Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Giáo án Toán lớp 3 cả năm_CKTKN_Bộ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.76 KB, 138 trang )


Tuần 1
Ngày dạy: / /2010
Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thấy
A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số được viết theo thứ tự
nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự
nào ?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100


131 Điền luôn dấu, giải thích miệng,
không phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
Hoạt động của trò
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Viết (theo mẫu)
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự
chữa bài)
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316,
317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394,
393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các
số
- HS tự làm bài vào vở

- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 1

- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt

Ngày dạy: / /2010
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
I. Mục tiêu
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết bài 1
HS : Vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
A. ổn dịnh tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 425 376 763
C. Bài mới
* Bài 1/a,c trang 4
- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
Hoạt động của trò
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ
chấm
(làm vào vở)
400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 =
………………….
………………….
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 2

- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán

- HS tự giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế
nào ?
- GV gọi HS tóm tắt bài toán
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của
nhau
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS,
khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS
Tóm tắt
Khối một : 245 HS
Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
Khối lớp hai có HS ?
Bài giải
Khối lớp hai có số HS là :
245 - 32 = 213 (HS)
Đáp số : 213 HS
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá
tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì
là 600 đồng

- Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
- Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều
hơn 600 đồng
Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng
Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem thư giá đồng ?
Bài giải
Một tem thư có giá tiền là :
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
Ngày dạy : / / 2010
Tiết 3 : Luyện tập
I Mục tiêu
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
- Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn (có một phép trừ)
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 3
352
416
+
768
732
511
-
221
418
201

+
619
395
44
-
315

II Đồ dùng
Chuẩn bị PBT2/4
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thây
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
650 - 600 = 300 + 50 + 7 =
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính x - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính x + 125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?

- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
Hoạt động của trò
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
x - 125 = 344 x + 125 = 266
x = 344 + 125 x = 266 - 125
x = 469 x = 141
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 người, trong đó
có 140 nam
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu
người
Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 người
Trong đó : 140 nam
Đội đồng diễn thể dục đó có người ?
Bài giải
Đội đồng diễn đó có số người là :

285 - 140 = 145 (người)
Đáp số : 145 người
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- GV khen những em có ý thức học tốt

Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 4

Ngày dạy: / /2010
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)
- Tính được độ dài dường gấp khúc.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết BT 4
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
25 + 326 456 – 32
C. Bài mới
a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục
vào tổng các chục
b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn

vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ
c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4
bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
* Bài 2cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở
hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ
1 sang hàng trăm
* Bài /a
- Đọc yêu cầu BT
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ)
Hoạt động của trò
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
127 viết 6
562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,

418 viết 4

+ Tính
- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết
dể tính kết quả vào vở
+ Tính
- Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Đặt tính rồi tính
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở
+ Tính độ dài đường gấp khúc ABC
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 5

- Đọc yêu cầu BT
- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế
nào?



- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm


Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC là :
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học

- Khen những em có ý thức học tốt
Ngày dạy: / /2010
Tiết 5 : Luyện tập
I Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
sang hàng trăm)
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
HS : vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
256 + 70 333 + 47
C. Bài mới
* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng
hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 6
Hoạt động của trò
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tính

- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
367 487 85 108
+ + + +
120 302 72 75
487 789 157 183
Đổi chéo vở để chữa từng bài
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm như bài 1
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 6

- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu làm phép tính gì ?
* Bài 4 trang 6
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi nhận xét
+ HS đọc tóm tắt bài toán
- HS nêu thành bài toán
- Tính cộng
- HS tự giải bài toán vào vở
Bài giải
Cả hai thùng có số lít dầu là :
125 + 135 = 260 (l dầu)
Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi
phép tính
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt

Ngày dạy: / /2010
Tuần 2:
Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ
HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Tính 83 100
- 27 - 94
3- Bài mới :
a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215

b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.

Hoạt động của trò
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
432
215

217

- 1HS nêu cách tính phép trừ
627
143
484

Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 7

c - HĐ 3: Thực hành.
Bài 1, 2( cột 1,2,3)Tính
Bài 3: Giải toán
335 tem

HD:
128 tem ? tem
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Đúng hay sai
381 736 756
135 238 284
256( S ) 518 (Đ) 572 (S)
2. Dặn dò: Ôn lại bài
- HS làm phiếu HT
- Làm vào vở- Đổi vở KT
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 - 128 = 207( con tem)
Đáp số: 207 con tem
- HS thi điền vào bảng phụ
Ngày dạy: / /2010

Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần hoặc không có
nhớ).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Tính 756 526
- 238 - 143
3- Bài mới:
Bài 1, 2/a Tính
- Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện
phép tính?
- Chữa bài
Bài 3( cột 1,2,3)
- BT yêu cầu gì?
- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
Bài 4: Giải toán
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?

Hoạt động của trò
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con
542 660 727
318 251 272
224 409 455

- Điền số
- Tìm số bị trừ
- Ta lấy số trừ cộng hiệu
- Vậy số cần điền là:
246 + 125 = 371.
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài
Bài giải
Cả hai ngày bán được:
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 8




- Chấm bài , nhận


D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính với số có 3 chữ số?
2. Dặn dò: Ôn lại bài
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo
- Làm vào vở - 1HS lên bảng
- HS nêu
Ngày dạy: / /2010
Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân
Mục tiêu:
- Thuộc các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).

- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép tính).
B- Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra:
Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
(Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để
củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5)
Bài 2/a c Tính (Theo mẫu)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?

- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Giải toán
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?

Hoạt động của trò
Bốn HS đọc
- Làm miệng
+ HS1: 2 x 1 = 2
+ HS 2: 2 x 2 = 4


- HS nêu- Làm phiếu HT
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
- Làm vở
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 3 2(cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
- HS nêu
- Làm vở- 1 hs chữa bài
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 9

- Chấm bài, nhận xét.
D- Các hoạt động nối tiế
Củng cố, dặn dò:
Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5; Ôn lại bài
100 + 100 + 100 = 300(cm)
(Hoặc: 100 x 3 = 300(cm)
Đáp số: 300cm.
Ngày dạy: / / 2010
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia
A. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng chia đã học (Bảng chia 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phép chia hết)
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 10


HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra:
Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?
Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1)
Bài 3: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm , chữa bài
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi nối nhanh
(ND: Nối KQ với phép tính đúng)
- Đọc phép tính và KQ vừa nối được?
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
Bốn HS đọc - NX
- Làm miệng
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
- Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia
tương ứng.
- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
Bài giải
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6( cốc)

Đáp số: 6 cái cốc
- Hai đội thi nối trên bảng phụ
24 : 3 4 x 7 32 : 4
16 : 2 24 + 4 3 x 7
Ngày dạy: / /2010
Tiết10: Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân)
B- Đồ dùng dạy học :
Phiếu bài tập
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 11
8
2
8
21

HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra:
- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:
Bài 1: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 2:
- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình a? Tính bằng cách nào?

- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình b? Tính bằng cách nào?
Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm , chữa bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu
thức ở bài 1
2. Dặdò: Ôn lại bài
HĐ của trò
Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- Làm miệng
- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy
12 : 4
- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy
12 : 3
- Làm vở
Bài giải
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 X 4 = 8( học sinh)
Đáp số: 8 học sinh

Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 12


Tuần 3 Ngày dạy: / /2010
Tiết 11: Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu :
- Tính được độ dài đường gấp khúc và chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra:
Nêu cách tính chu vi tam giác?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:
Bài 1:
-? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn
thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc,
ta làm thế nào?
- Tương tự làm câu b
Bai 2: Yêu cầu HS đo rồi tính chu vi
HS trả lời kết quả
Bài 3: Treo bảng phụ
(HD : ghi số vào hình rồi đếm)
D- Các hoạt động nối tiếp :
1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
-Hai HS nêu.
- Hs nêu
- Làm vở

Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86cm
- Làm miệng
+ Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam
giác
- HS nêu
Ngày dạy: / /2010
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
A. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn
- Biết giải toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3)
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
HĐ của trò
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 13
35
70
2
×
26
104
4
×
64 2

6 32
04
4
0
80 4
8 20
00
0
0
64 2
6 32
04
4
0
28 7
28 4
0
35 7
35 5
0
21 7
21 3
0
42 7
42 64
0
42 6
42 7
0
25 5

25 5
0
48 4

84 2

66 6

36 3

6 cm
2 cm
A
C
B
D
6 tuổi
30 tuổi
Tuổi mẹ
Tuổi con
122 x 4
341
682
2

213
3
639
3


212
3
848
4

110
3
550
5

203
3
609
3

101 x 5
143 x 2

Tuần 16
Ngày dạy: / /
Tiết 76: Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Biết làm tính và giải toán có hai phép tính
- Bài tập 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2, 4)
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 14

- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập :
* Bài 1:
- Nêu cách tìm thừa số ?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Lớp làm vào phiếu BT
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Chấm , chữa bài.
* Bài 4 (làm cột 1, 2, 4)
- Thêm một số đơn vị ta thực hiện phép tính
gì?
- Gấp một số lần ta thực hiện phép tính gì?
- Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép
tính gì?
- Giảm đi một số lần ta thực hiện phép tính
gì?
- GV chữa bài, nhận xét
3/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?
- Hát
- HS nêu

- HS làm nháp
Thừa số 324 3 150 4
Thừa số 3 324 4 150
Tích 972 972 600 600
- Lớp làm phiếu HT
684 : 6 = 114 845 : 7 =
630 : 9 = 70 845 : 7 = 120(1)

- HS làm vở
- HS nêu
- HS nêu
- Tìm một phần mấy của một số.
Bài giải
Số máy bơm đã bán là:
36 : 9 = 4( chiếc)
Số máy bơm còn lại là:
36 - 4 = 32( chiếc)
Đáp số: 32 chiếc máy bơm.
- Phép cộng
- Phép nhân
- Phép trừ
- Phép chia
- HS làm vào phiếu HT
- HS nêu
- HS nêu
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 15

- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm
ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.

Ngày dạy : / /
Tiết 77: Làm quen với biểu thức
A- Mục tiêu
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức
- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản
- HS làm BT 1, 2
- GD HS chăm học.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT biểu thức
- GV ghi bảng 126 + 51
- GV nói: 126 cộng 51 được gọi là một biểu
thức.
- Gv ghi tiếp các biểu thức còn lại và giơí
thiệu như biểu thức 1.
- GV KL: Biêủ thức là một dãy các số, dấu
phép tính viết xen kẽ với nhau.
b) HĐ 2: GT về giá trị biểu thức.
- GV yêu cầu HS tính: 126 + 51=?
- Vậy 177 là giá trị của biểu thức126 + 51
Tương tự yêu cầu HS tính giá trị các biểu
thức còn lại và nhận biết giá trị của biểu
thức.
c) HĐ 3: Luyện tập
* Bài 1:

- Đọc đề?
- GV hướng dẫn bài mẫu
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm
- hát
- HS đọc
- HS đọc
- HS tính 126 + 51 = 177
- HS đọc
- HS đọc
284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
- Lớp làm vở
a)125 + 18 = 143 b) 161 - 150 = 11
Giá trị của biểu thức Giá trị của biểu thức
125 + 18 là 143 161 – 150 là 11
c) 21 x 4 = 84 c) 48 : 2 = 24
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 16

* Bài 2:
- Treo bảng phụ
- Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức
và nối biểu thức với KQ đúng.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét
3/ Củng cố:
- Thế nào là biểu thức? Giá trị của biểu
thức?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
……………. ………….

- HS làm phiếu HT
- HS chữa bài
- HS nêu

Ngày dạy: / /
Tiết 78 : Tính giá trị của biểu thức.
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép
nhân, chia
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng BT điền dấu “=”, “<”, “>”.
- Bài tập 1, 2,3.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tính GTBT chỉ có các phép
tính cộng, trừ.
- Ghi bảng 60 + 20 - 5
- Yêu cầu HS tính?
- Hát
- HS đọc biểu thức
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 17
a) 52 + 23
b) 84 - 32 c) 169 – 20 + 1
d) 86 : 2

e) 120 x 3 g) 45 + 5 +
150 75 52 53 43 360

- Nêu cách thực hiện?
b) HĐ 2: HD tính GTBT chỉ có các phép
tính nhân, chia.
- Ghi bảng 49 : 7 x 5
- Yêu cầu HS tính?
- Nêu thứ tự thực hiện ?
c) HĐ 3: Luyện tập
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng

Chữa bài, nhận xét
* Bài 2: HD tương tự bài 1
* Bài 3:- BT yêu cầu gì?
- Muốn so sánh được hai biểu thức ltn ?
- Chấm, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Nêu cách tính giá trị của biểu thức?
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS đọc biểu thức và tính GTBT
49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35
- Thực hiện từ trái sang phải
- Tính giá trị biểu thức
- Lớp làm phiếu HT
205 + 60 + 3 = 265 + 3

= 268
387 - 7 - 80 = 380 - 80
= 300
- ……
- Điền dấu >; <; =
- Tính giá trị từng biểu thức.
55 : 5 X 3 < 32
47 = 84 - 34 -3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
- HS nêu
Ngày dạy: / /
Tiết 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo).
A- Mục tiêu
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu
thức.
- BT 1, 2, 3.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ
hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn?
- hát
- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 18


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HD thực hiện tính GTBT có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Ghi bảng 60 + 35 : 5
- Yêu cầu HS tính GTBT
- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có
các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta
thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực
hiện phép tính cộng, trừ sau.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính GTBT?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- GV nhận xét, chữa
* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm, chữa bài
4/ Củng cố:
- Nêu quy tắc tính GTBT?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc BT và tính
60 + 35 : 5 = 95 : 5 86 - 10 x 4 = 86 - 40
= 19 = 46
- HS đọc quy tắc
- HS nêu
- HS nêu và làm phiếu HT

41 x 5 - 100 = 205 - 100
= 105
93 - 48 : 8 = 93 - 6
= 87
HS làm tương tự các bài còn lại
- HS đọc- làm nháp rồi điền Đ, S
a)37 – 5 x 5 = 12  b) 13 x 3 – 2 = 13 
180 : 6 + 30 = 60  180 : 6 + 30 = 35
30 + 60 x 2 = 150  30 + 60 x 2 = 180
282 – 100 : 2 = 91  282 – 100 : 2 =
232
- HS nêu
- HS giải
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số táo là:
60 + 35 = 95( quả)
Mỗi hộp có số táo là:
95 : 5 = 19( quả)
Đáp số: 19 quả táo.
- HS nêu
Ngày dạy: / /
Tiết 80 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép
nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 19

-BT 1, 2, 3.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT

HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: Tương tự bài 2
- Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 - 3HS nêu
- Nhận xét.
- HS đọc
- HS nêu
- Làm phiếu HT
a)125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168
b) 68 + 32 – 10 = 100 – 10 = 90
147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126
- HS làm vở
81 : 9 + 10 = 9 + 10

= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90
11 x 8 - 60 = 88 - 60
= 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
Tuần 17
Ngày dạy: / /
Tiết 81: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo)
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của
biểu thức dạng này
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 20

- BT 1, 2, 3.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT.
HS : SGK.
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu ngoặc đơn.
- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5
- Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức trên?
- GV KL: Khi tính giá trị của biểu thức có
dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính
trong ngoặc đơn trước, ngoài ngoặc đơn

sau.
- Ghi bảng biểu thức 3 x (20 - 10)
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính GTBT
- Nhận xét, chữa bài.
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1.
- Nêu yêu cầu BT ?
- Nêu cách tính?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2 / 82
- GV HD HS làm tương tự bài 1
_ GV nhận xét, sử bài
* Bài 3 / 82
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hát
- HS tính và nêu KQ
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- HS đọc
- Thi HTL quy tắc
- HS làm nháp, nêu cách tính và KQ
3 x (20 - 10) = 3 x 10
= 30
- Tính giá trị biểu thức.
- HS nêu và tính vào phiếu HT
Bài giải.
25 – (20 – 10) = 25 – 10 = 15
80 - ( 30 + 25) = 80 - 55 = 25
125 + ( 13 + 7) = 125 + 20 = 145

416 – (25 – 11) = 416 – 14 = 402
- HS làm nháp - 2 HS chữa bài
(65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24
(74 – 14) : 2 = 60 : 2 = 30
81|:(3 x 3) = 81 : 9 = 9
- 1, 2 HS đọc lại bài toán
- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30( quyển)
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 21

- Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải
khác)
3/ Củng cố:
- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp số: 30 quyển.

Ngày dạy: / /
Tiết 82 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức có ngoặc ( ).
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “<”,
“>”.
- BT 1, 2, 3 (dòng 1), 4
B- Đồ dùng

GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động học Hoạt động dạy
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1
- Nêu yêu cầu BT
- Biểu thức có dạng nào? Cách tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2.
- Tương tự bài 1
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3( dòng 1)
- Nêu yêu cầu BT
- Hát
2 - 3HS đọc
- Nhận xét
- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- làm phiếu HT
a) 238 – (55 – 35) = 238 – 20 = 218
175 - ( 30 + 20) = 175 – 50 = 125
b) 84 : ( 4 : 2) = 84 : 2 = 42
(72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270
- HS làm nháp- 2 HS chữa bài
a) (421 - 200) x 2 = 221 x 2 = 442
421 - 200 x 2 = 421 – 400 = 21

b) 90 + 9 : 9 = 90 : 1 = 90
(90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11
HS làm câu c, d như trên
c) 48 x 8 : 2 ; 48 x (4 : 2)
d) 67 – (27 + 10) ; 67 – 27 + 10
- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 22

- Để điền được dấu ta cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: Y/ C HS tự xếp hình.
- Chữa bài.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Ta cần tính GTBT trước sau đó mới so
sánh GTBT với số
( 12 + 11) x 3 > 45
30 < ( 70 + 23) : 3
- HS tự xếp hình- Đổi vở - KT
Ngày dạy: / /
Tiết 83 : Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng
- BT 1, 2 (dòng 1), 3, (dòng 1), 4, 5
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:

* Bài 1/ 83
- Nêu yêu cầu BT ?
- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2.( dòng1)
- GV nhận xét, sửa
Bài 3. ( dòng1)
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát
- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- Làm phiếu HT
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
= 365
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7
-Hs làm các phần còn lại
- HS làm vở- 2 HS chữa bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71
b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 =104
a) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2= 246
b) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 = 9
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 23

* Bài 4:- Muốn nối được biểu thức với số ta
làm ntn?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 5:
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét (Y/C HS tự tìm cách
giải khác)

3/ Củng cố:
- Nêu cách tính (các dạng) GTBT ?
* Dặn dò: Ôn lại bài

- Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ giá
trị của nó
- HS làm vở
- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
Bài giải
Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40( thùng)
Đáp số: 40 thùng
- HS nêu
Ngày dạy: / /
Tiết 84: Hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc)
- BT 1, 2, 3, 4.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Ê- ke.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật.
- GV vẽ HCN ABCD

- Nêu tên hình?
- GV GT : Đây là hình chữ nhật.
- Dùng thước đo độ dài HCN?
- So sánh độ dài của cạnh AB và CD?
- So sánh độ dài của cạnh AD và BC?
+ Vậy HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai
- Hát
- Hình chữ nhật ABCD
- HS đo
AB = CD
AD = BC
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 24
86-(81-31)
90+70x2
142-42:2
230 36 280 50 121
56x(17-12)
(142-42):2

cạnh ngắn bằng nhau.
- Dùng ê- ke để kiểm tra các góc của HCN
ABCD?
- GV treo bảng phụ, vẽ một số hình. Đâu là
HCN? Nêu đặc điểm của HCN?
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:- Đọc đề?
- Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo

cáo KQ?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Treo bảng phụ
- Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các
chiều mỗi HCN?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4.
- GV đọc đề, vẽ 2 hình lên bảng
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- 2 HS lên bảng, HS lớp tự vẽ vào bảng con
3/ Củng cố:
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc
- HCN có 4 góc vuông
- HS nhận biết
- HS nêu
- HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu
KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và
RSTU.
- HS đọc
- HS đo và nêu KQ
Hình 1. AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm
Hình 2. MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm
- Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD,
ABCD.
Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ
nhật (ở các hình cho sẵn)
- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau
và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc

vuông.
Ngày dạy: / /
Tiết 85 Hình vuông
A- Mục tiêu
- Nhận biết một số yếu tố (dỉnh, cạnh, góc) của hình vuông
- Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức: - Hát
Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 25

×