Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bộ đề KT và thi HK2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.61 KB, 15 trang )

Trường THCS Mỹ Đông
Lớp 6….
Họ và tên ……………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Số học
Tuần 13 tiết 39
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và cho 9?
A. 522 B. 184 C. 909 D. 133
Câu 2: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48 B. 28 C. 36 D. 1
Câu 3: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1;2;5;7} B. {3;10;13;7} C. {13;15;17;19} D. {3;5;7;11}
Câu 4: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố:
A. 24=2
2
.6 B. 24=2
3
.3 C. 24=24.1 D. 24=2
2
.2.3
Câu 5: ƯCLN(18,60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 6: Cho biết a
M
b với a,b

N
*
A. ƯCLN(a,b) = a


B. BCNN(a,b) = b
C. ƯCLN(a,b) = b và BCNN(a,b) = a
D. Chỉ có câu A và B đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 36
M
x, 54
M
x và 2 < x < 10
b) x
M
10, x
M
12, x
M
15 và 30 < x < 70
Bài 2: (2 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia
đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn
nhất của cạnh hình vuông?
Bài 3: (1 điểm)
Tìm số có 3 chữ số biết rằng đem số đó chia cho 20, 25, 30 đều có cùng số dư là 15?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – A 2 – B 3 – D 4 – B 5 – B 6 - C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: a) Ta có 36

M
x, 54
M
x và 2 < x < 10
nên x

ƯC(36,54) và 2 < x < 10
36 = 2
2
.3
2
54 = 2.3
3
ƯCLN(36,54)=2.3
2
= 18
ƯC(36,54) = Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
Vì 2 < x < 10 nên x

{3;6;9}
b) Ta có x
M
10, x
M
12, x
M
15 và 30 < x < 70
Nên x

BC(10,12,15) và 30 < x < 70

10 = 2.5 12 = 2
2
.3 15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 2
2
.3.5 = 60
BC(10,12,15) = B(60) = {0;60;120;180; …} (thiếu dấu … -0.25)
Vì 30 < x < 70 nên x = 60
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Bài 2: Gọi a(m) là độ dài cạnh hình vuông
Theo đề bài ta có: 52
M
a, 36
M
a và a lớn nhất
Do đó a là ƯCLN(52,36)
52 = 2
2
.13 36 = 2
2
.3

2
ƯCLN(52,36) = 2
2
= 4
Nên a = 4
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 4m.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 3: Gọi a là số có 3 chữ số (100

a

999)
Ta có: (a – 15)
M
20,25,30
Nên (a – 15)

BC(20,25,30) và 100

a

999
20 = 2
2
.5 25 = 5

2
30 = 2.3.5
BCNN(20,25,30) = 2
2
.3.5
2
= 300
BC(20,25,30) = B(300) = {0;300;600;900;1200;…}
Vì a có 3 chữ số nên (a – 15)

{300;600;900}

a

{285;585;885}
Vậy số cần tìm là 285, 585, 885.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Trường THCS Mỹ Đông
Lớp 6….
Họ và tên ……………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Số học
Tuần 13 tiết 39
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 80,90,128 B. 324,600,702 C. 90,324,702 D. 80,128,600

Câu 2: Những cặp số tự nhiên nào sau đây có ƯCLN bằng BCNN?
A. 1,2 B. 5,6 C. 3,9 D. 13,13
Câu 3: Tìm các chữ số của x để số
6412x

M
3
A. x

{0;3;6} B. x

{2;5;8} C. x

{3;6;9} D. x

{0;2;6;8}
Câu 4: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200?
A. 0;75;150 B. 75;150 C. 150;225 D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 5: Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:
Đúng Sai
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.
B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8.
C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2.
D. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
c) 480
M
x, 600

M
x và x lớn nhất
d) x
M
12, x
M
25, x
M
30 và 0 < x < 500
Bài 2: (2 điểm)
Ba con tàu cập bến theo lịch sau: Tàu 1 cứ 15 ngày thì cập bến. Tàu 2 cứ 20 ngày thì
cập bến. Tàu 3 cứ 12 ngày thì cập bến. Lần đầu cả 3 tàu cập bến cùng một ngày. Hỏi sau đó
ít nhất bao lâu thì cả 3 tàu lại cập bến cùng một ngày?
Bài 3: (1 điểm)
Tìm số tự nhiên x, y sao cho x(y-1) = 5?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – C 2 – D 3 – B 4 – B
Câu 5: Mỗi câu đúng được 0.25đ
A – S B – S C – Đ D - S
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: a) Ta có 480
M
x, 600
M
x và x lớn nhất
nên x là ƯCLN(480,600)
480 = 2
5

.3.5
600 = 2
2
.3.5
2
ƯCLN(480,600)=2
2
.3.5 = 60
Vậy x = 60
b) Ta có x
M
12, x
M
25, x
M
30 và 0 < x < 500
Nên x

BC(12,25,30) và 0 < x < 500
12 = 2
2
.3 25 = 5
2
30 = 2.3.5
BCNN(12,25,30) = 2
2
.3.5
2
= 300
BC(12,25,30)= B(300) = {0;300;600;900;1200; …}

(thiếu dấu … -0.25)
Vì 0 < x < 500 nên x = 300
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Bài 2: Gọi x(ngày) là số ngày cả 3 tàu cùng cập bến sau lần đầu tiên
cùng cập bến.
Theo đề bài ta có: x
M
15, x
M
20, x
M
12 và x nhỏ nhất
Do đó x là BCNN(15,20,12)
12 = 2
2
.3 15 = 3.5 20 = 2
2
.5
BCNN(15,20,12) = 2
2
.3.5 = 60
Nên x = 60

Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 3 tàu cập bến cùng một ngày.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ài 3: Ta có x(y – 1) = 5
Nên x và (y – 1) là Ư(5)
Do đó x = 1 và y – 1 = 5

x = 1 và y = 6
Hoặc x = 5 và y – 1 = 1

x = 5 và y = 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Trường THCS Mỹ Đông
Lớp 6….
Họ và tên ……………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hình học
Tuần 34 tiết 29
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hình vẽ H.1 biết
·
xOy

= 30
0

·
xOz
= 120
0
.
Suy ra:
A.
·
yOz
là góc nhọn. B.
·
yOz
là góc vuông.
C.
·
yOz
là góc tù. D.
·
yOz
là góc bẹt.
30
0
120
0
x
y
z

Câu 2: Nếu
µ
A
= 35
0

µ
B
= 55
0
. Ta nói:
A.
µ
A

µ
B
là hai góc bù nhau. B.
µ
A

µ
B
là hai góc kề nhau.
C.
µ
A

µ
B

là hai góc kề bù. D.
µ
A

µ
B
là hai góc phụ nhau.
Câu 3: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của
·
xOy
?
A.
·
·
xOt yOt=
B.
·

·
xOt tOy xOy+ =
C.
·

·
xOt tOy xOy+ =

·
·
xOt yOt=
Câu 4: Cho hình vẽ H.2,

·
tMz
có số đo là:
A. 145
0
B. 35
0
C. 90
0
D. 55
0
35
0
t
z
y
x
H.2
Câu 5: Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính
4cm.
Một điểm A

(O;4cm) thì:
A. OA = 4cm B. OA = 2cm
C. OA = 8cm D. Cả 3 câu trên đều sai
.Câu 6: Hình vẽ H.4 có:
A. 4 tam giác B. 5 tam giác
C. 6 tam giác D. 7 tam giác
A
B M

N
C
H.4


A

O

H.3

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho
·
xOy
= 30
0

·
xOt
= 70
0
.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính
·
yOt
? Tia Oy có là tia phân giác của
·
xOt

không? Vì sao?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính
·
mOt
?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – B 2 – D 3 – C 4 – D 5 – A 6 - C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
30
0
70
0
O x
y
t
m
Hình vẽ đúng 1đ
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
xOy
<
·
xOt
(30
0
< 70
0

)
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
nên
·
·
·
xOy yOt xOt+ =
30
0
+
·
yOt
= 70
0


·
yOt
= 40
0

Tia Oy không là tia phân giác của
·
xOt

·
·
xOy yOt≠
( 30
0



70
0
)
c) Ta có :
·
mOt
+
·
xOt
= 180
0
( 2 góc kề bù)

·
mOt
+ 70
0
= 180
0


·
mOt
= 110
0

Câu c vẽ hình đúng tia Om là tia đối của tia Ox : 0.5đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Trường THCS Mỹ Đông Kiểm tra 1 tiết
Lớp 6….
Họ và tên ……………………
Môn : Hình học
Tuần 34 tiết 29
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nếu
µ
A
= 70
0

µ
B
= 110
0

A.
µ

A

µ
B
là hai góc phụ nhau. B.
µ
A

µ
B
là hai góc kề bù.
C.
µ
A

µ
B
là hai góc bù nhau. D.
µ
A

µ
B
là hai góc kề nhau.
Câu 2: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của
·
xOy
?
A.
·

·
xOt yOt=
B.
·

·
xOt tOy xOy+ =
C.
·
·
·
2
xOy
xOt yOt= =
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
A. Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
, gọi là hai góc ………………………………
B. Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
, gọi là hai góc ………………………………
C. Góc có số đo bằng 90
0
gọi là ………………….
D. Góc có số đo bằng 180
0
gọi là ………………….
Câu 4: Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:
Đúng Sai

A. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
B. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc.
C. Nếu
· ·
0
180xOy yOz+ =
thì
·
xOy

·
yOz
gọi là 2 góc kề bù.
D. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách
điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho
·
xOy
= 30
0

·
xOt
= 60
0
.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tia Oy có là tia phân giác của

·
xOt
không? Vì sao?
c) Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính
·
mOt
?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – C 2 – C
Câu 3: Mỗi câu đúng 0.25đ
A. bù nhau B. phụ nhau C. góc vuông D. góc bẹt.
Câu 4 Mỗi câu đúng 0.25đ
A. Đ B. S C. S D. Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN:
30
60
0
0
m
x
y
t
O
Hình vẽ đúng 1đ
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
xOy

<
·
xOt
(30
0
< 60
0
)
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
nên
·
·
·
xOy yOt xOt+ =
30
0
+
·
yOt
= 60
0


·
yOt
= 30
0

Cách 1: Tia Oy là tia phân giác của
·

xOt
vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot

·
·
xOy yOt=
( = 30
0
)
Cách 2: Tia Oy là tia phân giác của
·
xOt
0.5d

·
·
·
2
xOt
xOy yOt= =
( = 30
0
) 0.5đ
c) Ta có :
·
mOt
+
·
yOt
= 180

0
( 2 góc kề bù)

·
mOt
+ 30
0
= 180
0


·
mOt
= 150
0

Câu c vẽ hình đúng tia Om là tia đối của tia Oy
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Trường THCS Mỹ Đông

Lớp 6….
Họ và tên ……………………
Kiểm tra học kỳ II
Môn : Toán 6
Tuần 37 tiết 109+110
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Có người nói:
A. Số nghịch đảo của -3 là 3. B. Số nghịch đảo của – 3 là
1
3

C. Số nghịch đảo của -3 là
1
3
. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 2: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số:
A.
3
5−
B.
1,7
3
C.
0
2
D.
13
4



Câu 3: Kết quả của phép tính:
1
5 1
8

là:
A.
7
4
8
B.
1
3
8
C.
7
3
8
D.
1
4
8
Câu 4: Cho
15 3
4x

=
, khi đó x bằng:
A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57

Câu 5: Hai góc
·
AOC

·
BOC
phụ nhau. Biết
·
BOC
= 35
0
. Số đo của
·
AOC
là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 145
0
D. Một kết quả khác.
Câu 6: Cho
·
xOy
= 72
0
. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Khi đó số đo
·
yOm

là:
A. 72
0
B. 18
0
C. 48
0
D. 108
0

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2 5 2 2
3 7 3 7
+ + +

b)
1 3 1
2
2 4 2

   
− × +
 ÷  ÷
   
c)
2
3 4 2
4 3 3


 
× +
 ÷
 
Bài 2: (1.5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a)
14 21
:
4 20
x =

b)
5 7 1
6 12 3
x

− − = +
c)
8
2
x
x
=
Bài 3: (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng
được
3
8
số cây. Ngày thứ hai trồng được
4

7
số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng
được trong ngày thứ ba?
Bài 4: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Om và Oy sao cho
·
xOm
= 50
0

·
xOy
= 100
0
.
a) Tia Om có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh
·
xOm

·
mOy
?
c) Tia Oy có là tia phân giác của
·
xOy
không? Vì sa
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ

1 – B 2 – B 3 – C 4 – B 5 – B 6 - D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:
a)
2 5 2 2
3 7 3 7
+ + +

=
2 2 5 2
3 3 7 7

+ + +
= 0 + 1
= 1
0.25đ
0.25đ
b)
1 3 1
2
2 4 2

   
− × +
 ÷  ÷
   
=
3 1
2 4


×
=
3
8

0.25đ
0.25đ
c)
2
3 4 2
4 3 3

 
× +
 ÷
 
=
9 4 2
16 3 3
× +
=
3 2
4 3
+
=
17
12
0.25đ
0.25đ
Bài 2:

a)
14 21
:
4 20
x =


14 21
:
4 20
x

=

10
3
x

=
0.25đ
0.25đ
b)
5 7 1
6 12 3
x

− − = +

7 1 5
12 3 6

x

− = + +
13
12
x− =
13
12
x

=
0.25đ
0.25đ
c)
8
2
x
x
=

2
16x =

4x
= ±
0.25đ
0.25đ
Bài 3: Số cây trồng được trong ngày thứ nhất:
3
56

8
×
= 21 (cây)
Số cây còn lại sau ngày thứ nhất: 56 – 21 = 35 (cây)
Số cây trồng được trong ngày thứ hai:
4
35
7
×
= 20 (cây)
Số cây trồng được trong ngày thứ ba: 56 – (21 + 20) = 15 (cây)
Bài 4:
50
100
0
0
x
m
y
O
Hình vẽ đúng 0.5đ
a) Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy
Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
·
xOm xOy<
(50
0
< 100
0

)
b) Vì tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy
nên
·
·
·
xOm mOy xOy+ =
50
0
+
·
mOy
= 100
0

0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

·
mOy
= 50
0

Vậy
·

·
xOm mOy=
(= 50
0
)

c) Tia Om là tia phân giác của
·
xOy
vì Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy và
·
·
xOm mOy=
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Trường THCS Mỹ Đông
Lớp 6….
Kiểm tra học kỳ II
Môn : Toán 6
Họ và tên …………………… Tuần 37 tiết 109+110
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phân số không bằng phân số
3
5

là:
A.

12
20

B.
6
15

C.
6
10−
D.
18
30

Câu 2: Kết quả của phép tính
( )
2
3
1
5


bằng:
A.
4
5

B.
14
5

C.
1
5

D.
11
5
Câu 3: Cho
2
8
x
x
=
, khi đó giá trị của x bằng:
A. x = 4 B. x = -4 C. x = 4 hoặc x = -4 D. Tất cả 3 câu đều đúng.
Câu 4: Giá trị của biểu thức (x – 5)( x + 12), với x = -7 là:
A.55 B. -60 C. -55 D. 60
Câu 5: Hai góc kề bù
·
AOB

·
BOC
trong đó . Biết
·
AOB
gấp 3 lần
·
BOC
. Số đo của

·
BOC
:
A. 40
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 35
0
Câu 6: Cho ();2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O. OM cắt (O;2cm) tại I.
Biết OM = 3cm. Tính IM?
A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm D. 0,75cm

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
6 5 8
:5
7 7 9
+ −
b)
1 3
7 5
8 4

c)
4 1 5 1
: 6 :

9 7 9 7
   
− + −
 ÷  ÷
   
Bài 2: (1.5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a)
3 1 1
4 5 6
x + =
b)
1 1
: 4
3 2
x− = −
c) 9 – 2x là số nguyên dương nhỏ nhất
Bài 3: (1.5 điểm) Một lớp 6 có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình vào cuối năm học.
Số học sinh giỏi chiếm
4
15
số học sinh cả lớp. Số học khá bằng
2
1
3
số học sinh giỏi. Tính số
học sinh trung bình.
Bài 4: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Oz sao cho
·
xOy

= 120
0

·
xOz
= 50
0
.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính
·
yOz
?
c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của
·
yOz
? Tính
·
xOt
?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – B 2 – A 3 – C 4 – B 5 – C 6 – C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:
a)
6 5 8
:5
7 7 9

+ −
)
6 5 1 8
7 7 5 9
= + × −
6 1 8
7 7 9
= + −
1
9
=
0.25đ
0.25đ
b)
1 3
7 5
8 4


1 3
7 5
8 4
= + − −
5
2
8
= −
3
1
8

=
0.25đ
0.25đ
c)
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7
   
− + −
 ÷  ÷
   
4 5 1
6 :
9 9 7
   
= + −
 ÷  ÷
   
1
7 :
7
 
= −
 ÷
 
49= −
0.25đ
0.25đ
Bài 2:
a)

3 1 1
4 5 6
x + =
3 1 1
4 6 5
x = −
3 1
4 30
x

=

2
45
x

=
0.25đ
0.25đ
b)
1 1
: 4
3 2
x− = −

1 1
: 4
2 3
x− = − −
1 13

:
2 3
x− = −

3
26
x =
0.25đ
0.25đ
c) 9 – 2x = 1
- 2x = -8
x = 4
0.25đ
0.25đ
Bài 3: Số học sinh giỏi:
4
45
15
×
= 12 (học sinh)
Số học sinh khá:
2
1 12
3
×
= 20 (học sinh)
Số học sinh trung bình: 45 – (12 + 20) = 13 (học sinh)
Bài 4:
50
120

0
0
x
z
y
O
t
Hình vẽ đúng 0.5đ
a) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
·
xOz xOy<
(50
0
< 120
0
)
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
nên
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
50
0
+
·
zOy
= 120
0



·
zOy
= 70
0

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
c) Tia Ot là tia phân giác của
·
yOz
nên
·

·
0
0
70
35
2 2
yOz
zOt tOy= = = =
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có
·

·
yOt xOy<
(35
0
< 120
0
)
Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy


·

·
xOt tOy xOy+ =

·
xOt
+ 35
0
= 120
0

·
xOt
= 85
0
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

×