Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.63 KB, 48 trang )

Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG
Đề số : I – 41
Chương 1 – Các tài liệu cơ bản
1.1. Đặc điểm kết cấu công trình:
Công trình Tràn xả lũ X có kích thước như hình vẽ. Bê tông lót dày 10cm, mác
100. Vật liệu sử dụng cho kác kết cấu công trình của tràn được lấy theo đề bài.
Số đề A ( m ) B ( m ) C ( m ) Số đoạn
cống, n
Số khớp nối
dọc
I - 41 13,5 8,5 5,5 11 1
1.2. Đặc điểm khí tượng thủy văn:
Tràn X được xây dựng trên vùng Bắc Bộ có 2 mùa rõ rệt:
Mùa khô từ 1/11 – 31/5
Mùa mưa từ 1/6 – 31/10
Nhiệt độ trung bình 25
o
C, T
max
= 37
o
C, T
min
= 10
o
C
1.3. Đặc điểm thi công:
Nhân lực và máy móc thỏa mãn yêu cầu tổ chức thi công
Số ngày thi công: Mùa khô 24-28 ngày/tháng;


Mùa mưa 18-20 ngày/tháng.
Hạng mục công trình thi công từ 6 tháng đến 1 năm, khởi công từ 1/11 năm 2010.
1.4. Vật liệu xây dựng
Cát, đá, sỏi khai thác cách công trình 10km
TT Thông số Cát Đá Xi măng
1
γ
a
(T/m
3
)
2.62 2.65 3.10
2
γ
o
(T/m
3
)
1.65 1.65 1.30
3 W

(%) 3.0 1.5 0
1.5. Vật liệu làm ván khuôn
Khuôn cốp pha được làm bằng gỗ ép (dán) hoặc tôn; các loại thép sử dụng cho nẹp
và gông, xà gồ có thể chọn từ các loại: hộp 50x50x2,5mm; hộp 80x40x3mm hoặc các
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 1
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
loại thép hình khác có sẵn trên thị trường, γ
thép
= 7,8(T/m

3
), ứng suất chảy của thép là
2800 kg/cm2, ứng suất của gỗ là 60kg/cm2. Mô đul đàn hồi của thép là E =240000
Kg/cm2.
1.6. Bản vẽ thiết kế
Kích thước bản vẽ tràn như đã cho trong bản vẽ và số liệu đề bài. Yêu cầu vẽ lại
bản vẽ cho phù hợp với từng số liệu
Chương 2 - Nhiệm vụ của đồ án
2.1 Thuyết minh tính toán
− Phân khoảnh, phân đợt, tính khối lượng và thiết kế thành phần cấp phối của bê tông;
− Chọn máy trộn, tính năng suất máy trộn, trạm trộn;
− Chọn công cụ vận chuyển và nêu phương án vận chuyển;
− Kiểm tra khả năng phát sinh khe lạnh đối với khoảnh đổ điển hình của từng phương
pháp đổ bê tông;
− Thiết kế ván khuôn, cách lắp dựng ván khuôn cho khoảnh đổ điển hình;
− Lập kế hoạch thi công bê tông cho khoảnh đổ theo chuyên đề.
2.2Bản vẽ:
1 hoặc 2 bản A1 thể hiện:
− Phân khoảnh, phân đợt, lắp dựng ván khuôn, phương pháp đổ bê tông, kế hoạch đổ
bê tông.
− Phân chia đợt, khoảnh đổ bê tông;
− Bảng khối lượng, biểu đồ cường độ bê tông;
− Cấu tạo ván khuôn cho khoảnh đổ điển hình;
− Bảng khối lượng, biểu đồ cường độ;
− Mặt bằng hiện trạng thi công;
− Kế hoạch thi công và các phương pháp đổ bê tông cho 1 khoảng đổ điển hình
Chương 3 – NỘI DUNG TÍNH TOÁN
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 2
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
3.1 Tính toán khối lượng bê tông

Khi bóc tách khối lượng bê tông thường tính theo các khối đổ (được giới hạn
bởi các khe hoặc khớp nối) của hạng mục công trình.Căn cứ vào kích thước của
công trình, việc tính toán khối lượng của từng hạng mục được tính như bảng 1.
- Tính toán khối lượng bê tông các bộ phận của bộ phận tràn xả lũ gồm:
+ Bê tông lót M100 dày 10cm
+ Bê tông bản đáy M250
+ Bê tông tường tràn và trụ pin M250.
+ Bê tông dốc nước M250
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 3
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
Bảng 3.1: Bảng tính toán khối lượng bê tông
TT
Hạng
mục
Khoảnh
đổ
Kích thước và hình dạng Diễn giải
Khối
lượng
BT
thành
khí
(m
3
)
Mác
BT
Ghi
chú
I

Bê tông
lót
Toàn bộ bê tông lót, dày 0,1 (m) M 100
1
Bê tông
lót sân
thượng
lưu
1
26.3
9.90
(23,6+22,1)x0,5x9,9x0,1 23,958
2
Bê tông
lót bản
đáy tràn
2

22.1
5.00
22,5x5x0,1 11,25
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 4
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
3
Bê tông
lót ngay
sau bản
đáy tràn
3
22.1 13.5

10.00 10.00
(22,1+13,5)x20x0,5x0,1 35,6
4
Bê tông
lót đoạn
dốc nước
1,2,3,4,5,
6,7,8,9,
10,11
4
13.5
13.50
13,5x13,5x0,1 18,225
5
Bê tông
lót đoạn
nối tiếp
tiêu năng
5
15.90
13.5
15,9x13,5x0,1 21,465
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 5
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
6
Bê tông
lót đoạn
bể tiêu
năng
6

14.1
20.50
14,1x20,5x0,1 28,905
7
Bê tông
lót đoạn
sân sau
bể tiêu
năng
7
11.0
10.00
10.00
4.06
3.7
3.7
0.4 3.3
11x24,06x0,1 +
[(2,2
2
+3,3
2
)
1/2
+0,4]x2
x24,06x0,1
47,476
II
Bê tông
bản đáy

M 250
1
Bê tông
bản đáy
sân trước
tràn ½
bên trái
8
(26,3+22,1)x0.5x9,9x0,4x0,5
+(0,5+0,4)x0,6x26,3x0,5x0,5
+(0,5+0,4)x0,6x22,1x0,5x0,5
+[(0,4+0,3)x0,4x0,5+0,2x0,2
+(0,8+0,77)x0,4x0,5] x10,12x0,5 +
[(0,4+0,8)x0,2x0,5+0,2x0,2
+(0,8+1,8)x0,4x0,5] x10,12x0,5
60,39
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 6
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
2
Bê tông
bản đáy
sân trước
tràn ½
bên phải
9
(26,3+22,1)x0.5x9,9x0,4x0,5
+(0,5+0,4)x0,6x26,3x0,5x0,5
+(0,5+0,4)x0,6x22,1x0,5x0,5
+[(0,4+0,3)x0,4x0,5+0,2x0,2
+(0,8+0,77)x0,4x0,5] x10,12x0,5 +

[(0,4+0,8)x0,2x0,5+0,2x0,2
+(0,8+1,8)x0,4x0,5] x10,12x0,5
60,39
3
Bê tông
bản đáy
ngưỡng
tràn ½
bên trái
10
[5x2,1-(3,2+3,8)x1,5x0,5]x22,1x0,5
+[(0,8+1,8)x0,2x0,5]x5 +
[(0,76+0,8)x0,4x0,5]x5
+(0,2x0,2x0,5)x5
60,973
4
Bê tông
bản đáy
ngưỡng
tràn ½
bên phải
11
[5x2,1-(3,2+3,8)x1,5x0,5]x22,1x0,5
+[(0,8+1,8)x0,2x0,5]x5 +
[(0,76+0,8)x0,4x0,5]x5
+(0,2x0,2x0,5)x5
60,973
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 7
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
5

Bê tông
bản đáy
½ bên
trái sân
sau tràn
đoạn 1
12
{[(22,1+17,8)x10x0,5]x0,4
+(0,6+0,9)x1,3x22,1x0,5
+(0,4+0,9)x0,6x17,8x0,5}x0,5 +
{[(0,8+1,8)x0,4x0,5
+(0,55+0,95)x0,2x0 5]x0,5 +
[(0,77+0,8)x0,4x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5]x0,5
+0,2x0,2x0,5}x10,23
61,795
6
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải sân
sau tràn
đoạn 1
13
{[(22,1+17,8)x10x0,5]x0,4
+(0,6+0,9)x1,3x22,1x0,5
+(0,4+0,9)x0,6x17,8x0,5}x0,5 +
{[(0,8+1,8)x0,4x0,5
+(0,55+0,95)x0,2x0 5]x0,5 +
[(0,77+0,8)x0,4x0,5

+(0,47+0,55)x0,4x0,5]x0,5
+0,2x0,2x0,5}x10,23
61,795
7
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái sân
sau tràn
đoạn 2
14
{(17,8+13,5)x10x0,4x0,5
+(0,8+0,4)x0,6x17,8x0,5
+(0,8+0,4)x0,6x13,5x0,5}x0,5 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5+0,2x0,2x0,5]x
10,2
40,749
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 8
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
8
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải sân
sau tràn
đoạn 2
15
{(17,8+13,5)x10x0,4x0,5
+(0,8+0,4)x0,6x17,8x0,5

+(0,8+0,4)x0,6x13,5x0,5}x0,5 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5+0,2x0,2x0,5]x
10,2
40,749
9
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái dốc
nước
đoạn 1,2
16, 18
[1,0x13,58-
(11,97+12,79)x0,6x0,5]x6,75+
[(0,55+ 0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,58
46,605
10
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải dốc
nước
đoạn 1,2
17, 19
[1,0x13,58-
(11,97+12,79)x0,6x0,5]x6,75+
[(0,55+ 0,95)x0,2x0,5

+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,58
46,605
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 9
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
11
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái dốc
nước
đoạn 3
20
[13,57x0,4+(0,4+0,8)x0,6x0,5
+(0,4+0,8)x1,2x0,5]x6,75 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,57
49,004
12
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải dốc
nước
đoạn 3
21
[13,57x0,4+(0,4+0,8)x0,6x0,5
+(0,4+0,8)x1,2x0,5]x6,75 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5

+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,57
49,004
13
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái dốc
nước
đoạn
4,5,6,7,8,
9,10,11
22,24,
26,
28,30,
32,34,
36
[1,6x13,57-
(13,9+12,78)x1,2x0,5]x6,75 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,57
43,577
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 10
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
14
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải dốc

nước
đoạn
4,5,6,7,8,
9,10,11
23, 25,
27,
29,30,
33,35,
37
[1,6x13,57-
(13,9+12,78)x1,2x0,5]x6,75 +
[(0,55+0,95)x0,2x0,5
+(0,47+0,55)x0,4x0,5
+0,2x0,2x0,5]x13,57
43,577
15
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái đoạn
nối tiếp
tiêu năng
38 19,223x6,75 129,755
16
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải
đoạn nối
tiếp tiêu

năng
39 19,223x6,75 129,755
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 11
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
17
Bê tông
bản đáy
½ bên
trái sân
tiêu năng
40
{[(0,5+1)x0,9/2]x2 +[(0,5+0,9)x2]/2
+20,5x0,6}x7,05 +
[(0,8+1,8)x0,2/2+(0,76+0,8)x0,5/2
+0,2x0,2/2]x20,5
115,079
18
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải sân
tiêu năng
41
{[(0,5+1)x0,9/2]x2 +[(0,5+0,9)x2]/2
+20,5x0,6}x7,05 +
[(0,8+1,8)x0,2/2+(0,76+0,8)x0,5/2
+0,2x0,2/2]x20,5
115,079
19
Bê tông

bản đáy
½ bên
trái đoạn
sân sau
bể tiêu
năng
đoạn 1, 2
42, 44
{0,3x10+
[(0,3+0,2)x0,2x0,5]x2}x6,25 +
[(0,3+0,5)x0,4x0,5]x10
20,975
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 12
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
20
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải
đoạn sân
sau bể
tiêu năng
đoạn 1, 2
43, 45
{0,3x10+
[(0,3+0,2)x0,2x0,5]x2}x6,25 +
[(0,3+0,5)x0,4x0,5]x10
20,975
21
Bê tông

bản đáy
½ bên
trái đoạn
sân sau
bể tiêu
năng
đoạn 3
46
[0,3x4,06+(0,3+0,2)x0,2x0,5]x6,25 +
[(0,3+0,5)x0,4x0,5x10
9,525
22
Bê tông
bản đáy
½ bên
phải
đoạn sân
sau bể
tiêu năng
đoạn 3
47
[0,3x4,06+(0,3+0,2)x0,2x0,5]x6,25 +
[(0,3+0,5)x0,4x0,5x10
9,525
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 13
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
III
Bê tông
tường
cánh

M 250
1
Bê tông
tường
cánh sân
trước
tràn đoạn
dưới
48,51
{(0,79+1,0)x0,5x
[(1,35+2,40)x1,79x0,5+2,40x8,11]}
x2
40,848
2
Bê tông
tường
cánh sân
trước
tràn đoạn
giữa
49,52
(0,58+0,79)x0,5x
(4,01+8,11)x2,4x0,5x2
19,925
3
Bê tông
tường
cánh sân
trước
tràn đoạn

trên
50,53 (0,7+0,58)x0,5x0,5x2,35x4,01x2 3,016
4 Bê tông
tường
cánh
ngưỡng
tràn đoạn
dưới
54,57 (0,78+1,0)x0,5x2,3x5x2 20,47
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 14
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
5
Bê tông
tường
cánh
ngưỡng
tràn đoạn
giữa
55,58 (0,57+0,78)x0,5x2,3x5x2 15,525
6
Bê tông
tường
cánh
ngưỡng
tràn đoạn
trên
56,59
{[(0,2+0,35)x0,3x0,5+0,4x0,35
+(0,4+0,57)x2,15x0,5]x5}x2
11,9

7
Bê tông
tường
cánh sân
sau tràn
đoạn
dưới
đoạn 1
60,63 (0,79+1,0)x2,40x0,5x10x2 42,96
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 15
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
8
Bê tông
tường
cánh sân
sau tràn
đoạn
giữa
đoạn 1
61,64
{(0,58+0,79)x0,5x[2,4x9,13+
(2,4+2,17)x0,87x0,5]}x2
32,743
9
Bê tông
tường
cánh sân
sau tràn
đoạn trên
đoạn 1

62,65
{[(0,2+0,35)x0,3x0,5+(0,4+0,58)x
2,35x0,5]x9,13x0,5}x2
11,266
10
Bê tông
tường
cánh sân
sau tràn
đoạn
dưới
đoạn 2
66,68
(0,4+0,75)x0,5x[2,4x8,45+(2,4+2)x
1,55x0,5]x2
27,244
11
Bê tông
tường
cánh sân
sau tràn
đoạn trên
đoạn 2
67,69 (0,4+0,75)x0,5x0,5x2,18x8,45x2 10,592
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 16
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
12
Bê tông
tường
cánh

đoạn dốc
nước
70→91
{[(0,1+0,2)x0,2/2+0,2x0,2
+(0,2+0,47)x1,4x0,5]x13,5}x2
14,553
13
Bê tông
tường
cánh
đoạn nối
tiếp tiêu
năng
92,93 [33,023x0,7]x2 46,232
14
Bê tông
tường
cánh bể
tiêu năng
đoạn
dưới
94,95 (0,66+0,8)x0,5x2,3x20,5x2 68,839
15 Bê tông
tường
cánh bể
tiêu năng
đoạn
giữa
96,97 (0,51+0,66)x0,5x2,3x20,5x2 55,166
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 17

Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
16
Bê tông
tường
cánh bể
tiêu năng
đoạn trên
98,99
{[(0,2+0,35)x0,3x0,5+0,4x0,35
+(0,4+0,51)x2,2x0,5]x20,5x0,5}x2
25,082
17
Bê tông
tường
cánh
đoạn 1, 2
sân sau
tiêu năng

100,101,
102,103
1,444x10x2 28,88
18
Bê tông
tường
cánh
đoạn 3
sân sau
tiêu năng
104,105 1,444x4,06x2 11,725

SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 18
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 19
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
Tổng : - Khối lượng bê tông M250 : 2069,433 m
3
- Khối lượng bê tông lót M100 : 369,129 m
3
3.1.2. Phân khoảnh đổ
Khoảnh đổ bê tông là vị trí đổ bê tông mà tại đó cốt thép và ván khuôn đã được
dựng sẵn. Kích thước khoảnh đổ được giới hạn bởi các khe thi công, khe nhiệt, và khe kết
cấu dựa vào vị trí này ta bố trí các khoảnh đổ sao cho trong quá trình thi công không phát
sinh khe lạnh, đồng thời để quá trình thi công được thuận lợi nhất.
* Phân khoảnh đổ :
Bảng 3.2: Bảng phân chia khoảnh đổ
TT Hạng mục
Khoảnh
đổ
KL
I Bê tông lót
1 Bê tông lót sân thượng lưu + bản đáy tràn 35,208
2 Bê tông lót ngay sau bản đáy tràn 35,6
3 Bê tông lót đoạn dốc nước 1 và 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 18,225
4 Bê tông lót đoạn nối tiếp tiêu năng 21,465
5 Bê tông lót đoạn bể tiêu năng 28,905
6 Bê tông lót đoạn sân sau bể tiêu năng 47,476
II Bê tông bản đáy
1 Bê tông bản đáy sân trước tràn ½ bên trái 8 60,39
2 Bê tông bản đáy sân trước tràn ½ bên phải 9 60,39
3 Bê tông bản đáy ngưỡng tràn ½ bên trái 10 60,973

4 Bê tông bản đáy ngưỡng tràn ½ bên phải 11 60,973
5 Bê tông bản đáy ½ bên trái sân sau tràn đoạn 1 12 61,795
6 Bê tông bản đáy ½ bên phải sân sau tràn đoạn 1 13 61,795
7 Bê tông bản đáy ½ bên trái sân sau tràn đoạn 2 14 40,749
8 Bê tông bản đáy ½ bên phải sân sau tràn đoạn 2 15 40,749
9 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 1 16 46,605
10 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 1 17 46,605
11 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 2 18 46,605
12 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 2 19 46,605
13 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 3 20 49,004
14 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 3 21 49,004
15 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 4 22 49,004
16 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 4 23 49,004
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 20
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
17 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 5 24 49,004
18 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 5 25 49,004
19 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 6 26 49,004
20 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 6 27 49,004
21 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 7 28 49,004
22 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 7 29 49,004
23 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 8 30 49,004
24 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 8 31 49,004
25 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 9 32 49,004
26 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 9 33 49,004
27 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 10 34 49,004
28 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 10 35 49,004
29 Bê tông bản đáy ½ bên trái dốc nước đoạn 11 36 49,004
30 Bê tông bản đáy ½ bên phải dốc nước đoạn 11 37 49,004
31 Bê tông bản đáy ½ bên trái đoạn nối tiếp tiêu năng 38 129,755

32 Bê tông bản đáy ½ bên phải đoạn nối tiếp tiêu năng 39 129,755
33 Bê tông bản đáy ½ bên trái sân tiêu năng 40 115,079
34 Bê tông bản đáy ½ bên phải sân tiêu năng 41 115,079
35 Bê tông bản đáy ½ bên trái đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 1 42 20,975
36 Bê tông bản đáy ½ bên phải đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 1 43 20,975
37 Bê tông bản đáy ½ bên trái đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 2 44 20,975
38 Bê tông bản đáy ½ bên phải đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 2 45 20,975
39 Bê tông bản đáy ½ bên trái đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 3 46 9,525
40 Bê tông bản đáy ½ bên phải đoạn sân sau bể tiêu năng đoạn 3 47 9,525
III Bê tông tường cánh
1 Bê tông tường cánh sân trước tràn đoạn dưới 48,51 40,848
2 Bê tông tường cánh sân trước tràn đoạn giữa 49,52 19,925
3 Bê tông tường cánh sân trước tràn đoạn trên 50,53 3,016
4 Bê tông tường cánh ngưỡng tràn đoạn dưới 54,57 20.47
5 Bê tông tường cánh ngưỡng tràn đoạn giữa 55,58 15,525
6 Bê tông tường cánh ngưỡng tràn đoạn trên 56,59 11,9
7 Bê tông tường cánh sân sau tràn đoạn dưới đoạn 1 60,63 42,96
8 Bê tông tường cánh sân sau tràn đoạn giữa đoạn 1 61,64 32,743
9 Bê tông tường cánh sân sau tràn đoạn trên đoạn 1 62,65 11,266
10 Bê tông tường cánh sân sau tràn đoạn dưới đoạn 2 66,68 27,244
11 Bê tông tường cánh sân sau tràn đoạn trên đoạn 2 67,69 10,592
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 21
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
12 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 1 70,71 14,553
13 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 2 72,73 14,553
14 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 3 74,75 14,553
15 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 4 76,77 14,553
16 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 5 78,79 14,553
17 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 6 80,81 14,553
18 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 7 82,83 14,553

19 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 8 84,85 14,553
20 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 9 86,87 14,553
21 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 10 88,89 14,553
22 Bê tông tường cánh đoạn dốc nước đoạn 11 90,91 14,553
23 Bê tông tường cánh đoạn nối tiếp tiêu năng 92,93 46,232
24 Bê tông tường cánh bể tiêu năng đoạn dưới 94,97 68,839
25 Bê tông tường cánh bể tiêu năng đoạn giữa 95,98 55,166
26 Bê tông tường cánh bể tiêu năng đoạn trên 96,99 25,082
27 Bê tông tường cánh đoạn 1 sân sau tiêu năng 100,101 28,88
28 Bê tông tường cánh đoạn 2 sân sau tiêu năng 102,103 28.88
29 Bê tông tường cánh đoạn 3 sân sau tiêu năng 104,105 11.725
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 22
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
3.1.3. Phân đợt đổ
Dựa vào các khoảnh đổ, kết cấu cống và sao cho cường độ mỗi đợt đổ gần bằng
nhau hoặc parabol lồi.
Đợt đổ bê tông là khối lượng bê tông được đổ liên tục trong một khoảng thời gian
nhất định. Một đợt đổ có thể đổ 1 hay 1 số khoảnh đổ.
Mỗi đợt đổ gồm có :
+ Xử lý tiếp giáp ;
+ Lắp dựng cốt thép ;
+ Lắp dựng ván khuôn ;
+ Đổ bê tông vào khoảnh đổ ;
+ Dưỡng hộ bê tông và tháo dỡ ván khuôn.
Nguyên tắc chung khi phân chia đợt đổ :
- cường độ thi công gần bằng nhau để phát huy khả năng làm việc của máy và đội
thi công .
- Các khoảnh trong cùng một đợt không quá xa nhau để tiện cho việc bố trí thi công,
nhưng cũng không quá gần gây khó khăn cho việc lắp dựng ván khuôn và mặt bằng thi
công quá hẹp.

- Theo trình tự từ dưới lên trên, từ trước đến sau.
- Tiện cho việc bố trí trạm trộn và đường vận chuyển.
- Tiện cho việc thi công các khe, khớp nối (thông thường 2 khoảnh đổ sát nhau nên
bố trí ở 2 đợt đổ khác nhau).
Thời gian mỗi đợt đổ kéo dài từ 5-7 ngày (cứ 5-7 đơn vị thời gian chuẩn bị thì có 1
đơn vị thời gian đổ bê tông).
Số đợt đổ được tính theo công thức :
T
M
N ≤
(đợt)
Trong đó : N – là số đợt đổ bê tông ;
M – là tổng số ngày thực tế thi công ;
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 23
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
Số ngày thực tế thi công có thể chọn phụ thuộc vào giai đoạn thi công :
+ Mùa khô: 24 - 28 ngày/tháng ;
+ Mùa mưa: 18 - 20 ngày/tháng.
Theo đề bài cho thi công trong 6 tháng đến 1 năm => ta chọn thi công trong 6 tháng
mùa khô, với số ngày làm việc trong tháng 26 ngày/tháng :
=> Tổng số ngày thực tế thi công là : 156 ngày ;
Ta chọn số ngày thi công trong 1 đợt là : 6 ngày
=>
156
26
6
N
≤ =
Khối lượng vữa bê tông cho từng đợt đổ :
V

vữa
= 1.025×V
thành khí
Chọn 1ca = 8 giờ. Một tháng bố trí 5 đợt đổ, mỗi đợt kéo dài 6 ngày. Đổ bê tông
trong 1 ngày phải tính làm việc 3 ca. Một đợt đổ tối đa 3 ca, mỗi ca chỉ có 6 giờ đổ bê
tông cồn 3 giờ làm công tác chuẩn bị nghiệm thu
Cường độ đổ bê tông từng đợt :
t
V
Q
vua
=
(m
3
/ca)
Trong đó : Q – cường độ đổ bê tông (m
3
/ca);
V
vữa
– khối lượng vữa bê tông (m
3
);
t – thời gian đổ bê tông (ca).
Ta có bảng phân đợt đổ và cường độ đổ bê tông. (Bảng 3.3)
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 24
Đồ án công nghệ xây dựng công trình bê tông GVHD : Mỵ Duy Thành
Bảng 3.3: Phân chia đợt đổ và cường độ đổ bê tông
Thứ
tự

Đợt
đổ
Khoảnh đổ
Khối
lượng
bê tông
thành
khí (m
3
)
Khối
lượng
vữa bê
tông
(m
3
)
Thời
gian
đổ
(ca)
Cường
độ đổ
bê tông
(m
3
/ca)
1 I bê tông lót 369,129 378,357 3 126,12
2 II 8,11,12,15,16 270,512 277,275 2 138,64
3 III 9,10,13,14,17 270,512 277,275 2 138,64

4 IV 18,21,22,25,26,29,48,51,60,63 459,241 470,722 3 156,91
5 V 19,20,23,24,27,28,54,57,66,68 455,523 466,634 3 155,54
6 VI 31,32,35,36,39,49,52,61,64 490,297 502,554 3 167,52
7 VII 30,33,34,37,38,55,58,67,69 378,005 387,455 2,5 154,98
8 VIII 40,43,44,47,56,59,70,71 219,46 224,947 1,5 149,96
9 IX 41,42,45,46,50,53,62,65 195,118 199,99 1,5 133,33
10 X
72,73,76,77,80,81,84,85,
88,89,92,93, 100,101
232,396 238,206 1,5 158,80
11 XI
74,75,78,79,82,83,86,87,90,91,94,
95,97,98,102,103
451,3 462,583 3 154,19
12 XII 96,99,104,105 73,614 75,454 0,5 150,91

Biểu đồ cường độ Q ~ t :
SVTH : Nguyễn Thị Phượng – Lớp 53LT 25

×