Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Vat ly 7 ma tran kt 1 tiet ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.53 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 7 – Häc kú II
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 26 theo PPCT (sau khi học xong
bài 24).
b. Mục đích:
- Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 20 đến
tiết thứ 26 theo PPCT.
- Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp
giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
1. Hiện tượng nhiễm điện 2 2 1,4 0,6 20 8,6
2. Dòng điện, nguồn điện 1 1 0,7 0,3 10 4,3
3. Vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện. Dòng điện
trong kim loại
1 1 0,7 0,3 10 4,3
4. Sơ đồ mạch điện, chiều
dòng điện.
1 1 0,7 0,3 10 4,3
5. Các tác dụng của dòng


điện
2 2 1,4 0,6 20 8,6
Tổng 7 7 4,9 2,1 70 30
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ
đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra)
T.số TN TL
Cấp độ
1,2
1. Hiện tượng
nhiễm điện
20
2
1 ( 0,5 )
Tg: 2 phút
1 ( 1,5 )
Tg: 7 phút
2
Tg: 9’
2. Dòng điện, 10 1 1 ( 0,5 ) 0,5
(Lí
thuyết)
nguồn điện
Tg: 2 phút Tg: 2’
3. Vật liệu dẫn

điện và vật liệu
cách điện. Dòng
điện trong kim
loại
10
1
1 ( 0,5 )
Tg: 2 phút
0,5
Tg: 2’
4. Sơ đồ mạch
điện, chiều dòng
điện.
10 1
1 ( 0,5 )
Tg: 2 phút
0,5
Tg: 2’
5. Các tác dụng
của dòng điện
20
2
2 ( 1 )
Tg: 4 phút
1
Tg: 4’
Cấp độ
3,4
(Vận
dụng)

1. Hiện tượng
nhiễm điện
8,6
1
1 ( 0,5 )
Tg: 2 phút
0,5
Tg: 2’
2. Dòng điện,
nguồn điện
4,3
1
1 ( 2 )
Tg: 10’
2
Tg:
3. Vật liệu dẫn
điện và vật liệu
cách điện. Dòng
điện trong kim
loại
4,3
4. Sơ đồ mạch
điện, chiều dòng
điện.
4,3
1
1 ( 2,5)
Tg: 12’
2,5

Tg:
12’
5. Các tác dụng
của dòng điện
8,6
1
1 ( 0,5 )
Tg: 2 phút
0,5
Tg: 2’
Tổng
100 11
4
Tg: 16’
6
Tg: 29’
10
Tg:
45’
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Hiện
tượng nhiễm
điện
- Nhận biết

được một vài
hiện tượng
chứng tỏ vật
bị nhiễm
điện do cọ
xát.
- Giải thích
được một
số hiện
tượng thực
tế liên
quan tới sự
nhiễm điện
do cọ xát.
- Nêu được sơ lược
về cấu tạo nguyên
tử: hạt nhân mang
điện tích dương, các
êlectrôn mang điện
tích âm chuyển động
xung quanh hạt
nhân, nguyên tử
trung hoà về điện.
Số câu hỏi 1
Câu 1
Tg: 2’
1
Câu 3
Tg: 2’
1

Câu 9
Tg: 7’
3
Tg: 11'
Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5
2. Dòng
điện, nguồn
điện
- Hiểu được
dòng điện là
dòng các
điện tích dịch
chuyển có
hướng.
Số câu 1
C âu 2 Nêu được dòng điện
1
Tg:2'
Tg: 2’
trong kim loại là
dòng các êlectrôn tự
do dịch chuyển có
hướng.
Số điểm: 0,5 0,5
3. Vật liệu
dẫn điện và
vật liệu cách
điện. Dòng
điện trong
kim loại

- Nhận biết
được vật liệu
dẫn điện là
vật liệu cho
dòng điện đi
qua, vật liệu
cách điện là
vật liệu
không cho
dòng điện đi
qua.
Số câu 1
Câu 4
Tg: 2’
1
C©u 11
Tg: 10'
2
Tg: 12'
Số điểm 0,5 2 2,5
4. Sơ đồ
mạch điện,
chiều dòng
điện.
Nhận biết
được về
chiều dòng
điện.
- Vẽ được sơ đồ của
mạch điện đơn giản

đã được mắc sẵn
bằng các kí hiệu đã
được quy ước.
- Chỉ được chiều
dòng điện chạy
trong mạch điện.
- Biểu diễn được
bằng mũi tên chiều
dòng điện chạy
trong sơ đồ mạch
điện.
Số câu 1
Câu 5
Tg: 2’
1
C âu 10
Tg: 12’
2
Tg: 14'
Số điểm 0,5 2,5 3
5. Các tác
dụng của
dòng điện
Nhận biết
các tác dụng
nhiệt, quang,
từ, hoá, sinh
lí của dòng
điện
Nêu được ví

dụ cụ thể về
mỗi tác dụng
của dòng
điện.
nêu được
biểu hiện
của từng
tác dụng
này.
Số câu hỏi
1
C âu 7
Tg: 2’
1
C âu 6
Tg: 2’
1
Câu 8
Tg: 2’
3
Tg: 6'
Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5
TS câu hỏi 4 2 2 3 11
TS điểm 2 1 1 6 10
Đề :
I. Trắc nghiệm: (4 điểm )
Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.

D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích.
Câu 3: Khi cởi áo len vao mua đông trong bóng tối ta thấy tiếng nổ lép bép và tia lửa phát
sang vì:
A, Do áo len có sẵn điện.
B, Do áo len cọ xát với các áo khác mặc trên người và bị nhiễm điện.
C, Vì mùa đông thời tiết lạnh.
D, Vì cơ thể người làm áo len nóng lên.
Câu 4. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là
A. Thanh gỗ khô
B. Một đoạn dây nhựa
C. Thanh thuỷ tinh
D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện
kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin.
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi
theo chiều ngược lại.
D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào.
Câu 6. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong
sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện
B. Mụ t in, mỏy bm nc.
C. Bn l, bp in.
D. Mỏy hỳt bi, nam chõm in

Cõu 7. Dũng in khụng cú tỏc dng no di õy?
A. Tỏc dng hoỏ hc.
B. Tỏc dng sinh lý.
C. Tỏc dng c hc.
D. Tỏc dng t.
C õu 8: Chon từ thích điền vào chỗ trống trong câu sau:
Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn bút thử điện làm chất khí này
A, Nóng lên
B, Phát sáng
C, Dổi màu
D, Chuyển động không ngừng
II. T lun ( 6 im )
Cõu 9.( 1,5 im ) Nờu s lc v cu to nguyờn t ca cỏc cht?
Cõu 10.( 2,5 im )V s mch in n gin gm 1 ngun in (pin), 1 búng ốn, 1
cụng tc v v chiu dũng in trong mch khi cụng tc úng?
Câu 11: ( 2 im ) Khi có dòng điện trong dây dẫn kim loại các electron tự do dịch
chuyển có hớng với vân tốc khoảng 0,1mm /s tới 1mm/s. Nhng khi đóng công tắc điện thì
bóng đèn sáng hầu nh tức thì mặc dù dây dẫn rất dài. giải thích tại sao?
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Cõu hi 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn B C B D A C C B
II. Tự luận:
Cõu 9: 1,5 điểm
Mi vt c cu to t cỏc nguyờn t. Mi nguyờn t l mt ht rt nh gm mt
ht nhõn mang in tớch dng nm tõm, xung quanh cú cỏc ờlectron mang in tớch õm
chuyn ng to thnh lp v ca nguyờn t. Tng in tớch õm ca cỏc ờlectrụn cú tr s
tuyt i bng in tớch dng ca ht nhõn. Do ú, bỡnh thng nguyờn t trung hũa v
in.
Cõu 10. 2,5 điểm

- V ỳng s mch in
- V ỳng chiu dũng in trờn hỡnh v

K
+ -
Câu 11: 2 điểm.
Khi đóng công tắc, các electron tự do có sẵn ở mọi chỗ trong dây dẫn nhận đợc tín hiệu
gần nh cùng một lúc và hầu nh đồng loạt chuyển động có hớng. Do đó bóng đèn sáng hầu
nh tức thì khi ta đóng công tắc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×