm tra
GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: 1. giới thiệu toán dựng hình
- GV: ĐVĐ vào bài: Các bài toán vẽ
hình mà chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thớc
và com pa gọi là các bài tập dựng hình.
- Thớc thẳng có tác dụng gì ?
- Com pa có tác dụng gì ?
- HS nêu tác dụng của thớc thẳng và
com pa.

20
Hoạt động 2: 2. các bài toán dựng hình đ biếtã
- Với thớc và com pa ta đã biết cách
giải các bài toán dựng hình nào ?
- GV hớng dẫn HS ôn lại cách dựng
hình:
+ Một góc bằng một góc cho trớc.
+ Dựng đờng thẳng song song với đ-
ờng thẳng cho trớc.
+ Dựng đờng trung trực của một
đoạn thẳng.
+ Dựng một đờng thẳng vuông góc
với đờng thẳng đã cho.
- Ta đợc phép sử dụng các bài toán
dựng hình trên để giải các bài toán
dựng hình khác. Cụ thể là bài toán

dựng hình thang.
- HS nêu các bài toán dựng hình đã
biết.
- HS dựng hình theo hớng dẫn của GV.
Hoạt động 3 :3. dựng hình thang
- Xét VD T82.
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
- GV hớng dẫn HS:
a) Phân tích:
A 3 cm B
2 cm
4 cm
D C
- Quan sát hình cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay ? Vì sao ?
- GV nối AC hỏi tiếp: Sau khi dựng
xong ACD thì đỉnh B đợc xác định
nh thế nào ?
b) Cách dựng:
- GV dựng theo từng bớc, yêu cầu HSA
dựng vào vở.

A 3 cm B
C D
A D


B
- HS:
Dựng hình thang ABCD biết đáy

AB = 3 cm và CD = 4 cm , cạnh bên
AD = 5 cm ; D = 70
0
.
- ACD dựng đợc ngay vì biết hai cạnh
và góc xen giữa.
- Đỉnh B phải nằm trên đt qua A song
song với DC ; B cách A 3 cm nên B
phải nằm trên đờng tròn tâm A, bán
kính 3 cm.
- HS dựng hình vào vở và ghi các bớc
dựng nh hớng dẫn của GV.

21
A x
D C
- Dựng ACD có:
D = 70
0
; DC = 4 cm ; DA = 2 cm.
- Dựng Ax // DC (tia Ax cùng phía với
C đối vớ AD).
- Dựng B thuộc Ax sao cho AB = 3
cm. Nối BC.
+ Tứ giác ABCD dựng trên có thoả
mãn tất cả điều kiện đề bài yêu cầu
không ? Đó là bớc chứng minh.
c) Chứng minh (SGK).
d) Biện luận:
- Có thể dựng đợc bao nhiêu hình thang

thoả mãn các điều kiện của đầu bài ?
Giải thích.
- GV chốt lại: 1 bài toán dựng hình
gồm đầy đủ có 4 bớc:
Phân tích, cách dựng, chứng minh,
biện luận. Nhng chơng trùng quy định
phải có 2 bớc vào bài là:
1. Cạch dựng:
Nêu thứ tự từng bớc dựng hình
đồng thời thể hiện các nét dựng trên
hình vẽ.
2. Chứng minh: Bằng lập luận chứng tỏ
rằng với cách dựng trên, hình đã dựng
thoả mãn các điều kiện của đề bài.
- Bớc phân tích làm ở nháp.
- Ta chỉ dựng đợc 1 hình thang thoả
mãn các điều kiện của đề bài. Vì
ADC dựng đợc duy nhất.
4. Củng cố: Khắc sâu lại kiến thức
5.H ớng dẫn
- Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản.
- Nắm vững yêu cầu các bớc của 1 bài toán dựng hình . Trong bài làm chỉ yêu
cầu trình bày bớc cách dựng và chứng minh.
- Làm bài tập: 29 , 30 , 31 , 32 <83 SGK>.
Ngày Soạn: 19/9/2010

22
Ngày giảng : 21/9/2010
Tiết 9: luyện tập
I. mục tiêu :

- Kiến thức: Củng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình. HS biêt vẽ
phác hình để phân tích miệng bài toán, biết cách trình bày phần cách dựng và
chứng minh.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thớc và com pa để dựng hình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
- HS : Thớc thẳng com pa thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp : 8A: 8B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm
tra:
a) Một bài toán dựng hình cần làm
ra những phần nào?
b) Chữa bài tập 31 tr 83 SGK.
- GV đa đầu bài lên bảng phụ
Bài 31
- Cách dựng:
A 2 B x

2 4
D 4 C
- Dựng ADC có:
DC=AC = 4cm
AD = 2cm
- Dựng tia A x / / DC.( A x cùng phía với

AC)
- Dựng B trên A x sao cho AB = 2cm. Nối
B,C.
* Chứng minh: ABCD là hình thang vì
AB / / DC, hình thang ABCD có AB =AD
= 2cm; AC = DC =4cm.
3. Bài mới
Hoạt động : Luyện tập
- GV yêu cầu HS làm bài 32 tr 83
SGK
- Lu ý HS: Chỉ đợc dùng thớc và
com pa
- Hãy dựng góc 60
o
trớc.
- Làm thế nào để dựng đợc góc
60
0
bằng thớc và com pa?
- Để có góc 30
0
thì làm thế nào?
Bài 32:
- Dựng 1 tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có
góc 60
0
.
- Dựng tia phân giác của góc 60
0
ta đợc góc

30
0
.
A

23
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực
hiện.
Bài 34 tr 83 SGK.
- Yêu cầu HS điền tất cả các yếu
tố đã cho vào hình.
- Tam giác nào dựng đợc ngay?
- Đỉnh B dựng nh thế nào?
- GV yêu cầu một HS lên bảng
dựng hình,các HS khác trình bày
cách dựng vào vở.
- GV cho các độ dài trên bảng.
- Yêu cầu 1 HS khác lên chứng
minh.
- Có bao nhiêu hình thang thoả
mãn các điều kiện của đề bài?
- GV cho HS lớp nhận xét, đánh
giá cho điểm.
D
B C
Bài 34:
A B
2cm 3cm
D 3cm C
Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết góc

D= 90
0
; cạnh AD = 2cm; DC = 3cm.
Đỉnh B cách C 3cm nên B thuộc ( C; 3cm)
và đỉnh B nằm trên đờng thẳng đi qua A
song song với DC.
a) Cách dựng:
- Dựng tam giác ADC có góc D = 90
0
; AD
= 2cm; DC = 3cm
- Dựng đờng thẳng yy
'
đi qua A và yy
'
/ /
DC.
- Dựng đờng tròn tâm C bán kính 3cm cắt
yy
'
tại điểm B (và B
'
).
Nối BC (và B
'
C)
b) Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB // CD.Có AD =
2cm; góc D = 90
0

; DC = 3cm (theo cách
dựng).
- HS: có 2 hình thang ABCD và AB
'
CD thoả
mãn các điều kiện của đề bài. Bài toán có 2
nghiệm hình.
4. Củng cố
GV khắc sâu các bớc giải bài toán dựng hình.
5. H ớng dẫn
- Cần nắm vững để giải một bài toán dựng hình ta phải làm những phần nào.
- Rèn thêm kỹ năng sử dụng thớc và com pa trong dựng hình.
- Làm tốt các bài tập 46; 49; 50; 52 tr 62 SBT.

24
Ngày Soạn: 19/9/2010
Ngày giảng : 24/9/2010
Tiết 10 đối xứng trục
I. mục tiêu :
- Kiến thức: +HS hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đ-
ờng thẳng d.
+ HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng
thẳng, hình thang cân là hình có trục đối xứng.
+Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng
với một đoạn thẳng cho trớc qua một đờng thẳng
+ Biết chứng minh 2điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng
+HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học và trong
thực tế.
- Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ 2 hình đối xứng với nhau qua một đoạn thẳng
- Thái độ : Ren tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình.

II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng com pa, tấm bìa hình thang cân.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức 8A: 8B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1:Kiểm tra
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra:
a) Đờng trung trực của một đoạn thẳng
là gì?
b) Cho đờng thẳng d và một điểm A
thuộc d. Hãy vẽ điểm A
'
sao cho d là đ-
ờng trung trực của đoạn thẳng A
'
A
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn và cho điểm.
a)Đờng trung trực của một đoạn thẳng
là đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng
đó tại trung điểm của nó.
d
A
'
A
3. Bài mới
Hoạt động 2

1.Hai điểm đối xứng qua một đờng
thẳng.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×