Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Địa 9_ Vùng bắc trung bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 20 trang )


M«n §Þa 9
Bµi 23, tiÕt 25:
Gv:Hoµng ThÞ Nhung
Trêng Thcs NghÜa
ThÞnh

Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình
23.1
Lợc
đồ tự
nhiên
vùng
Bắc
Trung
Bộ
Thanh Hoá,
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

H×nh
23.1
Lîc
®å tù
nhiªn
vïng
B¾c


Trung




Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi
(Nghệ An)
Em hãy nêu các biện pháp có
thể làm giãm bớt hoặc khắc
phục những khó khăn do khí
hậu mang lại?


H×nh 23.1 Lîc ®å tù nhiªn vïng
B¾c Trung Bé
H
ò
a
n
h

S
ơ
n
Qua lược
đồ cho
thấy
vùng có
những
tài

nguyên
thiên
nhiên
nào?

Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có
rừng phân theo phía bắc và phía
nam Hoành Sơn.
61
39
39%
61%

H×nh 23.1 Lîc ®å tù nhiªn vïng B¾c Trung Bé

Các Dân Tộc Hoạt động kinh tế
Đồng bằng
ven biển phía
đông
Chủ yếu là
người Kinh
Sản xuất lương thực, cây
công nghiệp , đánh bắt nuôi
trồng thuỷ sản. Sản xuất
công nghiệp thương mại,
dịch vụ
Miền núi, gò
đồi phía tây
Chủ yếu là
các dân tộc:

Thái,
Mường, Tày,
Mông, Bru,
Vân Kiều…
Nghề rừng, trồng cây công
nghiệp lâu năm, canh tác
trên nương rẫy, chăn nuôi
trâu bò đàn
Bảng 23.1:Một số khác biệt cư trú và hoạt đông kinh tế ở Bắc Trung
Bộ

Dân tộc Bru-Vân Kiều
Dân tộc Mường.Dân tộc Mông.
Dân tộc Tày
Dân tộc Thái.

Bảng 32.2Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở BTB
(1999)
Tiêu chí
Đơn vị
tính
Bắc
trung bộ
Cả
nước
Mật độ dân số Người/km
2
195 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số.

% 1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3
Thu nhập bình quân đầu
người /tháng
Nghìn đồng 212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6

Đường hầm đèo
Hải Vân

Cổng ngọ môn(huế)
Lăng Tự Đức(huế)
động phong nha(quảng bình)
NHà BáC Hồ(NGHệ AN)

Hoạt động củng
cố
Bài 1:
Điền tên các vùng
tiếp giáp với vùng
Bắc Trung Bộ, tên
các tỉnh trong vùng
theo các STT trên l
ợc đồ?
I
II
III
1

2
3
4
5
6
Trung du và
miền núi Bắc bộ
ng b ng
sụng H ng
Duyên hải Nam Trung Bộ
Thanh Hoá,
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

Bài 2/ Điền vào chỗ trống những nội dung
phù hợp để những câu sau đúng.
a/ Bắc trung bộ là dải đất……………., kéo
dài từ dãy …………đến dãy ……………
b/ Bắc trung bộ là cầu nối giữa các
vùng và ……… của
đất nước, giữa ………… với Lào.
h p ngangẹ
Tam Đi pệ
Bạch Mã.
lãnh thổ phía bắc
phía nam
n c taướ


Bài 4/ Chọn đúng vào một số tiêu
chí của vùng Bắc trung bộ thấp hơn
so với TB cả nước.
a/ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
b/ Tỉ lệ hộ nghèo.
c/ Thu nhập bình quân đầu người / tháng
d/ Tỉ lệ người lớn biết chữ.
e/ Tỉ lệ dân số thành thị.
F/ Tuổi thọ trung bình.
S
S
Đ
Đ
Đ
S

Bµi 3 : Chän ý em cho lµ ®óng nhÊt .
Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc thường
xuyên để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc trung bộ:
a. Củng cố nhà cửa cầu đường để phòng chống lụt bão.
b. Xây kè chắn sóng để chống lấn đất, triều cường và
nước mặn xâm nhập.
c. Bảo vệ rừng đầu nguồn trồng rừng phòng hộ ven
biểnđể phòng chống lũ lụt; xây hồ chứa nước phòng
chống khô hạn, chống cháy rừng và cháy ở khu dân cư.
d. Tất cả các biện pháp trên


Làm câu hỏi và bài tập bản đồ


Su tầm t liệu và viết tóm tắt, giới thiệu về v
ờn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng hoặc thành phố
Huế.

Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung
Bộ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×