Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 89 : Hon so So thap phan. Phan tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.76 KB, 8 trang )


Gi¸o viªn thùc hiÖn : NguyÔn Nh Qu¶ng

Phßng GD & §T Mü §øc
Trêng THCS Hîp Thanh

KIM TRA BI C
1/ Làm phép tính chia sau:
8
5
:
9
4

2/ Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân đã đ"
ợc học ở Tiểu học ? ( Mỗi loại cho 2 ví dụ)
Gi i :
1/
=

8
5
:
9
4
45
32
5
8
9
4


=

2/ Có thể cho ví dụ về hỗn số là :
số thập phân là : 1,23 ; 0,5
;
3
1
2
5
2
7

Cã ®óng lµ = = 2,25 = 225
%
kh«ng?
9
4
1
2
4

1. Hỗn số:
Viết các phân số sau dới dạng hỗn số:

?1
a)Ví dụ1:
11
5
1
d"

2
th"ơng
;
b) Ví dụ2 : Viết một hỗn số sau d"ới dạng
phân số phân số:
Tiết 91 Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
=
5
11

2
1
5
2 +
1
5
=
Phần nguyên
của
5
11
Phần phân số
của
5
11
=
5
1
2
=

+
5
15.2
5
11
Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dới dạng
hỗn số (gồm phần nguyên kèm theo phân số
nhỏ hơn 1) , ta chia tử cho mẫu, thơng tìm
đợc là phần nguyên của hỗn số, số d là tử
của phân số kèm theo, còn mẫu giữ nguyên.
5
11
Viết phân số d"ới dạng hỗn số ?
4
1
4
4
1
5
17
4
=
21
5
=
;
Muốn viết một hỗn số dới dạng một
phân số, ta nhân phần nguyên với mẫu
rồi cộng với tử, kết quả tìm đợc là tử
của phân số, còn mẫu vẫn là mẫu đã

cho.
Viết các hỗn số sau dới dạng phân
số:
?2
=
+
5
47.2
7
18
=
7
4
2
;
=
5
3
4
=
+
5
35.4
5
23
* Các số cũng gọi là
hỗn số. Chúng lần l"ợt là số đối của
các hốn số
;
7

5
6 ;
3
2
3

.
7
5
6 ;
3
2
3
Khi viết một phân số âm d"
ới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối
của nó d"ới dạng hỗn số rồi đặt dấu
- tr"ớc kết quả nhận đ"ợc.
Chú ý:
(SGK)
Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dới
dạng hỗn số (gồm phần nguyên kèm
theo phân số nhỏ hơn 1) ta làm nh
thế nào ?
Muốn viết một hỗn số dới dạng một
phân số, ta làm nh thế nào ?
Ví dụ:
5
1
2
5

11
=
=
5
11
nên
5
1
2
3
7
3
1
2 =
=
3
1
2
Ta cũng có: nên
3
7


1.Hỗn số :
2. Số thập phân :
Phân số thập phân là gì ?
* Các phân số thập phân có thể viết dới
dạng số thập phân :
0,073 ;
0,0164

Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số
chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Tiết 91- Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
100
121

Em có nhận xét gì về mẫu của các
phân số đ cho ?ã
Cho các phân số :
1000
73
,
100
152
,
10
3

có thể viết là
và gọi là các phân số thập phân.
321
10
73
,
10
152
,

10
3


100
152

=

=
1000
73


Các phân số :
1000
73
,
100
152
,
10
3

=
10
3
=

100

152
=
1000
73
=
10000
164




0,3 ; -1,52
Vi t các phân số sau dới dạng số
thập phân:
?3
=
100
27
=

1000
13
=
100000
261
Vi t các số thập phân dới dạng
phân số thập phân :
?4
;
10

3

10
3
1
=
Ta có :
;
10
152-
2
3
10
73
Định nghĩa : SGK/45
Các số : 0,3 ; -1,52 ; 0,073 ;
0,0164 là các số thập phân.
Số thập phân : SGK /45
1,21 =
0,07 =
-2,013 =
0,27
-0,013
0,00261
100
7
1000
2013

=

5
11
2
1
5
2 +
1
5
=
=
5
1
2
=
+
5
15.2
5
11
a)Ví dụ 1:
b)Ví dụ 2:

Bài tập 94-SGK/Trg 46:
a)
c)
b)
Viết các phân số sau d"ới
dạng hỗn số:
Tiết 91 - Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
6

5
7
3
16
11
_
=
1
5
1
=
1
3
2
=
5
11
-1
a)
b)
Viết các hỗn số sau d"ới
dạng phân số:
36
7
=
1
7
5
27
4

=
3
4
6
Bài tập 95-SGK/Trg 46:
c)
25
13
-
=
12
13
-1

Hớng dẫn về nhà:
- Học kỹ phần quy tắc, nhận xét và xem lại các ví dụ.
- Làm các bài tập SG: 96, 97, 101 / Trg 46/47
- SBT: 11/21 , (bài 114/22_ HSK-G)
Tiết 91- Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
* HD : BT97: 1m = 10 dm =100 cm = 1000 mm
- Chuẩn bị phần còn lại, tiết sau học phần
còn lại và làm bài tập

KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ
HẠNH PHÚC THÀNH ĐẠT
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Chăm ngoan, học giỏi

GIỜ HỌC KẾT THÚC

×