Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an on tap sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.5 KB, 13 trang )

Giáo án ôn tập lớp 12 học kỳ I Năm học 2010 -2011
A.Phần tự luận:
. Bài tập về gen. tự nhân đôi của gen, phiên mã:
Bài1.Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Trong đó số nu loại A=15% số nu của gen
1.Tìm số lợng từng loại nu của gen
2. Nếu gen tự nhân đôi liên tiếp một số lần môi trờng nội bào cung cấp 1350 nu loại Ađênin. Tìm số lần tự nhân đôi
của gen.
Bài 2: Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H
2
.Thì số lợng từng loại nu của gen là bao nhiêu
Bài 3. Một gen có 150 chu kỳ xoắn và 3900 liên kết hi đrô.Thì số lợng từng loại nu của gen do môi
trờng nội bào cung cấp khi gen tự nhân đôi liên tiếp 3 đợt là bao nhiêu:
Bài4.Một gen( A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H
2
. Nếu đột biến tạo ra gen mới (a) có chiều dài không thay đổi
so với gen A nhng làm cho số liên kết Hi đrô của gen sau đột biến là 2158 hãy xác định.
.Đây thuộc dạng đột biến nào?
Số lợng từng loại nu của gen đột biến (a) là bao nhiêu:
Bài 5 Một gen A.có chiều dài 4080A
0
, và 3120 liên kết H
2
một đột biến xảy ra tạo thành gen a .Gen a có chiều dài
giảm 10,2A
0
và giảm 7 liên kết H
2
.so với gen A.Hãy trả lời câu hỏi sau
.Đây thuộc dạng đột biến gì?
.Số lợng từng loại nu của gen đột biến(a) là bao nhiêu
II. Bài tập về đột biến số lợng nhiễm sắc thể:


Bài1. ở một loài có bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n=30
-Tìm số lợng nhiễm sắc thể có trong một tế bào khi ở:
-Thể một nhiễm, thể không nhiễm, thể tam nhiễm ,thể tứ nhiễm
-Thể đơn bội, thể tam bội, thể tứ bội, thể lục bội
Bài2. ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng Ngời ta đem lai hai cơ thể bố
mẹ thuần chủng tứ bội quả đỏ lai với quả vàng.F
1
thu đợc 100% cây quả đỏ.Tiếp tục đem F
1
tiến hành lai với cơ thể tứ
bội có kiểu gen Aaaa
-Tìm tỷ lệ phân likiểu gen và kiểu hình ở F
2
III. Bài tập về các quy luật di truyền:
-Bài 1. ở mộtloài thực vật gen A quy định hoa đỏ alen a quy định hoa trắng
-Hãy viết sơ đồ lai sau:
P Aa x aa P Aa x Aa
Bài 2. ở một loài thực vật chobiết gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn sovới alen a quy định thân
thấp gen B quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt trắng
-Hãy viết các sơ đồ lai sau:
1. P AaBb x aaBb 2. P aaBb x aaBb
IV. Di truyền học quần thể:
Bài 1. Một quần thể có thành phấn kiểu gen: 0.6 AA: 0.2 Aa : 0.2 aa.
-Tìm tần số tơng đối các alen trong quần thể
-Nếu sau một thế hệ quần thể đạt trạngthái cân bằng di truyền
*Tìm thành phần kiểu gen của quần thể ở F
1
* Nếu gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn só với alen a thân thấp ở thế hệ F
1
quần thể có 1000 cá

thể.Tìm số cá thể thân cao, số cá thể thân thấp
B. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.Lắc tô zơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ:
A.Làm cho prôtêin ức chế bất, hoạt, không gắn đợc gen vận hành, kích thích tổng hợp prôtêin:
B Kích thích gen ức chế hoạt động C Cung cấp năng lợng cho quá trình dịch mã
D.Kích thích gen vận hành
Câu 2.Mã di truyền là gì:
A.Mã di truyền là mã quy định những dặc điểm của con cái giống với cha mẹ và giống với tổ tiên
B.Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nu trên mạch mARN quy định trình tự sắp xếp các a xit amin trong phân tử
prôtêin
C. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nu trên gen quy định trình tự sắp xếp các a xit amin trong phân tử prôtêin
D. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nu trên tARN quy định trình tự sắp xếp các a xit amin trong phân tử prôtêin
Câu3.Trong cơ thể ngời tồn tại một loại bệnh đợc đặc trng bởi sự tăng sinh không kiểm soát đợc của một số loại tế
bào nào đó phát triển thành một số u chèn ép các cơ quan bộ phận trong cơ thể.
A. Bệnh biếu cổ B. Bệnh ung th C. Bệnh bạch tạng D Bệnh tai biến mạch máu não
Câu 4.Cho các bệnh và hội chứng sau ở ngời:
(1). Bệnh tiểu đờng (2) Bệnh ung th máu ác tính (3) bệnh dính ngón tay số 2 và số 3
(4) Bệnh phênin kê tô niệu (5) Hội chứng tơc nơ (6) Bệnh hồng cầu lỡi liềm
-Những bệnh tật nào là bệnh di truyền phân tử( bệnh do đột biến gen gây nên)
A. 1,2,3 B. 1, 4,6 C. 1,3,6 D.4,5,6
Câu5.Trong cơ thể ngời những bệnh do đột biến gen gây nên làm ảnh hởng đến quá trình tổng hợp một loại prôtêin
nào đó trong cơ thể dẫn đến sự rối loạn chuyển hoá trong tế bào và cơ thể. Đó là bệnh gì?
A. Bệnh di truyền phân tử B. Bệnh Đao C. Bệnh ung th máu D. Bệnh AIDS
Câu 6. Con ngời cần tiến hành những biện pháp gì để bảo vệ vốn gen của mình:
A. Tạo môi trờng sạch tác nhân gây bệnh di truyền B. T vấn di truyền và sàng lọc trớc khi sinh
C.Liệu pháp gen- kỹ thuật thay thế gen bệnh bằng gen lành, hay đa thêm gen lành vào cơ thể ngời bệnh
D. Tất cả các phơng pháp trên
Câu7 ở một loài thực vật gen A quy định thân cao a thân thấp B quả dài b quả ngắn
1.Phép lai nào sau đây cho ra tỷ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1
A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBb D. Aabb x Aabb

2.Tỷ lệ kiểu hình thân thấp quả ngắn ở đời con từ phép lai sau là bao nhiêu: P AaBb x aaBb
A. 1/8 B. 2/4 C. 3/16 D. 1/16
Câu8.Kỷ thuật chuyển gen là kỷ thuật:
A Chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B. Chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn Ecoli
C. Chuyển một phân tử ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận D. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang Plasmit
Câu9.Hiện tợng u thế lai là hiện tợng:
A.Con lai F
1
có sức sống cao hơn, , khả năng chống chịu tốt năng suất cao hơn bố mẹ
B.Con lai F
1
dùng làm giống tiếp tục tạ ra thế hệ sau cố đặc điểm tốt hơn
C.Con lai F
1
mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vợt trội bố mẹ D Cả a,b,c
Câu10 Kỷ thuật chuyển gen gồm những bớc nào:
A. Tạo ADN tái tổ hợp B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Phân lập dòng ADN tái tổ hợp D cả a,b,c
Câu11 Trong một quần thể gia súc.Cho biết Kiểu gen AA quy định lông đen Aa quy định lông nâu aa lông
trắng.Trong một quần thể có 500 cá thể. Trong đó có 205 con lông đen 290 con lông nâu.Thì tần số tơng đối các a
len trong quần thể là bao nhiêu?
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Câu12.ở ruồi giấm cho biết a len A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen.Trong một
quần thể ruồi giấm đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có tỷ lệ kiểu hình thân xám chiếm 75%.Tần số tơng đối các
alen là?
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a C.0.4A : 0.6a D.0.8A : 0.2a
Câu 13.Mã di truyền có đặc điểm gì?
A. Tính thoái hoá và tính đặc hiệu B. Mã di truyền là mã bộ ba, có tính liên tục
C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Tất cả a,b,c
Câu7.Cho các bệnh và hội chứng sau ở ngời:

(1) Bệnh ung th máu ác tính (2) Bệnh mù màu (3) Hội chứng Claipentơ (4) Bệnh đao (5) Hội chứng tiếng mèo
kêu
-Bệnh và hội chứng nào do đột biến số lợng nhiễm sắc thể
A. 1,2,3 B.1,5 C.3.4 D,3,4,5
Câu 8.Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10.000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có
kiểu gen đồng hợp lặn ( aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp ( Aa) trong quần thể là:
A. 900 B.1800 C.8100 D.9900
Giỏo ỏn ụn tp mụn sinh hc 12
Câu1 ở một loài thực vật gen A quy định thân cao a thân thấp B quả dài b quả ngắn
.Tỷ lệ kiểu hình thân thấp quả ngắn ở đời con từ phép lai sau là bao nhiêu: P AaBb x aaBb
A. 1/8 B. 2/4 C. 3/16 D. 1/16
Câu2. Một gen có 150 chu kỳ xoắn và 3600 liên kết hi đrô.Thì số luợng từng loại nu của gen do môi truờng nội bào
cung cấp khi gen tự nhân đôi liên tiếp 3 đợt là bao nhiêu:
A. A=T=2700 G=X=1800 B.A=T=4200 G=X=6300 C.A=T=4200 G=X=6000 D. Cả A và C
Câu3.Sự hình thành loài mới theo quan điểm của La mác là:
A.Loài mới đợc hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con
đuờng phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
B.Loài mới đuợc hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tĩch luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời
gian dài tuơng ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
C.Kết quả của sự cách li địa lí và sinh học D A và C đúng
Câu4.Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá ( L: lớn; N Nhỏ) là quá trình hình thành ( M: Loài mới; P:
các nhóm phân loại trên loài), diễn ra ( Q: trên quy mô rộng lớn; T: trong phạm vi tơng đối hẹp) và trong thời gian
lịch sử tơng đối ngắn:
A.N, M, T B. N, M, Q C. L, P,Q D. L, P ,T
Câu5.Theo quan điểm hiện đại.Nhân tố nào sẽ chọn lọc những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi trong
quần thể:
A.Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối C.Quá trình CLTN D.Các cơ chế cách li
Câu6. Hiện tợng các gen không a len cùng nằm trên1 cặp NST tơng đồng. Tuân thủ theo quy luật di truyền nào?
A Định luật Men đen B Liên kết gen C Hoán vị gen D Cả b và c
Câu7.Theo Đắc uyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày nay ngày càng đa dạng và phong phú là:

A.Các đột biến và biến dị tổ hợp ngày càng đa dạng và phong phú
B Sự tác động của chọn lọc tự nhiên ngày càng ít
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính di truyền và biến dị
D Cả a và b
Câu8.Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi phụ thuộc vào gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến B Tốc độ sinh sản của loài
C áp lực của chọn lọc tự nhiên D. Cả a,b,c
Câu9.Các yếu tố nh sông ,núi ao, hồ ngăn cản các cá thể của những quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
gọi là gì?
A. Cách li địa lý B Cách li sinh thái C. Cách li tập tính D cả a,b,c
Câu10 Ai là nguời đầu tiên tìm ra khái niệm biến dị cá thể:
A. La mác B. Đắc uyn C. Men đen D Mooc gan
Câu11. Hình thành loài bằng con đuờng cách li địa lý diễn ra nh thế nào:
A. Loài có khả năng phát tán mạnh B.Diễn ra chậm cháp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C.Thuờng gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi D Cả a,b,c
Câu12.Trong một quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền nh sau: 0.3AA : 0.6Aa : 0.1aa . Thì tần số
tơng đối các a len của các gen là bao nhiêu?
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Câu13 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho thế hệ
sau:A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen D.4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu14. Theo Đắc uyn nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
A.Sự phát sinh biến dị trên từng cá thể riêng lẽ B.Chọn lọc tự nhiên
C Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính di truyền và biến dị
D Quá trình đột biến giao phối và chọn lọc tự nhiên
Câu15.Theo Đắc uyn kết quả của quá trình CLTN là gì?
A. Sự sống sót và sinh sản u thế của những cá thể thích nghi nhất
B. Sự tồn tại của những cá thể có biến dị phù hợp
C.Sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D.To nờn loi sinh vt cú cỏc c im thớch nghi vi mụi trng

Câu16Tiến hoá nhỏ là gì
A. là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể B là quá trình biến đổi vốn gen của quần xã
C.Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài diễn ra trên quy mô rộng lớn D cả a và b
Câu17. Trong một quần thể gia súc.Cho biết Kiểu gen AA quy định lông đen Aa quy định lông nâu aa lông
trắng.Trong một quần thể có 500 cá thể. Trong đó có 205 con lông đen 290 con lông nâu.Thì tần số tơng đối các a
len trong quần thể là bao nhiêu?
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Câu18.Theo quan điểm hiện đại Thực chất của CLTN là gì?
A. Sự phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể
B Là sự sống sót và sinh sản u thế của những cá thể khác nhau trong quần thể
C Là sự sinh sản u thế của những cá thể khác nhau trong quần thể
D Là sự phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu19.Trong một quần thể ngẫu phối có sự cân bằng về thành phần kiểu gen.Nếu thành phần kiểu gen đồng hợp aa
trở thành gấp đôi tần số kiểu gen dị hợp Aa. Thì tần số tơng đối các alen nh thế nào?
A. 0.64A : 0.36 a B. 0.4 A: 0.6 a C. 0.2A : 0.8 a D. 0.7 A: 0.3 a
Câu20.Trong một quần thể cây đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, a hoa trắng.Nếu trong quần thể có 10000cây, nhng
có 900 cây hoa trắng.Hỏi tần số tơng đối các a len trong quần thể trên nh thế nào cho biết quần thể đạt trạng thái cân
bằng di truyền:
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Cõu:21 Cho lỳa ht trũn lai vi lỳa ht di, F
1
100% lỳa ht di. Cho F
1
t th phn c F
2
. Trong s lỳa ht di F
2
,
tớnh theo lớ thuyt thỡ s cõy ht di khi t th phn cho F
3

ton lỳa ht di chim t l
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
Cõu22: Xột mt gen gm 2 alen tri-ln hon ton. S loi phộp lai khỏc nhau v kiu gen m cho th h sau ng
tớnh l:A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Cõu23: ngi, kiu túc do 1 gen gm 2 alen (A, a) nm trờn NST thng. Mt ngi n ụng túc xon ly v cng
túc xon, h sinh ln th nht c 1 trai túc xon v ln th hai c 1 gỏi túc thng. Cp v chng ny cú kiu gen
l::A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Cõu24: Cho lỳa ht trũn lai vi lỳa ht di, F
1
100% lỳa ht di. Cho F
1
t th phn c F
2
. Trong s lỳa ht di F
2
,
tớnh theo lớ thuyt thỡ s cõy ht di khi t th phn cho F
3
cú s phõn tớnh chim t l
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
Câu25.Cho cỏc ng dng sau,ng dng no dựa trên cơ sở của kỹ thuật chuyển gen?
(1).Tạo cây bông mang gen ca vi sinh vt có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu, sõu n lỏ cõy bụng sõu cht
(2). Chuyn gen sn sinh in zu lin ngi sang vi khuẩn E cho li để sản xuất inzulin chữa bệnh đái tháo đờng ở ng-
ời (3).Tạo chủng nấm penixilium có hoạt tính peni xilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
(4) Tạo chuột nhắt có Hooc môn sinh trng của chuột cống.
(5) To ging lỳa go vng cú kh nng sn sinh &-Ca rụten
(6) Nhõn bn thnh cụng con cu ụ ly (7) To ging c chua cú gen lm chm thi gian chớn ca qu
A.1,3,4,5,6 B.1,2,4,5,6,7 C.1,2,4,5,7 D.6,7.3,2
Cõu26.Quy trỡnh to ra nhng t bo hoc nhng c th sinh vt cú h gen b bin i hoc cú thờm gen mi gi l
gỡ:A.K thut chuyn gen B.k thut phõn ct phụi C.Cụng ngh gen D. Cụng ngh t bo ng vt

Câu27.Kỷ thuật chuyển mt on ADN t t bo cho sang t bo nhn gi l kỷ thuật:
A.K thut chuyn gen B.k thut phõn ct phụi C.Cụng ngh gen D. Cụng ngh t bo ng vt
Câu28. Kỹ thuật cấy truyền phôi là kỹ thuật:
A.là kỹ thuật nuôi phôi trong cơ thể sinh vật B Là kỹ thuật nhân bản vô tính ở thực vật
C.Là kỹ thuật phân cắt phôi thành nhiều phôi nhỏ rồi cấy vào tử cung của nhiều cơ thể khác nhau
D. Là kỹ thuật nhân bản vô tinh
Câu29.Cho các kỷ thuật sau :
(1.)Dung hợp hai tế bào sinh dng khác loài tạo thành tế bào lai mang bộ NST luỡng bội của hai loài
(2)Nuôi cấy hạt phấn cha thụ tinh trong ống nghiệm rồi phát triển thành cây đơn bội
(3)Từ tế bào đơn bội nuôi cấy phát triển thành mô rồi xử lý cụn sixin phát triển thành cây lỡng bội
(4) Tạo cây bông có gen kháng sâu bệnh
-Kỷ thuật nào thuộc tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. 1,2,4 B.4,1 C,1,2,3 D.1.4.2
Yờn thnh ngy 3/1/2010: Giỏo viờn: Trn Th Cng
Giỏo ỏn ụn tp mụn sinh hc 12
Câu1.Theo quan điểm hiện đại.Nhân tố quy định chiều hớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen
của quần thể là nhân tố nào/
A. Quá trình CLTN B Quá trình đột biến C.Quá trình giao phối D Quá trình tiến hoá nhỏ
Câu3.Hình thành loài bằng con đuờng địa lí diễn ra đối với loài nh thế nào, thời giai diễn ra dài hay ngắn?
A. Loài có khả năng phân bố rộng, ngắn B.Loài có khả năng phân bố rộng, dài
C.Loài có khả năng phân bố hẹp, ngắn D.Loài có khả năng phân bố ngắn,dài
D. 3 cao đỏ: 1 thấp vàng
Câu5. Theo quan điểm hiện đại.Sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết quả tác động
của các nhân tố nào?
A Quá trình đột biến B Quá trình giao phối C Quá trình CLTN D Cả a,b,c
Câu 8 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBbDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho thế
hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.4 kiểu hình : 18 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen D.4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Cõu7: phũng nga ung th, gii phỏp nhm bo v tng lai di truyn ca loi ngi l gỡ?

A. Bo v mụi trng sng, hn ch cỏc tỏc nhõn gõy ung th.
B. Duy trỡ cuc sng lnh mnh, trỏnh lm thay i mụi trng sinh lớ, sinh húa ca c th.
C. Khụng kt hụn gn trỏnh xut hin cỏc dng ng hp ln v gen t bin gõy ung th.
D. Tt c cỏc gii phỏp nờu trờn.
Cõu8: Bnh no sau õy c xỏc nh bng phng phỏp di truyn hc phõn t?
A. Bnh hng cu hỡnh lim. B. Bnh bch tng.
C. Bnh mỏu khú ụng. D. Bnh mự mu -lc.
Cõu9: ngi, ung th di cn l hin tng
A. di chuyn ca cỏc t bo c lp trong c th.
B. t bo ung th di chuyn theo mỏu n ni khỏc trong c th.
C. mt t bo ngi phõn chia vụ t chc v hỡnh thnh khi u.
D. t bo ung th mt kh nng kim soỏt phõn bo v liờn kt t bo.
Cõu10: Nhng ri lon trong phõn li ca cp nhim sc th gii tớnh khi gim phõn hỡnh thnh giao t
ngi m, theo d oỏn i con cú th xut hin hi chng
A. 3X, Claiphent. B. Tcn, 3X. C. Claiphent. D. Claiphent, Tcn, 3X.
Cõu11: Ngi mc hi chng ao t bo cú
A. NST s 21 b mt on. B. 3 NST s 21.
C. 3 NST s 13. D. 3 NST s 18.
Cõu 12: Khoa hc ngy nay cú th iu tr hn ch biu hin ca bnh di truyn no di õy?
A. Hi chng ao. B. Hi chng Tcn.
C. Hi chng Claiphent. D. Bnh phờninkờtụ niu.
Cõu 13: ngi, hi chng Claiphent cú kiu nhim sc th gii tớnh l:
A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO.
Cõu 14: Nguyờn nhõn ca bnh phờninkờtụ niu l do
A. thiu enzim xỳc tỏc chuyn húa phenylalanin thnh tirụzin.
B. t bin nhim sc th.
C. t bin thay th cp nuclờụtit khỏc loi trong chui bờta hờmụglụbin.
D. b d tha tirụzin trong nc tiu.
Câu15.Cho các bệnh và hội chứng sau ở ngời:
(1) Bệnh ung th máu ác tính (2) Bệnh mù màu (3) Hội chứng Claipentơ (4) Bệnh đao (5) Hội chứng tiếng mèo

kêu
-Bệnh và hội chứng nào do đột biến số lợng nhiễm sắc thể
A. 1,2,3 B.1,5 C.3.4 D,3,4,5
Câu16.Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10.000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có
kiểu gen đồng hợp lặn ( aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp ( Aa) trong quần thể là:
A. 900 B.1800 C.8100 D.9900
Câu17.Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ,Tính theo lý thuyết, tỷ lệ
các kiểu gen ở thế hệ thứ 3 là:
A.0.2 AA : 0.4 Aa : 0.4 aa B. 0.4375 AA : 0.125 Aa : 0.4375 aa
C. 0.375 AA : 0.25 Aa : 0.375 aa D. 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa
Câu16. Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H
2
. Nếu đột biến tạo ra gen mới có chiều dài không
thay đổi nhng làm cho số liên kết Hi đrô của gen sau đột biến là 2158 hãy xác định.
1.Đây thuộc dạng đột biến nào?
A. Mất 1 cặp A-T B. Thay thế 2 cặp G-X = 2 cặp
A-T
C.Mất 2 cặp G-X và mất 1 cặp A-T D. Mất 2 cặp A-T và mất 1 cặp
G-X
2. Số lợng từng loại nu của gen đột biến là bao nhiêu:
A. A=T=540 G=X=360 B.A=T=542 G=X=358 C.A=T=538 G=X=360 D. Cả A và C
Cõu20.Cõu no sau õy cú ni dung ỳng:
(1)Th truyn l mt phõn t ADN nh cú kh nng nhõn ụi mt cỏch c lp vi h gen ca t bo cng nh cú
th gn vo h gen ca t bo
(2)Nh cụng ngh gen ngi ta cú th to ra nhiu ging cõy trng quý him
(3) To ging bng cụng ngh t bo thc vt cú th to ra nhng ging khỏc nhau tu theo ý thớch ca con ngi
(4)T mt t bo n bi c nuụi trong ng nghim vi cỏc hoỏ cht c bit ngi ta to ra nhng mụ n bi,
sau ú x lý cụn si xin lng bi hoỏ to ra nhng cõy lai lng bi cú kiu gen ng hp t v tt c cỏc gen
(5).Cỏc nh khoa hc ó to nờn nhiu dũng vi sinh vt bin i gen nhm phc v mc ớch khỏc nhau ca con
ngi, trong ú cú vic lm sch mụi trng nh phõn hu rỏc, du loang

(6).To ging bng phng phỏp gõy t bin cú th to ra ging cõy trng cú ngun gen t hai loi khỏc xa nhau
trong h thng phõn loi
A.1,2,3,4 B.1,2,4,5 C.2.3.5 D.2,4,6
Cõu21: Xột phộp lai P: AaBbDd x AaBbDd. Th h F
1
thu c kiu gen aaBbdd vi t l:
A. 1/32 B. 1/2 C. 1/64 D. ẳ
Câu22.Cho các bệnh và hội chứng sau ở ngời:
(1) Bệnh ung th máu ác tính (2) Bệnh mù màu (3) Hội chứng Claipentơ (4) Bệnh đao (5) Hội chứng tiếng mèo
kêu
-Bệnh và hội chứng nào do đột biến số lợng nhiễm sắc thể
A. 1,2,3 B.1,5 C.3.4 D,3,4,5
Câu 23.Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10.000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có
kiểu gen đồng hợp lặn ( aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp ( Aa) trong quần thể là:
A. 900 B.1800 C.8100 D.9900
Cõu24: u H Lan, gen A: thõn cao, alen a: thõn thp; gen B: hoa , alen b: hoa trng nm trờn 2 cp NST
tng ng. Cho u thõn cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ
thuyt thỡ xỏc sut thu c u thõn cao, hoa d hp v 2 cp gen F
1
l bao nhiờu?
A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8.
Cõu25: u H Lan, gen A: thõn cao, alen a: thõn thp; gen B: hoa , alen b: hoa trng nm trờn 2 cp NST
tng ng. Cho u thõn cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ
thuyt trong s cõy thõn cao, hoa F
1
thỡ s cõy thõn cao, hoa thun chng chim t l

A. 1/16. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
Cõu 26: u H Lan, gen A: thõn cao, alen a: thõn thp; gen B: hoa , alen b: hoa trng nm trờn 2 cp NST
tng ng. Cho u thõn cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ
thuyt trong s cõy thõn cao, hoa F
1
thỡ s cõy thõn cao, hoa d hp 2 cp gen chim t l
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
Giỏo ỏn ụn tp sinh hc 12
Phn:nh lut men en, tơng tác gen và di truyền học ngời,tin hoỏ
Câu1.Các yếu tố nh sông ,núi ao, hồ ngăn cản các cá thể của những quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
gọi là gì?
A. Cách li địa lý B Cách li sinh thái C. Cách li tập tính D cả a,b,c
Câu2Ai là nguời đầu tiên tìm ra khái niệm biến dị cá thể:
A. La mác B. Đắc uyn C. Men đen D Mooc gan
Câu3Theo Đắc uyn kết quả của quá trình CLTN là gì?
A. Sự sống sót và sinh sản u thế của những cá thể thích nghi nhất
B. Sự tồn tại của những cá thể có biến dị phù hợp
C.Sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D.To nờn loi sinh vt cú cỏc c im thớch nghi vi mụi trng
Cõu 4. Theo quan im hin i. Nhõn t tin hoỏ l gỡ?
A. Nhõn t lm thay i tn s tng i cỏc alen ca qun th B. Nhõn t lm bin i vn gen ca qun th
C. L quỏ trỡnh tớch lu cỏc t bin v thng bin D c a,b,c
Cõu5: Cho cỏc nhõn t sau: (1) Chn lc t nhiờn. (2) Giao phi ngu nhiờn. (3) Giao phi khụng ngu nhiờn.
(4) Cỏc yu t ngu nhiờn. (5) t bin. (6) Di - nhp gen.
Cỏc nhõn t cú th va lm thay i tn s alen va lm thay i thnh phn kiu gen ca qun th l:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).
Cõu6: u H Lan, gen A: Ht mu vng l tri hon ton so vi alen a quy nh ht mu xanh; gen B
ht trn, l tri hon ton so vi alen b: ht nhn ,nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u ht vng, trn

d hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt thỡ xỏc sut thu c
u ht vng, trn d hp v 2 cp gen F
1
l bao nhiờu?
A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8.
Cõu7: u H Lan, gen A: Ht mu vng l tri hon ton so vi alen a quy nh ht mu xanh; gen B ht trn l
tri hon ton so vi alen b: ht nhn, nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u ht vng, trn d hp v 2 cp gen t
th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt trong s u ht vng, trn F
1
thỡ s cõy u ht vng,
trn d hp 2 cp gen chim t l
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
Câu8 Cho cá thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử.Thì tỷ lệ loi giao tử abd là bao nhiêu:
A.1/2 B.1/4 C. 1/8 D 1/16
Cõu 11: Theo acuyn, i tng ca chn lc t nhiờn l
A. cỏc cỏ th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn cỏc qun th sinh vt cú kiu gen quy nh kiu hỡnh
thớch nghi vi mụi trng.
B. cỏc cỏ th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn loi sinh vt cú cỏc c im thớch nghi vi mụi trng.
C. qun th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn loi sinh vt cú kiu gen quy nh cỏc c im thớch nghi
vi mụi trng.
D. qun th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn cỏc loi sinh vt cú s phõn hoỏ v mc thnh t sinh sn.
Cõu12: Cỏc kt qu nghiờn cu v s phõn b ca cỏc loi ó dit vong cng nh cỏc loi ang tn ti cú
th cung cp bng chng cho thy s ging nhau gia cỏc sinh vt ch yu l do
A. chỳng sng trong cựng mt mụi trng. B. chỳng sng trong nhng mụi trng ging nhau. C.
chỳng cú chung mt ngun gc. D. chỳng s dng chung mt loi thc n.
Cõu 13: Hin nay, liu phỏp gen ang c cỏc nh khoa hc nghiờn cu ng dng trong vic cha tr

cỏc bnh di truyn ngi, ú l
A. gõy t bin bin i cỏc gen gõy bnh trong c th ngi thnh cỏc gen lnh.
B. thay th cỏc gen t bin gõy bnh trong c th ngi bng cỏc gen lnh.
C. loi b ra khi c th ngi bnh cỏc sn phm dch mó ca gen gõy bnh.
D. a cỏc prụtờin c ch vo trong c th ngi cỏc prụtờin ny c ch hot ng ca gen gõy bnh.
Cõu 14: Vic cha tr bnh di truyn cho ngi bng phng phỏp thay th gen bnh bng gen lnh gi l
A. liu phỏp gen. B. thờm chc nng cho t bo.
C. phc hi chc nng ca gen. D. khc phc sai hng di truyn.
Cõu 15: Di truyn Y hc t vn da trờn c s:
A. cn xỏc minh bnh tt cú di truyn hay khụng.
B. s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu ph h, phõn tớch hoỏ sinh.
C. xột nghim, chun oỏn trc sinh.
D. c A, B v C ỳng.
Cõu 16: Di truyn hc t vn nhm chn oỏn mt s tt, bnh di truyn thi k
A. trc sinh. B. sp sinh. C. mi sinh. D. sau sinh.
Câu17 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDdEe x AaBbDdEe với các gen trội là trội hoàn toàn trong trờng
hợp giảm phân và thụ tinh bình thờng, thì sẽ cho tỷ lệ kiểu hình A-B- D- ee ở đời con là:
A. 27/256 B. 9/256 C. 9/64 D.27/64
Cõu18. mt loi thc vt giao phn, cỏc ht ca qun th 1 theo giú bay sang qun th 2 v th phn cho cỏc cõy
ca qun th 2. õy l vớ d v:
A. Bin ng di truyn B. Di - nhp gen C.Giao phi khụng ngu nhiờn D. Thoỏi hoỏ ging
Cõu 19.Tin hoỏ nh l quỏ trỡnh
A.hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi.
B.bin i cu trỳc di truyn ca qun th dn ti s hỡnh thnh loi mi.
C.bin i kiu hỡnh ca qun th dn ti s hỡnh thnh loi mi.
D.bin i thnh phn kiu gen ca qun th dn ti s bin i kiu hỡnh.
Cõu 20.Tin hoỏ ln l quỏ trỡnh
A.hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi.
B.hỡnh thnh loi mi.
C.bin i kiu hỡnh ca qun th dn ti s hỡnh thnh loi mi.

D.bin i thnh phn kiu gen ca qun th dn ti s hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi.
Cõu 21. Quỏ trỡnh tin hoỏ nh kt thỳc khi
A. qun th mi xut hin.B. chi mi xut hin. C. lũai mi xut hin. D. h mi xut hin.
Câu22.Trong một quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền nh sau: 0.3AA : 0.6Aa : 0.1aa . Thì tần
số tơng đối các a len của các gen là bao nhiêu?
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Cõu 23.Ngun nguyờn liu s cp ca quỏ trỡnh tin hoỏ l
A. t bin. B. ngun gen du nhp. C. bin d t hp. D. quỏ trỡnh giao phi.
Cõu 24. Giao phi khụng ngu nhiờn thng lm thay i thnh phn kiu gen ca qun th theo hng
A .lm gim tớnh a hỡnh qun th. B .gim kiu gen d hp t, tng kiu gen ng hp t.
C.thay i tn s alen ca qun th. D. tng kiu gen d hp t, gim kiu gen ng hp t.
Cõu 25. Theo thuyt tin húa tng hp, cp ch yu chu tỏc ng ca chn lc t nhiờn l
A. t bo v phõn t. B. cỏ th v qun th. C. qun th v qun xó. D. qun xó v h sinh thỏi.
Cõu26. mt loi thc vt.tớnh trng mu sc hoa di truyn theo quy lut tng tỏc gen. Nu trong kiu gen
A-B- quy inh hoa mu . kiu gen A-bb hoc aaB- quy inh hoc aabb cựng biu hin hoa mu trng.Cho
phộp lai sau: P AaBb x aaBb.Thỡ t l phõn li kiu hỡnh F
1
nh th no.
A. 3 1 trng B. 5 3 trng C. 3 : 5 trng D. 6 2 trng
Câu27.Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10.000 cá thể, trong đó có 100 cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn ( aa) thì số cá thể có kiểu gen ng hợp ( AA) trong quần thể là:
A. 900 B.1800 C.8100 D.990
Câu 28. Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất. Khí quyển nguyên thủy có các chất khí nào sau đây?
A. CO và ô xi B. NH
3
, CO, Hơi nớc, CH
4
C. Nớc và ô xi D. CO và hơi nớc
Cõu29: Bnh no sau õy c xỏc nh bng phng phỏp di truyn hc phõn t?
A. Bnh hng cu hỡnh lim. B. Bnh bch tng.

C. Bnh mỏu khú ụng. D. Bnh mự mu -lc.

Giỏo ỏn ụn tp sinh hc 12
Câu1. Bệnh mù màu ở ngời do gen lặn b nằm trên NST giới tính X quy định a len B quy định nhìn bình
thờng NST Y không mang gen tơng ứng.Trong một gia đình bố mẹ đều bình thng sinh
đợc con trai đầu lòng bị Bệnh mù màu Kiểu gen của bố mẹ trên nh thế nào:
A.X
B
X
B
x X
b
Y B.X
B
X
b
x X
b
Y C.X
B
X
b
x X
B
Y D.X
b
X
b
x X
b

Y
Câu2.Hoá thạch là gì:
A.Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trớc đã để lại trong các lớp băng
B Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trớc đã để lại trong các lớp đất sét
C Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trớc đã để lại trong các đất đá
D.Di tích phần cứng của sinh vật sống trong các thi đại trớc nh xơng,răng, vỏ đá vôi đợc giữ lại trong
các lớp đất
Câu3.Sau khi tách ra khỏi tổ tiên chung, nhánh vợn ngời cổ nhất đã phân hoá thành nhiều loài khác nhau,
trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo.Loài đầu tiên xuất hiện trong chi homo là
A.Homo habilis B. Homo sapien C. Homo erectus D. ngời cổ nean dectan
Câu4.Hoá thạch có ý nghĩa gì:
A.Biết đợc đặc điểm địa chất khí hậu của từng vùng từng giai đoạn trong quá khứ của vỏ trái đất
B, Biết đợc đặc điểm hình thái, giả phẩu, của hoá thạch đó trong quá khứ
C Biết đợc lịch sử phát sinh phát triển và diệt vong của sinh vật đó trên trái đất D Cả a,b,c
Cõu5. mt loi thc vt.tớnh trng mu sc hoa di truyn theo quy lut tng tỏc gen. Nu trong kiu gen
A-B- quy inh hoa mu . kiu gen A-bb hoc aaB- quy inh hoc aabb cựng biu hin hoa mu trng.Cho
phộp lai sau: P AaBb x aaBb.Thỡ t l phõn li kiu hỡnh F
1
nh th no.
A. 3 1 trng B. 5 3 trng C. 3 : 5 trng D. 6 2 trng
Cõu6: mt loi thc vt, gen A qui nh thõn cao l tri hon ton so vi thõn thp do gen a qui nh.
Cho cõy thõn cao 4n cú kiu gen AAaa giao phn vi cõy thõn cao 4n cú kiu gen Aaaa thỡ kt qu phõn tớnh
F
1
s l
A. 35 cao: 1 thp. B. 11 cao: 1 thp. C. 3 cao: 1 thp. D. 5 cao: 1 thp.
Câu7. Cho cỏc bnh v hi chng sau õy ngi.Ngi ta cú th phỏt hin c nguyờn nhõn ca nhng
bnh v hi chng no sau õy bng phng phỏp nghiờn cu t bo
(1).Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lỡi liềm .(2)Hi chng E tut (3) Hi chng Patau (4) Bệnh
Đao (5). Bệnh ung th máu (6)Hi chng suy gim h thng min dch

mc phi (7) Bnh tõm thn phõn lit
A. 2,3,4,5 B.1.3.4.6 C.1.4.5.7 D.2.3.5.7
Cõu8: u H Lan, gen A: Ht mu vng l tri hon ton so vi alen a quy nh ht mu xanh; gen B ht
trn l tri hon ton so vi alen b: ht nhn, nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u ht vng, trn d
hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt trong s u ht vng, trn
F
1
thỡ s cõy u ht vng, trn d hp 2 cp gen chim t l
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
Câu9.Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10.000 cá thể, trong đó có 8100 cá
thể có kiểu gen đồng hợp tri (AA) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp ( Aa) trong quần thể là:
A. 900 B.100 C.1800 D.9900
Câu 10.Liên kết gen có ý nghĩa gì :
A. Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp làm tăng nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B.Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, củng cố đợc các tính trạng mong muốn trong quá trình chọn giống
C.Cả a và b D Không phải a vàb
Câu 11. ở một loài bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n=24.Số lợng NST trong mt t b o thuộc thể tam nhiễm
là bao nhiêu
A.22 B.26 C. 25 D.23
Cõu 12. c im no di õy khụng cú cõy a búng?
A. Phin lỏ dy, mụ giu phỏt trin. B. Mc di búng ca cõy khỏc.
C. Lỏ nm ngang. D. Thu c nhiu tia sỏng tỏn x.
Cõu 13. Gii hn sinh thỏi l:
A. khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn ti v
phỏt trin theo thi gian.
B. gii hn chu ng ca sinh vt i vi mt s nhõn t sinh thỏi ca mụi trng. Nm ngoi
gii hn sinh thỏi, sinh vt khụng th tn ti c.
C. gii hn chu ng ca sinh vt i vi nhiu nhõn t sinh thỏi ca mụi trng. Nm ngoi gii

hn sinh thỏi, sinh vt khụng th tn ti c.
D. gii hn chu ng ca sinh vt i vi nhõn t sinh thỏi ca mụi trng. Nm ngoi gii hn
sinh thỏi, sinh vt vn tn ti c.
Câu14. Khi quần thể sinh vật đạt di kích thớc tối thiểu thì dẫn đến hậu quả gì?
A.Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể trở nên găy gắt
B. Số lơng cá thể trong quần thể giảm B. Nguy cơ dễ dẫn đến diệt vong
D Cả b và c
Câu Sự biến động số lợng cá thể của quần thể chị sự chi phối của nhân tố nào
A. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể B. Độ phát tán của các cá thể trong quần thể
C. Độ nhập c của các cá thể trong quần thể D. Cả a và b
Cõu15: Nu kớch thc qun th xung di mc ti thiu, qun th d ri vo trng thỏi suy gim dn ti dit vong.
Gii thớch no sau õy l khụng phự hp?
A. Ngun sng ca mụi trng gim, khụng cung cp cho nhu cu ti thiu ca cỏc cỏ th trong qun th.
B. S h tr gia cỏc cỏ th b gim, qun th khụng cú kh nng chng chi vi nhng thay i ca mụi trng.
C. S lng cỏ th quỏ ớt nờn s giao phi gn thng xy ra, e da s tn ti ca qun th.
D. Kh nng sinh sn suy gim do c hi gp nhau ca cỏ th c vi cỏ th cỏi ớt.
Câu16 Cho các biện pháp sau:
1.Bảo vệ môi trờng sống khỏi các tác nhân gây bệnh 2.T vấn di truyền y học
3. Sàng lọc trớc khi sinh 4.Sàng lọc sau khi sinh 5. Liệu pháp gen
-Ngời ta sử dụng những biện pháp gì để bảo vệ vốn gen của loài ngời
A.1,2,4,5 B.1,5,3 C.1,2,3,5 D.1,2,3,4,5
Câu17.Trong tự nhiên các cá thể trong quần thể phân bố theo những kiểu nào:
A.Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm và phân bố gần nhau
B.Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm,
C. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều D. Cả a,b,c
Câu18. Thời gian sống có thể đạt đợc của một cá thể trong đời gọi là tuổi gì?
A. Tuổi sinh lí B Tuổi sinh thái C. Tuổi quần thể D Cả a,b,c
Câu19. Sự tăng lên hay giảm xuống số lợng cá thể của quần thể một cách đột ngột do sự tác động bất thờng của các
yếu tố nh lũ lụt, bão, cháy rừng hay khai thác tài nguyên của con ngời gọi là gì?
A.Biến động theo chu kỳ nhiều năm B. Biến động theo chu kỳ mùa

C. Biến động không theo chu kỳ D.Hiện tợng khống chế sinh học
Câu20 . Trong một quần thể sóc có 800 con sóc đuôi dài kiểu gen AA , 100 con sóc đuôi dài kiểu gen Aa và 100 con
sóc đuôi ngắn là aa
1.Cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 0.3AA : 0.6Aa : 0.1aa B. 0.8AA : 0.1Aa : 0.1aa
C. 0.36AA : 0.16Aa : 0.48aa D. 0.3AA : 0.3Aa : 0.4aa
2. Cấu trúc di truyền quần thể sau 3 thế hệ ngẫu phối là:
A. 0.3AA : 0.6Aa : 0.1aa B. 0.7225AA : 0.255Aa : 0.0225aa
C. 0.84375AA : 0.0125Aa : 0.14375aa D. 0.3AA : 0.3Aa : 0.4aa
Câu21.Trong một quần thể cây đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, a hoa trắng.Nếu trong quần thể có 10000cây, nhng
có 100 cây hoa trắng.Hỏi tần số tơng đối các a len trong quần thể trên nh thế nào cho biết quần thể đạt trạng thái
cân bằng di truyền:
A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.9A : 0.1a
Câu 22 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBbDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.4 kiểu hình : 18 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen D.4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Cõu23: phũng nga ung th, gii phỏp nhm bo v tng lai di truyn ca loi ngi l gỡ?
A. Bo v mụi trng sng, hn ch cỏc tỏc nhõn gõy ung th.
B. Duy trỡ cuc sng lnh mnh, trỏnh lm thay i mụi trng sinh lớ, sinh húa ca c th.
C. Khụng kt hụn gn trỏnh xut hin cỏc dng ng hp ln v gen t bin gõy ung th.
D. Tt c cỏc gii phỏp nờu trờn.
Giỏo ỏn ụn tp sinh hc 12:
Cõu1: Ngi ta dựng k thut chuyn gen chuyn gen khỏng thuc khỏng sinh tetraxiclin vo vi khun E. coli
khụng mang gen khỏng thuc khỏng sinh. xỏc nh ỳng dũng vi khun mang ADN tỏi t hp mong mun,
ngi ta em nuụi cỏc dũng vi khun ny trong mt mụi trng cú nng tetraxiclin thớch hp. Dũng vi khun
mang ADN tỏi t hp mong mun s
A. sinh trng v phỏt trin bỡnh thng.
B. tn ti mt thi gian nhng khụng sinh trng v phỏt trin.
C. sinh trng v phỏt trin bỡnh thng khi thờm vo mụi trng mt loi thuc khỏng sinh khỏc.
D. b tiờu dit hon ton.

Cõu2: Cho cỏc phng phỏp to ging tin hnh thc vt:
(1) T th phn bt buc qua nhiu th h. (2) Cho th phn khỏc loi kt hp gõy t bin a bi hoỏ.
(3) Dung hp t bo trn khỏc loi. (4) Nuụi cy ht phn ri tin hnh lng bi hoỏ cỏc dũng n bi.
Cỏc phng phỏp to ra ging mi cú thun chng cao nht l:
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).
Cõu3: Phỏt biu no sau õy l ỳng v s tng trng ca qun th sinh vt?
A. Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th l ti a, mc t vong l ti thiu.
B. Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ln hn mc t vong.
C. Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn nh hn mc t vong.
D. Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ti a, mc t vong luụn ti thiu.
Cõu4: Kiu gen ca cỏ chộp cú vy l Aa, cỏ chộp khụng vy l aa. Kiu gen AA lm trng khụng n. Tớnh theo
lớ thuyt, phộp lai gia cỏc cỏ chộp (P) khụng vy s cho t l kiu hỡnh i F
1
l
A. l cỏ chộp khụng vy : 2 cỏ chộp cú vy. B. 3 cỏ chộp khụng vy : l cỏ chộp cú vy.
C. 75% cỏ chộp khụng vy : 25% cỏ cú vy. D. 4 cỏ chộp khụng vy : l cỏ chộp cú vy.
Cõu 5: Trng thỏi cõn bng sinh hc ca qun xó c thit lp nh
A. s u tranh sinh tn. B. cú ngun sng trong khu vc.
C. cú s khng ch sinh hc. D. cỏc quan h h tr gia cỏc loi
Cõu6: Trong trng hp gim phõn v th tinh bỡnh thng, mt gen quy nh mt tớnh trng v gen tri l tri
hon ton. Tớnh theo lớ thuyt, phộp lai AaBbDdHh AaBbDdHh s cho kiu hỡnh mang 2 tớnh trng tri v 2
tớnh trng ln i con chim t l
A. 27/256. B. 9/256. C. 36/256. D. 54/256.
Câu7.ở một loài thực vật gen A quy định hạt màu đỏ, alen a quy định hạt màu trắng. Trong một quần thể đạt trạng
thái cân bằng di truyền có 1000 hạt trong đó có 360 hạt màu trắng. Trong các hạt màu đỏ tỷ lệ hạt có kiểu gen dị
hợp tính theo lý thuyết là:
A. 25% B .75% C. 48% D 64%
Câu8. Trong một quần thể gia súc.Cho biết Kiểu gen AA quy định lông đen Aa quy định lông nâu aa lông
trắng.Trong một quần thể có 500 cá thể. Trong đó có 205 con lông đen 290 con lông nâu.Thì tần số tơng đối các
a len trong quần thể là bao nhiêu?

A.0.5A : 0.5a B .0.6A : 0.4a .C.0.7A : 0.3a D.0.8A : 0.2a
Cõu9. ngi alen A quy nh mt nhỡn mu bỡnh thng tri hon ton so vi alen a gõy bnh mự mu - xanh
lc. Gen ny nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen nm trờn nhim sc th Y. Trong mt gia ỡnh b v
m u cú mt nhỡn mu bỡnh thng, sinh ngi con gỏi th nht mc hi chng Tcn v b mự mu. C ch sinh
hc no sinh c ngi con gỏi ú?
A. B v m gim phõn v th tinh bỡnh thng.
B. Trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t b xy ra t bin th lch bi cũn m gim phõn bỡnh thng, quỏ trỡnh
th tinh din ra bỡnh thng.
C. Trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t m xy ra t bin th lch bi cũn b gim phõn bỡnh thng, quỏ trỡnh
th tinh din ra bỡnh thng.
D. B v m gim phõn bỡnh thng nhng ri loi trong quỏ trỡnh th tinh.
Cõu10. Bn cht ca mó di truyn l:
A. Trỡnh t sp xp cỏc nulờụtit trong gen quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t prụtờin.
B. Cỏc axit amin c mó hoỏ trong gen.
C. Ba nuclờụtit lin k cựng loi hay khỏc loi u mó hoỏ cho mt axit amin.
D. Mt b ba mó hoỏ cho mt axit amin
Cõu11. xỏc nh c tui ca cỏc hoỏ thch cỏc nh khoa hc ó s dng nhng phng phỏp no?
(1) Phng phỏp phõn tớch cỏc ng v phúng x cú trong hoỏ thch
(2) Phng phỏp phõn tớch hm lng ADN cú trong cỏc hoỏ thch
(3) Phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong các lớp đất đá chứa hoá thạch
(4) Phương pháp phân tích chỉ số sinh lí, sinh hoá có trong các hoá thạch
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (2) , (4)
Câu12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật tồn
tại trong tự nhiên.
A. Những con chó rừng trong đàn cùng nhau tấn công một con trâu rừng có kích thước lớn hơn nhờ đó ăn thịt được
trâu rừng.
B. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn thịt lẫn nhau, ta thường gặp các cá thể lớn ăn trứng do chúng đẻ ra hoặc cá thể
lớn ăn cá thể bé hơn. Ví dụ cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
C. Những sợi tơ hồng sống trên thân các loài thực vật.
D. Những cây bạch đàn và xoan đâu sống trong cùng một khu vực cạnh tranh nhau về ánh sáng để vươn

lên.
Câu13Trong các câu sau, câu nào có nội dung đúng?
(1) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong
quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
(2) Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn
đến tiêu diệt loài.
(3) Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
(4) Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật
(5) Ổ sinh thái của một loài là một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường
nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
A. (1), (3), (5) B. (1), (3) ( 4) C. (2), (4), (5) D.(1), (2), (4), (5)
Câu14. Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa. B.1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu15. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.4 kiểu hình , 8 kiểu gen B.8 kiểu hình , 27 kiểu gen C.8 kiểu hình , 12 kiểu gen D.4 kiểu hình , 12 kiểu
gen
Câu16. Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể
đồng hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A. 6 thế hệ. B.5 thế hệ. C.4 thế hệ D. 3 thế hệ.
Câu 17.Phát biểu nào sau đây là đúng về loài sinh học .Theo quan điểm của Mayơ.
A.Loài là một hoặc một nhóm quần thể sinh vật gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự
nhiên và sinh ra đời con có sức sống, có khả năng sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác.
B. Là tập hợp những cá thể cùng loài sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định trong đó
các cá thể có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
C.Loài là tập hợp những quần thể sinh vật có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
D. Loài là một hoặc một nhóm quần thể sinh vật gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau
Câu18: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng,
ưa bóng.

B.tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
C.thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
D.ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
Câu19: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:
A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.
D.thực hiện các chức phận giống nhau.
Câu20: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×