Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyện tập - Tiết 55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.37 KB, 13 trang )

Câu 1: -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
2
2
3
x y
2
2
3
x y

a) và
2xy
3
4
xy
b)

2
5x yz−
2
3xy z
c)

-Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
không? Vì sao?
Câu 2: - Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
thế nào ?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a)
2 2 2
5 ( 3)x x x+ + −


1
5 .
2
xyz xyz xyz− −
b)
Trả lời:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
2 2 2 2 2
5 ( 3) (1 5 3) 3x x x x x
+ + − = + − =
a)
1 1 9
5 1 5 .
2 2 2
xyz xyz xyz xyz xyz
 
− − = − − = −
 ÷
 
b)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.

5 5 5
1 3
.
2 4
x y x y x y− +

Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1
Giải:


5 5 5
1 3
2 4
x y x y x y− + =
5 5
1 3 3
1
2 4 4
x y x y
 
− + =
 ÷
 
Thay x = 1 và y = -1, ta có:
5
3 3
1 ( 1)
4 4
× × − = −
2 5 3 2
16.(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1) 16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25 4,25.
− − − = − −
= − − = −
Bài 2:

2 5 3 2
16 2x y x y

Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta được:

2 5 3 2
16 2x y x y

Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y = -1.
Giải:
2 3
5 2
1 1 1 1
16. .( 1) 2. .( 1) 16. .( 1) 2. .1
2 2 4 8
1 17 1
4 4 .
4 4 4
   
− − − = − −
 ÷  ÷
   
=− − =− =−
1
2
x =
Có thể thay và y = -1 vào biểu thức
ta được:
2 5 3 2
16 2x y x y−

Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Ph¬ng ph¸p lµm bµi:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã )
- Thay các giá trị cho tríc của biến vào biểu
thức
- Tính ra kết quả.
Bài 3:
a)
4 2 4 2 5 3
12 5 12 5 4
( . )( . )
15 9 15 9 9
x y xy x x y y x y
 
× = × =
 ÷
 
Đơn thức có bậc 8.
35
9
4
yx
b)
534242
35
2
).)(.(
5
2
7

1
5
2
7
1
yxyyxxxyyx
=












−⋅−=






−−
Đơn thức có bậc 8.
53
35

2
yx
Dạng 2. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức
nhận được:
4 2
12
15
x y
5
9
xy
a) và
b)
2
1
7
x y

và
4
2
5
xy

Giải:
Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.

- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
Bài 4: lµm ra phiÕu häc tËp
Dạng 3. Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
a)
2
3x y
+
2
5x y
=
b)
2
2x

2
7x
=−
c)
5
x
=
+ +
2
2x y
2
5x


5
3x
5
2x
5
( 4 )x

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống .
Đề bài:
Cho đơn thức: .

2
2x y

1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức .
2
2x y

2) Tính tổng ba đơn thức đó.
3) Tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tại x = -1, y = 1
1. Kiến thức cần ghi nhớ
- Hai đơn thức đồng dạng.
- Cộng(hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
*cỏc dang toan: Tinh gia tri cua biờu thc,
tinh tụng (hiờu) va tinh tich cac n thc, tim
bõc cua n thc.
- Nhân hai hay nhiều đơn thức,bậc của đơn thức
2. Bai sp hoc:
oc trc bai a thc SGK trang 36.
*Bai tõp vờ nha: Bi 21(SGK), Bai 1923

(SBT)
* B i phát triển t duy : Chứng minh rằng ba
đơn thức sau không thể cùng có giá trị âm?
xyyxyx
2
1
;
5
4
;
4
1
3443

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×