Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

G.AN LOP 5 TUAN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.73 KB, 19 trang )

TUẦN 28
Ngày soạn: 19 - 3 - 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tiết 2 Thể dục:
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”
Đ/c Khê soạn giảng
*******************************
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Biết đổi đơn vị đo đo thời gian.
- Cần làm bài 1, 2.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng phụ ghi BT 1.
HS: xem các bài tập
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: - HS nêu cách tính vận tốc,
quãng đường, thời gian. Viết các công
thức tính v, s, t
- GV nhận xét.
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. H.dẫn làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài.
- HS lên làm bảng; HS dưới lớp làm vở.
+ Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách
làm của mình.
+ GV, HS nhận xét và chữa bài
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bảng; HS còn lại làm vào vở.
- GV quan sát giúp HS học yếu
- Chữa bài, gọi HS đọc bài làm.
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề bài hỏi gì?
- Quan sát HS đổi đơn vị và trình bày
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét kết quả.
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS gạch 1 gạch dưới yêu tố đề bài cho
biết, 2 gạch dưới yếu tố cần tìm.
- HS nêu và ghi công thức b.con.
v = s : t
s = v x t
t = s : v
- HS đọc đề
- Mỗi giờ ôtô đi được nhiều hơn xe máy
bao nhiêu ki-lô-mét ?
- HS làm bài.

- HS làm bài
- HS chữa bài.
- HS đọc đề, tự làm bài vào vở
- Tính vận tốc của xe ngựa bằng m/phút.
- HS nhắc lại: v = s:t
- HS thực hiện yêu cầu.
- 72km/giờ, 2400m và bao nhiêu phút
1
- 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm

vào vở.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau./.
- HS làm bài.

******************************
Tiết 4 Tập đọc:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút ; Đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 4 - 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; Hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng 9 tuần đầu sách TV5 tập 2.
- Kẻ bảng tổng kết ở BT2
- Phiếu viết nội dung BT2
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra Tập đọc, học thuộc lòng:
- Gọi 5HS lên bốc thăm.
- HS chuẩn bị bài
- GV nhận xét ghi điểm (theo h.dẫn của
Vụ GV TH.
3. Làm bài tập:
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu BT2
- GV: giao việc cho HS.

+ Các em quan sát bảng thống kê.
+ Tìm ví dụ minh hoạ cho các kiểu câu.
- HS làm bài (GV phát phiếu cho HS).
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại những câu các
em tìm đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau./
- HS lắng nghe
- HS lần lượt lên bốc thăm.
- HS chuẩn bị bài 1’
- HS đọc bài + trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS làm bài vào phiếu
- Cả lớp làm bài vào nháp.
- HS làm phiếu lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
********************************
Tiết 5 Đạo đức:
EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (tiết 1)
2
I/ Mục tiêu:
- Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức
quốc tế này.
- Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- Tranh ảnh, băng hình, bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan Liên
Hợp Quốc ở địa phương và VN

- Thông tin tham khảo
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: - HS đọc ghi nhớ
2. Bài mới:
* HĐ 1: Tìm hiểu thông tin tr.40 SGK
- HS đọc các thông tin trang 40,41 và hỏi:
- Ngoài những thông tin trong SGK em
còn biết về gì về tổ chức của LHQ ?
* HĐ 2: Bày tỏ thái độ bài tập 1
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
KL: Các ý kiến c, d là đúng các ý kiến a,
b, đ là sai
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau./.
- HS đọc các thông tin
- HS trả lời theo ý hiểu
- HS đọc thông tin
- HS thảo luận nhóm
- đại diện nhóm trình bày
- HS đọc
************************************
Ngày soạn: 20 - 3 - 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Toán:

LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Biết giải toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Cần làm bài 1, 2.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ 1.
HS: Xem trước bài học
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
B/ Bài mới:
3
Bài 1:
a) Gọi 1 HS đọc đề bài câu a
- HS gạch 1 gạch dưới đề bài cho biết, 2
gạch dưới đề bài yêu cầu, tóm tắt.
- yêu cầu quan sát, thảo luận tìm cách giải.
- 1 HS làm bảng, HS dưới lớp làm nháp.
b) Gọi 1 HS đọc đề phần b.
- Yêu cầu HS tự làm bài nháp
+ 1 HS đọc bài của mình.
+ HS khác nhận xét và đổi vở chữa bài.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề bài hỏi gì ?
- Yêu cầu: 1 HS nêu cách làm.
Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng
Bài 3: Dành cho HS K, G
- Gọi 1 HS đọc đề bài.

Em có nhận xét gì về đơn vị của quãng
đường trong bài toán?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
Yêu cầu HS chọn 1 cách làm vào vở, cách
còn lại về nhà làm, 2 HS lên bảng làm
theo 2 cách.
+ Gọi HS đọc bài làm trên bảng.
Bài 4: Dành cho HS K, G
- Gọi 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm bài
vào vở.
- Gọi 1 HS nêu cách làm.
- Gọi 1 HS nhận xét cách làm và bổ sung.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau./.
- HS thực hiện yêu cầu
- HS quan sát thảo luận cách giải.
- Ngược chiều nhau.
- HS làm bài
- HS trình bày.
- HS đọc đề bài.
- Tính độ dài quãng đường AB.
- Bước1: Tính thời gian đi của ca- nô;
- B2: Tính quãng đường đi của ca- nô.
- HS nêu
- HS đọc.
- km;khác đơn vị đo độ dài ở vận tốc.
- Cách 1: Đổi 15km = 15000m
- Cách 2: Tính ra vận tốc là km/phút
rồi đổi sang m/phút.

- HS làm bài và chữa bài theo nhận xét
của GV.
- HS đọc
- Bước 1: Tính quãng đường đi trong 2
giờ 30 phút;
- Bước 2: Lấy quãng đường AB trừ đi
kết quả vừa tìm được.
- HS tự làm bài.
*********************************
Tiết 2 Luyện từ và câu:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như ở tiết 1).
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
4
2.Viết chính tả:
- H.dẫn chính tả
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- GV: các em hãy đọc thầm lại bài chính
tả và cho cô biết nội dung của bài.
- H.dẫn HS viết những từ ngữ dễ viết
sai: tuổi già, tiếng chèo
- HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng hộ phận
câu cho HS viết.
- Chấm, chữ bài
- GV đọc bài chính tả cho HS soát lỗi.

- GV chấm 5 - 7 bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nhắc: Khi miêu tả ngoại hình của
nhân vật, các em cần nhớ không nhất
thiết phải tả đầy đủ các đặc điểm mà chỉ
tả những đặc điểm tiêu biểu.
- GV nhắc HS về nhân vật em chọn tả.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chấm 1số đoạn văn
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm bài chính tả và phát biểu:
Bài chính tả tả gốc cây bàng cổ thụ và tả
bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc cây
- HS viết những từ ngữ GV h.dẫn.
- HS gấp SGK lại.
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS phát biểu ý kiến về nhân vật mình
chọn tả là cụ ông hay cụ bà.
- HS làm bài vào vở hoặc vở BT.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau./.
******************************

Tiết 3 Kể chuyện:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 3)
I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như ở tiết 1).
- Tìm được câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn BT2. -
HS khá, giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1)
- phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra TĐ- HTL:
- Tiến hành như tiết 1
- HS lắng nghe
5
3. Làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu của BT + đọc 3 câu a, b, c.
- GV giao việc:
+ Mỗi em đọc lại ba câu a, b, c.
+ Viết tiếp vế câu còn thiếu vào chỗ trống để
tạo câu ghép ( đảm bảo đúng về nội dung và
đúng về ngữ pháp).
- HS làm bài. GV phát giấy + bút dạ cho 3
HS làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chốt lại những ý đúng
- HS tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ
ngữ được thay thế.
4.Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau./.
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 3 HS làm giấy - Lớp làm vở bài tập
- 3 HS làm vào giấy lên dán trên
bảng lớp.
- HS chép lời giải đúng vào vở
- HS nêu
******************************
Tiết 4 Khoa học:
SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
I/ Mục tiêu:
- Hiểu khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh,
sự phát triển của hợp tử
- Biết được các cách sinh sản khác nhau của động vật
- Biết một số loài động vật đẻ trứng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: 5'
? Hãy đọc mục bạn cần biết?
? Chồi thường mọc ra từ vị trí nào nếu ta
trồng cây từ một số bộ phận của cây mẹ?
B/ Bài mới: 30'
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích bài học
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Sự sinh sản của động vật
- HS đọc mục bạn cần biết tr.112 SGK
- Đa số động vật được chia làm mấy
giống?
- Đó là những giống nào?

- Cơ quan nào của động vật giúp ta phân
biệt được giống đực và giống cái?
- Thế nào là sự thụ tinh?
- Hợp tử phát triển thành gì?
- 3 HS trả lời
- HS đọc
- Chia làm hai giống.
- Giống đực và giống cái.
- Cơ quan sinh dục
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với
trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh
- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát
6
? Cơ thể mới của động vật có đặc điểm
gì?
- Động vật có những cách nào sinh sản?
* Hoạt động 2: Các cách sinh sản của
động vật
- Động vật sinh sản bằng cách nào?
- HS thi tìm các con vật đẻ trứng và con
vật đẻ con?
- Phát phiếu bài tập
- Các nhóm đổi chéo để KT
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV KL:
* Hoạt động 3: Thi vẽ tranh theo đề tài
những con vật mà em yêu thích.
- HS vẽ
- HS lên trình bày
3. Củng cố, dặn dò: HS nêu bài học

- Nhận xét tiết học./.
triển thành cơ thể mới
- Cơ thể mới của động vật mang đặc tính
của bố mẹ
- Động vật sinh sản bằng cách đẻ trứng
hoặc đẻ con
- HS làm vào phiếu bài tập
- HS báo cáo kết quả
- Hs thi vẽ
- HS trình bày
**********************************
Kĩ thuật:
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (Tiết 2)
Đ/c Nhi soạn giảng
*******************************
Ngày soạn: 21 - 3 - 2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
- Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành tính vận tốc,quãng đường,thời gian
- Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều “đuổi kịp”.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ vẽ sơ đồ bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2: Thực hànhLuyện tập
Bài 1:
a) Gọi 1 HS đọc đề bài câu a).
- Hỏi:Có mấy chuyển động đồng thời?

Bài 1:a) Hs làm bài mẫu
b) -HS đọc đề bài.
- Giải theo mẫu a
Lời giải:
7
- Hỏi: Hãy nhận xét về hướng chuyển
động của hai người?
- gắn sơ đồ sau lên bảng. Yêu cầu HS
quan sát.
- Vừa chỉ sơ đồ,vừa giải thích:Xe máy đi
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm;HS dưới
lớp làm vào vở.
+ Gọi HS đọc bài làm trên bảng.
+ HS khác nhận xét và chữa bài vào vở.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở.
-GV quan sát cách làm của HS còn yếu
để gợi ý (nếu cần).
- Hỏi: BT thuộc dạng nào ?sử dụng công
thức nào đã có ?
- Hỏi: Nêu quy tắc nhân phân số ?
+Gọi HS đọc đề bài l;àm trên bảng.
+HS khác nhận xét đổi vở và chữa bài.
+GV nhận xét và đánh giá.
- Hỏi: Công thức nào đã được áp dụng
trong BT này?
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
-GV :16 giờ 17 phút là mấyd giờ chiều?
-Yêu cầu HS nêu lại cách bước giải BT

đã cho.
- Nhận xét
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
Sau 3 iờ xe đạp đi được là:
12 x 3 = 36(m)
Hiệu vận tốc là: 36 – 12 =24 (km)
Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ) = 1giờ 30 phút
Đápsố:1giờ 30 phút
Bài 2: Lời giải:
-HS đọc ,tự làm bài.
Bài giải
Báo gấm chạy trong 1 iờ được số ki-
25
lô-mét là :
)(8,4
25
1
120 km=×
Đáp số: 4,8 km
-Công thức tính quãng đường biết vận
tốc và thời gian là: s = v x t
- HS đọc
-Lời giải: Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là :
11giờ phút – 8 giờ 37 phút = 2,5(giờ)
Quảng đường từ A đến B là:
54 – 36 =18 (km)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
90 : 18 = 5 (giờ)
Đáp số: 5 (giờ)
********************************
Tiết 2 Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4)
I/ Mục tiêu:
- Đọc, hiểu nội dung bài văn như ở tiết 1.
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần học kì 2.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ hoặc giấy ghi sẵn các bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
2. Làm bài tập:
- Cho HS đọc bài + đọc chú thích.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp lắng
8
- GV giao việc:
 Các em đọc thầm lại bài văn
 Nắm được nội dung của bài
 Dựa vào nội dung của bài chọn ý trả lời
đúng.
- HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã ghi các
bài tập lên.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
1/ ý a: Mùa thu ở làng quê.
2/ ý c: Bằng cả thị giác và thính giác và
khứu giác

3/ ý b: Chỉ những hồ nước
4/ ý c: Vì những hồ nước
5/ ý c: Những cánh đồng lúa và cây cối, đất
đai.
6/ ý b: Hai từ. Đó là các từ “ xanh mượt”, “
xanh lơ”.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài.
nghe.
- HS lần lượt làm từng BT.
- 1 HS lên bảng làm BT.
- Lớp nhận xét
7/ ý a: Chỉ có từ chân mang nghĩa
chuyển.
8/ ý c: Các hồ nước, những cánh
đồng lúa, bọn trẻ.
9/ ý a: Một câu. Đó là các câu “
chúng không còn trái đất”
10/ ý b: Bằng cách lặp từ ngữ. Từ lặp
lại là từ không gian.
****************************
Tiết 3 Tập làm văn
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 5)
I. Mục tiêu,
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1)
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống để liên kết các câu trong những ví dự đã cho.
II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1).

- 3 tờ giấy khổ to phô tô ba đoạn văn ở BT2.
- Giấy khổ to viết về 3 kiểu liên kết câu ( bằng cách lặp từ ngữ , cách thay thế các từ
ngữ, cách dùng các từ ngữ nối).
III. Các hoạt động dạy -học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra TĐ- HTL
- Thực hiện như ở tiết 1
- HS lắng nghe
3Làm bài tập
- Cho HSđọc yêu cầu của BT + đọc 3 đoạn
văn a, b, c.
- GV giao việc:
 Mỗi em đọc lại 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
9
 Tìm từ ngữ thích hợp để điền vào các ô
trong 3 đoạn văn.
 Xác định đó là liên kết câu theo cách
nào.
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ giấy khổ to
đã phô tô 3 đoạn văn lên bảng.
- GV nhận xét
- 3 HS lên làm trên giấy.
- HS còn lại làm vào vở BT.
- Lớp nhận xét kết quả của 3 bạn trên
bảng.
4 .Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị giấy bút làm bài kiểm

tra viết.
**********************************
Tiết 4 Thể dục:
MÔN TT TỰ CHỌN – TC: “HOÀNG ANH – HOÀNG YẾN”
Đ/c Khê soạn giảng
**********************************
Tiết 5 Khoa học:
SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
I/ Mục tiêu :
- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các tấm thẻ ghi: trứng, ấu trùng, nhộng, bướm, ruồi.
- Các hình minh hoạ 1, 2, 3, 4, 7
- Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
- Đọc mục Bạn cần biết tr. 112
- Hãy kể tên các con vật đẻ trứng mà em
biết?
- GV nhận xét ghi điểm
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi bảng
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về bướm cải
- Theo em côn trùng sinh sản bằng cách
để trứng hay đẻ con?
- GV h.dẫn HS quan sát SGK - Nhận xét
- Bướm thường đẻ trứng vào mặt nào của

lá rau cải ?
- 1 HS nêu
- HS nêu
- đẻ trứng
- HS quan sát
- bướm thường đẻ trứng vào mặt sau của
lá cải
10
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về ruồi và dán
- HS hoạt động theo nhóm 4, đọc quan sát
hình minh hoạ 6, 7 tr.115
- Gián sinh sản như thế nào?
- Ruồi sinh sản như thế nào?
- Chu trình sinh sản của ruồi và rán có gì
giống và khác nhau?
- Ruồi thường đẻ trứng vào đâu?
- Gián thường đẻ trứng vào đâu?
- Nêu cách diệt ruồi mà bạn biết?
- Nêu cách diệt gián mà bạn biết ?
- Bạn có nhận xét gì về sự sinh sản của
côn trùng?
* Hoạt động 3: vẽ tranh
- HS vẽ tranh về vòng đời của một loài
côn trùng mà em biết.
- GV chấm điểm và nhận xét
* Hoạt động kết thúc:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luôn có ý thức giữ gìn
bảo vệ môi trường xung quanh.
- ở giai đoạn sâu, bướm cải gây nhiều

thiệt hại nhất, sâu ăn lá rất nhiều
- HS quan sát
- gián đẻ trứng. Trứng gián nở thành gián
con.
- Ruồi đẻ trứng => ấu trùng ( dòi) =>
nhộng => ruồi con.
- chu trình sinh sản của ruồi và gián
+ giống nhau: cùng đẻ ra trứng
+ khác nhau: Ruồi đẻ trứng => ấu trùng (
dòi) => nhộng => ruồi con.
- Ruồi đẻ trứng ở nơi có phân, rác thải,
xác động vật chết.
- Gián thường đẻ trứng ở xó bếp, tủ, tủ
quần áo,
- Diệt ruồi bằng cách giữ vệ sinh môi
trường nhà ở , nhà vệ sinh
- Diệt gián bằng cách : giữ vệ sinh nhà ở,
nhà bếp,
- Tất cả các cổn trùng đều đẻ trứng.
- HS vẽ
- Trưng bày sản phẩm
*******************************
Ngày soạn: 22 - 3 - 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 Lịch sử
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu
Sau bài học HS nêu được:
- Chiến dịch HCM lịch sử là chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước của dân tộc ta , là đỉnh cao của cuộc tổng tiến công giải phóng MN bắt đầu

từ ngày 26-4-1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm dinh độc lập
- Chiến dịch HCM toàn thắng chấm dứt 21 năm chiến đấu hi sinh của dân tộc ta, mở
ra thời kì mới: MN được giải phóng, đất nước được thống nhất.
II. Đồ dùng dạy học
11
- Bản đồ hành chính VN
- Các hình minh hoạ trong SGK
- phiếu học tập của HS
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
? Hiệp định pa -ri về VN được kí kết
ngày tháng năm nào? trong khung canh
rnào?
? Vì sao mĩ buộc phải kí hệp định Pa- ri?
- Gv nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học
-> ghi đầu bài
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: Khái quát về cuộc tổng
tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975
? Hãy so sánh lực lượng của ta và của
chính quyền sài Gòn sau hiệp định Pa-
ri?
- 4 HS lần lượt trả lời câu hỏi
- Sau hiệp định Pa-ri Mĩ rút khỏi VN ,
chính quyền sài gòn sau thất bại liên
tiếp lại không được sự hỗ trợ của Mĩ
như trước trở nên hoang mang lo sợ ,

rối loạn và yếu thế, trong khi đó lực
lượng của ta ngày càng lớn mạnh.
* Hoạt động 2: Chiến dịch HCM lịch sử và cuộc tổng tiến công vào dinh Độc lập
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
? Quân ta tiến vào Sài gòn theo mấy mũi
tiến công? lữ đoàn xe tăng 203 có nhiệm
vụ gì?
? Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào
Dinh Độc lập,
? tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương
văn Mnh đầu hàng?
? - HS các nhóm lần lượt trả lời
- GV nhận xét
? Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc lập
chứng tỏ điều gì?
? tại sao Dương Văn Minh phải đầu hàng
vô điều kiện?
- Quân ta chia làm 5 cánh quân tiến vào
Sài Gòn. Lữ đoàn xe tăng 203 đi từ
hướng phía đông và có nhiệm vụ phối
hợp với các đơn vị bạn để cắm c[f trên
dinh độc lập.
- Xe tăng 843 của đồng chí Bùi Quang
Thận đi đầu húc vào cổng phụ bị kẹt lại
Xe tăng 390 do Vũ Đăng Toàn chỉ huy
đâm thẳng vào cổng chính dinh độc lập
- Tổng thống Dương văn Minh và nội
các phải đầu hàng vô điều kiện
- Sự kiện quân ta tiến vào dinh độc lập ,
cơ quan cao cấp của chính quyền Sài

Gòn chứng tỏ quân địch đã thua trận và
CM đã thành công.
- Vì lúc đó quân đội chính quyền sài
Gòn rệu rã đã bị quân đội VN đánh tan
Mĩ tuyên bố thất bại và rút khỏi MN VN
- Là 11h 30' ngày 30-4-1975 lá cờ CM
12
? Thời khắc thiêng liêng khi quân ta chiến
thắng thống nhất đất nước là lúc nào?
KL về diễn biến của chiến dịch HCM.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
kiêu hãnh tung bay trên dinh độc lập.
*********************************
Tiết 2 Toán:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Cần làm bài 1, 2, 3 (cột 1), 5.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
B/ Bài mới:
1. Ôn tập khái niệm số tự nhiên, cách
đọc, viết các số tự nhiên:
Bài 1:
a) HS đọc đề bài, tự đọc nhẩm các số.
- Gọi HS còn yếu đọc lần lượt các số.
- Yêu cầu lớp nhận xét cách đọc.

b) Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS trả lời miệng (b).
- Nêu cách xác định giá trị của chữ số
trong cách viết ?
2. Ôn tập tính chất chẵn lẻ và quan hệ
thứ tự trong tập số tự nhiên:
Bài 2:
- HS lên làm BT 2, ở dưới lớp làm nháp
Bài 3:
- HS tự làm bài vào vở, thảo luận về kết
quả và cách làm.
- Gọi HS trong lớp nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài, tự làm bài.
- HS nêu cách tính Sxq của hh chữ nhật
- HS đọc đề bài.
- Đọc nhẩm các số đã cho.
- HS cả lớp nghe và nhận xét.
- Tách lớp trước khi đọc: mỗi lớp đọc
như đọc số có 1; 2; 3 chữ số, kết thúc
mỗi lớp kèm theo tên lớp.
- HS nêu giá trị của chữ số 5
- HS tự làm bài vào vở.
a) 998; 999; 1000
7999; 8000; 8001
66665; 66666; 66667
b) 98; 100; 102;
c) 77; 79; 81;
- HS tự làm bài, thảo luận các kết quả và

cách làm.
- HS đọc yêu cầu, tự làm bài nháp
13
- Gọi HS đọc kết quả bài làm.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
3. Ôn tập các dấu hiệu chia hết trên tập
số tự nhiên:
Bài 5:
- HS đọc đề bài, nhắc lại các dấu hiệu
chia hết đã học.
- Yêu cầu tự làm bài - thu chấm
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà ôn cách đọc, viết, so sánh số tự
nhiên và các dấu hiệu chia hết trên tập số
tự nhiên.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau./.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề và nhắc lại.
- HS tự làm.
********************************
Tiết 3 Âm nhạc:
EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA - MÀU XANH QUÊ HƯƠNG
Đ/c Lực soạn giảng
******************************
Tiết 4 Luyện từ và câu:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6)
I. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1).
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. Nêu được

dàn ý của những bài văn miêu tả trên. Nêu chi tiết hoặc câu văn học sinh yêu thích;
giải thích được lí do yêu thích chi tiết hoặc câu văn đó.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to để học sinh làm BT2.
- 3 tờ phiếu khổ to – mỗi tờ viết sẵn dàn ý của một trong 3 bài văn miêu tả: Phong
cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thì ở Đồng Văn, Tranh làng Hồ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài - HS lắng nghe
2.Kiểm tra TĐ- HTLhực hiện như ở tiết 1
3.Làm bài tập
Bài 2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- GV nhắc lại yêu cầu
- Cho HS làm BT
- Cho HS trình bày kết quả.
Bài 3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS mở mục lục sách tìm những bài
văn miêu tả đã học từ đầu học kì II
đến hết tuàn 27.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
14
- GV giao vic:
Em chn mt trong 3 bi.
Em c k bi va chn v nờu dn ý
- Nhng HS c phỏt giy lm dn

bi vo giy.
- HS cũn li lm vo nhỏp hoc v
BT.
- 3 HS lm bi vo giy lờn dỏn trờn
bng lp.
- Lp nhn xột.
- Mt s HS c dn ý ó lm + núi
rừ chi tit, cõu vn mỡnh thớch v lớ do
vỡ sao.
- 1 HS c, c lp lng nghe.
4 .Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.
- Chun b tit sau
- HS lng nghe.
*********************************
Tit 5 Chớnh t:
KIM TRA GIA Kè II (tit 7)
I/ Mc tiờu: - Kim tra c - hiu v kin thc k nng v t v cõu.
II/ Cỏc hot ng dy hc:
1. Gii thiu bi: GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra: GV phỏt - HS lm bi
bi: (Do trng ra, cú ỏp ỏn kốm theo)
A/ c thnh ting ( 5 im )
B/ c thm v lm bi tp: ( 5 im )
3. Thu bi: Chm tp trung
- GV thu bi, nhn xột tit kim tra.
- Nhc HS chun b giy tit sau kim tra vit.
*******************************
Ngy son: 23 - 3 - 2011
Ngy ging: Th sỏu ngy 25 thỏng 3 nm 2011

Tit 1 Địa lí
CHU M (Tip)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.
- Trình bày đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi
bật của Hoa Kì.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
II/ Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Thế giới.
-Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
III/ Các hoạt động dạy học:
15
1-Kiểm tra bài cũ: Châu Mĩ giáp với đại dơng nào? Châu Mĩ có những đới khí
hậu nào?
Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
c) Dân c châu Mĩ :
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
-HS dựa vào bảng số liệu bài 17 và nội dung ở
mục 3 trong SGK, trả lời câu hỏi:
+Châu mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các
châu lục?
+Ngời dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ
sinh sống?
+Dân c châu Mĩ sống tập chung ở đâu?
-Một số HS trả lời
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: (SGV trang 141)
d) Hoạt động kinh tế:

2.3-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 7)
-Cho HS quan sát các hình 4 và dựa vào ND
trong SGK, thảo luận các câu hỏi gợi ý sau:
+Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa bắc Mĩ với
trung Mĩ và nam Mĩ?
+Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và
Nam Mĩ?
+Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc
Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày KQ thảo
luận.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Các nhóm trng bày tranh, ảnh và giới thiệu về
hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
-GV bổ sung và kết luận: (SGV trang 142).
đ) Hoa Kì:
2.4-Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
-GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ
đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ thế giới.
-HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa
Kì.
-Mời một số HS trình bày. Các HS khác nhận xét
-GV kết luận: (SGV trang 142)
+Đứng thứ 3 trên thế giới.
+Từ các châu lục đến sinh
sống.
+Dân c sống chủ yếu ở miền
ven biển và miềm đông.
-HS thảo luận nhóm 7 theo h-
ớng dẫn của giáo viên.

-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
16
Tiết 2 Toán:
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
- Biết xác định phân số bằng trực giác; Biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh phân
số kg cùng mẫu số.
- Cần làm bài 1, 2, 3, 4.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ (tranh vẽ) nội dung BT 1 tr. 148 SGK.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ôn tập - Thực hành đọc, viết phân số:
Bài 1:
- GV treo tranh vẽ, HS viết rồi đọc phân
số hoặc hỗn số chỉ phần đã tô màu.
- Phân số gồm mấy phần? Là những phần
nào ?
- Trong các phân số viết được thì mẫu số
cho biết gì? Tử số cho biết gì ?
- Hỗn số gồm mấy phần? Là những phần
nào ?
- Phân số kèm theo trong hỗn số cần thoả
mãn điều kiện gì ?
- Nêu cách đọc hỗn số, cho ví dụ ?
2. Ôn tập: Tính chất bằng nhau của p. số
Bài 2:

- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Rút gọn phân số làm gì ?
- Sử dụng tính chất nào để có thể rút gọn
phân số ?
- Gọi 1 HS trung bình lên bảng làm, HS
dưới lớp tự làm vào vở.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Trong các phân số đã rút gọn phân số,
hãy chỉ ra phân số đã tối giản ?
- Phân số tối giản có đặc điểm gì ?
Bài 3: HS đọc đề bài, thảo luận cách làm,
so sánh kết quả, tự ghi vào vở.
- GV quan sát HS còn yếu để gợi ý giúp
đỡ (khi cần).
- Gợi ý bằng các câu hỏi như :
- HS thực hiện yêu cầu.
a) 3 ; 2 ; 5 ; 3
4 5 8 8
b)
4
1
1
;
4
3
2
;
4
2

3
;
2
1
4
- Phân số 2 phần: Tử số và mẫu số. Tử số
là số tự nhiên viết trên vạch ngang, mẫu
số là số tự nhiên khác 0 viết dưới vạch
ngang
+ Mẫu số cho biết số phần bằng nhau từ
cái đơn vị chia ra.
+ Tử số cho biết số phần bằng nhau từ cái
đơn vị đó đã được tô màu .
- Rút gọn phân số.
- Tìm phân số bằng phân số đã cho có tử ,
mẫu bé hơn.
- Khi chia cả tử số và mẫu số của một
phân số với một số tự nhiên khác 0 ta
được một phân số bằng phân số đã cho.
- HS làm. Đáp số:
- 1 ; 1 ; 3 ; 4 ; 5 đều là các phân số
2 7 4 9 2
đã tối giản.
- Tử số và mẫu số không còn cùng chia
hết cho số tự nhiên nào khác 1.
- Quy đồng mẫu số các phân số.
a) 3 và 2 ta có MSC: 20
4 5
- Đã quy đồng mẫu số 2 phân số 3 và 2
4 5

17
- Quy ng mu s hai phõn s tc l lm
gỡ ?
- Nờu cỏc bc quy ng mu s 2 phõn
s?
- Gi HS c kt qu bi lm.
3. ễn tp cỏc quy tc so sỏnh phõn s:
Bi 4: HS c bi v gii bi vo v.
- GV cú th gi ý cho HS yu mụn toỏn.
- in du cho ỳng ta phi lm gỡ ?
- Cú my quy tc so sỏnh phõn s ?
Nhc li.
Bi 5: Dnh cho HS khỏ, gii
- HS c bi v t lm - Nhn xột
4. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Chun b tit sau./.
Thnh 15 v 8
20 20
- Lm cho 2 phõn s ú cú mu s ging
nhau m giỏ tr ca chỳng khụng i.
- HS c , t lm vo v.
- Phi so sỏnh cỏc phõn s ó cho.
- Cú 2 quy tc: so sỏnh 2 phõn s cựng
mu v so sỏnh phõn s khỏc mu.
- Nu 2 phõn s cựng mu s khi so sỏnh
ch cn so sỏnh t s vi nhau
- HS t lm.

**********************************

Tit 3 Tp lm vn:
KIM TRA GIA Kè 2 (tit 8)
I/ Mc tiờu:
- Kim tra vit v kin thc k nng v phõn mụn tp lm vn.
II/ Cỏc hot ng dy hc:
1. Gii thiu bi: GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra: GV phỏt - HS lm bi
bi: (Do trng ra, cú ỏp ỏn kốm theo)
- GV c dũ
- Nhc HS n np lm bi.
- HS lm bi ỳng thi gian quy nh
3. Thu bi: (Chm tp trung theo t)
- GV thu bi, nhn xột tit kim tra.
- Nhc HS v nh chun b bi tun 29.
***********************************
Tit 4 Hot ng tp th:
SINH HOT I
I Mục tiêu:
- HS thấy đợc u khuyết điểm của chi đội trong tuần
- Biết đợc kế hoạch tuần 29
- Giáo dục ý thức đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập ; ôn chơng trình rèn luyện đội
viên ; Chuyờn hiu khộo tay hay lm
II Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III Tiến hành sinh hoạt:
1, ổn định : lớp hát-tập hợp -điểm số báo cáo kiểm tra vệ sinh
18
2,Nhận xét hoạt động tuân 28
- Các phân đội trởng lên nhận xét các mặt hoạt động của phân đội mình
- Giới thiệu đội viên u tú
- Chi đội trởng nhận xét chung

* Học tập :- Các bạn đã có ý thức tự học , chuẩn bị bài tốt trớc khi đến lớp
- Bạn giỏi giúp đỡ bạn yếu ( Ngha, i, Tho Vy,Vit, )
- Một số bạn chữ viết có tiến bộ ( Kiờn, V, H.Vy, Hin, )
- Tham gia thi gii toỏn trờn mng cp huyn ( c, Ngha).
- Thi chn hc sinh tham gia thi k chuyn v Bỏc H.
- Thi gia kỡ II
* Nề nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp của đội đề ra, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ
sinh trờng lớp.
+ Tham gia xây dựng không gian lớp học phù hợp chủ điểm của tháng
+ Tích cực rèn chữ viết ( Dng, Trung, Minh Hng, )
+ Có đội viên tiêu biểu đợc tuyên dơng trong tuần: Ngha, i, Tho Vy,Vit,Kiờn,
V, H.Vy, Hin
b, Kế hoạch tuần 29
- T chc ụn tp, ph o hc sinh yu chun b thi cui hc kỡ II
- Luyn tp tham gia thi k chuyn v Bỏc H.
- Kiểm tra đồ dùng sách vở của học sinh
- Tích cực rèn chữ viết (,Dng, Trung, Minh Hng )
- Trang hoàng lớp học
- Tích cực học tập ở nhà, bạn giỏi giúp đỡ bạn yếu trong tổ của mình
- Ôn tập lại các chuyên hiệu của CTRLĐV
3 Tổ chức trò chơi Mèo đuổi chuột
- GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi
4 Dặn dò:
- Nhận xét giờ sinh hoạt
- Chuẩn bị bài cho tuần sau
**********************************
Tit 5 M thut
V THEO MU : MU V Cể HAI HOC BA VT MU
/c lc son ging
**********************************

19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×