Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

QD ban hành định mực khoan phụt vữa thân đê-3430(011209)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.05 KB, 16 trang )

BỘ ÔG GHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂ ÔG THÔ

Số: 3430 /QĐ-BNN-QLĐĐ

CỘG HOÀ XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT AM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà ội, ngày 01 tháng 12
năm 2009


QUYẾT ĐNH
Công bố Định mức dự toán khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê

BỘ TRƯỞG BỘ ÔG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂ ÔG THÔ

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày
07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đê điều & Phòng chống lụt bão và


Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐNH
:
Điều 1. Công bố Định mức dự toán khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê
kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo,
vận dụng vào việc lập và quản lý chi phí trong công tác xây dựng tu bổ đê điều.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng
chống lụt bão, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.


ơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c)
- Các bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Các Cục, vụ thuộc Bộ;
- Viện KT&QLTL - VKHTLVN;
- Lưu VT, ĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞG
THỨ TRƯỞG


Đã ký

Đào Xuân Học



1


ĐNH MỨC DỰ TOÁ KHOA PHỤT VỮA
GIA CỐ CHẤT LƯỢG THÂ ĐÊ
(Kèm theo Quyết định số: 3430/B-ĐĐ ngày 01 tháng 12 năm 2009
của Bộ ông nghiệp và Phát triển nông thôn)

THUYẾT MIH VÀ HƯỚG DẪ ÁP DỤG
Định mức dự toán khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê (sau đây gọi
tắt là định mức khoan phụt gia cố thân đê) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể
hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một khối
lưng công tác khoan pht (10m) t khâu chuNn b n khâu kt thúc công tác
khoan pht (k c các hao phí cn thit do yêu cu k thut và t chc sn xut
nhm m bo thi công xây dng liên tc, úng quy trình, quy phm k thut).
nh mc khoan pht gia c thân ê ưc lp trên cơ s Qui trình k
thut pht va gia c ê s 14 TCN 1-2004 ngày 17/01/2004; Thông tư
05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 ca B Xây dng Hưng dn lp và qun lý
chi phí u tư xây dng công trình; hin trng máy móc thit b và các ch 
chính sách hin hành ca N hà nưc.
I. ội dung định mức khoan phụt gia cố thân đê
nh mc khoan pht gia c thân ê bao gm:
- Mc hao phí vt liu: Là s lưng vt liu chính, vt liu ph (không k
vt liu ph cn dùng cho máy móc, phương tin vn chuyn và nhng vt liu
tính trong chi phí chung) cn cho vic thc hin và hoàn thành 10 m khoan pht.
Mc hao phí vt liu trong nh mc này ã bao gm hao ht vt liu trong khâu
thi công.
- Mc hao phí lao ng: Là s ngày công lao ng ca công nhân trc
tip thc hin khi lưng công tác khoan pht và công nhân phc v. S lưng
ngày công ã bao gm c lao ng chính, ph  thc hin và hoàn thành 10m

khoan pht t khâu chuNn b n khâu kt thúc, thu dn hin trưng thi công.
Cp bc công nhân trong nh mc là cp bc bình quân ca các công nhân
khoan pht
- Mc hao phí máy thi công: Là s ca s dng máy khoan pht và máy
bơm nưc  hoàn thành 10m khoan pht.
II. Kết cấu tập định mức khoan phụt gia cố thân đê:
Tp nh mc khoan pht gia c thân ê ưc trình bày theo nhóm, loi
công tác và ưc mã hoá thng nht gm.
Chương I: nh mc d toán cho công tác khoan pht kho sát.

2

Chương II: nh mc d toán cho công tác khoan pht thi công.
Mi loi nh mc ưc trình bày tóm tt thành phn công vic, iu kin
k thut, iu kin thi công, bin pháp thi công và ưc xác nh theo ơn v
tính phù hp  thc hin công tác khoan pht.
Các thành phn hao phí trong nh mc khoan pht gia c thân ê ưc
xác nh theo nguyên tc sau:
- Mc hao phí vt liu chính ưc tính bng s lưng phù hp vi ơn v
tính ca vt liu.
- Mc hao phí vt liu khác như vt liu ph ưc tính bng t l % tính
trên chi phí vt liu chính.
- Mc hao phí lao ng ưc tính bng s ngày công theo cp bc bình
quân ca công nhân trc tip thi công.
- Mc hao phí máy thi công ưc tính bng s lưng ca máy s dng.
III. Hướng dẫn áp dụng.
3.1. nh mc khoan pht gia c thân ê ưc áp dng  lp ơn giá cho
công tác khoan pht gia c thân ê, làm cơ s xác nh d toán chi phí và qun
lý chi phí.
3.2. nh mc khoan pht gia c thân ê tính toán vi tng  sâu khoan

pht và mc ăn va khác nhau. Vt liu làm va trong tp nh mc này là loi
bt sét óng bao, bo m các ch tiêu k thut theo qui nh.
3.3. Các mc ăn va qui nh trong nh mc ng vi nng  va tiêu
chuNn là 1/1 (t/nưc). Khi lp d toán căn c vào tài liu kho sát thit k
tính toán qui i v nng  va tiêu chuNn  xác nh mc ăn va và làm
căn c xác nh nh mc (tính toán qui i nng  va áp dng bng ph lc
s 2) .
Mc ăn va qui nh trong nh mc (giai on khoan pht thi công) ã tính
bình quân chung cho các hàng khoan pht khác nhau và bng 80 % mc ăn va
ã xác nh trong giai on kho sát. Trong quá trình thi công nu mc ăn va
tăng hoc gim quá 20% so vi mc ăn va ã xác nh trong quá trình kho sát
thì ch u tư lp văn bn báo cáo cp có thNm quyn xem xét iu chnh li cho
phù hp.
3.4. Khoan pht va phi bo m úng yêu cu ca h sơ thit k, qui trình
qui phm k thut, nu khoan pht va không bo m yêu cu k thut bt
buc phi khoan pht li hoc x lý bng các bin pháp khác thì không ưc
thanh toán thêm chi phí này.

3

3.5. H s iu chnh nh mc:
- nh mc khoan pht gia c thân ê ưc tính trong iu kin vt liu ch
to va là bt sét óng bao, trong trưng hp không có bt sét mà phi ch to
va t t sét cc thì hao phí vt liu, nhân công, máy thi công trong nh mc
d toán khoan pht kho sát nhân vi h s 1,1; trong nh mc d toán khoan
pht thi công nhân vi h s 1,2.
- nh mc khoan pht gia c thân ê ưc tính trong iu kin khoan ng,
nu khoan xiên có góc nghiêng (≥30
0
) thì hao phí vt liu, nhân công, máy thi

công trong nh mc d toán (khoan pht kho sát và khoan pht thi công) ưc
nhân vi h s 1,3 (góc to bi cn khoan và mt phng ng).
- N u hin trưng nơi thi công có mt  xe vn ti i li nhiu gây nh
hưng ln n công tác khoan pht (có văn bn xác nhn ca ch u tư, ưc
cp có thNm quyn chp thun) thì hao phí vt liu, nhân công, máy thi công
trong nh mc d toán (khoan pht kho sát và khoan pht thi công) ưc nhân
vi h s 1,1.
- Trưng hp khoan pht  nhng on ê nhiu năm không tip xúc vi
nưc (ê khô) có lưng ăn va quá ln (≥450 lít/mét) thì hao phí vt liu, nhân
công, máy thi công trong nh mc d toán (khoan pht kho sát và khoan pht
thi công) ưc nhân vi h s 1,1.
- Khoan to l qua các kt cu cng như bê tông, á cp phi v.v (không th
dùng áp lc nưc  khoan) thì chi phí phá d ti các h khoan ưc lp d toán
riêng theo qui nh.
- N u mt hin trưng ưc áp dng nhiu h s cùng mt lúc thì ưc nhân
dn các h s ó li.
3.6. Chi phí thit k.
- Chi phí thit k khoan pht va gia c cht lưng thân ê áp dng theo
quyt nh s 957/Q-BXD ngày 29/9/2009 ca B Xây dng v vic công b
nh mc chi phí qun lý d án và tư vn u tư xây dng công trình.
3.7. Chi phí xây dng nhà  tm ti hin trưng: Chi phí xây dng nhà  tm
ti hin trưng thi công ưc tính bng 1% chi phí khoan pht kho sát và khoan
pht thi công trưc thu. Chi phí xây dng nhà  tm sau thu bng chi phí xây
dng nhà  tm trưc thu (nêu  trên) cng thêm khon thu giá tr gia tăng u
ra theo qui nh.
3.8. Khi ngun nưc cung cp cách quá xa hin trưng thi công, không bơm
trc tip ưc mà phi bơm chuyn, s dng các phương tin khác  vn
chuyn hoc phi mua nưc thì phi tính toán c th chi phí này (ưa vào chi

4


phí trc tip trong d toán) và trình duyt theo qui nh. Khi phi mua nưc
hoc s dng phương tin khác  vn chuyn nưc thì không tính hao phí máy
bơm nưc trong nh mc.
3.9. Chi phí chung cho công tác khoan pht va áp dng theo mc t l qui
nh cho công tác xây lp công trình thu li ban hành ti Thông tư 05/2007/TT-
BXD ngày 25/7/2007 ca B Xây dng i vi công trình thu li tính bng
5,5% trên chi phí trc tip.
3.10. Công tác kim tra nghim thu: Công tác kim tra nghim thu khoan pht
gia c thân ê thc hin theo úng quy trình k thut. N i dung công vic kim
tra nghim thu bao gm: ChuNn b thit b dng c, khoan to l,  nưc
nghim thu, lp l khoan, thu dn hin trưng, lp báo cáo. Chi phí cho công tác
kim tra nghim thu khoan pht gia c thân ê ưc tính bng 2% chi phí xây
dng phn phn khoan pht thi công trưc thu.
- Chi phí công tác kim tra nghim thu khoan pht gia c thân ê sau thu
bng chi phi công tác kim tra nghim thu trưc thu (nêu  mc trên) cng thêm
khon thu giá tr gia tăng u ra theo qui nh.
Trong quá trình áp dng nu có vưng mc  ngh phn ánh v B N ông
nghip và Phát trin nông thôn  nghiên cu, sa i, b sung cho phù hp. B
giao Vin Kinh t và Qun lý thy li theo dõi, tng hp  hoàn chnh nh
mc./.

5

CHƯƠG I
ĐNH MỨC DỰ TOÁ CHO CÔG TÁC KHOA PHỤT KHẢO SÁT

Công tác khoan phụt khảo sát
Thành phần công việc:
- Giao nhn v trí kho sát; chuNn b dng c, máy móc thit b, vn chuyn

trong phm vi công trình.
- Khoan to l (bao gm c l quan sát và l pht va)
-  nưc thí nghim
- Pht th  xác nh mc ăn va (Mi cm pht mt h)
- Lp l khoan, thu dn hin trưng. Theo dõi, ghi chép s liu, vit báo cáo
(Công tác khoan pht kho sát  ây nhm xác nh mc ăn va, nên không bao
gm kho sát a cht và a hình)
1. Công tác khoan phụt khảo sát với độ sâu <4m
ơn v tính: 10 m khoan pht
Mức ăn vữa lít /mét

hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
< 200 ≥200
Vật liệu

Cn khoan φ 30 - φ 32 mm m 0,0081

0,0091

ng cao su φ 30 - φ 32 mm m 0,1757

0,1970

ng h o lưu lưng cái 0,0014

0,0015


Vt liu khác
% 5 5
hân công



N hân công khoan pht bc 3,5/7

công
0,6205

0,6955

Máy thi công



Máy khoan pht va DB-30
1,8m
3
/h (hoc tương t)
Ca
0,2482

0,2782

KP.01
Máy bơm nưc Diezel 7,5 CV
Ca
0,1489


0,1669

1 2

6

2. Công tác khoan phụt khảo sát với độ sâu từ 4m ÷ 6m
ơn v tính : 10 m khoan pht
Mức ăn vữa lít /mét
Mã hiệu Thành phần hao phí
Đơn
vị
< 200 ≥200
Vật liệu

Cn khoan φ 30 - φ 32 mm
m 0,0091

0,0100

ng cao su φ 30 - φ 32 mm
m 0,1970

0,2167

ng h o lưu lưng cái 0,0015

0,0017


Vt liu khác % 5 5
hân công



N hân công khoan pht bc 3,5/7

công 0,7351

0,8065

Máy thi công



Máy khoan pht va DB-30
1,8m
3
/h (hoc tương t)
Ca 0,2940

0,3226

KP.02
Máy bơm nưc Diezel 7,5 CV
Ca 0,1764

0,1936

1 2



7

3. Công tác khoan phụt khảo sát với độ sâu >6 m
ơn v tính : 10 m khoan pht
Mức ăn vữa lít
/mét
Mã hiệu Thành phần hao phí
Đơn
vị
< 200 ≥200
Vật liệu

Cn khoan φ 30 - φ 32 mm
m 0,0111

0,0120

ng cao su φ 30 - φ 32 mm
m 0,2407

0,2600

ng h o lưu lưng cái 0,0019

0,0020

Vt liu khác % 5 5
hân công




N hân công khoan pht bc 3,5/7
công 0,8496

0,9175

Máy thi công



Máy khoan pht va DB-30,
1,8m
3
/h (hoc tương t)
Ca 0,3398

0,3670

KP.03
Máy bơm nưc Diezel 7,5 CV
Ca 0,2039

0,2202

1 2

Ghi chú
:

Chi phí vt liu làm dung dch pht như bt sét, t sét, xi măng, ph gia,
thuc chng mi, nưc .v.v. cho công tác khoan pht kho sát chưa tính trong
nh mc. Căn c theo thit k ca tng công trình  lp d toán riêng khon
chi phí này và cng vào chi phí vt liu (giá vt liu tính n chân công trình
chưa bao gm thu VAT)

8

CHƯƠG II
ĐNH MỨC DỰ TOÁ CHO CÔG TÁC KHOA PHỤT THI CÔG

Công tác khoan phụt thi công
Thành phn công vic:
- Giao nhn v trí khoan pht; chuNn b dng c, máy móc thit b, vn
chuyn trong phm vi công trình
- Khoan to l
- Pht no va cho tt c các h ã khoan
- Lp l khoan, thu dn hin trưng
- Theo dõi ghi chép các thông s; Vit báo cáo, lp h sơ hoàn công
1. Công tác khoan phụt thi công với độ sâu <4m
ơn v tính: 10 m khoan pht
Mức ăn vữa (lít /mét)

hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
≤100
>100 -
150

>150 -
200
>200 -
250
>250 -
300
> 300
Vật liệu

Cn khoan
φ 30 - φ 32 mm
m
0,0116

0,0125

0,0136

0,0148

0,0160

0,0174

ng cao su
φ 30 - φ 32 mm
m
0,2502

0,2708


0,2941

0,3202

0,3476

0,3779

ng h o lưu lưng cái
0,0019

0,0021

0,0023

0,0025

0,0027

0,0029

Vt liu khác % 5
5 5 5 5 5
hân công
N hân công khoan ph
t
bc 3,5/7
công


0,7273

0,9556

1,0376

1,1294

1,2260

1,3327

Máy thi công






Máy khoan pht va
DB-30; 1,8m3/h
(hoctương t)
ca 0,2909

0,3822

0,4150

0,4518


0,4904

0,5331

KP.04

Máy bơm nưc Diezel
7,5 CV
ca
0,1455

0,1911

0,2075

0,2259

0,2452

0,2665



1 2 3 4 5 6

9

2. Công tác khoan phụt thi công với độ sâu từ 4m ÷ 5m

ơn v tính: 10 m khoan pht

Mức ăn vữa (lít /mét)

hiệu
Thành phần hao
phí
Đơn
vị
≤100
>100 -
150
>150 -
200
>200 -
250
>250 -
300
> 300
Vật liệu
Cn khoan
φ 30 - φ 32 mm
m 0,0124

0,0135

0,0147

0,0160

0,0173


0,0189

ng cao su
φ 30 - φ 32 mm
m 0,2713

0,2928

0,3186

0,3457

0,3757

0,4088

ng h o lưu
lưng
cái 0,0021

0,0023

0,0025

0,0027

0,0029

0,0031


Vt liu khác
% 5
5 5 5 5 5
hân công
N hân công khoan
pht bc 3,5/7
công

0,7897

1,0329

1,1239

1,2195

1,3250

1,4415

Máy thi công






Máy khoan pht va
DB-30; 1,8m3/h
(hoctương t)

ca 0,3159

0,4132

0,4496

0,4878

0,5300

0,5766

KP.05

Máy bơm nưc
Diezel 7,5 CV
ca
0,1579

0,2066

0,2248

0,2439

0,2650

0,2883




1 2 3 4 5 6


10

3. Công tác khoan phụt thi công với độ sâu > 5m ÷ 6m

ơn v tính: 10 m khoan pht
Mức ăn vữa (lít /mét)

hiệu
Thành phần hao phí

Đơn
vị
≤100
>100 -
150
>150 -
200
>200 -
250
>250 -
300
> 300
Vật liệu
Cn khoan
φ 30 - φ 32 mm
m 0,0135


0,0146

0,0158

0,0171

0,0188

0,0203

ng cao su
φ 30 - φ 32 mm
m 0,2905

0,3155

0,3421

0,3714

0,4063

0,4392

ng h o lưu
lưng
cái 0,0022

0,0024


0,0026

0,0029

0,0031

0,0034

Vt liu khác
% 5
5 5 5 5 5
hân công






N hân công khoan
pht bc 3,5/7
công
0,8491

1,1130

1,2067

1,3099


1,4325

1,5485

Máy thi công






Máy khoan pht va
DB-30, 1,8m
3
/h
(hoc tương t)
ca 0,3397

0,4452

0,4827

0,5240

0,5730

0,6194

KP.06



Máy bơm nưc
Diezel 7,5 CV
ca
0,1698

0,2226

0,2413

0,2620

0,2865

0,3097


1 2 3 4 5 6


11

4. Công tác khoan phụt thi công với độ sâu > 6m ÷ 7m

ơn v tính: 10 m khoan pht
Mức ăn vữa (lít /mét)

hiệu
Thành phần hao phí
Đơn

vị
≤100
>100
- 150
>150 -
200
>200 -
250
>250
- 300
> 300

Vật liệu
Cn khoan
φ 30-φ 32 mm
m 0,0142

0,0155

0,0168

0,0183

0,0199

0,0216

ng cao su
φ 30 - φ 32 mm
m 0,3081


0,3351

0,3631

0,3963

0,4305

0,4676

ng h o lưu lưng cái 0,0024

0,0026

0,0028

0,0030

0,0033

0,0036

Vt liu khác
% 5
5 5 5 5 5
hân công








N hân công khoan pht
bc 3,5/7
công

0,9231

1,1818

1,2806

1,3976

1,5178

1,6487

Máy thi công







Máy khoan pht va
DB-30, 1,8m

3
/h
(hoc tương t)
ca 0,3692

0,4727

0,5122

0,5590

0,6071

0,6595

KP.07

Máy bơm nưc
Diezel 7,5 CV
ca
0,1846

0,2364

0,2561

0,2795

0,3036


0,3297


1 2 3 4 5 6



12

5. Công tác khoan phụt thi công với độ sâu > 7m

ơn v tính: 10 m khoan pht
Mức ăn vữa (lít /mét)

hiệu
Thành phần hao
phí
Đơn
vị
≤100
>100 -
150
>150 -
200
>200 -
250
>250
- 300
> 300
Vật liệu

Cn khoan
φ 30 - φ 32 mm
m
0,0151

0,0163

0,0176

0,0192

0,0208

0,0227

ng cao su
φ 30 - φ 32 mm
m
0,0326

0,3533

0,3824

0,4167

0,4514

0,4924


ng h o lưu
lưng
cái
0,0025

0,0027

0,0029

0,0032

0,0035

0,0038

Vt liu khác
% 5
5 5 5 5 5
hân công

N hân công khoan
pht bc 3,5/7
công
0,9807

1,2459

1,3484

1,4693


1,5915

1,7360

Máy thi công







Máy khoan pht
va DB-30,
1,8m
3
/h
(hoc tương t)
ca 0,3923

0,4984

0,5393

0,5877

0,6366

0,6944


KP.08

Máy bơm nưc
Diezel 7,5 CV
ca
0,1961

0,2492

0,2697

0,2939

0,3183

0,3472


1 2 3 4 5 6

Ghi chú
: Chi phí vt liu làm dung dch pht như bt sét, t sét, xi măng, ph
gia, thuc chng mi, nưc .v.v. cho công tác khoan pht thi công chưa tính
trong nh mc. Căn c theo thit k ca tng công trình  lp d toán riêng
khon chi phí này và cng vào chi phí vt liu (giá vt liu tính n chân công
trình chưa bao gm thu VAT)

13


PHỤ LỤC 1
:

BẢG THÔG SỐ XÂY DỰG GIÁ CA MÁY THI CÔG DÙG TROG
KHOA PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢG THÂ ĐÊ
(Kèm theo Quyết định số:3430 /B-ĐĐ ngày 01 tháng 12 năm 2009
của Bộ ông nghiệp và Phát triển nông thôn)

nh mc khu hao, sa
cha, chi phí khác năm
(% giá tính khu hao)
TT Loi máy
S ca
năm
(ca/nă
m)
Khu
hao
Sa
cha
Chi phí
khác
nh mc
tiêu hao
nhiên liu
(lít Diezel)

Thành
phn, cp
bc th

iu khin

Giá tính

khu hao
(1000)

1
Máy khoan pht
va gia c cht
lưng thân ê
DB-30, 1,8m
3
/h
150 20,00 6,60 5,00 18,00 1x4/7 40.000
2 Máy bơm nưc
7,5CV
150 20,00 5,40 5,00 4,05 1x4/7 13.781


Ghi chú
:
- Máy thi công dùng trong khoan pht va gia c cht lưng ê bao gm máy
khoan pht va DB-30; năng sut 1,8m
3
/h và máy bơm nưc loi 7,5 CV chy
Diezel .
- Giá ca máy thi công khoan pht va gia c cht lưng thân ê tính theo
hưng dn ti Thông tư 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 ca B Xây dng.
Giá máy  tính khu hao là giá ti thi im quý IV năm 2008 dùng  tham

kho khi lp giá ca máy
- Chi phí di chuyn máy trong phm vi công trình và t công trình này n
công trình khác ã tính bình quân trong phm vi 5 Km, ngoài c ly trên ưc
tính b sung chi phí di chuyn máy n công trưng. Chi phí này ưc lp d
toán riêng và ưa vào mc chi phí khác như hưng dn ti Thông tư
05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 ca B Xây dng trình ch u tư phê duyt .

14

PHỤ LỤC 2:

KHỐI LƯỢG BỘT SÉT TROG DUG DNCH KHOA PHỤT VỮA
(Kèm theo Quyết định số: 3430 /B-ĐĐ ngày 01 tháng 12 năm 2009
của Bộ ông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT
ồng độ vữa
( đất /nước)
Đơn vị tính
Khối lư
ợng bột sét
(kg)
1 N ng  1/1 10 lít dung dch 7,2
2 N ng  1/2 10 lít dung dch 4,2
3 N ng  1/4 10 lít dung dch 2,3
4 N ng  1/6 10 lít dung dch 1,6

Ghi chú:
Khi lưng bt sét có trong 10 lít dung dch  các mc trong bng là loi
bt sét óng bao bo m các ch tiêu k thut theo qui nh

















15

PHỤ LỤC 3:
CHỈ TIÊU YÊU CẦU CHỦ YẾU ĐỐI VỚI SÉT ĐỂ PHỤT THÂ ĐÊ
(Kèm theo Quyết định số: 3430/B-ĐĐ ngày 01 tháng 12 năm 2009
của Bộ ông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tính chất Ký hiệu Giá trị
1 Trng lưng riêng γd, (g/cm
3
) 1,1 - 1,2
2  nht T, (s) 14,5 - 17,0
3  thi nưc B, (cm
3

/30 phút) ≤ 60
4 B dày v sét K, (mm) ≤ 6
5  lng cát O, (%) 4 - 5
6 Thi gian phân tng t, (phút) ≥ 20
7  lng ng sau 72 gi S, (%) ≤ 31
8 ng sut trưt tĩnh 1 phút θ
1
, (mg/cm
2
) ≥ 8, ≤ 15
9 ng sut trưt tĩnh 10 phút θ
10
, (mg/cm
2
) ≥ 10, ≤ 20
10  n nh C, (%) ≤ 33

×