Tải bản đầy đủ (.doc) (203 trang)

TN Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 203 trang )

Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Phần I: di truyền học
Chơng I. Cơ chế di truyền và biến dị
I. Gen, m di truyền và quá trình nhân đôi của ADNã
Câu 1. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3 của mạch gốc của gen có chức năng
A. khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. mã hóa thông tin các axitamin.
C. vận hành quá trình phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 2. Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục đợc gọi là
A. gen khởi động. B. gen mã hóa.
C. gen không phân mảnh. D. gen phân mảnh.
Câu 3. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục xen kẽ các
đoạn mã hóa axitamin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron). Vì vậy các gen
này đợc gọi là
A. gen khởi động. B. gen mã hóa.
C. gen không phân mảnh. D. gen phân mảnh.
Câu 4. Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay
chức năng của tế bào là
A. gen khởi động. B. gen mã hóa.
C. gen vận hành. D. gen cấu trúc.
Câu 5. Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại
axitamin. Đó là đặc điểm nào sau đây?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 6. ở sinh vật nhân sơ bộ ba AUG là mã mở đầu có chức năng quy định điều khiển
khởi đầu dịch mã và quy định axitamin là
A. mêtiônin. B. foocmin mêtiônin.
C. phêninalanin. D. foocmin alanin.
Câu 7. Trong quá trình tái bản của ADN, ở mạch bổ sung thứ 2 đợc tổng hợp từng đoạn
ngắn gọi là các đoạn okazaki. Các đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn dài trung bình từ


A. 1000 - 1500 nuclêôtit. B. 1000 - 2000 nuclêôtit.
C. 2000 - 3000 nuclêôtit. D. 2000 - 4000 nuclêôtit.
Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung thứ 2 đợc tổng hợp từng đoạn ngắn
gọi là các đoạn okazaki. Các đoạn này đợc nối liền với nhau tạo thành mạch mới nhờ enzim
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza.
C. ADN ligaza . D. Enzim redulaza.
Câu 9. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch
đơn là quá trình
A. di truyền. B. phiên mã.
C. giải mã. D. tổng hợp.
Câu 10. Trong 2 mạch đơn của gen chỉ có mạch khuôn (mạch mã gốc) đợc phiên mã thành
ARN theo
A. nguyên tắc bán bảo tồn. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc giữ lại một nửa. D. nguyên tắc tự trị.
Câu 11. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành
ARN trởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 1
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
A. các enxon. B. các intron.
C. các endoxon. D. các endointron.
Câu 12. Mã di truyền chứa trong mARN đợc chuyển thành trình tự các axitamin trong
chuỗi pôlipeptit của prôtêin gọi là
A. di truyền. B. phiên mã.
C. giải mã. D. tổng hợp.
Câu 13. Cơ chế điều hòa hoạt động của gen đợc Jaccôp và Mônô phát hiện vào năm 1961 ở
đối tợng là
A. vi khuẩn E. Coli. B. vi khuẩn Bacteria.
C. thực khuẩn thể. D. plasmit.
Câu 14. Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự Nuclêôtit là

A. vùng mã hóa - vùng điều hòa - vùng kết thúc.
B. vùng mã hóa - vùng vận hành - vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa - vùng mã hóa - vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa - vùng vận hành - vùng kết thúc.
Câu 15. Trong cấu trúc chung của gen cấu trúc trong đó vùng chứa thông tin cho sự sắp xếp
các axitamin trong tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. vùng điều hòa. B. vùng mã hóa.
C. vùng vận hành. D. vùng khởi động.
Câu 16. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - polimerazza.
B. Mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN - polimeraza.
D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Câu 17. Sự kéo dài mạch mới đợc tổng hợp liên tục là nhờ
A. sự hình thành các đơn vị nhân đôi.
B. tổng hợp mạch mới theo hớng 3 5 của mạch khuôn.
C. hình thành các đoạn okazaki.
D. sự xúc tác của enzim ADN - polimeraza.
Câu 18. Đoạn okazaki là
A. đoạn ADN đợc tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. một phân tử mARN đợc phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D. các đoạn của mạch mới đợc tổng hợp trên cả 2 mạch khuôn
Câu 19. ở vi khuẩn E. Coli, ARN polimeraza có chức năng gì?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3- OH tự do.
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.
D. Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN đợc nhân đôi.
Câu 20. Đơn phân của ARN đợc phân biệt với đơn phân của ADN bởi

A. nhóm phôtphat. B. gốc đờng.
C. một loại bazơnitơ. D. cả B và C.
Câu 21. Mã di truyền mang tính thoái hóa, vì
A. một bộ ba (côđon) mã hóa nhiều axitamin.
B. một axitmin đợc mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba mã hóa cho một axitamin.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 2
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
D. có những bộ ba không mã hóa cho một loại axitamin nào.
Câu 22. Trờng hợp nào sau đây không đúng với khái niệm một côđon (bộ ba mã trên
mARN)?
A. Gồm 3 nuclêôtit.
B. Mã hóa cho một axitamin giống nh côđon khác.
C. Không khi nào mã hóa cho hơn một axitamin.
D. Là đơn vị cơ sở của mã di truyền.
Câu 23. Tính đặc thù của anticôdon (bộ ba đối mã trên tARN) là
A. sự bổ sung tơng ứng với côđon trên mARN.
B. sự bổ sung tơng ứng với bộ ba trên ARN ribôxom.
C. phân tử tARN liên kết với axitamin.
D. có thể biến đổi phụ thuộc vào axitamin liên kết.
Câu 24. Điểm nào sau đây là giống nhau với sự dịch mã ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật
nhân sơ?
A. Sự dịch mã xảy ra đồng thời với phiên mã.
B. Sản phẩm của quá trình phiên mã.
C. Bộ ba UUU mã hóa cho phêninalanin.
D. Ribôxom bị tác động bởi kháng sinh streptomycin.
Câu 25. Loại ARN nào sau đây có hiện tợng cắt bỏ intron rồi nối các enxôn với nhau?
A. Các tARN. B. mARN sơ khai của sinh vật nhân thực.
C. Các rARN. D. mARN của sinh vật nhân sơ.

Câu 26. Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là
A. trên mạch có chiều 3 5.
B. có đoạn theo chiều 3 5 có đoạn theo chiều 5 3.
C. trên mạch có chiều 5 3.
D. trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau.
Câu 27. Sản phẩm phiên mã là
A. các tiền mARN. B. ARN pôlimeraza.
C. các mARN mạch đơn. D. các ARN mạch đơn.
Câu 28. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E. Coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là
A. chất cảm ứng lactôzơ tơng tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức
chế.
B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron.
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opperon không hoạt động.
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tơng ứng.
Câu 29. Sự phiên mã là
A. quá trình tổng hợp mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
B. quá trình tổng hợp các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. quá trình tổng hợp các loại ARN ribôxom từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
D. quá trình tổng hợp enzim ARN pôlimeraza từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
Câu 30. Các côđon nào dới đây không mã hóa axitamin (côđon vô nghĩa) ?
A. AUA, UAA, UXG. B. AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA. D. XUG, AXG, GUA.
Câu 31. Nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với T, G liên kết với X. B. A liên kết với U, G liên kết với X.
C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với U.
Câu 32. Nguyên tắc bổ sung đợc thế hiện trong cỏ chế dịch mã là
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 3
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
A. A liên kết với T, G liên kết với X. B. A liên kết với U, G liên kết với X.

C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với U.
Câu 33. Loại ARN nà mang đối mã
A. mARN. B. rARN.
C. tARN. D. ARN của vi rút.
Câu 34. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ đợc hiểu là
A. gen có đợc phiên mã hay dịch mã hay không.
B. gen có đợc biểu hiện kiểu hình hay không.
C. gen có đợc dịch mã hay không.
D. gen có đợc phiên mã hay không.
Câu 35. Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lợng sản phẩm của gen đợc sinh ra.
B. điều hòa lợng mARN đợc sinh ra.
C. điều hòa lợng rARN đợc sinh ra.
D. điều hòa lợng tARN đợc sinh ra.
Câu 36. Pôlixom có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtein cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtein khác loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 37. Phân tử mARN đợc sao ra từ mạch khuôn của gen đợc gọi là
A. bản mã sao. B. bản đối mã.
C. bản mã gốc. D. bản dịch mã.
Câu 38. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là
A. về khả năng phiên mã của gen.
B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. về vị trí phân bố của gen.
D. về cấu trúc của gen.
Câu 39. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.

C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân thực hiện theo NTBS.
Câu 40. Đối với ôperon ở E.coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là
A. đờng lactôzơ. B. đờng saccrôzơ.
C. đờng mantôzơ. D. đờng glucôzơ.
Câu 41. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
A. diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
B. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
C. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trớc phiên mã.
D. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
Câu 42. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
A. diễn ra ở các cấp độ trớc phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ phiên mã và dịch mã.
C. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trớc quá trình phiên mã.
D. diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trớc phiên mã, phiên mã và dịch mã.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 4
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 43. ở vi khuẩn E.coli, trong quá trình nhân đôi, enzim ligaza có chức năng nào sau
đây?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3- OH tự do.
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.
D. Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN đợc nhân đôi.
Câu 44. ở tế bào nhân thực mARN sau khi phiên mã song chúng tiếp tục hoàn thiện để trở
thành mARN trởng thành phải thực hiện quá trình nào?
A. Cắt bỏ các đoạn intron không mã hóa axitamin.
B. Cắt bỏ các đoạn exon không mã hóa axitamin.
C. Cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon.
D. Cắt bỏ các đoạn exon nối các đoạn intron.

Câu 45. ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 46. ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 47. Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G
1
của chu kì tế bào. B. G
2
của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào.
Câu 48. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G
1
của chu kì tế bào. B. G
2
của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào.
Câu 49. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cờng và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cờng.
D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cờng và gen gây bất hoạt.
Câu 50. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm

A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
C. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
Câu 51. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. trớc phiên mã. B. phiên mã.
C. dịch mã. D. sau dịch mã.
Câu 52. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 5
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
II. Axit desoxiribonucleic (ADN)
Câu 1. Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N. C. C, H, O, S. D. C, H, O, N, S.
Câu 2. ADN nhân đôi theo cơ chế
A. bán bảo toàn. B. bổ sung.
C. nửa gián đoạn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 3. Từ 2 loại nu là U và A có thể rạo đợc bao nhiêu bộ ba?
A. 8. B. Vô số. C. 16. D. 4.
Câu 4. ADN có trong
A. nhân tế bào. B. tế bào chất. C. ti thể và lạp thể. D. cả A, B và C.
Câu 5. Với 4 loại nu A, T, G, X một đoạn mạch gồm 10 nu sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp
khác nhau?
A. 40. B. 16. 462. C. 1. 024. 000. D. 1. 048. 576.
Câu 6. Enzim nào dới đây không đảm nhiệm chức năng nào trong quá trình nhân đôi
ADN?

A. Helicaza. B. Telomeraza. C. Primaza. D. Gyraza.
Câu 7. Một chu kì xoắn của ADN gồm bao nhiêu nuclêôtit?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Câu 8. Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn, mỗi mạch đơn là một
chuỗi
A. axit axit amin. B. pôlinuclêôtit. C. pôlisaccarit. D. pôlipeptit.
Câu 9. Loại Bazơ nitơ nào sau đây không có trong ADN?
A. Ađênin. B. Timin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 10. Tự nhân đôi ADN còn đợc gọi là quá trình nào sau đây?
A. Phiên mã. B. Tự sao. C. Giải mã. D. Sao mã.
Câu 11. Tên gọi khác của gen cấu trúc là
A. gen sản xuất. B. gen điều hoà. C. gen khởi động. D. gen ức chế.
Câu 12. Tên gọi nào sau đây đợc dùng để chỉ gen cấu trúc?
A. Bản mã sao. B. Bản mã gốc. C. Bản đối mã D. Cả A, B và C.
Câu 13. Trong quá trình nhân đôi của ADN enzim ADN-polimeraza tác động theo cách sau
A. Enzim di chuyển song song, cùng chiều theo 2 mạch của ADN để hình thành phân
tử ADN mới bằng cách lắp các nu mới theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzim chỉ có thể tác động lên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3' đên 5'.
C. Enzim tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra
nhanh hơn.
D. B và C đều đúng
Câu 14. Phát biểu nào dới đây không đúng?
A. Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên
nhiễm.
C. Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên kết bền vững do đó
các tác nhân đột biến phải có cờng độ mạnh mới có thể làm ảnh hởng đến cấu trúc của
ADN.
D. Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm
bảo cho thông tin di truyền đợc sao chép lại một cách chính xác.

Câu 15. Yếu tố nào quy định phân tử ADN tự sao đúng mẫu?
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 6
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
A. Nguyên tắc bổ sung giữa nuclêôtit môi trờng khi liên kết với các nuclêôtit trên
mạch gốc.
B. Enzim ADN - pôlimeraza.
C. Xảy ra dựa vào ADN mẹ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Mục đích của tự nhân đôi ADN là
A. tạo ra nhiều tế bào mới.
B. làm tăng lợng tế bào chất trong tế bào.
C. chuẩn bị cho sự phân chia tế bào.
D. chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào.
Câu 17. Câu có nội dung đúng sau đây là
A. ADN nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Phân tử ADN nhân đôi 1 lần tạo 1 ADN mới.
C. Trong nhân đôi ADN, loại T mạch gốc liên kết với loại G của môi trờng.
D. ADN nhân đôi dựa vào khuôn mẫu của phân tử ARN.
Câu 18. Điều không đúng khi nói về nhân đôi ADN là
A. xảy ra vào lúc phân tử ADN ở trạng thái tháo xoắn.
B. dựa trên khuôn mẫu của phân tử ADN mẹ.
C. có sự xúc tác của enzim ADN - pôlimeraza.
D. xảy ra vào kỳ giữa của chu kì tế bào.
Câu 19. ADN không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa gen mang thông tin di truyền.
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Chứa nhiễm sắc thể.
Câu 20. Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit nh sau: -T - A - X - G -

X - A- . Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch tơng ứng còn lại là
A. A - T - G - X - G - T. C. A - G - T - X - G - A.
B. T - A - X - G - X - A. D. A - X - G - X - A - T.
Câu 21. Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A + G có số lợng nhiều hơn T + X. C. A + T có số lợng ít hơn G + X.
B. A + G có số lợng bằng T + X. D. A = T = G = X.
Câu 22. Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là
A. có số cặp nuclêôtit khác nhau.
B. lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ.
C. có chiều dài tơng đơng với chiều dài của 20 nuclêôtit.
D. luôn chứa một loại đơn phân nhất định.
Câu 23. Khoảng 34A
0

A. chiều dài của phân tử AND. C. đờng kính của phân tử ADN.
B. chiều dài một vòng xoắn của ADN. D. chiều dài của một cặp nu trong ADN.
Câu 24. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử
ADN?
A. A liên kết T bằng 2 liên kết hiđrô. C. T liên kết X bằng 2 liên kết hiđrô.
B. X liên kết G bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết A bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 25. Khoảng 20 ăngstron là chiều dài của
A. một vòng xoắn của AND. C. một đơn phân trong ADN.
B. đờng kính của AND. D. một gen nằm trong phân tử ADN.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 7
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 26. Theo mô hình cấu trúc không gian đợc mô tả về ADN thì 2 mạch của phân tử ADN
có đặc điểm là
A. vừa song song vừa xoắn đều quanh một trục.
B. xếp thẳng góc với nhau.

C. sắp xếp bất kỳ.
D. độc lập và không có liên kết lại với nhau.
Câu 27. Đờng đêôxiribô cấu tạo nên phân tử ADN thuộc nhóm nào sau đây?
A. Mônôsaccarit. C. Đisaccarit.
B. Pôlisaccarit . D. Đờng có 6 nguyên tử C.
Câu 28. Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô. C. Liên kết hoá trị.
B. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị. D. Liên kết hiđrô.
Câu 29. ADN có tính chất nào sau đây?
A. Tính ổn định tuyệt đối. C. Tính luôn luôn biến đổi.
B. Tính đa dạng và tính đặc thù. D. Cả ba tính chất trên.
Câu 30. Trong phân tử ADN, mạch đợc tạo từ các nuclêôtit liên kết nhau bằng liên kết hoá
trị đợc gọi là
A. mạch pôlinuclêôtit. C. mạch xoắn kép.
B. mạch pôlipeptit. D. mạch xoắn cuộn.
Câu 31. Liên kết hoá trị nối giữa các đơn phân trên cùng một mạch của phân tử ADN đợc
hình thành giữa
A. đờng của hai đơn phân kế tiếp.
B. axit của đơn phân này với đờng của đơn phân kế tiếp.
C. đờng của đơn phân này với bazơ của đơn phân kế tiếp.
D. hai thành phần bất kỳ của hai đơn phân kế tiếp nhau.
Câu 32. Trên thực tế thì các loại đơn phân của ADN có đặc điểm nào sau đây?
A. Bốn loại đơn phân có kích thớc bằng nhau.
B. A và G lớn hơn T và X.
C. A và X lớn hơn T và G.
D. A lớn hơn T, G, X.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây góp phần tạo ra tính ổn định về cấu tạo cho phân tử ADN?
A. Liên kết hoá trị bền nối giữa các đơn phân trên cùng một mạch.
B. Số lợng liên kết hiđrô nối giữa hai mạch có số lợng nhiều
C. Cấu trúc xoắn.

D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Loại liên kết nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN là
A. liên kết peptit. C. liên kết hiđrô.
B. liên kết cộng hoá trị. D. liên kết ion.
Câu 35. Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thớc nhỏ là
A. ađênin và guanin. C. timin và xitôzin.
B. guanin và timin. D. xitôzin và ađênin.
Câu 36. Trong cấu trúc của một nuclêôtit, liên kết hoá trị đợc hình thành giữa hai thành
phần nào sau đây?
A. Đờng và bazơ nitric. C. Bazơ nitric và axit phôtphoric.
B. Axit phôtphoric và đờng. D. Đờng với bazơ nitric.
Câu 37. Tên gọi của nuclêôtit đợc xác định bằng tên của một thành phần chứa trong nó là
A. bazơ nitric. C. axit phôtphoric.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 8
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
B. phân tử đờng đêôxiribô. D. phân tử đờng ribô.
Câu 38. Trong thành phần của nuclêôtit trong phân tử ADN không có chứa chất nào sau
đây?
A. Axit phôtphoric. C. Đờng đêôxiribô.
B. Bazơ nitric loại timin. D. Bazơ nitric loại uraxin.
Câu 39. Đơn phân cấu tạo của ADN là
A. axit axit amin. C. axit đêôxiribônuclêic.
B. axit ribônuclêic. D. nuclêôtit.
Câu 40. Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen nói trên
tự nhân đôi 5 lần. Số liên kết hiđrô chứa trong mỗi gen con đợc tạo ra là
A. 2880 liên kết. B. 3000 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 3240 liên kết.
Câu 41. Một tự nhân đôi 5 lần. Số mạch đơn đợc tạo từ các nuclêôtit của môi trờng có trong
các gen con sau quá trình nhân đôi là
A. 64 mạch. B. 62 mạch. C. 60 mạch. D. 56 mạch.

Câu 42. Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Nếu gen
trên nhân đôi 4 lần thì tổng số nuclêôtit tự do môi trờng cung cấp là bao nhiêu?
A. 180400 nuclêôtit. B. 240000 nuclêôtit .
C. 288000 nuclêôtit. D. 326400 nuclêôtit.
Câu 43. Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Khối l-
ợng của gen nói trên bằng
A. 568800 đơn vị cacbon C. 576000 đơn vị cacbon
B. 583200 đơn vị cacbon D. 590400 đơn vị cacbon
Câu 44. Tổng khối lợng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là
1440000 đơn vị cacbon. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là
A. 2040 ăngstron. B. 3060 ăngstron. C. 4080 ăngstron. D. 5100 ăngstron.
Câu 45. Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là
23712. Gen có tỉ lệ
3
2
=
G
A
. Tổng số nuclêôtit tự do môi trờng cung cấp cho quá trình nhân
đôi của gen là
A. 12480. B. 13240. C. 15960. D. 16840.
Câu 46. Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối l-
ợng của gen bằng
A. 900000 đơn vị cacbon. C. 720000 đơn vị cacbon.
B. 540000 đơn vị cacbon. D. 360000 đơn vị cacbon.
Câu 47. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hoá trị có trong mỗi gen
con tạo ra là
A. 2458 liên kết. B. 3200 liên kết. C. 3466 liên kết. D. 3862 liên kết.
Câu 48. Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do. Biết chiều dài của
gen bằng 3284,4 ăngstron. Số lợng nuclêôtit các loại trong các gen con bằng

A. 7488 nuclêôtit. B. 7608 nuclêôtit. C. 7728 nuclêôtit. D. 7968 nuclêôtit.
Câu 49. Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do. Biết chiều dài của
gen bằng 3284,4 ăngstron. Số lần nhân đôi của gen là
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 50. Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449
guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng
A. 2415 liên kết. B. 3120 liên kết. C. 2880 liên kết. D. 3600 liên kết.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 9
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 51. Tổng số liên kết hoá trị có trong các gen con sau 2 lần nhân đôi từ một gen mẹ ban
đầu là 23992. Số chu kì xoắn của mỗi gen con là
A. 120 chu kì. B. 150 chu kì. C. 100 chu kì. D. 90 chu kì.
Câu 52. Gen nhân đôi 3 lần và các gen con tạo ra có chứa tổng số 600 vòng xoắn. Chiều dài
của gen nói trên bằng
A. 2550 ăngstron. B. 3600 ăngstron. C. 4080 ăngstron. D. 5100 ăngstron.
Câu 53. Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trờng 2400 nuclêôtit, trong đó có
20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con đợc tạo ra là
A. 2310 liên kết. B. 1230 liên kết. C. 2130 liên kết. D. 3120 liên kết.
Câu 54. Một gen có 15% guanin nhân đôi vơi 2 lần và đã nhận của môi trờng 1260 ađênin.
Khối lợng của gen nói trên bằng
A. 220000 đơn vị cacbon. C. 240000 đơn vị cacbon.
B. 360000 đơn vị cacbon. D. 540000 đơn vị cacbon.
Câu 55. Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trờng 10500 nuclêôtit tự do, trong
đó riêng loại ađênin nhận của môi trờng bằng 1575 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của gen nói
trên là
A. 2025 liên kết. B. 2535 liên kết. C. 3425 liên kết. D. 4320 liên kết.
Câu 56. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của
gen là
A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết.

Câu 57. Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit. C. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2518.
B. Gen có tổng số 63 vòng xoắn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 58. Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lợng 540000 đơn vị
cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng
A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết.
Câu 59. Gen có số cặp A - T bằng 2/3 số cặp G - X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đờng
với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lợng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lợt bằng
A. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kết. C. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kết.
B. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kết. D. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kết.
Câu 60. Một gen có chứa 600 cặp A - T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kỳ xoắn của gen là
A. 90 chu kì. B. 120 chu kì. C. 150 chu kì. D. 180 chu kì.
Câu 61. Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lợng bằng bao
nhiêu?
A. 720000 đơn vị cacbon. B. 621000 đơn vị cacbon.
C. 480000 đơn vị cacbon. D. 360000 đơn vị cacbon.
Câu 62. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin.
Số liên kết hiđrô của gen nói trên là
A. 990 liên kết. B. 1020 liên kết.
C. 1080 liên kết. D. 1120 liên kết.
Câu 63. Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2244 ăngstron. B. 4488 ăngstron. C. 6732 ăngstron. D. 8976 ăngstron.
Câu 64. Một mạch của phân tử ADN có chiều dài bằng 1,02mm (biết 1mm = 10
7
ăngstron).
Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN nói trên bằng
A. 300000 chu kỳ. B. 150000 chu kỳ. C. 400000 chu kỳ. D. 200000 chu kỳ.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 10
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá

Câu 65. Một gen khi thực hiện 1 lần nhân đôi đã đòi hỏi môi trờng cung cấp cho mạch 1200
nu loại T, cho mạch 2 là 300 nu loại G và 100 nu loại X, 150 nu loại T. Số nu các loại trên
mạch 1 của gen là
A. A=150, T=200, G = 300, X =100. C. A=200, T=150, G = 300, X =100.
B. A=200, T=100, G = 300, X =100. D. A=150, T=200, G =100, X =300.
Câu 66. Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là
23712. Gen có tỉ lệ
3
2
=
G
A
. Số lợng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
A. A = T = 540; G = X = 600. C. A = T = 456; G = X = 684.
B. A = T = 480; G = X = 720. D. A = T = 540; G = X = 360.
Câu 67. Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trờng 10500 nuclêôtit tự do, trong
đó riêng loại ađênin nhận của môi trờng bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại
nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 20%; G = X = 30%. C. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%. D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%.
Câu 68. Gen có số cặp A =
3
2
G và có tổng số liên kết hoá trị giữa đờng với axit phôtphoric
bằng 4798. Số lợng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = G = X = 600. C. A = T = G = X = 750.
B. A = T = 720; G = X = 480. D. A = T = 480; G = X = 720.
Câu 69. Trên mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A: T: G: X = 20%: 40%: 15%: 25%. Tỉ lệ từng
loại nuclêôtit của gen nói trên là
A. A = T = 35%; G = X = 15%. C. A = T = 30%; G = X = 20%.

B. A = T = 60%; G = X = 40%. D. A = T = 70%; G = X = 30%.
Câu 70. Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lợng từng loại
nuclêôtit của gen là
A. A = T = 250; G = X = 340. C. A = T = 340; G = X = 250.
B. A = T = 350; G = X = 220. D. A = T = 220; G = X = 350.
III. Axit RiboNucleic (ARN)
Câu 1. Liên kết hóa trị giữa 2 nuclêôtit kế tiếp nhau trong ARN đợc thực hiện nh sau
A. đờng ở vị trí cácbon số 5' của nu này gắn với axit của nu tiếp theo.
B. đờng ở vị trí cácbon số 3' của nu này gắn với axit của nu tiếp theo.
C. đờng ở vị trí cácbon số 1' của nu này gắn với axit của nu tiếp theo.
D. đờng ở vị trí cácbon số 3' của nu này gắn với bazo của nu tiếp theo.
Câu 2. Ngời ta phân loại ARN nh thế nào
A. ARN di truyền, ARN không di truyền. C. mARN, tARN, rARN.
B. ARN dạng vòng, ARN dạng thẳng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3. Quá trình cắt bỏ các đoạn intron ở mARN sơ cấp đợc thực hiện bởi
A. lizoxom. B. spliceoxom. C. riboxom. D. peroxixom.
Câu 4. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây?
A. Trong tế bào, rARN, tARN tơng đối bền vững, mARN kém bền vững hơn.
B. Trong tế bào, rARN tơng đối bền vững, tARN và mARN kém bền vững hơn.
C. Trong tế bào, mARN, rARN tơng đối bền vững, tARN kém bền vững hơn.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5. Nội dung nào dới đây là đúng?
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 11
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
A. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin, hoạt động của mARN
có thể kéo dài qua nhiều thế hệ tế bào.
B. rARN kết hợp với các prôtêin đặc hiệu để hình thành nên sợi nhiễm sắc
C. tARN đóng vai trò vận chuyển axitamin, có thể sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và
một tARN có thể vận chuyển nhiều loại axitamin.

D. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin, có thời gian tồn tại
trong tế bào tơng đối ngắn.
Câu 6. Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tợng nào sau
đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải.
B. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
Câu 7. Quá trình sao mã có tác dụng
A. truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào.
B. tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào.
C. tạo ra tính đa dạng ở sinh vật.
D. truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử
mARN.
Câu 8. Điểm giống nhau giữa tự nhân đôi ADN và tổng hợp ARN là
A. đều dựa vào khuôn mẫu trên phân tử ADN.
B. đều xảy ra trên suốt chiều dài của ADN mẫu.
C. đều có 2 mạch của ADN làm mạch gốc.
D. chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốc.
Câu 9. Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tợng nào sau đây?
A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trờng nội bào.
B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trờng.
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trờng.
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trờng.
Câu 10. Enzim nào sau đây xúc tác quá trình tổng hợp ARN?
A. ADN - pôlimeraza. C. ADN - đêhiđrôgenaza.
B. ARN - pôlimeraza. D. ARN - đêhiđrôgenaza.
Câu 11. Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là
A. chuẩn bị cho sự phân chia tế bào. C. chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN.
B. chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.

Câu 12. Dạng sinh vật nào sau đây có quá trình tổng hợp ARN không dựa trên khuôn mẫu
của ADN trong chính tế bào của nó?
A. Động vật nguyên sinh.
B. Các virut chứa nguyên liệu di truyền là ARN.
C. Thực vật bậc thấp.
D. Động vật đa bào.
Câu 13. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra chủ yếu ở thành phần nào sau đây của tế bào?
A. Màng tế bào và bào quan. C. Bào quan và tế bào chất.
B. Tế bào chất. D. Nhân của tế bào.
Câu 14. Từ sao mã đợc dùng để chỉ quá trình nào sau đây?
A. Tự nhân đôi của ADN. C. Tự nhân đôi của gen cấu trúc.
B. Tổng hợp ARN thông tin. D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 12
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 15. Chức năng của ARN vận chuyển là
A. Tham gia vào cấu tạo của ribôxôm.
B. Tổng hợp nhiễm sắc thể cho tế bào.
C. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin.
D. Vận chuyển các chất trong quá trình trao đổi chất của tế bào.
Câu 16. Thành phần hoá học cấu tạo của bào quan ribôxôm là
A. Prôtêin và ARN ribôxôm. C. ARN vận chuyển và ribôxôm.
B. ADN và prôtêin. D. ARN thông tin và ARN vận chuyển.
Câu 17. Chức năng của ARN thông tin là
A. quy định cấu trúc của gen.
B. truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin từ gen trên ADN đến ribôxôm.
C. bảo quản thông tin di truyền.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 18. Cấu trúc gồm một mạch pôliribônuclêôtit không xoắn cuộn là
A. ARN vận chuyển. C. ARN thông tin.

B. ARN vận chuyển và ARN thông tin. D. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển.
Câu 19. Trong phân tử ARN vận chuyển, có thể có loại liên kết hoá học nào sau đây giữa
các đơn phân?
A. liên kết hoá trị và liên kết hiđrô. C. liên kết hoá trị và liên kết peptit.
B. liên kết peptit và liên kết hiđrô. D. liên kết ion và liên kết hoá trị.
Câu 20. Bộ ba đối mã đợc chứa trong loại phân tử ARN nào sau đây?
A. ARN ribôxôm và ARN thông tin. C. ARN vận chuyển.
B. ARN thông tin. D. ARN ribôxôm.
Câu 21. Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A U, G X giữa một số cặp
ribônuclêôtit trong phân tử ARN vận chuyển có tác dụng
A. tạo tính đa dạng cho ARN vận chuyển.
B. ổn định vị trí các đơn phân trên phân tử ARN vận chuyển.
C. tạo tính đặc thù cho ARN vận chuyển.
D. ổn định thuỳ tròn mang bộ ba đối mã.
Câu 22. Bộ ba đối mã nằm ở
A. đầu tự do của phân tử ARN vận chuyển.
B. đầu cuộn của phân tử ARN vận chuyển.
C. trên phân tử ARN thông tin.
D. trên một thuỳ tròn của ARN vận chuyển.
Câu 23. Đặc điểm trong cấu tạo của ARN khác biệt với cấu tạo của ADN là
A. có 2 mạch xoắn.
B. có liên kết hiđrô giữa các đơn phân.
C. có bazơ timin và không có bazơ uraxin .
D. cấu trúc một mạch pôliribônuclêôtit.
Câu 24. Bộ ba ribônuclêôtit nằm trên phân tử mARN đợc gọi là
A. bộ ba mã sao. B. bộ ba đối mã. C. bộ ba mã gốc. D. bộ ba mật mã.
Câu 25. Bản mã sao là tên gọi của
A. phân tử ARN vận chuyển. C. phân tử ARN thông tin.
B. phân tử ARN ribôxôm. D. các loại ARN khác nhau.
Câu 26. Loại liên kết hoá học luôn luôn có giữa các đơn phân trong phân tử ARN là

A. liên kết hiđrô và liên kết peptit. C. liên kết peptit và liên kết hoá trị.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 13
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
B. liên kết hoá trị. D. liên kết hoá trị và liên kết hiđrô.
Câu 27. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là
A. ARN đợc cấu tạo từ 4 loại đơn phân khác nhau.
B. mỗi đơn phân của ARN có khối lợng trung bình là 300 đơn vị cacbon.
C. kích thớc trung bình của đơn phân trong ARN và đơn phân trong ADN tơng đơng
nhau.
D. phân tử mARN có chiều dài bằng chiều dài của ADN đã làm khuôn mẫu tổng hợp
ra nó.
Câu 28. Loại đơn phân nào sau đây không có ở phân tử ARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây là của ARN?
A. Có hai mạch xoắn. C. Có hai mạch thẳng, không xoắn cuộn.
B. Có hai mạch xoắn, cuộn lại. D. Có một mạch và cấu trúc đa phân.
Câu 30. Đờng cấu tạo của đơn phân trong ARN thuộc nhóm đờng nào sau đây?
A. Đisaccarit. C. Pôlisaccarit.
B. Mônôsaccarit. D. Đisaccarit và pôlisaccarit.
Câu 31. Phân tử đờng ribô của ARN so với phân tử đờng đêôxiribô của ADN thì:
A. ít hơn một nguyên tử ôxi. C. nhiều hơn một nguyên tử ôxi.
B. ít hơn một nguyên tử cacbon. D. nhiều hơn một nguyên tử cacbon.
Câu 32. Đơn phân cấu tạo của ARN gồm có 3 thành phần nào sau đây?
A. đờng, axit và bazơ nitric. C. đờng, prôtêin và axit nuclêic.
B. prôtêin, lipit và axit nuclêic. D. axit nuclêic, nuclêôtit và đờng.
Câu 33. Các phân tử ARN có thể tìm thấy đợc ở nơi nào sau đây?
A. Trong bào quan ribôxôm.
B. Trong nhân của tế bào.
C. Trong TBC và mạng lới nội chất của tế bào.

D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không phải của ARN?
A. Có cấu tạo đa nhân.
B. Đợc xếp vào nhóm phân tử có kích thớc và khối lợng lớn.
C. Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
D. Có 2 mạch xoắn với nhau.
Câu 35. Gen mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn toàn chính thức có 298 axit amin, một
đột biến xảy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của
gen nhng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc. Trong quá trình sao
mã môi trờng nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu
phân tử mARN đợc tổng hợp?
A. 4 mARN. B. 5mARN. C. 6mARN. D. 8mARN.
Câu 36. Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng
số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN đợc tạo ra là
A. 20993. B. 23992. C. 29990. D. 35988.
Câu 37. Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần thì tổng số phân tử mARN đợc tổng
hợp là
A. 12. B. 7. C. 16. D. 8.
Câu 38. Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi
gen sao mã 3 lần bằng
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 14
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
A. 14040. B. 5265. C. 12285. D. 8755.
Câu 39. Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trờng 450 uraxin
và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là
A. 4050. B. 2880. C. 2760. D. 3900.
Câu 40. Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Số liên kết hoá trị giữa đờng và axit của
phân tử mARN là
A. 1500. B. 1499. C. 3000. D. 2999.

Câu 41. Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3
lần. Số phân tử mARN đợc tổng hợp và số đơn phan có chứa trong các phân tử mARN đợc
tạo ra là
A. 8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit. C. 6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit.
B. 12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit. D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit.
Câu 42. Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử
dụng của môi trờng nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn. Số lần sao
mã của mỗi gen nói trên là
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 8 lần.
Câu 43. Một gen tự nhân đôi 5 lần và các gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Tổng số phân tử
mARN đã đợc tạo ra bằng
A. 96 phân tử. B. 80 phân tử. C. 40 phân tử. D. 30 phân tử.
Câu 44. Một gen cấu trúc có chứa tổng số 4798 liên kết hoá trị tiến hành sao mã một số lần
và đã sử dụng của môi trờng 19200 ribônuclêôtit tự do. Số lần sao mã của gen là bao nhiêu?
A. 20 lần. B. 16 lần. C. 12 lần. D. 8 lần.
Câu 45. Một phân tử mARN có chứa 899 liên kết hoá trị giữa các ribônuclêôtit và có tỉ lệ
một số loại ribônuclêôtit là 10% uraxin, 30% ađênin. Số liên kết hiđrô của gen đã sao mã ra
phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu?
A. 2340 liên kết. B. 3420 liên kết. C. 4230 liên kết. D. 4320 liên kết.
Câu 46. Một gen sao mã 3 lần và đã sử dụng của môi trờng tổng số 3600 ribônuclêôtit tự
do. Khối lợng của gen nói trên bằng
A. 1080000 đơn vị cacbon. C. 960000 đơn vị cacbon.
B. 840000 đơn vị cacbon. D. 720000 đơn vị cacbon.
Câu 47. Một gen có khối lợng 720000 đơn vị cacbon thì phân tử ARN do gen tạo ra có chứa
bao nhiêu liên kết hoá trị giữa các đơn phân?
A. 2401 liên kết. B. 2399 liên kết. C. 1201 liên kết. D. 1199 liên kết.
Câu 48. Phân tử mARN có chiều dài là bao nhiêu, nếu nó chứa 1230 ribônuclêôtit?
A. 4182 ăngstron. B. 4080 ăngstron. C. 3978 ăngstron. D. 3876 ăngstron.
Câu 49. Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600
xitôzin. Số lợng từng loại đơn phân của phân tử mARN là

A. rA = 150, rU = 300, rG = 450, rX = 600.
B. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450.
C. rA = 200, rU = 250, rG = 500, rX = 550.
D. rA = 250, rU = 200, rG = 550, rX = 500.
Câu 50. Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 30% guanin. Phân tử mARN tạo ra có
chức 25% ribônuclêôtit thuộc loại uraxin. Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của phân tử
mARN là
A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35%.
B. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25%.
C. rU = 25%; rA = 15%, rG = 30%, rX = 30%.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 15
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
D. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25%
iv. Prôtêin
Câu 1. Mỗi phân tử Prôtêin có trung bình
A. 100 30000 phân tử axit amin. C. 10000 25000 phân tử axit amin.
B. 1000 30000 phân tử axit amin. D. 1000 2500 nuclêôtit.
Câu 2. Một chuỗi pôlixôm trợt qua phân tử mARN có số lợng ribôxôm khoảng
A. từ 2 đến 5. B. từ 5 đến 7. C. từ 5 đến 20. D. trên 20.
Câu 3. Trong hoạt động của riboxom trên mARN riboxôm tiếp theo sẽ tiếp xúc mARN
khi riboxom trớc di chuyển đợc
A. 20 - 50 ăngstron. C. 50 - 100 ăngstron.
B. 80 - 100 ăngstron. D. 100 - 150 ăngstron.
Câu 4. ở cơ thể đơn bào, protein có vai trò quan trọng trong
A. vận chuyển các chất qua màng. C. điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. cấu tạo của enzim, kháng thế, tế bào. D. A, B, C đều đúng.
Câu 5. ở sinh vật có nhân chuẩn, chuỗi polipeptit cha hoàn chỉnh có đặc điểm là
A. bắt đầu bằng axitamin foocmin mêtiônin.
B. bắt đầu bằng axitamin mêtiônin.

C. dới tác dụng của enzim, axit amin mở đầu sẽ bị tách ra khỏi chuỗi.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 6. Trong bảng mã di truyền của mARN có mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA,UAG,
UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hóa aa
nào cả) bằng cách chỉ thay thế một nucleotic
A. AXX. B. AAA. C. XGG. D. XXG.
Câu 7. Tính đa dạng của prôtêin đợc quy định bởi
A. nhóm amin của các axit amin.
B. nhóm R- của các axit amin.
C. liên kết peptit.
D. số lợng, thành phần và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 8. ở tế bào có nhân riboxom đợc hình thành từ
A. tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN. Tiểu phần bé gồm 33
phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN.
B. tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN. Tiểu phần bé gồm 33
phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN.
C. tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN. Tiểu phần bé gồm 33
phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN.
D. tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN. Tiểu phần bé gồm 33
phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN.
Câu 9. Cấu trúc bậc nào của protein dễ bị phá vỡ nhất khi mất liên kết hidro
A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 10. Các đặc tính chung nhất của các axitamin đợc quyết định bởi
A. nhóm R. C. nhóm amin.
B. kiểu liên kết peptit. D. số liên kết với các axitamin khác.
Câu 11. Các axit amin - đơn phân của protein - đợc nối với nhau bởi liên kết gì?
A. Liên kết photphođieste. C. Liên kết peptit.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 16
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá

B. Liên kết glicôzit. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 12. tARN mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã là
A. AUG. B. UAA. C. UAX. D. UAG.
Câu 13. Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin,
dù trớc đó đã đợc tổng hợp là
A. axit amin cuối cùng. C. axit amin thứ nhất.
B. axit amin thứ hai. D. axit amin mở đầu.
Câu 14. Bộ ba của mARN không tổng hợp axit amin là
A. bộ ba mở đầu B. bộ ba kết thúc C. bộ ba thứ nhất D. bộ ba thứ hai
Câu 15. Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là
A. giải mã và khớp mã. C. sao mã và giải mã.
B. khớp mã và sao mã. D. khớp mã và dịch mã.
Câu 16. Tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. tế bào chất. B. tất cả các bào quan.
B. nhân tế bào. D. nhiễm sắc thể.
Câu 17. Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã,
mỗi nấc đó tơng ứng với
A. một bộ ba ribônuclêôtit. C. hai bộ ba ribônuclêôtit.
B. ba bộ ba ribônuclêôtit. D. bốn bộ ba ribônuclêôtit.
Câu 18. Sự thể hiện nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit trong giải mã xảy ra ở hoạt
động nào sau đây?
A. Hoạt hoá axit amin.
B. Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao.
C. Hình thành chuỗi pôlipeptit.
D. Liên kết axit amin vào đầu tự do của ARN.
Câu 19. Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp
nuclêôtit đợc thể hiện ở cơ chế nào?
A. Cơ chế tự sao B. Cơ chế sao mã C. Cơ chế giải mã D. Cả 3 cơ chế trên
Câu 20. Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp
prôtêin?

A. Tổng hợp mARN.
B. Hoạt hoá axit amin.
C. Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm.
D. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
Câu 21. Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc đợc xem là chuẩn bị cho quá trình tổng
hợp prôtêin?
A. Tự sao. B. Sao mã. C. Tự nhân đôi. D. Dịch mã.
Câu 22. Phân tử prôtêin gồm một mạch pôlipeptit không xoắn cuộn là
A. Prôtêin bậc 1. B. Prôtêin bậc 2. C. Prôtêin bậc 3. D. Prôtêin bậc 4.
Câu 23. Quá trình tổng hợp prôtêin đợc gọi là
A. sao mã. B. tự sao. C. giải mã. D. khớp mã.
Câu 24. Liên kết peptit trong phân tử prôtêin đợc hình thành giữa
A. các nhóm ( COOH) của các axit amin.
B. các nhóm ( NH2) của các axit amin.
C. các nhóm gốc của các axit amin.
D. nhóm ( NH2) của axit amin này với nhóm ( COOH) của axit amin kế tiếp.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 17
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 25. Loại cấu trúc prôtêin có nhiều hơn một mạch pôlipeptit là
A. bậc 1 và bậc 2 B. bậc 2 và bậc 3. C. bậc 3 và bậc 4. D. Cả B và C.
Câu 26. Về mặt di truyền, prôtêin thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo các thành phần tế bào. C. Tham gia cấu tạo của hoocmôn.
B. Trực tiếp biểu hiện tính trạng cơ thể. D. Cả ba chức năng trên.
Câu 27. Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và
ARN là
A. có cấu tạo 1 mạch.
B. có các liên kết peptit giữa các axit amin.
C. có tính đa dạng và tính đặc trng.
D. trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn.

Câu 28. Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là
A. đợc cấu tạo từ các axit amin.
B. cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit.
C. có các liên kết peptit giữa các đơn phân.
D. có các liên kết hiđrô.
Câu 29. Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những
phân tử chất nào sau đây đợc giải phóng ra môi trờng?
A. nớc. B. đờng. C. axit phôtphoric. D. axit béo.
Câu 30. Số loại axit amin đợc phát hiện trong các phân tử prôtêin là
A. 20 loại. B. 16 loại. C. 8 loại. D. 4 loại.
Câu 31. Đặc điểm có trong cấu tạo của prôtêin và không có ở ADN với ARN là
A. chỉ đợc cấu tạo từ 1 mạch.
B. luôn đợc cấu tạo từ nhiều mạch.
C. có thể đợc cấu tạo từ một hay nhiều mạch.
D. mỗi đơn phân gồm 3 thành phần hợp lại.
Câu 32. Đặc điểm cấu tạo của prôtêin giống với ADN và ARN là
A. có đơn phân là nuclêôtit. C. có cấu trúc 2 mạch xoắn.
B. có cấu trúc 1 mạch cuộn lại. D. cấu trúc đa phân.
Câu 33. Mỗi axit amin đợc cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây?
A. Đờng ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
B. Đờng đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
C. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc R.
D. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc R.
Câu 34. Khối lợng và kích thớc trung bình của một đơn phân cấu tảo của prôtêin lần lợt là
A. 110 đơn vị cacbon và 3 ăngstron. C. 300 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron.
B. 110 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron. D. 300 đơn vị cacbon và 3 ăngstron.
Câu 35. Đơn phân cấu tạo prôtêin là
A. nuclêôtit. C. axit amin.
B. axit đêôxiribônuclêic. D. axit ribônuclêic.
Câu 36. Phân tử mARN có chiều dài 4080 ăngstron đã để cho 8 riboxôm trơt qua 1 lần. Các

riboxom cách đều nhau và trợt với vận tốc bằng nhau. Tốc độ giải mã ở riboxom là 10aa/1s.
Khoảng cách thời gian giữa riboxom đầu và riboxom cuối là 4,9s. Tính từ lúc riboxom đầu
bắt đầu tiếp xúc với mARN thì thời gian để riboxom cuối cùng trợt hết phân tử mARN là
A. 43,5 giây. B. 44,9 giây. C. 44,2 giây. D. 42,8 giây.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 18
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 37. Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao
mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trợt qua không lặp lại. Kết hợp các dữ
kiện nói trên, thời gian giải mã 1 chuỗi pôlipeptit của mARN là
A. 46,6 giây. B. 47,1 giây. C. 47,6 giây. D. 48,1 giây.
Câu 38. Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao
mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trợt qua không lặp lại. Nếu mỗi giây,
ribôxôm chuyển dịch đợc 5 bộ ba trên phân tử mARN thì vận tốc trợt của ribôxôm bằng bao
nhiêu?
A. 81,6 ăngstron / giây. C. 71,4 ăngstron / giây.
B. 61,2 ăngstron / giây. D. 51 ăngstron / giây.
Câu 39. Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao
mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trợt qua không lặp lại. Nếu mỗi phân tử
prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit thì quá trình trên đã tổng hợp bao nhiêu phân tử prôtêin?
A. 240. B. 160. C. 120. D. 100.
Câu 40. Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao
mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trợt qua không lặp lại. Số lợng axit amin
môi trờng cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là
A. 56230 axit amin. B. 55680 axit amin. C. 49670 axit amin. D. 42840 axit amin.
Câu 41. Phân tử mARN dài 3366 ăngstron. Có một ribôxôm trợt qua 1 lần trên mARN mất
33 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây?
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 42. Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần và trên mỗi bản mã sao có
10 ribôxôm trợt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 đợc tổng hợp là

A. 120. B. 140. C. 160. D. 180.
Câu 43. Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin nh sau: 100
alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Khối lợng phân tử prôtêin nói trên bằng:
A. 27000 đơn vị cacbon. C. 31400 đơn vị cacbon.
B. 32780 đơn vị cacbon. D. 35400 đơn vị cacbon.
Câu 44. Phân tử mARN có khối lợng 360000 đơn vị cacbon. Trên mARN có 10 ribôxôm tr-
ợt không lặp lại. Tổng số bộ ba đối mã đã vào khớp mã với các bộ ba mã sao trong quá trình
giải mã là
A. 3990 bộ ba. B. 3980 bộ ba. C. 4000 bộ ba. D. 4010 bộ ba.
Câu 45. Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và
trên mỗi phân từ mARN đợc tổng hợp có số ribôxôm trợt qua bằng nhau. Tổng số axit môi
trờng đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trợt qua mỗi
mARN 1 lần. Tổng số phân tử nớc đã đợc giải phóng trong toàn bộ quá trình giải mã nói
trên là
A. 19200 phân tử. B. 18640 phân tử. C. 18000 phân tử. D. 17880 phân tử.
Câu 46. Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và
trên mỗi phân từ mARN đợc tổng hợp có số ribôxôm trợt qua bằng nhau. Tổng số axit môi
trờng đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trợt qua mỗi
mARN 1 lần. Số ribôxôm đã trợt trên mỗi phân tử mARN là
A. 7 ribôxôm. B. 6 ribôxôm. C. 5 ribôxôm. D. 4 ribôxôm.
Câu 47. Một gen cấu trúc tự nhân đôi 3 lần và trên mỗi bản mã sao đợc tạo ra có 5 ribôxôm
trợt qua 1 lần để tổng hợp prôtêin. Số phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 đợc tổng hợp từ quá
trình trên là
A. 40 phân tử. B. 60 phân tử. C. 90 phân tử. D. 96 phân tử.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 19
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 48. Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trợt không lặp lại.
Tổng số axit amin đã đợc các phân tử tARN mang vào để giải mã là
A. 4362 axit amin. B. 3426 axit amin. C. 2634 axit amin. D. 2346 axit amin.

Câu 49. Phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476
axit amin. Hãy cho biết phân tử mARN đã trực tiếp giải mã phân tử prôtêin nói trên có bao
nhiêu liên kết hoá trị?
A. 1438 liên kết. B. 1439 liên kết. C. 1440 liên kết. D. 1441 liên kết.
Câu 50. Chuỗi pôlipeptit đợc điều khiển tổng hợp từ gen có khối lợng 594000 đơn vị
cacbon chứa bao nhiêu axit amin?
A. 328 axit amin. B. 329 axit amin. C. 330 axit amin. D. 331 axit amin.
v. Nhiễm sắc thể
Câu 1. ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể đợc cấu tạo từ
A. sợi nhiễm sắc bao gồm ADN và ARN.
B. sợi cơ bản bao gồm ADN và ARN.
C. chất nhiễm sắc bao gồm ADN và prôtêin histôn.
D. các nuclêôxôm.
Câu 2. Chiều ngang của crômatit là
A. 30 nm. B. 700 nm. C. 11 nm. D. 300 nm.
Câu 3. Chiều ngang của sợi nhiễm sắc
A. 30 nm. B. 700 nm. C. 11 nm. D. 300 nm.
Câu 4. Mỗi NST kép đợc cấu tạo từ
A. 2 crômatit đính với nhau qua tâm động.
B. 2 NST không tơng đồng dính với nhau qua tâm động.
C. 1 NST tách đôi thành 2 NST giống nhau về hình dạng.
D. 2 mạch đơn của phân tử ADN dính với nhau tại tâm động.
Câu 5. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là
A. axit nulêic. B. nuclêôxôm. C. nuclêôtit. D. ribônulêôtit.
Câu 6. Chiều ngang của nhiễm sắc thể có thể đạt tới
A. 1000 nm. B. 1400 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.
Câu 7. Nuclêôxôm có cấu trúc
A. lõi là 8 phân tử prôtêin histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp
nulêôtit, quấn quanh
4

3
1
vòng.
B. lõi là 4 phân tử prôtêin histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp
nulêôtit, quấn quanh
4
3
1
vòng.
C. lõi là 8 phân tử prôtêin histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp
nulêôtit, quấn quanh
2
1
1
vòng.
D.lõi là 4 phân tử prôtêin histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp
nulêôtit, quấn quanh
2
1
1
vòng.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 20
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 8. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, thứ tự nào dới đây là đúng?
A. Nulclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, nulclêôxôm.
C. Nulclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
D. Crômatit, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, nulclêôxôm.
Câu 9. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, hai nuclêôxôm nối với nhau bởi

A. một đoạn ADN.
B. một đoạn pôlipeptit và một phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN và một phân tử prôtêin histôn.
D. một phân tử ARN và một phân tử prôtêin histôn.
Câu 10. Nhận định nào dới đây là đúng?
A. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lợng, kích thớc ổn định hơn ở động vật.
B. Số lợng bộ NST trong bộ NST không phản ánh trình độ tiến hoá của loài.
C. Số lợng bộ NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hoá của loài.
D. Các loài khác nhau có số lợng NST trong bộ NST khác nhau.
Câu 11. Nhận định nào dới đây về hoạt động của bộ NST là đúng?
A. Mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
B. Mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng và đợc duy trì liên tục qua các thế hệ tế bào và
cơ thể tuy nhiên hình thái biến đổi trong chu kỳ tế bào.
C. Mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi qua các
thế hệ cơ thể.
D. Mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng qua các thế hệ tế bào và cơ thể, đồng thời hình
thái không thay đổi trong chu kỳ tế bào.
Câu 12. Nhiễm sắc thể của các loài sinh vật khác nhau chủ yếu ở
A. số lợng nhiễm sắc thể. C. hình thái nhiễm sắc thể.
B. các gen trê nhiễm sắc thể. D. số lợng và hình thái nhiễm sắc thể.
Câu 13. Trong tế bào sôma của sinh vật nhân thực, cặp nhiễm sắc thể tơng đồng
A. giống nhau về hình thái và kích thớc.
B. giống nhau về hình thái.
C. giống nhau về hình thái và kích thớc và trình tự các gen.
D. giống nhau về hình thái và vị trí của các tâm động.
Câu 14. Nhận định nào dới đây là không đúng?
A. Các gen trên một NST đợc sắp xếp theo một trình tự thay đổi ở từng cá thể nhng
luôn luôn đợc di truyền cùng nhau.
B. Các gen trên NST đợc bảo quản bằng cách liên kết với prôtêin histôn nhờ các trình
tự nulêôtit đặc hiệu và các mức xoắn khác nhau.

C. Từng gen trên NST không thể tự nhân đôi riêng rẽ mà chúng đợc nhân đôi theo
từng đơn vị nhân đôi gồm một số gen.
D. Mỗi NST sau khi nhân đôi và co ngắn tạo nên 2 crômatit nhng vẫn gắn với nhau ở
tâm động tạo thành NST kép.
Câu 15. ở vi khuẩn NST là
A. phân tử ADN hoặc ARN trần, không liên kết với prôtêin, mạch xoắn kép, có mạch
vòng.
B. phân tử ADN không liên kết với prôtêin, mạch xoắn đơn, có dạng vòng.
C. phân tử ADN trần, không có liên kết với pôtêin, mạch xoắn kép, có dạng vòng.
D. phân tử ARN trần, không liên kết với prôtêin, mạch xoắn đơn có dạng vòng.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 21
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 16. Sự nhân đôi của NST đợc thực hiện trên cơ sở
A. sự nhân đôi của ARN. C. sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể.
B. sự nhân đôi của ADN. D. sự nhân đôi của histôn.
Câu 17. ở sinh vật nhân thực, bình thờng hình thái của NST biến đổi
A. trong chu kỳ tế bào.
B. trong hoạt động tổng hợp prôtêin.
C. trong kỳ đầu của các lần phân bào.
D. trong kỳ trung gian giữa các lần phân bào.
Câu 18. Bộ NST đặc trng cho loài sinh sản hữu tính đợc duy trì ổn định qua các thế hệ qua
A. sự kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. sự kết hợp 2 cơ chế: giảm phân và thụ tinh.
C. sự kết hợp 3 cơ chế: nhân đôi, phân li và tổ hợp của các nhiễm sắc thể.
D. sự kết hợp 2 cơ chế: tiếp hợp, bắt chéo, nhân đôi và phân li NST.
Câu 19. Vật thể Barr là
A. một trong hai NST giới tính X bị bất hoạt.
B. một trong hai NST giới tính bị bất hoạt.
C. một trong hai NST tơng đồng bị bất hoạt.

D. NST Y bị bất hoạt.
Câu 20. Nhận định nào dới đây là không đúng?
A. các gen trên một nhiễm sắc thể đợc sắp xếp theo một trình tự xác định và đợc di
truyền cùng nhau.
B. các gen trên NST đợc bảo quản bằng cách liên kết với các phân tử prôtêin histôn
nhờ các trình tự nuclêôtit đặc hiệu và các mức xoắn khác nhau.
C. từng gen trên nhiễm sắc thể có thể tự nhân đôi riêng rẽ tuỳ thuộc vào từng giai
đoạn hoạt động của tế bào.
D. mỗi NST sau khi nhân đôi và co ngắn tạo nên 2 crômatit nhng vẫn gắn với nhau ở
tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kép.
Câu 21. Nhiễm sắc thể đợc coi là
A. cơ sở vật chất của sự di truyền ở cấp độ tế bào.
B. cơ sở vật chất của sự di truyền ở cấp độ phân tử.
C. nguyên liệu cho quá trình tiến hoá ở cấp độ tế bào.
D. trung tâm điều hành mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 22. Nhiễm sắc thể thấy rõ nhất ở kỳ giữa của các quá trình phân bào là do
A. xảy ra hiện tợng tiếp hợp giữa các cặp NST tơng đồng.
B. xảy ra hiện tợng bắt cặp giữa các crômatit của cặp NST tơng đồng.
C. xảy ra hiện tợng đóng xoắn tối đa của các crômatit.
D. tất cả đều đúng.
Câu 23. Chức năng nhiễm sắc thể là
A. lu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. điều hoà hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST.
C.giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở các pha phân bào.
D. tất cả đều đúng.
Câu 24. Cấu trúc cuộn xoắn của sợi nhiễm sắc có ý nghĩa
A. rút ngắn đáng kể chiều dài của NST so với chiều dài của sợi nhiễm sắc.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp của NST trong các kì phân bào.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 22

Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
C. những vùng đóng xoắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp prôtêin
trong hoạt động sống của tế bào.
D. tất cả đều đúng
Câu 25. Những mô tả nào sau đay về NST giới tính là đúng?
A. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở hai giới.
B. ở đa số động vật NST giới tính gồm một cặp, khác nhau ở hai giới.
C. toàn bộ động vật con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới
tính XY trong bộ NST.
D. NST giới tính chỉ có ở các tế bào sinh dục.
Câu 26. Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280
nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2
hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. Các tế bào đang phân bào ở kì nào sau
đây?
A. Kì sau I và kì sau II. C. Kì giữa I và kì giữa II.
B. Kì trớc I và kì giữa I. D. Kì sau I và kì giữa II.
Câu 27. Trong quá trình nguyên phân của một hợp tử ở ngời, vào một giai đoạn của quá
trình ngời ta thấy trong tế bào có tổng số 92 nhiễm sắc thể. Hợp tử đang nguyên phân ở kì
nào sau đây?
A. Kì đầu hoặc kì sau.
B. Kì giữa hoặc kì cuối.
C. Kì sau hoặc kì cuối (lúc TBC cha phân chia)
D. Kì cuối (sau khi tế bào chất phân chia).
Câu 28. Thỏ có 2n = 44. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục chín ngời ta
thấy vào một giai đoạn của quá trình, có 2 tế bào mang tổng số 44 nhiễm sắc thể kép. Chắc
chắn tế bào không ở kì nào trong các kì sau đây?
A. Kì sau II. C. Kì giữa II.
B. Kì đầu II. D. Kì cuối I.
Câu 29. Hiện tợng xảy ra đối với các nhiễm sắc thể trong kì đầu của nguyên phân là
A. sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

B. bắt đầu tháo xoắn.
C. bắt đầu co xoắn.
D. tiếp hợp.
Câu 30. Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại trong quá trình nguyên phân ở
A. kì sau và kì giữa. C. kì đầu và kì cuối.
B. kì giữa. D. kì trung gian.
Câu 31. ở kì trung gian của nguyên phân, xảy ra hiện tợng nào sau đây của nhiễm sắc thể?
A. Bắt đầu co xoắn lại. C. Co xoắn tối đa.
B. Tự nhân đôi. D. Tháo xoắn tối đa.
Câu 32. ở quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể không xuất hiện trạng thái kép ở các kì
A. đầu và kì sau. C. sau và kì cuối.
B. cuối và kì giữa. D. giữa và kì đầu
Câu 33. Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào sau đây?
A. Kì trung gian. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì giữa.
Câu 34. ở kì giữa I của giảm phân xảy ra hiện tợng nào sau đây của nhiễm sắc thể mà trong
nguyên phân không có?
A. ở trạng thái kép. C. Co xoắn tối đa.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 23
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
B. Xếp trên thoi vô sắc thành 2 hàng. D. Xếp trên thoi vô sắc thành 1 hàng.
Câu 35. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể kép bắt đầu xuất hiện trong tế bào ở
A. kì đầu I. B. kì trung gian I. C. kì đầu II. D. kì trung gian II.
Câu 36. ở kì nào sau đây, trong tế bào có 1n nhiễm sắc thể đơn?
A. Kì đầu II. C. Kì giữa II.
B. Kì cuối II sau khi bào chất phân chia. D. Kì sau II.
Câu 37. Số lợng 2n nhiễm sắc thể kép trong một tế bào có ở kì nào sau đây của giảm phân?
A. Kì sau I. C. Kì sau II.
B. Kì cuối I sau khi phân chia bào chất. D. Kì cuối II.
Câu 38. ở loài sinh sản vô tính, bộ NST đợc ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau

đây?
A. Nguyên phân . C. Giảm phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. Thụ tinh và nguyên phân.
Câu 39. Trạng thái sợi nhiễm sắc có thể xuất hiện ở kì nào sau đây trong quá trình phân
bào?
A. Kì đầu của nguyên phân. C. Kì trung gian của nguyên phân.
B. Kì sau của giảm phân I. D. Kì giữa của giảm phân II.
Câu 40. Hình thái nhiễm sắc thể có thể quan sát rõ nhất vào giai đoạn nào sau đây của chu
kì tế bào?
A. Kì trung gian. D. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 41. Ưu điểm của phơng pháp lai tế bào là
A. tạo ra đợc những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
B. tạo ra đợc những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau mà lai hữu tính không
thể thực hiện đợc.
C. tạo ra đợc những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
D. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính
của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
Câu 42. Tế bào nào không có trung thể?
A. Tế bào bạch cầu. C. Nơron thần kinh.
B. Tế bào da. D. Tế bào mắt.
Câu 43. ở chim và bớm, giới tính đực thuộc dạng nào dới đây?
A. Đồng giao tử. B. Dị giao tử. C. XO. D. B và C.
Câu 44. Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra
có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái cha nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân.
Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thờng của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp
nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. Tên của loài nói trên là
A. Ruồi giấm. B. Cà chua. C. Lúa nớc. D. Củ cải.
Câu 45. Trong tế bào sinh giao tử cái của ruồi giấm (2n = 8), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét
một cặp gen dị hợp. Kiểu gen của tế bào trên có thể là trờng hợp nào sau đây?
A. AaBbDdX

E
Y. B. AaBbDdX
e
Y. C. AaBbDdX
E
X
e
. D. AABBDdX
E
X
e
.
Câu 46. Sau một quá trình thụ tinh đã hình thành 4 hợp tử. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của
tinh trùng bằng 3,125% và của trứng là 25%. Tất cả các trứng và tinh trùng đều phát sinh từ
1 tế bào sơ khai cái và 1 tế bào sơ khai đực. Số lần nguyên phân của tế bào sơ khai ở mỗi
giới nói trên là
A. đực 4 lần; cái 5 lần. C. đực 5 lần; cái 4 lần.
B. đực 6 lần; cái 3 lần. D. đực 3 lần; cái 6 lần.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 24
Giáo viên: Mai Duy ngân trờng thpt nông cống 2 thanh hoá
Câu 47. Một hợp tử nguyên phân 6 lần. Vào kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng, ngời ta
xác định trong các tế bào có chứa tổng số 896 crômatit. Tên của loài là
A. Khoai tây. B. Lúa nớc. C. Đậu Hà Lan. D. Cà chua.
Câu 48. Có 5 tế bào sinh dỡng cùng loài đều nguyên phân 3 lần. Các tế bào con tạo ra chứa
tổng số 1840 nhiễm sắc thể. Tên của loài nói trên là
A. Ngời. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan. D. Lúa nớc.
Câu 49. Tế bào chứa số nhiễm sắc thể bằng gấp đôi so với số nhiễm sắc thể trong tế bào con
do nó tạo ra là
A. tế bào sinh dục sơ khai. C. tế bào xôma.

B. hợp tử. D. tế bào sinh dục chín.
Câu 50. Loại tế bào nào sau đây phân chia theo hình thức giảm phân?
A. Hợp tử. C. Tế bào sinh dục sơ khai.
B. Tế bào sinh dỡng. D. Tế bào sinh giao tử.
Câu 51. Hiện tợng nào sau đây làm cho vị trí gen trên nhiễm sắc thể có thể thay đổi?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. C. Phân li nhiễm sắc thể.
B. Co xoắn nhiễm sắc thể. D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 52. Hiện tợng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy
ra ở nguyên phân?
A. Nhân đôi. C. Co xoắn.
B. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 53. Histôn là tên gọi của thành phần nào sau đây của nhiễm sắc thể?
A. Gen trên phân tử ADN. C. Phân tử ADN.
B. Các phân tử prôtêin. D. Tâm động.
Câu 54. Thành phần hoá học của nuclêôxôm gồm có
A. ADN và prôtêin. C. ARN và ADN.
B. Prôtêin và ARN. D. Nuclêôtit và NST.
Câu 55. Trên NST, tâm động nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Eo thứ cấp. C. Eo sơ cấp.
B. Trên nuclêôxôm. D. Trên phân tử ADN.
Câu 56. Vai trò của eo sơ cấp ở nhiễm sắc thể đối với tế bào là
A. Thực hiện quá trình trao đổi chất. C. Sinh tổng hợp prôtêin.
B. Cung cấp thông tin di truyền. D. Tham gia tạo nhân con.
Câu 57. Cơ chế nào sau đây giúp bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con tạo ra từ nguyên phân
giống với bộ nhiễm sắc thể ở tế bào mẹ?
A. Nhân đôi và tái tổ hợp nhiễm sắc thể. C. Phân li và tái tổ hợp nhiễm sắc thể.
B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể. D. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể.
Câu 58. Thành phần hoá học chủ yếu của NST là
A. Prôtêin và hixtôn. C. Axit đêôxiribônuclêic và prôtêin.
B. Prôtêin và axit ribônuclêic. D. ADN và ARN.

Câu 59. Cấu trúc nào sau đây không phải là một bộ phận của nhiễm sắc thể?
A. Eo sơ cấp. B. Eo thứ cấp. C. Tâm động. D. Nhân con.
Câu 60. Sợi cơ bản là tên gọi của cấu trúc nào sau đây?
A. Chuỗi nuclêôxôm. C. Cặp nhiễm sắc thể tơng đồng.
B. Nhiễm sắc thể kép. D. Crômatit.
Câu 61. Cấu trúc của nhiễm sắc thể khi có đờng kính 250 ăngstron đợc gọi là
A. Nhiễm sắc thể. B. Crômatit. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.
trắc nghiệm sinh học ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng & đại học năm 2010
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×