Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đáp án câu hỏi quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.52 KB, 22 trang )


hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6/tháng, ls; 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%. Công ty có nhu cầu 165tr, cần hợp đồng vay tối thiểu
đáp án: 197.60
hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9/tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 8%, số dư bù trừ 10%, có chi phí tổn thực là
đáp án: 2.83%/tháng
hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3/tháng, lãi suất 1.9%/tháng, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
đáp án: 170.45
công ty có nhu cầu 195trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9/tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
đáp án: 265.85 trđ
hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9/tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 8% có phí tổn thực là:
đáp án: 2.46%
công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầuký và cuối kỳ lần lượt là $10,100,000 và $12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:
đáp án: 3.200.000
hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3/tháng, lãi suất 1.85%/tháng, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực là
đáp án: 2.03 %/tháng
công ty có nhu cầu 195trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9/tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 8%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
đáp án: 298.39trđ
hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6/tháng, lãi suất 1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 8%. Công ty có nhu cầu 320trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
đáp án:394.09 trđ
_______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để nhận chiết khấu tiền mặt.
đáp án: chiết khấu nhờ trả sớm
công thức nào sau đây để tính DOL
đáp án: Q(P-V)/{Q(P-V) -FC
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6/tháng, lãi suất 1.90%/tháng, số dư bù trừ 9%. Công ty có nhu cầu 285trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
đáp án: 313.19trđ
các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số:
đáp án: B A C (QUA KHU, LAP DU TOAN THU NHAP, BAO CAO
Công ty có nhu cầu 165trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.70%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 2
Điểm : 1



Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 4 nghìn sản phẩm. Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
trong tháng :
Chọn một câu trả lời
Question 3
Điểm : 1
Question 4
Điểm : 1
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh số 6.8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%, Sau khi chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có thể tăng 1.5% doanh số, tỷ lệ mất
mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 40 ngày. Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm 3.0% doanh số nữa, tỷ lệ mất mát 4.8%, chi phí thu nợ tăng thêm 6.3%. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng
là:
Chọn một câu trả lời
Question 5
Điểm : 1
Doanh số bán tín dụng của công ty là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 600 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân sẽ là:
Chọn một câu trả lời
Question 7
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '1/10 Net 30' là:
Chọn một câu trả lời
Question 8
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '2/10Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
Question 9
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 150trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 11
Điểm : 1

Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 2% doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát
là 1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số . Thuế thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
Question 12
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 15
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết với các đơn hàng có thời hạn '2/C.O.D Net 30' là:
Chọn một câu trả lời
Question 16
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 350trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Điểm : 1
_________một bộ các ngân sách liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng năm của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
Question 19
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 31 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 8%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình
quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Thuế thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
Question 23
Điểm : 1
Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là $10,100,000 và $12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:
Chọn một câu trả lời
Question 24
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 7 tỷ đồng, kỳ thu tiền 31 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập

25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Kỳ thu tiền bình quân sau khi phân tích và ra quyết định là;
Chọn một câu trả lời
Question 25
Điểm : 1
Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được sử dụng để tiếp nhận các khoản thanh toán của khách hàng
Đáp án :
Sai
Question 27
Điểm : 1
Nếu vật ký quỹ có chu kỳ ngân quỹ càng lớn so với với thời hạn của khoản vay, thì càng có giá trị đối với người cho vay.
Đáp án : Sai
Question 28
Điểm : 1
Điều nào sau đây không đúng về các khoản vay được thế chấp bởi khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
Question 30
Question 31
Điểm : 1
1- Công ty dự kiến doanh số 3 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mấ t mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 5% doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu tiền bình
quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát là 2% và chi phí thu nợ tăng thêm 3% doanh số . Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 28%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi
Chọn một câu trả lời
Question 32
Question 33
Điểm : 1
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
Chọn một câu trả lời
Question 43
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương

án tài trợ này là:
Chọn một câu trả lời
Question 44
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 8%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 45
Question 46
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 47
Điểm : 1
Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng khoán càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
Đáp án :
Điểm : 1
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 120 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản phải thu thời hạn 45 ngày. Phí tổn
Chọn một câu trả lời
Question 53
Question 55
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, số dư bù trừ 10%. Công ty có nhu cầu 320trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 56
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 215trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 9%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Que
Question 58
Điểm : 1

Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1/7Net 28', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có phí tổn cơ hội vốn là:
Chọn một câu trả lời
Điểm : 1
Bán hàng 20 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 24 ngày, tỷ lệ mất mát 0.40% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 18%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 25 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 32.5 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.60% . Thuế
thu nhập 25% . Để phương án được chấp nhận phí tổn vốn trước thuế của công ty tối đa là:
Chọn một câu trả lời
Question 61
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 165trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 62
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, số dư bù trừ 10%. Công ty có nhu cầu 165trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 64
Điểm : 1
Đáp án : Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn
Dáp án : sai
Question 65
Điểm : 1
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. Khi Q =11000. Ta có
Chọn một câu trả lời
Question 66
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai
Question 67
Question 68
Điểm : 1
 !"#$% &'()& !*+',!- ./ !'0#!(1-2!304 .)5!+6,$7 &'!389:;!:!7<=389>-0?@8&7%<.A1+);>B:C*D 6@++E 0F(G:)& G!F!H 7=I<(1 !389:;!:!8&J=%<K&
>!+L!H !@:J=I<(1 )5!+6,MN+OJ$ &'=P!;'*Q G!FRS!!@:G:)& 0FG!F!H !@:$=%<(1-T1.!389:;!:!J=U<.>!+L!H !@:V=U<=!WXD!*Y!+Z[1/ !'8&$\<]H:=+Z!+B>\I<=^L+B!H !@:*_ 8&`

Chọn một câu trả lời
Question 69
Điểm : 1
Một công ty có ROE là 15%, LN trước thuế là 80000, vòng quay tài sản là 0.8, ln ròng biên là 4.5%, thuế 35%. ROA của công ty
Chọn một câu trả lời
de thi 08/09/2012
Công ty dự kiến doanh số 6.8 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát
là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
Question 30
Với các khoản phải trả có thời hạn '2/C.O.D Net 30', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn cơ hội vốn của người mua là:
Chọn một câu trả lời
công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được 500 triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400 triệu. TSCĐ gộp của công ty vào cuối năm sẽ
Chọn một câu trả lời
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%. Công ty có nhu cầu 165trđ , Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 36
Điểm : 1
Công ty vay 120 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 8% trả lãi vào cuối năm song nợ gốc 120 triệu phải trả đều hằng tháng. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời
Question 37
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 36 ngày, tỷ lệ mất mát 1.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày, doanh số dự kiến tăng 5%, tỷ lệ mất mát là 1.7%. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 21% /năm.Thuế thu
nhập 25% . Để phương án được chấp nhận, kỳ thu tiền bình quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
Bán hàng 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 8 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 33 ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 18%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày, doanh số dự kiến tăng 10% kỳ thu tiền bình quân lên đến 45.5 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.25% . Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là
28% /năm. Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
Để đáp ứng 350 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản phải thu thời hạn 40 ngày với phí tổn hoa hồng 1.20% doanh số để được vay 85% doanh số lãi suất 1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.60% doanh số. Phương án có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. DFL=1.5 Vậy phát biểu nào sau đây đúng

Chọn một câu trả lời
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 5%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 51
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 52
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 20 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 24 ngày, tỷ lệ mất mát 0.40% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 18%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 25 ngày thì doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 32.5 ngày.
Phương án có thể chấp nhận khi tỷ lệ mất mát tối đa là:
Chọn một câu trả lời
Question 53
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, số dư bù trừ 9%. Công ty có nhu cầu 285trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 54
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 3.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 16%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 7% kỳ thu tiền bình quân lên đến 34.5 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.7% .Phí tổn cơ hội vốn
trước thuế là 32% /năm.Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
Question 55
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 285trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, phí tổn thủ tục là 5%, số dư bù trừ 9%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Công ty có nhu cầu 175trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
Question 59
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 5 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, số dư bù trừ 8%, cóphí tổn thực là:

Chọn một câu trả lời
Question 60
Question 61
Điểm : 1
Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ sẽ là
Chọn một câu trả lời
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 320 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản phải thu thời hạn 45 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.00% doanh số, được vay 80% doanh số, với lãi suất 1.40%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của biện pháp tài trợ là:
Chọn một câu trả lời
Hợp đồng vay ngân hàng lãi suất 1.90%/tháng, kỳ hạn 3 /tháng, trả lãi trước có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
Question 70
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 165trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.70%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời

×