Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Câu hỏi và đáp án ôn thi công chức thuế phần Thu nhập cá nhân năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.46 KB, 13 trang )

Chương trình ơn thi cơng chức thuế

Câu hỏi trắc nghiệm về thuế Thu nhập cá nhân
Căn cứ vào các quy định hiện hành (2014) Bạn hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Đối tượng nộp thuế
Câu 1. Thế nào là cá nhân cư trú?
a. Cá nhân có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính theo năm dương lịch hoặc
theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
b. Cá nhân có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi đăng ký thường trú
hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn;
c. Cá nhân đáp ứng một trong hai điều kiện trên;
d. Cá nhân đáp ứng tất cả các điều kiện trên.
Câu 2. Ai là người nộp thuế trong trường hợp cùng kinh doanh sau đây?
a. Trong trường hợp nhiều người cùng đứng tên trong Giấy đăng ký kinh doanh
(thường gọi là Nhóm kinh doanh), người nộp thuế là từng thành viên có tên trong
Giấy đăng ký kinh doanh;
b. Trong trường hợp một hộ gia đình có nhiều người cùng tham gia kinh doanh
nhưng chỉ có một người đứng tên trong Giấy đăng ký kinh doanh, người nộp thuế
là cá nhân đứng tên trong Giấy đăng ký kinh doanh;
c. Trong trường hợp hộ gia đình có kinh doanh nhưng khơng có Giấy đăng ký kinh
doanh, người nộp thuế là cá nhân đang thực hiện hoạt động kinh doanh.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3. Luật thuế TNCN quy định đối tượng nộp thuế TNCN là:
a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và ở nước ngoài;
b. Cá nhân khơng cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam;
c. Câu a và b;
d. Không phải các trường hợp trên.
Câu 4. Theo quy định hiện hành của Luật thuế TNCN và Luật thuế TNDN thì:
a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền cơng thuộc diện phải nộp thuế TNCN theo
qui định của Luật thuế TNCN;
b. Cá nhân, hộ gia đình có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế TNDN


theo qui định của Luật thuế TNDN;
c. Cả 2 câu a và b đều đúng;
d. Cả 2 câu a và b đều sai.
Thu nhập chịu thuế
Câu 5. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế TNCN
của cá nhân cư trú:
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn;
1
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

c. Thu nhập từ bản quyền;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 6. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế TNCN
của cá nhân không cư trú:
a. Thu nhập từ kinh doanh;
b. Thu nhập từ thừa kế;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 7. Các khoản nào sau đây khơng phải kê khai và tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền
công:
a. Tiền lương tháng 13;
b. Phụ cấp nguy hiểm;
c. Tiền thưởng tháng;
d. Câu a và c.
Câu 8. Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn:
a. Tiền lãi cho vay;

b. Lợi tức cổ phần;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ trái phiếu chính
phủ;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 9. Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN
a. Thu nhập từ học bổng nhận được từ các tổ chức trong nước và nước ngoài theo
chương trình khuyến học của tổ chức đó;
b. Thu nhập nhận được từ hoạt động marketing của doanh nghiệp nhằm mục đích để
giới thiệu sản phẩm và bán hàng;
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ của chính phủ nước ngồi vì mục đích từ
thiện, nhân đạo;
d. Thu nhập nhận được từ các quỹ từ thiện được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
cho phép thành lập hoặc cơng nhận.
Câu 10. Trợ cấp nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế TNCN đối với thu nhập từ
tiền lương, tiền công, tiền thù lao?
a. Trợ cấp nghỉ thai sản do BHXH chi trả;
b. Trợ cấp thôi việc đúng quy định;
c. Trợ cấp tiền ăn giữa ca nhận bằng tiền theo đúng quy định;
d. Tất cả đều sai.
Câu 11. Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm:
a. Lợi tức cổ phần (cổ tức được chia);
b. Lãi tiền cho vay;
c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán;
2
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

d. Cả a, b và c.

Câu 12. Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng BĐS là:
a. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở;
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước;
d. Cả a, b và c.
Câu 13: Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:
a. Thu nhập trúng thưởng khuyến mại dưới các hình thức;
b. Thu nhập trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino, các trị chơi, cuộc thi
có thưởng;
c. Thu nhập trúng thưởng xổ số.
d. Cả a, b và c.
Thu nhập được miễn thuế
Câu 14. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn
thuế:
a. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn với phần tiền
lương ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật;
b. Tiền lương do bảo hiểm xã hội chi trả;
c. Thu nhập từ học bổng nhận được từ các tổ chức trong nước và nước ngồi theo
chương trình khuyến học của tổ chức đó;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 15. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào được miễn thuế:
a. Thu nhập nhận được từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, bảo
hiềm sức khỏe, tiền bồi thường tai nạn lao động, khoản bồi thường của Nhà nước
như tái định cư, …;
b. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện hoạt động không nhằm mục đích lợi nhuận
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hoặc công nhận;
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngồi vì mục đích từ thiện, nhân đạo
dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.

Câu 16. Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN
a. Phụ cấp độc hại đối với ngành nghề hoặc cơng việc ở nơi làm việc có yếu tố độc
hại;
b. Tiền lương ca 3;
c. Tiền thưởng nhân dịp tết Nguyên đán;
d. Câu a và b đều đúng.
Câu 17. Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Tiền thưởng ngày lễ 30/4 và lễ 2/9;
3
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

b. Tiền trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm và trợ cấp thất nghiệp;
c. Thu nhập về chuyển giao công nghệ;
d. Tiền cơng tác phí khơng theo đúng chế độ.
Câu 18. Theo pháp luật hiện hành không thu thuế TNCN đối với các khoản sau:
a. Lãi tiền cho vay vốn;
b. Lãi tiền gửi tiết kiệm;
c. Lãi mua trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu;
d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 19. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
b. Thu nhập từ nhận thừa kế;
c. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa vợ với chồng; cha mẹ đẻ với con đẻ; cha
mẹ nuôi với con nuôi; cha mẹ chồng với con dâu; cha mẹ vợ với con rể; ông bà
nội với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 20. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?

a. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản chưa qua sơ chế ;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất
ở của cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất;
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất không
phải trả tiền;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 21. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập nhận được từ thừa kế là BĐS giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con
đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ
vợ với con rể; ông bà nội với với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị
em ruột với nhau;
b. Thu nhập nhận được là quà tặng của cá nhân hay tổ chức dưới hình thức là các tài
sản kể cả chứng khoán phải đăng ký quyền sở hữu hay quyền sử dụng;
c. Thu nhập từ chuyển đổi đất nơng nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
giao để sản xuất;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 22. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ đầu tư vốn;
b. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ;
c. Thu nhập từ trúng thưởng;
d. Thu nhập từ bản quyền.
Câu 23. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?
4
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;

b. Thu nhập từ nhận thừa kế là các tài sản khác không phải đăng ký quyền sở hữu
hoặc đăng ký quyền sử dụng;
c. Thu nhập từ kiều hối;
d. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
Câu 24. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công, tiền thù lao;
b. Thu nhập từ lương hưu do Bảo hiểm xã hội trả;
c. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập là quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, là BĐS
và tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc đăng ký quyền sử dụng.
Câu 25. Trường hợp nào thu nhập từ chuyển nhượng BĐS được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa vợ với chồng;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa cha mẹ đẻ với con đẻ; cha mẹ nuôi với con
nuôi; cha mẹ chồng với con dâu; cha mẹ vợ với con rể;
c. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa ông bà nội với với cháu nội; ông bà ngoại
với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 26. Thu nhập nào sau đây là thu nhập không được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là BĐS;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa vợ với chồng, cha mẹ với con cái, ông bà
nội ngoại với cháu ruột;
c. Tiền thưởng kèm theo danh hiệu Nhà nước phong tặng như: Anh hùng LLVTND,
Anh hùng Lao động, Nhà giáo nhân dân…
d. Cả a, b và c
Kỳ tính thuế
Câu 27. Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền
lương, tiền công, tiền thù lao là:
a. Năm;
b. Quý;
c. Tháng.

d. Tất cả a, b và c đều đúng
Câu 28. Kỳ tính thuế của thu nhập từ đầu tư vốn; thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ
chuyển nhượng chứng khoán); thu nhập từ chuyển nhượng BĐS; thu nhập từ trúng
thưởng; thu nhập từ bản quyền; thu nhập từ nhượng thương mại; thu nhập từ thừa kế, thu
nhập từ quà tặng là:
a. Từng lần phát sinh;
b. Năm;
c. Quý;
5
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

d. Tháng.
Câu 29. Kỳ tính thuế đối với cá nhân khơng cư trú là:
a. Từng lần phát sinh;
b. Năm;
c. Quý;
d. Tháng.
Câu 30. Kỳ tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú được qui định như sau:
a. Theo quý đối với thu nhập từ kinh doanh;
b. Theo năm đối với thu nhập từ kinh doanh; thu nhập từ tiền lương, tiền công;
c. Theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng;
d. Câu b và c;
e. Cả a, b và c.
Các khoản giảm trừ
Câu 31. Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định thu nhập tính
thuế:
a. Các khoản giảm trừ gia cảnh;

b. Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc;
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu 32. Quy định về giảm trừ gia cảnh được thực hiện:
a. Với bản thân người nộp thuế là 9 triệu đồng/ tháng hay 108 triệu đồng/ năm;
b. Với người phụ thuộc của người nộp thuế là 3,6 triệu đồng/ tháng;
c. Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ 1 lần vào một người nộp thuế ;
d. Câu a và b;
e. Câu a, b và c.
Câu 33. Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN là:
a. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp vào tổ chức từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ
khuyến học;
b. Giảm trừ gia cảnh;
c. Giảm trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc, quỹ hưu trí tự nguyện;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Đối tượng nào sau đây khơng được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế
TNCN?
a. Con nuôi 30 tuổi bị tàn tật;
b. Mẹ vợ ngoài tuổi lao động khơng có thu nhập;
c. Mẹ ruột ngồi tuổi lao động có lương hưu 1.100.000 đồng/ tháng;
d. Con ngồi giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận).
6
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

Câu 35. Đối tượng nào sau đây khơng được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế
TNCN?
a. Con dưới 18 tuổi đang học tại trường dạy nghề;

b. Con dưới 18 tuổi có thu nhập 900.000 đồng/ tháng;
c. Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có thu nhập từ đi giúp việc nhà 900.000 đồng/ tháng;
d. Người giúp việc nhà.
Câu 36. Luật thuế TNCN quy định là các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo,
quỹ khuyến học:
a. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế;
b. Được trừ vào thu nhập tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá nhân cư trú
trước khi tính thuế;
c. Chỉ được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước
khi tính thuế;
d. Tất cả đều đúng.
Căn cứ tính thuế
Câu 37. Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế:
a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
c. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu 38. Đối với ca sỹ, diễn viên, cầu thủ bóng đá, vận động viên chuyên nghiệp có xác
nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành được trừ bao nhiêu % thu nhập khi xác định thu
nhập chịu thuế TNCN:
a. Không được khấu trừ;
b. 70%;
c. 93%
d. 85%.
Câu 39. Cá nhân A có nhận thu nhập từ lãi cho vay vốn sản xuất kinh doanh từ doanh
nghiệp X là 5 triệu đồng/ lần. Trong tháng 1/2014, cá nhân A đã nhận 2 lần. Xác định số
thuế TNCN mà cá nhân A đã nộp trong tháng 1/2014:
a. 0 triệu đồng;
b. 0,5 triệu đồng;
c. 0,75 triệu đồng;

d. 1 triệu đồng.
Câu 40. Cá nhân B có nhận cổ tức từ việc mua cổ phần của công ty Y là 20 triệu đồng
trong tháng 1/2014. Xác định số thuế TNCN mà cá nhân B đã nộp trong tháng.
a. 0 triệu đồng;
b. 0,4 triệu đồng;
c. 1 triệu đồng;
7
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

d. 2 triệu đồng.
Câu 41. Cá nhân C góp vốn kinh doanh vào cơng ty Z là 500 triệu đồng. Tháng 1/2014
chuyển nhượng phần vốn góp trên được 600 triệu đồng. Xác định số thuế TNCN phải
nộp của cá nhân C trong tháng:
a. 0 triệu đồng;
b. 5 triệu đồng;
c. 10 triệu đồng;
d. 20 triệu đồng.
Câu 42. Cá nhân D có mua một BĐS với giá là 700 triệu đồng, Tháng 1/2014 đã bán lại
BĐS trên với giá là 720 triệu đồng. Xác định số thuế TNCN phải nộp, biết rằng đây là
ngôi nhà thứ 2 mà cá nhân D đứng tên, và cá nhân này chuyển nhượng cho người cô ruột.
a. 0 triệu đồng;
b. 0,4 triệu đồng;
c. 5 triệu đồng;
d. 14,4 triệu đồng.
Câu 43. Cá nhân G có mua 1 vé số kiến thiết và trúng thưởng giải 50 triệu đồng trong
tháng 1/2014. Xác định số thuế TNCN đã nộp của ông G.
a. 2 triệu đồng;

b. 2,5 triệu đồng;
c. 4 triệu đồng;
d. 5 triệu đồng.
Câu 44. Cá nhân H có thu nhập từ bản quyền là 100 triệu đồng trong tháng 1/2014. Xác
định số thuế TNCN đã nộp của ông H.
a. 4,5 triệu đồng;
b. 5 triệu đồng;
c. 9 triệu đồng;
d. 25,18 triệu đồng
Câu 45. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh
của cá nhân cư trú có đầy đủ kế tốn được xác định:
a. Doanh thu tính thuế trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu
nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế;
b. Doanh thu tính thuế trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu
nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế cộng (+) Các khoản thu nhập khác;
c. Doanh thu tính thuế trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu
nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế cộng (+) Các khoản thu nhập khác, và trừ (-) lỗ
các năm trước;
d. Không phải các phương án trên.
Câu 46. Thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú được xác
định:
8
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

a. Doanh thu tính thuế nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực,
ngành nghề;
b. Doanh thu tính thuế trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý được trừ (-) Các khoản giảm

trừ gia cảnh;
c. Doanh thu tính thuế trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý được trừ (-) Các khoản giảm
trừ gia cảnh nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành
nghề;
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu 47. Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú
được xác định:
a. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất lũy tiến từng phần;
b. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
c. Thu nhập chịu thuế trừ (-) giảm trừ gia cảnh nhân (x) thuế suất 20%
d. Thu nhập chịu thuế trừ (-) giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện,
nhân đạo nhân (x) thuế suất 20%
Câu 48. Cá nhân X là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương năm 200 triệu đồng và
các khoản phụ cấp chịu thuế khác là 100 triệu đồng, cịn được cơng ty thuê nhà cho ở do
công ty trả tiền cả năm là 100 triệu đồng. Hỏi tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân X
trong năm 2014 là bao nhiệu?
a. 400 triệu đồng;
b. 330 triệu đồng;
c. 345 triệu đồng;
d. Tất cả đều sai.
Câu 49. Cá nhân Y là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương năm 300 triệu đồng và
các khoản phụ cấp chịu thuế khác là 100 triệu đồng, cịn được cơng ty th nhà cho ở do
công ty trả tiền cả năm là 50 triệu đồng. Hỏi tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân Y trong
năm 2014 là bao nhiệu?
a. 450 triệu đồng;
b. 460 triệu đồng;
c. 450 triệu đồng;
d. Tất cả đều sai.
Câu 50. Ông Z là người Nhật Bản, là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương năm 900
triệu đồng và các khoản phụ cấp chịu thuế khác là 200 triệu đồng. Ngồi ra, ơng cịn

được cơng ty trợ cấp vé máy bay khứ hồi về Nhật để thăm gia đình mỗi năm 2 lần, mỗi
lần 50 triệu đồng (có chứng từ hợp pháp). Hỏi tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân Z
trong năm 2014 là bao nhiệu?
a. 1.100 triệu đồng;
b. 1.200 triệu đồng;
c. 1.150 triệu đồng;
d. Tất cả đều sai.
9
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

Câu 51. Ơng Y là người Hàn quốc, là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương năm 800
triệu đồng và các khoản phụ cấp chịu thuế khác là 200 triệu đồng. Ngồi ra, ơng cịn
được cơng ty trợ cấp vé máy bay khứ hồi về Hàn quốc để thăm gia đình mỗi năm 1 lần.
Trong năm 2014 Ông Y và vợ đã về nước thăm nhà một lần và có nộp lại chứng từ (hợp
pháp) cho công ty là 100 triệu đồng là tiền vé máy bay cho 2 người. Hỏi tổng thu nhập
chịu thuế của cá nhân Y trong năm 2014 là bao nhiệu?
a. 1.000 triệu đồng;
b. 1.100 triệu đồng;
c. 1.050 triệu đồng;
d. Tất cả đều sai.
Câu 52. Ông A là người Mỹ, là cá nhân cư trú, độc thân, có thu nhập từ tiền lương năm
1.000 triệu đồng và các khoản phụ cấp chịu thuế khác là 200 triệu đồng. Theo hợp đồng
lao động ký giữa công ty và ông A, công ty chịu thuế TNCN thay cho ông A. Hỏi tổng
thu nhập tính thuế của ơng A trong năm 2014 là bao nhiệu? Được biết với mức thu nhập
của ông, bậc thuế để áp dụng công thức chuyển đổi là (bậc 7 bằng Thu nhập NET trừ (-)
9.850.000 chia (/) 0,65). Lưu ý: để đơn giản, khơng tính Bảo hiệm y tế.
a. 1.498 triệu đồng (tính trịn);

b. 1.664 triệu đồng (tính trịn);
c. Tất cả đều sai.
Câu 53. Cá nhân X là cá nhân cư trú người nước ngoài có thu nhập từ tiền lương năm
800 triệu đồng. Theo hợp đồng lao động ơng X cịn được cơng ty thuê và trả tiền nhà cho
ở 100 triệu đồng (cả năm), được công ty mua thẻ hội viên CLB tennis cho riêng ông là
100 triệu đồng (cả năm). Công ty cũng có thuê xe trọn gói (tài xế và xăng dầu) cả năm là
100 triệu đồng để cho ông X và các nhân viên sử dụng khi đi công tác. Hỏi tổng thu nhập
chịu thuế của cá nhân X trong năm 2014 là bao nhiệu?
a. 1.000 triệu đồng;
b. 1.035 triệu đồng;
c. 1.050 triệu đồng;
d. Tất cả đều sai.
Thuế suất thuế TNCN
Câu 54. Thuế suất đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú:
a. 10%;
b. 15%;
c. 20%
d. 30%
Câu 55. Mức thuế suất thấp nhất và cao nhất trong biểu thuế lũy tiến từng phần của thuế
TNCN hiện hành ở nước ta:
a. 0%, 35%;
b. 5%, 35%;
10
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

c. 5%, 40%;
d. 10%, 40%.

Câu 56. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng BĐS tại Việt Nam của cá nhân
không cư trú được xác định bằng bao nhiêu % trên giá chuyển nhượng?
a. 1%;
b. 2%;
c. 3%
d. 25%
Câu 57. Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức, cá nhân tại Việt Nam của
cá nhân không cư trú?
a. 1%;
b. 2%;
c. 3%;
d. 5%.
Miễn, giảm thuế
Câu 58. Đối tượng nộp thuế TNCN không được xét giảm thuế trong trường hợp nào dưới
đây?
a. Gặp khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
b. Gặp khó khăn do tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
c. Gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế;
d. Gặp khó khăn do bị trộm cướp ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
Câu 59. Theo quy định hiện hành người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn,
bệnh hiểm nghèo thì:
a. Được miễn thuế TNCN phải nộp tương ứng với mức độ thiệt hại;
b. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, số thuế được giảm
không vượt quá số thuế phải nộp;
c. Được miễn tịan bộ số thuế TNCN phải nộp;
d. Khơng câu trả lời nào trên là đúng
Hoàn thuế TNCN
Câu 60. Cá nhân nộp thuế TNCN được hoàn thuế trong trường hợp nào?
a. Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp;
b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế cả năm chưa đến mức phải nộp thuế;

c. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
d. Tất cả các trường hợp trên.
-----

11
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

12
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm


Chương trình ơn thi cơng chức thuế

Câu hỏi trắc nghiệm về thuế TNCN – Giải đáp
Căn cứ vào các quy định hiện hành (2014) câu trả lời đúng nhất là:
Câu trả lời

Câu trả lời

Câu trả lời

1

a

21


b

41

d

2

d

22

b

42

c

3

c

23

c

43

c


4

c

24

b

44

a

5

d

25

d

45

b

6

d

26


a

46

a

7

b

27

a

47

b

8

d

28

a

48

c


9

b

29

a

49

c

10

d

30

d

50

c

11

c

31


d

51

c

12

d

32

e

52

a

13

d

33

d

53

a


14

d

34

c

54

c

15

d

35

d

55

b

16

d

36


b

56

b

17

b

37

d

57

d

18

b

38

b

58

d


19

c

39

b

59

b

20

d

40

c

60

d

1
Thuế Thu nhập cá nhân – Câu hỏi trắc nghiệm (Giải đáp)




×