Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Giáo án Công nghệ 6 cả năm_CKTKN_Bộ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.97 KB, 148 trang )

Ngày soạn: 10/08/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 17/08/2013
Tuần 1
Tiết 1
Bài mở đầu
A. MC TIấU BI DY:
Sau khi hc xong bi hc sinh nm :
1.Kin thc :
- Khỏi quỏt vai trũ ca gia ỡnh v kinh t gia ỡnh.
-Mc tiờu v chng trỡnh v SGK cụng ngh 6 phõn mụn kinh t gia ỡnh.
2.K nng :
-Rốn cho hc sinh phng phỏp hc tp chuyn t th ng sang ch ng
tip thu kin thc v vn dng vo cuc sng
- Nhng yờu cu i mi, phng phỏp hc tp.
3.Thỏi :
- Giỏo dc hc sinh hng thỳ hc tp b mụn.
B. CHUN B :
1.GV : Ti liu tham kho kin thc v gia ỡnh, KTG.
-Tranh , S túm tt mc tiờu v ni dung CT.
2.HS : SGK , tp ghi, VBT
C. PHNG PHP: vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,t v gii quyt vn .
D . TIN TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
2/ Kim tra bi c : Khụng.
3/ Bi mi :
t vn : Gia ỡnh l nn tng ca xó hi , ú mi ngi c sinh ra ln lờn,
c nuụi dng giỏo dc tr thnh ngi cú ớch cho xó hi. bit c vai
trũ ca mi ngi i vi xó hi .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu môn (2)
G: Bộ môn công nghệ 6 bao gồm 4 ch-


ơng.
Yêu cầu học tập bộ môn: Có đủ SGK,
phơng tiện, dụng cụ thực hành.
H: Nghe, ghi
Chơng I: May mặc trong gia đình.
Chơng II: Trang trí nhà ở.
Chơng III: Nấu ăn trong gia đình.
Chơng IV: Thu chi trong gia đình.
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động 2.1 (10 )
G: Yêu cầu học sinh tìm hiểu gia đình là
gì?
1/ Vai trò của gia đình và kinh tế gia
đình.
H: Gia đình là nền tảng của xã hội ở đó
có nhiều thế hệ đợc sinh ra và lớn
Công nghệ 6 Trang 1
+ Các thế hệ sống trong gia đình
+ Quan hệ của các thành viên sống
trong gia đình
+ Nhu cầu về vật chất, tinh thần
(?) Kể tên các thành viên trong gia đình
em.
(?) Trách nhiệm của từng thành viên
trong gia đình
+ Bố làm gì? Trách nhiệm.
+ Mẹ làm gì? Trách nhiệm.
(?) Bản thân em là học sinh thì có trách
nhiệm nh thế nào?
G: Phân tích cho học sinh thấy đợc từng

thành viên trong gia đình có những
vai trò chủ yếu. Mối quan hệ giữ các
thành viên trong gia đình.
G: Kết luận các công việc của thành
viên trong gia đình đều thuộc lĩnh
vực gọi là kinh tế gia đình.
lên.
Gia đình là gì? (SGK 3)
H
1,2
: Nêu các thành viên của gia đình
học sinh.
Trách nhiệm của mỗi thành viên trong
gia đình?
+ Tạo nguồn thu nhập.
+ Chi tiêu nội trợ hợp lý.
H: Là con ngoan, hiếu thảo với cha mẹ
Học sinh ngoan, không mắc tệ nạn
xã hội, lấy việc học làm đầu.
Kinh tế gia đình (KTGĐ).
+ Tạo thu nhập.
+ Sử dụng nguồn thu nhập hợp lý,
hiệu quả.
Hoạt động 2.2 (15)
G: Yêu cầu nghiên cứu tài liệu (SGK)
rồi trả lời một số câu hỏi.
(?): Khi học xong phân môn KTGĐ cần
nắm đợc gì?
Kiến thức nào?
Kỹ năng cần áp dụng?

Thái độ học tập, làm việc có khoa
học?
G: Phơng pháp học tập bộ môn: Chủ
động tham gia hoạt động để nắm đợc
kiến thức, tìm hiểu hình vẽ câu hỏi,
bài thực hành.
2. Mục tiêu của chơng trình KTGĐ
( Phân môn KTGĐ)
a/ Kiến thức
H: Kiến thức cơ bản về một số lĩnh vực
Về đời sống: ăn uống, may mặc, trang
trí nhà ở, thu chi.
b/ Về kỹ năng: Nâng cao chất lợng cuộc
sống trong trang phục ăn mặc, nấu ăn,
trang trí nhà ở, chi tiêu tiết kiệm.
c/ Thái độ:
Có thói quen vận dụng điều đã học vào
cuộc sống.
Hoạt động 3 (10)
(?) Vai trò của gia đình và kinh tế gia
đình.
(?) Học sinh cần làm gì để góp phần giữ
gìn hành phúc gia đình
(?) Liên hệ ở địa phơng em xem có gia
đình nào làm kinh tế gia đình giỏi?
Bằng con đờng nào?
3/ Củng cố
H: Nghe, trả lời
4/ Cng c :
Công nghệ 6 Trang 2

1/ Th no l mt gia ỡnh? L mt nn tng ca xó hi, trong gia ỡnh
mi nhu cu thit yu ca con ngi cn c ỏp ng trong iu kin cho phộp v
khụng ngng c ci thin nõng cao cht lng cuc sng.
2/ Th no l KTG? L to ra thu nhp v s dng ngun thu nhp hp
lý, hiu qu, lm cỏc cụng vic ni tr trong gia ỡnh.
5/ Hng v nh :
- V nh hc thuc bi, bi tp ghi SGK trang 8
- Chun b bi mi cỏc loi vi thng dựng trong may mc.
- Chun b mt s mu vi vn (vi si bụng, vi t tm, vi xa tanh,vi xoa, tụn,
nylon, tờtron.
E. RT KINH NGHIM :





Ngày soạn: 14/08/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 21/08/2013
Tuần 1
Tiết 2
Ch ơng I: May mặc trong gia đình
Bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc
A. mục tiêu bài dạy:
1. Kin thc:
Giỳp hc sinh kin thc : Bit c ngun gc, tớnh cht ca cỏc loi vi
si thiờn nhiờn, vi si hoỏ hc, vi si pha.
2. K nng :
Phõn bit c 1 s vi thụng dng
3. Thỏi :
Giỏo dc HS bit phõn bit cỏc loi vi no thớch hp vi mựa Hố, mựa
ụng.

B- CHUN B :
1.GV: B mu cỏc loi vi.
2.HS : Bỏt cha nc, bt la, nhang.
C. PHNG PHP: vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,trc quan.
D . TIN TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
6
2/ Kim tra bi c :
Công nghệ 6 Trang 3
Cõu hi 1:Th no l mt gia ỡnh ?
ỏp ỏn:L mt nn tng ca xó hi, trong gia ỡnh mi nhu cu thit yu ca con
ngi, cn c ỏp ng trong iu kin cho phộp v khụng ngng c ci thin
nõng cao cht lng c cuc sng.
Cõu hi 2:Th no l KTG ?
ỏp ỏn:L to ra thu nhp v s dng ngun thu nhp hp lý, hiu qu lm cỏc
cụng vic ni tr trong gia ỡnh.
3/ B i mi :
*t vn : Cỏc loi vi thng dựng trong may mc, rt a dng, rt phong phỳ
v cht liu, dy, mng, mu sc, hoa vn, trang trớ.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1.Nêu vai trò của gia đình và các thành
viên trong gia đình? Cho ví dụ minh
hoạ?
2. Nêu vai trò của KTGĐ? Em đã làm gì
để góp phần cùng gia đình tăng thêm thu
nhập.
H1: Vai trò của gia đình
Các gia đình có những thành viên?

VD gia đình.
H2: KTGĐ là nh thế nào?
Vai trò của KTGĐ?
Liên hệ với bản thân?
Hoạt động 2: Bài mới (31)
G: giới thiệu bài nh SGK
Hoạt động 2.1 (10)
G: Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 1 (
SGK) cho biết nguồn gốc vải sợi
thiên nhiên
(?): vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ
đâu
G: Phân tích nguồn gốc của vải sợi thiên
nhiên là có sẵn trong cây con vật và
tạo ra
G: treo bảng phụ mô tả quy trình sản
xuất vải sợi bông.
(?) Nêu quy trình sản xuất vải sợi bông.
G: bổ sung quả bông khi thu hoạch loại
bỏ hạt, loại bỏ chất bẩn đánh tơi, kéo
thành sợi.
(?) Tranh 2, nêu quy trình sản xuất vải tơ
tằm.
G: bổ sung: ơm tơ là qt gia công từ kén
tằm thành sợi tơ tằm. Nấu kén tằm ra
1 phần kén mền dễ rút thành sợi, sợi
tơ ớt đợc chập thành sợi mộc -> dệt
thành vải
1/ Vải sợi thiên nhiên.
* Nguồn gốc

-
Từ cây ( thực vật): bông, đay,
lanh, the, đũi, gai, bơ.
-
Từ động vật: tằm, cừ, gà, ngan,
vịt.
HS: Quan sát tranh vẽ và hoàn thành sơ
đồ sản xuất sau:
H
1
: Cây bông -> thu hoạch quả -> xơ
bông -> sợi dệt -> vải sợi bông.
H
2
: Quan sát và trả lời.
Con tằm -> kén tằm ->kéo sợi -> dệt
sợi -> nhuộm màu -> vải sợi tơ tằm.
Kinh tế gia đình (KTGĐ).
+ Tạo thu nhập.
+ Sử dụng nguồn thu nhập hợp lý,
hiệu quả.
* Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên.
H: Nhận biết dựa vào đặc điểm
-
Độ hút ẩm cao, mặc để thấm
Công nghệ 6 Trang 4
Kéo sợi là quá trình nối các sợi ngắn
thành sợi dài và chập sợi.
Xơ bông gọi là tơ.
G: Vải sợi mặc dễ nhàu, rất mát, dễ ớt,

lâu khô, đó là vải sợi thiên nhiên.
-
Mặc thoáng mát
-
Dễ nhàu và mốc
-
Lâu khô, dễ bay màu.
-
Đốt thì than tro dễ tan, không vón
cục.
Hoạt động 2.2 (15 )
G: Yêu cầu nghiên cứu (SGK) rồi trả lời
một số câu hỏi.
(?): Vải sợi hoá học có mấy loại
Nguồn gốc của vải sợi từ thiên nhiên
và từ sợi hoá học có gì khác nhau.
G: Giới thiệu một số vải sợi nhân tạo nh
sợi tổng hợp: polymeste, axetat,
nilon, vissco, gỗ, tre, nứa, dầu, mỡ.
2. Vải sợi hóa học
* Nguồn gốc.
HS: Sợi tổng hợp
Sợi nhân tạo
Do điều chế từ than đá, dầu mỡ hoặc
xenulo gỗ, tre, nứa.
* Đặc điểm
Ngợc với vải thiên nhiên
Hoạt động3 Củng cố (5)
G: Yêu cầu nhắc lại một số nội dung
-Nguồn gốc, tính chất của vải sợi hoá

học
-So sánh với nguồn gốc, tính chất của
vải sợi thiên nhiên
H: trả lời
Hoạt động 4: Về nhà (4)
Học theo câu hỏi đã hớng dẫn
4/ Cng c:
-Yờu cu Hs tr li cõu hi:
+ Hóy nờu ngun gc ca vi si thờn nhiờn?
+ Nờu tớnh cht vi si bụng v vi t tm ?
+ Nờu ngun gc ca vi si hoỏ hc?
+Vỡ sao vi si hoỏ hc c s dng nhiu trong may mc ?
5/ Hng dn v nh nh :
-Hc thuc bi
-Lm cõu hi trang 10 SGK
-c phn cú th em cha bit trang 10 SGK.
-Chun b:
+Ngun gc, tớnh cht vi si pha.
+Hc thuc lũng phn ghi nh.
E. RT KINH NGHIM :





Công nghệ 6 Trang 5
Ngày soạn: 17/08/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 24/08/2013
Tuần 2
Tiết 3
Bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc

(Tiếp)
A-MC TIấU BI HC:
1 .Kin thc : Bit c ngun gc tớnh cht ca vi si pha.
2 .K nng : Phõn bit c mt s loi vi thụng dng.
3 . Thỏi : Giỏo dc HS bit phõn bit cỏc loi vi no thớch hp vi mựa hố, mựa
ụng.
B-CHUN B :
*GV : B mu cỏc loi vi, mt s bng vi nh, ghi thnh phn si dt ớnh
trờn ỏo, qun.
*HS : Bỏt cha nc, bt la, nhang.
C. PHNG PHP: quan sỏt, vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,trc quan.
D . TIN TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
2.Kim tra bi c :
Cõu hi 1: Nờu ngun gc, tớnh cht ca vi si thiờn nhiờn?
ỏp ỏn:
a/ Ngun gc.
Vi si thiờn nhiờn c dt bng cỏc dng si cú sn trong thiờn nhiờn cú
ngun gc thc vt nh si bụng lanh, ay, gai v ng vt nh si t tm, si len
t lụng cu, dờ, vt.
b/ Tớnh cht :
Vi si bụng, vi t tm cú hỳt m cao, nờn mc thoỏng mỏt nhng d b
nhu, vi bụng git lõu khụ khi t si vi tro búp d tan.
Cõu hi 2: Nờu ngun gc, tớnh cht ca vi si hoỏ hc?
ỏp ỏn:
a/ Ngun gc
Vi si hoỏ hc c dt bng cỏc loi si do con ngi to ra t mt s cht
hoỏ hc ly t g, tre na, du m, than ỏ.
b/ Tớnh cht :

-Vi si nhõn to cú nhu cu hỳt m cao nờn mc thoỏng mỏt nhng ớt nhu v
b cng li trong nc, khi t si vi tro búp d tan.
Công nghệ 6 Trang 6
-Vi si tng hp cú hỳt m thp nờn mc bớ vỡ ớt thm m hụi, c s
dng nhiu vỡ rt a dng bn, p, git mau khụ v khụng b nhu, khi t si vi,
tro vún cc, búp khụng tan.
3.Bi mi :
t vn : Trong tit trc cỏc em ó tỡm hiu ngun gc ,tớnh cht ca vi si
thiờn nhiờn v vi si húa hc , vy cũn vi si pha cú ngun gc ,tớnh cht nh th
no? Lm th no phõn bit cỏc loi vi?Bi hc hụm nay chỳng ta s cựng tỡm
hiu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
G: Kiểm tra 2 học sinh
1.Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi
bông ( T Nhiên). Cho vải sợi bông minh
hoạ
2. Nêu nguồn gốc, tính chất của sợi hóa
học. So sánh tính chất với sợi bông thiên
nhiên
3. Nhận xét cho điểm
H1: Trả lời nguồn gốc
-
Từ thực vật
-
Từ động vật
-
Tính chất
-
Ví dụ

H2: So sánh
-
Nêu nguồn gốc
-
Tính chất
-
So sánh (ngợc nhau)
Hoạt động 2: Bài mới (30)
Hoạt động 2.1 (10)
G: Cho học sinh quan sát một số mẫu
vải sợi pha
(?): Nguồn gốc của vải sợi pha.
(?): Tại sao dùng sợi pha là nhiều.
(?): Vải sợi pha có những u điểm gì
Học sinh nghiên cứu SGK để phát
biểu
1/ Tìm hiểu về vải sợi pha.
* Từ sợi pha thiên nhiên và sợi pha hoá
học.
H: Kết hợp u điểm của 2 loại vải đã học
và loại bỏ nhợc điểm của chúng.
H: suy nghĩ
-
Bền màu, đẹp, ít nhàu nát
-
Không bị mốc
-
Mềm mại, thoáng mát
Hoạt động 2.2 (15 )
G: Cho học sinh hoạt động theo nhóm

điền nội dung vào bảng (1)
(?): Có những phơng pháp nào để phân
biệt các loại vải.
-
Yêu cầu học sinh phân biệt các
mẫu vải theo phơng pháp vo vải,
đốt vải.
-
Học sinh đọc thành phần sợi vải
trong những băng vải nhỏ trong
SGK và học sinh su tầm đợc.
G: Lu ý thành phần sợi vải thờng viết
2. Thử phân biệt một số vải
Loại
Tính vải
chất
Tự
nhiên
tơ tằm
Vải sợi hoá học
Công nghệ 6 Trang 7
bằng chữ tiếng anh. Khi biết thành
phần sợi vải rồi sẽ chọn mua quần áo
cho phù hợp theo mùa
H: Thực hiện theo nhóm việc phân loại
vải.
Hoạt động3 Củng cố (5)
G: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
-
Đọc mục có thể em cha biết

-
Liên hệ bản thân, phân biệt vải
trong trang phục của mình
H: Đọc nội dung trong SGK
Từng em liên hệ suy nghĩ và trả lời.
Hoạt động 4: Về nhà (4)
Học theo phần củng cố
Chuẩn bị một số trang phục
Hãy cho biết quần áo bông vải sợi thờng
may loại trang phục nào.
-
Mùa hè
-
Mùa đông
-
áo sợi tổng hợp
H: Ghi phần việc về nhà
-
áo phông, sợi côttông
-
áo dạ, len dạ, sợi pha
-
may ô dù, bạt che.
4. Cng c v luyn tp :
-GV cho HS c phn ghi nh
-c mc cú th em cha bit
-GV gi ý cho HS tr li cỏc cõu hi cui bi
5.Hng dn v nh :
-Hc thuc bi phn ghi nh.
-Lm bi tp 2, 3 trang 10 SGK

Chun b cho gi thc hnh:Bỏt cha nc, bt la, nhang.
E. RT KINH NGHIM :





Ngày soạn: 21/08/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 28/08/2013
Tuần 2
Tiết 4
Công nghệ 6 Trang 8
Bài 2: Lựa chọn trang phục
A.MC TIấU BI HC :
1. Kin thc: sau khi hc xong tit ny giỳp hc sinh
- Bit c khỏi nim trang phc, cỏc loi trang phc.
-Chc nng trang phc.
2 . K nng : bit cỏch la chn trang phc.
3 . Thỏi : giỏo dc HS bit cỏch la chn trang phc cho phự hp vi bn thõn,
hon cnh gia ỡnh, m bo yờu cu thm m.
B-CHUN B :
*GV : Ti liu tham kho v may mc, thi trang, tranh nh v cỏc loi trang phc.
*HS : Mu tht mt s loi ỏo, qun v tranh nh.
C. PHNG PHP: quan sỏt, vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,trc quan.
D . TIN TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
2.Kim tra bi c : thu bỏo cỏo thc hnh
3. Ging bi mi :
t vn : Mc l mt trong nhng nhu cu thit yu ca con ngi. Cn phi
bit cỏch la chn vi may mc cú c trang phc p, hp thi trang v tit

kim.Vy trang phc l gỡ,cỏch la chn trang phc nh th no cho phự hp vi
mỡnh,ú l ni dung ca bi hc hụm nay
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1. Nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha.
Cho VD minh hoạ
2. Nêu các phơng pháp phân biệt loại
vải? VD?
Đọc nội dung trong tem đính sau gáy
cổ áo cho biết gì?
H1: Trả lời nguồn gốc vải sợi pha
-
Tính u việt.
H2: Phân biệt bằng mắt, bằng vò vải,
bằng phơng pháp đốt.
-
100% côttông ( vải sợi TN)
Hoạt động 2 (2)
G: Làm thế nào phân biệt học sinh với
sinh viên, ngời lao động với ngời.
Phân biệt bác sĩ, y sĩ với bệnh nhân
G: Mặc, mặc đẹp là một nhu cầu thiết
yếu cần thiết của con ngời, mặc ntn
là đẹp, phù hợp.
H: Nêu ý kiến của mình.
-
Dựa vào quần áo
-
???? đeo
-

Dụng cụ lao động
Công nghệ 6 Trang 9
Hoạt động 2.1 (20)
G: Yêu cầu nghiên cứu SGK cho biết
(?): Trang phục là gì?
(?): Trang phục của học sinh là ntn?
G: Bổ sung cùng với phát triển của xã
hội áo quần ngày càng đa dạng
phong phú về kiểu mốt mẫu mã.
1/ Tìm hiểu khái niệm trang phục, một
số loại trang phục, chức năng.
H: đọc sách trả lời
- Trang phục gồm các loại quần áo và
một số vật dụng khác đi kèm nh: mũ,
giày, tất, khăn quàng, kính, túi, xắc
Hoạt động 2.2 (15 )
(?): Có mấy loại trang phục
(?): Để phân biệt trang phục ta dựa vào
đâu.
-
Trang phục theo thời tiết: nóng,
lạnh
-
Lứa tuổi
-
Theo công dụng, nghề nghiệp.
-
Theo giới tính.
G: Yêu cầu học sinh quan sát H1 (SGK)
nêu tên công dụng của từng loại

trang phục trong gia đình.
Hình 1-4a: Trang phục trẻ em ntn?
Hình 1-4b: Trang phục thể thao ntn?
Hình 1-4c: Trang phục lao động?
(?): Mô tả trang phục một số ngành: y,
nấu ăn, học sinh trong trờng.
G: Kết luận tuỳ từng ngành nghề mà
trạng phục trong lao động đợc may
bằng chất liệu vải khác nhau, màu
sắc khác nhau
2. Các loại trang phục
H: Thảo luận nhóm đi đến kết luận: có
rất nhiều loại trang phục và phân biệt
chúng dựa vào 1 số yếu tố sau:
-
Thời tiết
-
Lứa tuổi
-
Công việc (nghề nghiệp)
-
Giới tính
H: Quan sát tranh cùng thảo luận theo
bàn để trả lời
-
Trang phục trẻ em có màu sắc sặc
sỡ
-
Trang phục thể thao gọn gàng và
dùng vải co giãn dễ dàng.

-
Lao động thì trang phục có một
màu tối (xanh)
H: tự nêu:
-
Ngành y: màu trắng hoặc xanh lơ
trông sạch sẽ tạo cảm giáo vô
trùng.
Hoạt động 3 Củng cố (4)
(?): Trang phục có chức năng gì, nêu ví
dụ minh hoạ?
G: Thế nào là mặc đẹp? VD? Mặc mốt
có phải là mặc đẹp không?
3. Chức năng của trang phục
-
Bảo vệ cơ thể
-
Làm đẹp cho con ngời
Hoạt động 4: Củng cố về nhà (4)
(?): Trang phục bao gồm những gì?
(?): Trang phục đẹp có phụ thuộc vào
kiểu mốt, giá thành không?
H: trả lời
* Chọn su tầm một số mẫu trang phục
* Học ghi nhớ
* Đọc trớc SGK
4.Cng c :
*Th no l trang phc ?
Trang phc bao gm mt s ỏo qun v mt s vt dng khỏc i kốm
*Chc nng ca trang phc ?

Công nghệ 6 Trang 10
- Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường.
- Làm đẹp con người trong mọi hoạt động.
5. Hướng dẫn về nhà :
-Về nhà học thuộc bài.
-Đọc phần ghi nhớ trang 16 SGK
-Chuẩn bị: +Đọc trước phần lựa chọn trang phục
+Kẻ bảng 2 trang 13, bảng 3 trang 14 SGK
E.RÚT KINH NGHIỆM :





Ngµy so¹n: 22/08/2013 Ngµy d¹y 6A,B,C : 31/08/2013
TuÇn 3
TiÕt 5
Bµi 2: Lùa chän trang phôc
(tiÕp)
A-MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:giúp HS
-Biết cách lựa chọn trang phục , chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể.
- Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi
- Sự đồng bộ của trang phục.
2. Kỹ năng :Vận dụng kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho bản thân ,
phù hợp với hoàn cảnh gia đình
3.Thái độ: Giáo dục HS : Biết cách lựa chọn trang phục cho phù hợp với bản thân,
hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ.
B.CHUẨN BỊ :
-GV : Một số áo quần GV sưu tầm bằng giấy, mút

-HS : Tranh sưu tầm ( nếu có )
C. PHƯƠNG PHÁP: quan sát, vấn đáp tìm tòi, thảo luận nhóm,trực quan.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/ Ổn định tồ chức :
Ngày giảng Lớp Sĩ số
6
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hưởng như thế nào đối với vóc
dáng người mặc ? Hãy nêu ví dụ ?
C«ng nghÖ 6 Trang 11
ỏp ỏn : To cm giỏc gy i, cao lờn, bộo ra, thp xung.Vớ d :K sc ngang,
hoa vn cú dng sc ngang, hoa to to cm giỏc bộo ra, thp xung
Cõu hi 2: Mc p cú hon ton ph thuc vo kiu mt v giỏ tin trang phc
khụng ?Vỡ sao
ỏp ỏn : Khụng vỡ nu mc gin d, nhng may khộo va vn, sch s v cú hỡnh
th cõn i v cỏch ng x lch s thỡ vn cho l mc p.
3. Ging bi mi :
Đt vn : Mun cú trang phc p , chỳng ta cn xỏc nh c vúc dỏng , la
tui , iu kin v hon cnh gia ỡnh , s dng trang phc ú cú th la chn
vi v la chn kiu may cho phự hp. cú c trang phc p, cn cú c
nhng hiu bit v cỏch la chn vi, kiu may phự hp v vúc dỏng la tui
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (8)
1. Trang phục là gì? Trang phục phụ
thuộc vào những yếu tố nào? Cho VD
minh họa.
2. Chức năng của trang phục? Quan
niệm thế nào là mặc đẹp.
3. Nhận xét
H1: Định nghĩa trang phục

+ Các loại trang phục
+ Cho VD minh hoạ.
H2: Trả lời
-
Hai chức năng của trang phục.
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động 2.1 (10)
G: Con ngời rất đa dạng về tầm vóc,
hình dáng.
(?): Biểu hiện tầm vóc của con ngời là
nh thế nào?
(?): Khi may quần áo ngời ta cần phải
làm những gì?
G: Yêu cầu học sinh quan sát tranh để
trả lời
(?): Ngời béo lùn nên may quần áo bằng
vải gì?
(?): Ngời gầy và cao thì chọn vải có hoa
văn và chất liệu nh thế nào?
G: Cho học sinh nghiên cứu SGK rồi
nhận xét
(?): ảnh hởng của màu sắc hoa văn đến
vóc dáng ngời mặc nh thế nào?
(bảng 2).
- Tiếp tục yêu cầu quan sát tranh ở bảng
3 rồi cho nhận xét
(?): ảnh hởng của kiểu may đến vóc
dáng của ngời mặc nh thế nào?
-
Liên hệ xem ngời béo lùn nên

may kiểu áo nào cho phù hợp.
II/Phơng pháp lựa chọn trang phục.
1/ Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc
dáng cơ thể.
H: Gầy và cao, béo và lùn, nhỏ bé, cân
đối.
H: Chọn vải sao cho phù hợp vóc dáng.
Chọn kiểu may trớc khi mua vải.
H: May màu tối, mặt vải trơn.
Cùng một ngời mặc 2 trang phục khác
nhau. Tạo cảm giác gầy đi hoặc béo lên.
H: Ngời béo lùn nên mặc quần áo tối
màu, kẻ sọc dọc nhỏ, tạo cảm giác
gầy hơn, cao lên.
H: Ngời gầy chọn áo quần màu sáng kẻ
sọc ngang, hoa to, vải giầy tạo cảm
giác béo và thấp xuống
Công nghệ 6 Trang 12
-
Ngời cao gầy chọn may kiểu gì?
Hoạt động 2.2 (5 )
G: Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh trang 15
(?): Từng độ tuổi nên chọn vải và kiểu
may nào là phù hợp.
Trẻ sơ sinh
Trẻ mẫu giáo
Tuổi học sinh
Ngời trung tuổi
Ngời già

2. Chọn vải kiểu may phù hợp với lứa
tuổi
H: Trẻ sơ sinh: vải côttông, màu sáng,
sặc sỡ, may rộng rãi.
Học sinh trang phục xanh trắng là hợp
Hoa văn trang nhã, lịch sự
Hoạt động 2.3
H: Học sinh nghiên cứu SGK về sự đồng
bộ của trang phục học trò ngày nay
là gì?
-
Các vận dụng khác kèm theo
(?): Tại sao phải đồng bộ trang phục?
2. Sự đồng bộ của trang phục
H: Thể hiện tính thẩm mỹ cao, trang
nhã, có hiểu biết
Hoạt động 3: Củng cố (4)
* Củng cố, ghi nhớ (SGK-16)
-
Đọc mục em cha biết.
Su tầm câu ca dao tục ngữ về ăn mặc
Hoạt động 4: Củng cố về nhà (4)
(?): Trang phục bao gồm những gì?
(?): Trang phục đẹp có phụ thuộc vào
kiểu mốt, giá thành không?
H: trả lời
* Chọn su tầm một số mẫu trang phục
* Học ghi nhớ
* Đọc trớc SGK
4. Cng c :

Cho HS c phn ghi nh trong sỏch giỏo khoa.
-Ngi cao gy nờn chn trang phc nh th no cho thớch hp ?
-Mu sỏng mt vi búng lỏng, thụ xp k sc ngang, hoa to,kiu may cú cu
vai, tay bng.
5. Hng dn v nh :
-V nh hc thuc bi
-c k phn ghi nh.
-Lm cõu hi 3 trang 16 SGK
-Chun b: em n lp mt b qun ỏo mc i chi m em cho l phự hp
nht vi vúc dỏng ca mỡnh.
E.RT KINH NGHIM :
Công nghệ 6 Trang 13





Ngµy so¹n: 27/08/2013 Ngµy d¹y 6A,B,C : 04/09/2013
TuÇn 3
TiÕt 6
Thùc hµnh
Lùa chän trang phôc
A-MỤC TIÊU BÀI DAY:
1. Kiến thức :
-Nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục.
-Lựa chọn được vải kiểu may phù hợp với bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn
được một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn.
2. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng biết sử dụng trang phục đúng theo công dụng.
3. Thái độ :Giáo dục HS biết giử gìn vệ sinh cá nhân.
B-CHUẨN BỊ :

*GV : Mẫu vật quần, áo bằng giấy.
*HS : nghiên cứu trước bài.
C. PHƯƠNG PHÁP: quan sát, thảo luận nhóm,trực quan
D .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
Ngày giảng Lớp Sĩ số
6
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi:Người mập, lùn nên chọn trang phục như thế nào cho thích hợp
Đáp án:Màu tối, mặt vải trơn phẳng, mờ đục.
-Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ, kiểu may, kiểu áo may vừa
sát cơ thể, tay chéo.
3. Bài mới : * GV nêu yêu cầu của bài thực hành.
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
C«ng nghÖ 6 Trang 14
Hoạt động 1: Kiểm tra (7)
1. Trình bày cách chọn vải và kiểu may
cho ngời có vóc dáng béo và lùn.
2. Muốn lựa chọn trang phục đẹp ta phải
làm gì?
3. Nhận xét cho điểm.
H1: Vải tối màu, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc.
May sát cơ thể, tay chéo vải tạo cảm
giác cao hơn.
H2: Nêu phần ghi nhớ (SGK-16)
Hoạt động 2
Hoạt động 2.1 (15)
G: Yêu cầu mỗi học sinh tự lựa chọn
trang phục cho bản thân vào một
buổi đi thăm quan núi Voi theo

những nội dung sau:
-
Xác định vóc dáng của bản thân.
-
Nớc da
-
Chọn vải mầu gì? mầu sắc?
-
Chọn kiểu may nào?
-
Chọn vật dụng đi kèm?
-
1/ Tổ chức hoạt động cá nhân
H: Ghi các yêu cầu thực hành ra giấy rồi
trình bày
H: Nhận xét đánh giá cho điểm nhiều
bài
H: Chấm điển cho học sinh khác trên cơ
sở giáo viên góp ý kiến.
Hoạt động 2.2 (15 )
G: Ra yêu cầu cụ thể để học sinh lựa
chọn trang phục.
(?): Hãy lựa chọn trang phục cho một
nhóm học sinh đi dự cắm trại ở biển
vào mùa hè.
G: Yêu cầu chia tốp làm 4 nhóm tổ chức
bàn bạc và thống nhất sau đó ghi ra
bảng nhóm
Vẽ trang phục tập thể
Vẽ trang phục cá nhân.

G: Giáo viên nhận xét rồi bổ sung cho
hoàn chỉnh
-
Xây dựng biểu điểm chấm để các
đội chấm chéo.
<1> Trang phục tập thể gồm lều, trại,
băng rôn
<2> Trang phục cá nhân.
2. Tổ chức hoạt động tập thể
H: Tổ chức hoạt động theo nhóm 8 em
(2 bàn)
H: Các nhóm cử đại diện th ký ghi kết
quả thực hành ra bảng.
Cử một đại diện nhóm lên trình bày.
H: Nhận xét chéo các nhóm, bổ sung
thiếu sót
Chẳng hạn:
* Nam: quần sooc trắng, áo phông ngắn
tay, mũ lỡi trai, giày thể thao, balo
* Nữ: quần lửng ( váy xoè ngắn)
áo hoa sặc sỡ, áo phông
túi xách, giầy dép quai hậu
ô dù cá nhân
Hoạt động 3: Củng cố (5)
G: Đánh giá ý thức và kết quả giờ thực
hành.
Công nghệ 6 Trang 15
Hoạt động 4: Về nhà (5)
-
Đọc trớc bài 4

-
Su tầm các mẫu trang phục
-
Nghiên cứu trang phục cho 1 tiết
mục văn nghệ của lớp.
4. Cng c :
-GV yờu cu HS vn dng ti gia ỡnh nu cú may qun ỏo mi.
-Trang phc i chi chn vi mu sc, hoa vn, kiu may phự hp vi vúc dỏng
-Trang phc ng phc th dc, i hc, chn vi kiu may. Thu cỏc bi vit ca
HS chm.
5.H ớng dẫn về nhà:
-Chun b trc bi: S dng v bo qun trang phc.
-Su tm mt s tranh, nh v trang phc ( ỏo di, l hi, th thao )
E.RT KINH NGHIM :





Ngày soạn: 31/08/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 07/09/2013
Tuần 4
Tiết 7
Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục
A-MC TIấU BI DAY:
1.Kin thc : -Bit cỏch s dng trang phc phự hp vi hot ng, vi mụi
trng cụng vic.
-Bit cỏch phi hp gia ỏo v qun hp lý t yờu cu thm m.
2.K nng : Rốn luyn k nng bit cỏch s dng trang phc phự hp vi hot
ng, mụi trng cụng vic.
3.Thỏi : Giỏo dc HS cú tớnh thm m.

B-CHUN B :
GV : Mu qun, ỏo ct bng giy, vt tht qun ỏo.
HS : Tranh su tm v trang phc.
C. PHNG PHP: quan sỏt, vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,trc quan.
D -TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
Công nghệ 6 Trang 16
6
2/ Kim tra bi c :
Cõu hi :La chn trang phc cho ngi cao gy nh th no
ỏp ỏn:Mu sc : Mu sỏng
-Vi thụ xp.
-Hoa to
-Kiu tay bng, kiu thung
3. Bi mi :
t vn : i lao ng, mt HS mc qun tõy mu trng, ỏo trng mang giy cao
gút. B trang phc ny i lao ng cú phự hp khụng ? Tỏc hi nh th no ? Cú
nhiu b trang phc p, phự hp vi bn thõn nhng phi bit mc b no cho
hp vi hot ng, thi im v hon cnh xó hi l mt yờu cu quan trng.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1. Trình bày chức năng của trang phục?
Nêu trang phục hợp lý cho ngời gầy,
cao?
2. Sự đồng bộ của trang phục phụ thuộc
vào những yếu tố nào
H1: Nêu 2 chức năng của trang phục
Nêu trang phục cho ngời gầy: áo,
vải, giầy, hoa to, kẻ ngang, vai

bồng
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2)
G: Vào thứ 2, 4, 6, hàng tuần theo quy
định phải mặc đồng phục. Vậy bạn
Trung lại mặc áo khác các bạn , vậy
mặc nh thế có hợp lý không?
Hoạt động 2.1 (25)
(?): Sử dụng trang phục hợp lý là phải
phù hợp với những yếu tố nào?
G: Cho H trao đổi xem các hoạt động
hàng ngày của mình.
-
Đi học, nấu ăn, chăn trâu
(?): Khi đi học em mặc nh thế nào? Mặc
nh bạn Trung đã hợp lý cha?
G: Yêu cầu H mô tả trang phục đi lao
động
G: Treo bảng bài tập trong SGK về cách
lựa chọn trang phục đi lao động và
giải thích.
(?): Trang phục ngày lễ tân, lễ hội tiêu
biểu truyền thống của ngời VN là gì?
Mặc dịp nào?
G: Yêu cầu quan sát một số mẫu trang
1/ Cách sử dụng trang phục hợp lý
H: Phù hợp với hoạt động
Phù hợp với môi trờng.
H: trả lời
áo trắng, quần âu xanh.
H: Quần áo tối màu, dễ thấm mồ hôi,

đội nón mũ vành rộng
H: Trao đổi nhóm, rút ra nhận xét
-
Quần áo màu sẫm
-
May đơn giản, rộng rãi, dễ hoạt
động.
-
Dép thấp, giày bata
Công nghệ 6 Trang 17
phục tiêu biểu: áo dài, trang phục hội
lim, dạ hội
(?): Khi đi dự liên hoan văn nghệ em th-
ờng mặc gì?
G: Giới thiệu yếu tố trang phục còn phụ
thuộc môi trờng, công việc.
(?): Vì sao khi tiếp khách quốc tế Bác lại
đề nghị các đồng chí đi cùng mặc
Comle- Cavat.
(?): Vì sao thăm đền T Vân Bác lại mặc
áo nâu sồng.
H: trả lời.
H: Mặc váy, quần sáng màu, cài nơ,
khăn bông tay, tay cài hoa tất
trắng, dép quai hậu
H: Khách quan trọng, tạo khoảng cách
cân bằng với khách. Không xa lạ, lạc
lõng biểu hiện thái độ tôn trọng,
ngang hàng với khách.
H: Tạo sự gần gũi với nhân dân lao

động, phù hợp với công việc của
mình sẽ làm việc và tiếp xúc.
Hoạt động 2.2 (15 )
G: Yêu cầu nghiên cứu SGK
(?): Phối hợp hoa văn với vải trơn ntn?
G: Yêu cầu nghiên cứu sự kết hợp áo và
quần h ?
G: Giới thiệu vòng mầu cùng lấy VD
2. Tìm hiểu cách phân phối trang phục
H: Không nên mặc áo với quần áo hoa
văn khác nhau.
H: Tự phối hợp màu giữa quần và áo
Hoạt động 3: (6)
G: Sử dụng trang phục hợp lý với công
việc và hoạt động cá nhân có ý nghĩa
gì?
Hoạt động 4: Về nhà (5)
Đọc phần ghi nhớ SGK
Đọc trớc bài bảo quản trang phục
-
Liên hệ với bản thân xem đã mặc
phù hợp trang phục cha?
4/ Cng c:
-Gi HS lờn bng phi hp vi hoa vn vi vi trn.
-Phi hp cỏc sc mu khỏc nhau trong cựng mt mu.
-Phi hp 2 mu cnh nhau trờn vũng mu.
-Phi hp gia 2 mu tng phn i nhau trờn vũng mu.
-Phi hp gia mu trng v mu en.
5/ Hng dn v nh :
-Lm cõu hi 1 trang 25 SGK.

-Chun b c trc phn bo qun trang phc, git, phi, i, ct gi.
-Hc thuc bi.
-Vit bi tp quy trỡnh git SGK/ 23
E.RT KINH NGHIM :


Công nghệ 6 Trang 18



Ngày soạn: 04/09/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 11/09/2013
Tuần 4
Tiết 8
Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục
(Tiếp)
A.MC TIấU BI DY:
a)Kin thc : Bit cỏch bo qun trang phc ỳng k thut gi v p,
bn v tit kim chi tiờu cho may mc.
b)K nng : Rốn luyn k nng bit bo qun trang phc.
c)Thỏi : Giỏo dc HS tit kim chi tiờu cho may mc.
B.CHUN B :
-GV : Bng ph, bng kớ hiu git, l.
-HS : Tranh su tm v trang phc.
C. PHNG PHP: Quan sỏt, vn ỏp tỡm tũi, tho lun nhúm,trc quan.
D .TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
6

2/ Kim tra bi c :

Cõu hi 1:Cú mt qun jean xanh, mt qun kem, mt ỏo sc kem, mt ỏo en,
mt ỏo trng gi HS lờn ghộp 5 sn phm ny thnh my b.
Cõu hi 2 :Trang phc i lao ng nh th no ?
ỏp ỏn:Mu sm.,Vi si bụng.Kiu may n gin, rng.
-Dộp thp, giy bata.
3/ Ging bi mi :
* t vn : Bo qun trang phc l vic lm cn thit v thng xuyờn trong gia
ỡnh. Bit bo qun ỳng k thut s gi c v p, bn ca trang phc, to
cho ngi mc v gn gng, hp dn, tit kim c tin chi dựng cho may mc.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1. Vì sao sử dụng trang phục hợp lý lại
có ý nghĩa quan trọng trong cuộc
sống của con ngời?
2. Nói rõ trang phục học sinh, trang
phục học sinh lúc lao động? Trang
phục phụ thuộc vào đâu?
H1: trả lời
H2: trả lời
Công nghệ 6 Trang 19
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (2)
(?): Bảo quản trang phục nhằm mục đích
gì? và gồm những công việc nào?
Hoạt động 2.1 (10)
G: Yêu cầu học sinh điền từ thích hợp
vào ô trống trong đoạn văn SGK
( Bảng phụ )
(?): Sau khi giặt phơi xong công việc
tiếp theo là gì?
H: Gĩ gìn vẻ đẹp, độ bền mới cho ngời

sử dụng.
- Giặt giũ, phơi, là, gấp.
1/ Giặt, phơi
H: miệng
-
Lấy, tách riêng, vò, ngâm giũ
nớc sạch
-
Chất làm mềm vải, phơi bóng
râm, ngoài nắng, mắc áo, cặp
quần áo.
H: Là phẳng
Hoạt động 2.2 (13 )
(?): Dụng cụ để là ủi là gì?
(?): Nêu rõ quy trình là quần áo
G: Treo bảng vẽ 1 số kí hiệu vật dụng
thông thờng
(?): ý nghĩa của từng kí hiệu
(?): Lấy VD một số loại vải phù hợp với
cách bảo quản trên.
(?): Vải tẩy đợc không làm mất mầu
thuộc nguồn nào?
2. Là
H: Bàn là: than, điện
-
Điều chỉnh nhiệt độ thích hợp.
-
Là quần áo dầy trớc, mỏng sau
-
Là ly chính, ống, thân bụng quần

-
áo: Là cổ, 2 tay, 2 vạt trớc, vạt
sau.
H: Trả lời
-
Vải tẩy đợc
-
Vải không vắt đợc bằng máy
-
Vải không đợc giặt
-
Vải phơi trong bóng râm
-
Vải là ở t
0
> 160
0
Hoạt động 2-3 (5)
Liên hệ cách cất giữ trang phục ở gia
đình.
3/ Cất giữ trang phục
H: Treo mắc
Gấp trong tủ
H: Đọc kết luận SGK
Hoạt động 3: Củng cố (5)
(?): Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật H: Bền màu, đẹp, không nhàu nát
Công nghệ 6 Trang 20
có ý nghĩa ntn?
(?): Các công việc khi bảo quản trang
phục

Giặt Phơi Là - Cất giữ
Hoạt động 4: Về nhà (4)
-
Học ghi nhớ
-
Chuẩn bị thực hành: 2 mảnh vải
khổ 8x15 cm, 1 mảnh 10x15 cm
Kim khâu tay, kéo, thớc, bút chì, chỉ
may
4/ Cng c :
* GV cho HS c phn ghi nh trang 25 SGK.
+Bo qun ỏo qun gm nhng cụng vic chớnh no ?
+Cỏc kớ hiu cõu 3 trang 25 cú ý ngha gỡ ?
5/ Hng dn v nh :
-Hc thuc bi.
-Hc thuc phn ghi nh.
-Chun b : Bi thc hnh ụn mt s mi khõu c bn.
-Vi : Hai mnh vi cú kớch thc 10 cm x 11cm
-Kim khõu, kộo, thc, bỳt chỡ, ch khõu, thờu.
E.RT KINH NGHIM :





Ngày soạn: 07/09/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 14/09/2013
Tuần 5
Tiết 9
Cắt khâu một số sản phẩm
Bài 5: Thực hành

n một số mũi khâu cơ bảnÔ
A.MC TIấU BI DY:
1.Kin thc : Thụng qua bi thc hnh HS nm vng thao tỏc khõu mt s mi
khõu c bn, ỏp dng khõu mt s sn phm n gin.
2.K nng :Rốn luyn k nng may, vỏ n gin qun ỏo b rỏch, tut ch, tut lai.
3Thỏi : Giỏo dc HS bit chm lo cho bn thõn mỡnh.
B.CHUN B :
-GV : Chun b mt s ming vi b sung cho nhng HS thiu.
-HS : Kim khõu, len ch, len mu, bỡa, kim, ch vi.
C. PHNG PHP: Quan sỏt, thc hnh.
D . TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
Công nghệ 6 Trang 21
6
2/ Kim tra bi c : Kim tra dựng thc hnh ca HS.
3/ Bi mi :
t vn : tiu hc cỏc em ó c hc mt s mi khõu c bn . cỏc em cú
th vn dng cỏc mi khõu ú vo hon thnh sn phm n gin bi Thc hnh
sau .Hụm nay cụ v cỏc em ụn li k thut khõu cỏc mi khõu c bn ú . Em hóy
k cỏc mi khõu c bn m cỏc em ó c hc.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
1. Trình bày các công việc chính để bảo
quản trang phục
(?): Khi là quần áo chú ỳ gì?
(?): Kể tên một số mũi khâu thờng gặp?
H1: Trả lời
-
Giặt

-
Phơi
-

-
Cất giữ
H2: Khâu thờng, đột, vắt.
Hoạt động 2: Thực hành
Hoạt động 2.1 (10)
G: Treo bảng phụ hình 1.14. Nêu các b-
ớc khâu mũi khâu thờng
G:
Làm mẫu cho học sinh quan sát
Yêu cầu học sinh thực hành vào vải
G: Theo dõi, giám sát, sửa lỗi hình ảnh
mũi khâu.
(?): Yêu cầu mũi khâu
1/ Thực hành khâu mũi khâu thờng
H: Vạch đờng thẳng
-
Tay trái cầm vải, tay phải cầm kim
H: Quan sát
H: Khâu tay

Cách đều nhau, đẹp, êm.
Hoạt động 2.2 (14 )
G: Cho quan sát hình 1.15
(?): Nêu các bớc trong khâu mũi đột
So sánh khâu mũi đột có gì khác
khâu thờng

G: Dùng giấy màu, kim chỉ hớng dẫn
học sinh cách khâu mũi đột
-
Yêu cầu thực hành trên vải
G: Chú ý
Mũi khâu đột chỉ khâu đợc mũi một
G: Đi sửa sai cho học sinh
2. Thực hành khâu mũi đột
H: Quan sát trả lời câu hỏi
-
Vạch đờng thẳng
-
Cách đâm kim
-
Mũi đâm từ dới lên theo chiều
tiến
-
Mũi đâm từ trên xuống theo chiều
lùi lại sao cho các mũi đâm giáp
nhau.
Hoạt động 2.3 (14 )
3/ Khâu vắt
Công nghệ 6 Trang 22
G tiến hành nh 2 phần trên
(?): Đờng khâu vắt thờng gặp ở đâu, sản
phẩm nào
G: Làm mẫu để học sinh quan sát và tiến
hành trên vải.
H: Gặp ở khâu gấu áo, quần áo ngắn tay,
áo bà ba

H: Học sinh quan sát và thực hiện
Hoạt động 3 Củng cố (5)
G: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
-
Sự chuẩn bị của học sinh
-
ý thức trong giờ
-
Thu sản phẩm chấm
G: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
H: cho học sinh các tổ cùng tham gia
chấm điểm tạo điều kiện khách quan.
Hoạt động 4: Về nhà (5)
Chấm nốt sản phẩm của học sinh
Giao việc giờ thực hành sau
H: Ghi phần việc về nhà
-
Một mảnh vải mềm hình chữ nhật
20x24 cm
-
Hoặc 2 mảnh vải hình chữ nhất
(11x13 cm)
-
Kim, chỉ, phấn vẽ, chì thớc
-
Một mảnh bìa kích thớc 10x12 cm
4/ Cng c :
-ỏnh giỏ kt qu thc hnh
-GV nhn xột chung tit thc hnh (s chun b, tinh thn, thỏi lm vic,
kt qu sn phm)

-GV thu bi lm ca HS chm im.
5/ Hng dn v nh :
-Chun b Kim khõu, len ch, len mu, bỡa, kim, ch vi gi sau thc hnh tip.
E.RT KINH NGHIM :





Ngày soạn: 14/09/2013 Ngày dạy 6A,B,C : 21/09/2013
Tuần 5
Tiết 10
Thực hành: Cắt khâu một số sản phẩm
Khâu mũi vắt chéo
A.MC TIấU BI DY:
1.Kin thc : Thụng qua bi thc hnh HS nm vng thao tỏc khõu mt s mi
khõu c bn, ỏp dng khõu mt s sn phm n gin.
2.K nng :Rốn luyn k nng may, vỏ n gin qun ỏo b rỏch, tut ch, tut lai.
3Thỏi : Giỏo dc HS bit chm lo cho bn thõn mỡnh.
Công nghệ 6 Trang 23
B.CHUN B :
-GV : Chun b mt s ming vi b sung cho nhng HS thiu.
-HS : Kim khõu, len ch, len mu, bỡa, kim, ch vi.
C. PHNG PHP: Quan sỏt, thc hnh.
D . TRèNH DY HC:
1/ n nh t chc :
Ngy ging Lp S s
6
2/ Kim tra bi c : Kim tra dựng thc hnh ca HS.
3/ Bi mi :

t vn : tiu hc cỏc em ó c hc mt s mi khõu c bn . cỏc em cú
th vn dng cỏc mi khõu ú vo hon thnh sn phm n gin bi Thc hnh
sau .Hụm nay cụ v cỏc em ụn lik thut khõu cỏc mi khõu c bn ú . Em hóy
k cỏc mi khõu c bn m cỏc em ó c hc.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
H1 : Kim tra vic chun b ca HS
H2:Tin trỡnh thc hnh
* GV hng dn HS xem hỡnh SGK trang 27
nhc li thao tỏc bng mi may, thao tỏc mu
trờn bỡa bng len v kim khõu len HS nm
vng thao tỏc khõu mi thng.
*Tay trỏi cm vi, tay phi cm kim.
* Lờn kim t mt trỏi vi, xung kim cỏch 3 canh
si vi, tip tc lờn kim cỏch mi va xung 3
canh si vi. Khi cú 3-4 mi trờn kim, rỳt kim
lờn v vut theo ng ó khõu cho phng.
* Khi khõu xong cn li mi (khõu thờm 1 n 2
mi ) ti mi cui, xung kim sang mt trỏi,
vũng ch, tt nỳt trc khi ct ch.
* Ging nh khõu mi thng (bc u)
-Lờn kim mi th nht cỏch mộp vi 8 canh
si vi, xung kim lựi li 4 canh si vi, lờn kim
v phớa trc 4 canh si vi, xung kim ỳng l
mi kim u tiờn, lờn kim v phớa trc 4 canh
si vi, c khõu nh vy cho n ht ng, li
mi khi kt thỳc ng khõu.
- HS lm thc hnh cỏ nhõn
* GV theo dừi un nn thao tỏc cho HS.
I . Chun b
II.Tin trỡnh thc hnh

1/ Khõu mi thng (mi ti )
-Vch mt ng thng
gia vi theo chiu di bng bỳt
chỡ.
-Xõu ch vo kim.
-Vờ gỳt mt u ch
-Khõu t phi sang trỏi
-Lờn kim t mt trỏi vi
-Khi khõu xong cn li mi
2/ Khõu mi t mau.
-Khâu đột là phơng pháp khâu
mà mỗi mũi chỉ nổi đợc tạo
thành bằng cách đa lùi lại từ 3-4
canh sợi vải, rồi lại khâu tiến lên
một khoảng 4 canh sợi vải.
- Mũi đột mau có các mũi khâu
liền cạnh nhau, bền chắc.
Công nghệ 6 Trang 24
* Về nhà một số em khéo tay có thể phụ gia đình
vắt lai, vá một số quần áo. Những HS nam có thể
tự may phù hiệu vào áo của mình.
4/ Củng cố :
-Đánh giá kết quả thực hành
-GV nhận xét chung tiết thực hành (sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ làm việc,
kết quả sản phẩm)
-GV thu bài làm của HS để chấm điểm.
5/ Hướng dẫn về nhà :
-Chuẩn bị Kim khâu, len chỉ, len màu, bìa, kim, chỉ vải giờ sau thực hành tiếp.
E.RÚT KINH NGHIỆM :






Ngµy so¹n: 17/09/2013 Ngµy d¹y 6A,B,C : 25/09/2013
TuÇn 6
TiÕt 11
Thùc hµnh: C¾t kh©u mét sè s¶n phÈm
¤n tËp mét sè mòi kh©u
A.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Kiến thức : Thông qua bài thực hành HS nắm vững thao tác khâu một số mũi
khâu cơ bản, để áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản.
2.Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may, vá đơn giản quần áo bị rách, tuột chỉ, tuột lai.
3Thái độ : Giáo dục HS biết chăm lo cho bản thân mình.
B-CHUẨN BỊ :
1.GV : Chuẩn bị một số miếng vải để bổ sung cho những HS thiếu.
2.HS : Kim khâu, len chỉ, len màu, bìa, kim, chỉ vải.
C. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thực hành.
C«ng nghÖ 6 Trang 25

×