Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 tiết HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.48 KB, 2 trang )

I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) (Khoanh tròn vào câu em chọn) (19 câu)
Câu 1: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. vận tốc B. động lượng C. động năng D. thế năng
Câu 2: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động lượng của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 3: Ghép cột bên trái với cột bên phải:
1. công của một lực bất kì a.
2
)(
2
1
lk

2. liên hệ giữa biến thiên động năng và công của ngoại lực b.
FsA
=
cos
α
3. liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực c.
vm

4. động lượng d.
NMMN
mgzmgzA
−=
5. thế năng đàn hồi e.
22
2
1
2


2
mvmv
A
−=
trái 1 2 3 4 5
phải
Câu 4: Cơ năng của hệ (vật và Trái đất) bảo toàn khi:
A. Vật chuyển động theo phương ngang B. vận tốc của vật không đổi
C. Lực tác dụng duy nhất là lực đàn hồi D. lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
Câu 5: Chọn câu sai:
A. động năng là đại lượng vô hướng B. thế năng có thể âm hoặc dương
C. động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương D. thế năng luôn luôn dương
Câu 6: Một vật có khối lượng 4kg lăn với vận tốc 5m/s. Động lượng của vật là:
A. 50J B. 20kgm/s C. 5kgm/s D. 50kgm/s
Câu 7: Vật có khối lượng 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 20m. Khi tới chân
dốc thì vật có vận tốc 10m/s.(lấy g=10m/s
2
). Công của lực ma sát là:
A. 1500J B. 2000J C. -1500J D. 1000J
Câu 8: Một hòn bi 1kg lăn trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 10m/s. Sau 5 giây vận tốc còn
5m/s. Công của ngoại lực là:
A. -25,5J B. – 3,75J C. – 37,5J D. - 50J
Câu 9: Kéo một thùng gỗ theo ngang, với một lực 20N hợp với phương ngang góc 60
0
. Biết công của
lực kéo 1000J. (bỏ qua ma sát). Quãng đường đi được của thùng là:
A. 20m B. 100m C. 50m D. 57,73m
Câu 10: Một vật có trọng lượng 10N. Có động năng 20J (lấy g=10m/s
2
). Khi đó vận tốc của vật là:

A. 4m/s B. 20m/s C. 40m/s D.
40
m/s
Câu 11: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
Câu 12: Một lượng khí ở nhiệt độ 27
0
C có thể tích 1m
3
và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới
áp suất 10atm. Thể tích khí nén là:
A. 20cm
3
B. 1m
3
C. 0,1m
3
D. 10m
3
Câu 13: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
Pa. Nếu đem phơi nắng ở nhiệt độ
40
0
C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu?
Họ tên:……………………………
Lớp:………
KIỂM TRA: 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 10 CB

ĐỀ 1
O
V V pV
O O O
p TTp
B. C. D.A.
A. 1,068.10
4
Pa B. 2,5.10
5
Pa C. 1,068.10
5
Pa D. 0,6.10
5
Pa
Câu 14: Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích?

Câu 15: Quá trình nào sau đây không liên quan tới định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay
C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín pittông đứng yên
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín pittông chuyển động được
Câu 16: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
hs
T
pV
=
B.
2

22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
C.
pV
˜ T D.
hs
V
pT
=
Câu 17: Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay
đổi?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình kín
B. Không khí trong quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp
C. Không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển
D. Cả ba hiện tượng trên
Câu 18: Một xilanh chứa 100cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn
50cm
3
. Quá trình này nhiệt độ không đổi. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này?
A. 2.10

5
Pa B. 4atm C. 10
5
Pa D. 4.10
5
Pa
Câu 19: Một bánh xe đạp được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 2atm. Nên để xe
ngoài nắng có nhiệt độ tối đa bao nhiêu để bánh xe không bị nổ? (biết bánh xe chịu được áp suất tối
đa là 2,15atm):
A. 40
0
C B. 42
0
C C. 50
0
C D. 100
0
C
II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1: (1đ) Tính khối lượng riêng của không khí ở 100
0
C và áp suất 2atm. Biết khối lượng riêng của
không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29kg/m
3
.
Câu 2: (1đ) Một lượng khí đựng trong xi lanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng
thái của lượng khí này là: 2atm, 10l, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 4atm, thể
tích giảm còn 5000cm

3
. Xác định nhiệt độ của khí nén?
Câu 3: (3đ) Từ mặt đất người ta ném một vật với vận tốc đầu 10m/s. (bỏ qua ma sát với không khí;
lấy g=10m/s
2
). Tính:
a) Độ cao cực đại mà vật đạt được?
b) Vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng?
c) Vận tốc tại vị trí thế năng bằng động năng?

O
V
t
0
C
TV
O
O O
p pTp
B. C. D.A.
-273

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×