Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án Công nghệ 9 cả năm_CKTKN_Bộ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.18 KB, 94 trang )

Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Ngày soạn: 24- 08- 2011
Tuần 1
Tiết 1.
Bài 1: Giới thiệu nghề điện dân dụng
I. Mục tiêu bài học:
- Biết đợc vị trí, vai trò của nghề điện dân dụng đối với đời sống và sản xuất.
- Biết đợc một số thông tin cơ bản về nghề điện dân dụng.
- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong nghề điện dân dụng.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, giỏo ỏn.
- Tranh ảnh về nghề điện dân dụng. Bản mô tả nghề điện dân dụng, SGK, kế
hoạch bài dạy, tham khảo thực tế địa phơng, bảng phụ
2. Học sinh:
Tìm hiểu nội dung bài, SGK, tham khảo thực tế địa phơng, tài liệu tham khảo,
son bi trc.
III. Các hoạt động dạy hoc.
1. ổn định tổ chức lớp: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị SGK, vở ghi của HS
3. Bài giảng mới.
HĐ1: GV giới thiệu bài: 1 phỳt
Trong nền kinh tế quốc dân, nghề điện góp phần đẩy nhanh tốc độ công nghiệp
hoá xã hội chủ nghĩa, ngời thợ điện có mặt trong các cơ sơ sản xuất và sửa chữa cơ
khí, thiết bị điện từ quy mô nhỏ đến quy mô lớn. Sản phẩm của nghề điện chiếm
một tỷ lệ khá cao trong thực tiễn. Chính vì vậy, nghề điện có một vị trí then chốt
và quyết định trong nghành điện nói chung, nó có điều kiện phát triển không
những ở thành phố mà còn ở nông thôn, miền núi. Với đặc điểm và tầm quan
trọng của nghề điện nh vậy, chúng ta cùng nghiên cứa bài mới: Giới thiệu nghề
điện dân dụng.


1
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Vai trò, vị trí của
nghề điện dân dụng trong
sx và đời sống.
Nghề điện dân dụng rất
đa dạng hoạt động trên
lĩnh vực điện năng phục
vụ sx, lao động và đs.
Góp phần thúc đẩy cn
hoá, hiện đại hoá đất nớc
HĐ2: Tỡm hiu Vai trò,
vị trí của nghề điện dân
dụng trong sx và đời
sống.(5 phỳt)
- Cho HS thảo luận, tìm
hiểu nội dung thông tin
SGK.
- Gọi đại diện một nhóm
trình bầy, nhóm khác bổ
sung.
- GV kết luận, giải thích:
Nghề điện dân dụng rất
đa dạng hoạt động trên
lĩnh vực điện năng phục
vụ sx, lao động và đs.
Góp phần thúc đẩy cn
hoá, hiện đại hoá đất nớc

- HS thảo luận, tìm hiểu
nội dung thông tin SGK
- Đại diện một nhóm
trình bầy, nhóm khác bổ
sung.
- Nghe, ghi vở
II. Đặc điểm và yêu cầu
của nghề .
1. Đối t ợng lđ của nghề
điện dân dụng.
- Nguồn điện < 380V.
- Mạng điện trong nhà
- Các thiết bị đóng cát,
điều khiển, lấy điện.
- Các thiết bị đo lờng.
- Các đồ dùng điện.
- Vật liệu điện.
2. Nội dung lao động của
nghề điện dân dụng.
- Lắp đặt mạng điện trong
HĐ3: Tỡm hu Đặc điểm
và yêu cầu của nghề.
(32 phỳt)
- Cho biết đối tợng lđ của
nghề điện dân dụng?
- Lần lợt gọi HS lấy VD,
Gv nhận xét
- Cho các nhóm thảo luận
điền bảng theo mầu sgk
- Trả lời da vo thông

tin SGK
- Liên hệ thực tế lấy VD
+ Nghe, ghi nhớ
- các nhóm thảo luận
điền bảng theo mầu sgk
2
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
nhà, mạng điện sx.
- Lắp đặt các TB phục vụ
sx và sinh hoạt.
- Bảo dỡng, vận hành, sửa
chữa mạng điện, TBĐ,
ĐDĐ.
3. Điều kiện làm việc:
- Làm việc ngoài trời.
- Làm việc trong nhà.
- Thờng phải đi lu động.
- Nguy hiểm vì làm việc
gần khu vực có điện.
4. Y/c của nghề điện dân
dụng:
-Về kiến thức: Có trình
độ THCS trở lên, có kiến
thức về KTĐ
- Về kỹ năng: Có kỹ
năng đo lờng, sử dụng,
sữa chữa, lắp đặt các thiết
bị điện vàd mạng điện
- Thái độ: Yêu thích

công việc, có ý thức an
- Gọi đại diện một nhóm
trình by, nhóm khác bổ
sung.
- GV kết luận, giải thích:
- Lắp đặt mạng điện trong
nhà, mạng điện sx.
- Lắp đặt các TB phục vụ
sx và sinh hoạt.
- Bảo dỡng, vận hành, sửa
chữa mạng điện, TBĐ,
ĐDĐ.
- GV lấy VD
- Y/c HS làm bài tập phần
II.3 SGK.trang 6 để rút ra
điều kiện làm việc của
nghề điện dân dụng.
- Gọi đại diện một nhóm
trình bầy vào bảng phụ,
nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận, giải thích:
- Làm việc ngoài trời.
- Làm việc trong nhà.
- Thờng phải đi lu động.
- Nguy hiểm vì làm việc
gần khu vực có điện.
- GV lấy VD
- Hớng dẫn HS tìm hiểu
thông tin SGK nêu các
yêu cầu của nghề điện

dân dụng.
- GV lấy một vài VD
- Gọi HS lấy VD tiếp theo
- Đại diện một nhóm
trình by, nhóm khác bổ
sung.
- Nghe, ghi vở
- Nghe, ghi nhớ
- Thảo luận làm bài tập
phần II.3 SGK.trang 6
rút ra điều kiện làm việc
của nghề điện dân dụng
- Đại diện một nhóm
trình bầy vào bảng phụ,
nhóm khác bổ sung.
- Nghe, quan sát, ghi vở
- Nghe, ghi nhớ
- Tìm hiểu thông tin
SGK, nêu các yêu cầu
của nghề điện dân dụng
- Nghe, quan sát
- Lấy VD
3
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
toàn điện
- Sức khoẻ: Có sức khoẻ
tốt.
5. Triển vọng của nghề
- Luôn phát triển để phục

vụ CNH, HĐH đất nớc
6. Những nơi đào tạo
nghề:
- Ngành điện của các tr-
ờng kỹ thuật và dạy nghề.
- Các trung tâm Kĩ thuật
tổng hợp- hớng nghiệp.
- Các trung tâm Dạy nghề
cấp huyện và t nhân
7. Những nơi HĐ của
nghề.
- Trong cơ quan, xí
nghiệp, các hộ gia đình
tiêu thụ điện
- Các cơ sở sửa chữa lắp
đặt về diện dân dụng.
- Nghề điện dân dụng có
triển vọng không? Tại
sao?
- Cho HS thảo luận liên
hệ thực tế nêu các nơi đào
tạo nghề.
- GV lấy VD
- Em hãy cho biết những
nơi hoạt động của nghề?
- GV bổ sung
- Liên hệ thực tế trả lời
câu hỏi
- HS thảo luận liên hệ
thực tế nêu các nơi đào

tạo nghề.
- Nghe, ghi nhớ

- Liên hệ thực tế trả lời
- Nghe, ghi vở
4. Cng c: 3 phỳt
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
Cõu1. Em hóy cho bit ni dung lao ng ca ngh in dõn dng?
Cõu2. Nghề điện dân dụng có triển vọng không? Tại sao?
Cõu3. tr thnh ngi th in, cn phi phn u v rốn luyn nh th no v
hc v sc khe?
5. Nhn xột- dn dũ: 3 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.
- Dn dũ: v nh hc bi, tỡm hiu ni dung bi 2, son bi .
Cõu 1.Hãy kể tên một số loại dây dẫn điện mà em biết?
4
Giáo án C«ng nghÖ 9
GV:Kỷ Hồng Bạo
Câu 2.T¹i sao d©y dÉn ®iÖn l¹i cã nhiÒu mÇu kh¸c nhau?
Câu 3.Lùa chän d©y dÉn ®iÖn dùa vµo yÕu tè nµo?
Câu 4.Trong qu¸ tr×nh sö dông cÇn chó ý nh÷ng g×? T¹i sao?

5
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Ngày soạn: 01- 09- 2011
Tuần 2
Tiết 2.
Bài 2: vật liệu điện dùng trong lắp đặt
mạng điện trong nhà

I. Mục tiêu bài học:
- Biết đợc cấu tạo, công dụng của dây dẫn điện dùng trong mạng điện dân dụng
- Biết sử dụng dây dẫn điện đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng mục đích
- Nâng cao ý thức sử dụng vật liệu điện
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
SGK, GA,SGV, kế hoạch bài dạy, vật mẫu, bảng phụ, hình vẽ
2. Học sinh:
Học bài cũ và tìm hiểu nội dung bài mới, son bi.
III. Các hoạt động dạy hoc.
1. ổn định tổ chức lớp: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt
Cõu 1. Cho biết nội dung l/đ của nghề điện dân dụng?
Cõu 2. tr thnh ngi th in, cn phi phn u v rốn luyn nh th no
v hc v sc khe?
3. Bài giảng mới.
HĐ1: GV giới thiệu bài( 1 phỳt)
6
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Dây dẫn điện.
1. Phõn loi:
2. Cấu tạo dây dẫn điện
Gồm hai phần
- Vỏ cách điện.
- Lõi dây: Làm bằng
đồng hoặc nhôm, đợc chế
tạo bằng một sợi hay
nhiều sợi bện với nhau.

- Vỏ: Gồm một lớp hay
nhiều lớp bằng cao suhay
nhựa tổng hợp .
3. Sử dụng dây dẫn điện.
- Cần lựa chọn dây dẫn
đúng theo thiết kế của
HĐ2: Tỡm hiu dõy dn
in: ( 13 phỳt)
- Hãy kể tên một số loại
dây dẫn điện mà em biết?
- Y/c làm việc theo cặp :
Làm bài tập phân loại dây
dẫn trong SGK. Tr 9 và
làm bài tập điền vào chỗ
trống dựa vào vật mẫu
- Gọi đại diện 1 nhóm
trình bầy, nhóm khác
nhận xét
- GV tổng kết dới dạng sđ
+ GV: Nhấn mạnh điểm
khác nhau giữa lõi và sợi :
Lõi là phần trong của dây,
lõi có thể một sợi hay
nhiều sợi.(dựa vào vật
mẫu)
- Cho HS quan sát vật
mẫu và hình vẽ
- Gọi 1 HS lên bảng trình
bầy cấu tạo dựa vào hình
vẽ và vật mẫu

- GV kết luận.
- Tại sao dây dẫn điện lại
có nhiều mầu khác nhau?
- Dùng hình vẽ giới thiệu
khái quát về mạng điện
trong nhà và đồ dùng điện
trong nhà (vị trí lắp đặt,
P)
- Lựa chọn dây dẫn điện
dựa vào yếu tố nào?
- GV lấy VD
- Trong quá trình sử dụng
- Trả lời câu hỏi dựa vào
quan sát thực tế.
- Thảo luận làm bài tập
dựa vào vật mẫu
- Đại diện 1 nhóm trình
bầy, nhóm khác nhận
xét.
- Quan sát, ghi vở
- Nghe, quan sát ghi
nhớ
- HS quan sát vật mẫu
và hình vẽ tìm hiểu cấu
tạo
- 1 HS lên bảng trình
bầy cấu tạo dựa vào
hình vẽ và vật mẫu, HS
còn lại quan sát,
- Nghe, quan sát ghi cấu

tạo
- Liên hệ thực tế trả lời
câu hỏi
- Nghe, quan sát, tìm
hiểu nội dung sơ đồ.
- Trả l;ời câu hỏi.
- Nghe, quan sát, ghi
7
Dây dẫn điện
Dây trần
Dây bọc
Dây đơn
Dây đôi
Dây 1sợi
Dây nhiều sợi
Giáo án C«ng nghÖ 9
GV:Kỷ Hồng Bạo
Néi dung Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
8
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
II. Dây cáp điện
1. Cấu tạo:
Gồm 3 phần:
- Lõi = Cu hoặc Al
- V = cao su, PVC
- Vỏ bảo vệ gồm nhiều
lớp nh giấy tẩm nhựa đ-
ờng, giấy tẩm dầu cáp,
băng chỉ bảo vệ

2. Sử dụng:
- Dùng để lắp đặt đờng
dây hạ áp từ lới điện phân
phối đến mạng điện trong
nhà.
- Chọn dây cáp điện căn
cứ vào I
tải
, U
lới
, vị trí lắp
đặt
HĐ3: Tỡm hiu dõy cỏp
in: (14 phỳt)
- Cho HS quan sát vật
mẫu và hình vẽ
- Gọi 1 HS lên bảng trình
bầy cấu tạo dựa vào hình
vẽ và vật mẫu
- GV kết luận.
- Dây cáp điện khác dây
dẫn điện ở điểm nào?
- GV giải thích dựa vào
vật mẫu
- Trong thực tế ngời ta
dùng dây cáp điện ở đâu ?
- GV dùng hình vẽ để giải
thích
- Chn dây cáp điện căn
cứ vào yếu tố nào?

- GV lấy VD
- HS quan sát vật mẫu
và hình vẽ
- 1 HS lên bảng trình
bầy cấu tạo dựa vào
hình vẽ và vật mẫu, HS
còn lại quan sát
- Nghe, quan sát ghi vở
- Liên hệ bài cũ và vật
mẫu trả lời câu hỏi
- HS chỳ ý, lng nghe
- Liên hệ thực tế trả lời
câu hỏi
- Nghe, quan sát, ghi vở
- Liên hệ thực tế và
thông tin SGK trả lời
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
III. Vật liệu điện
HĐ4: Tỡm hiu vt liu
dn in:( 7 phỳt)
- Theo em thế nào là vật
liệu cách điện?
- Vật liệu cách điện phải
- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi dựa vào
9
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
- Vật liệu cách điện phải

đảm bảo: cách điện tốt,
chịu nhiệt tốt, chống ẩm
tốt, độ bền cơ học cao
(Điện trở suất=18
8
-10
13
m)
- VD: sứ, mi ca, nhựa
êbônít
đảm bảo yêu cầu gì?
- Hớng dẫn HS tìm hiểu
và chọn đáp án đúng
trong bảng 12 SGK.
- Gọi một HS trả lời, HS
khác nhận xét.
- GV kết luận dựa vào
bảng phụ
- Gọi HS lấy thêm một số
VD
- Dùng một số mẫu vật
liệu dẫn điện và cách điện
gọi HS lên bảng phân biệt
vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện
hiểu biết và thông tin
SGK
- Tìm hiểu thông tin
bảng 12 và chọn đáp án
- 1 HS trả lời, HS khác

nhận xét.
- Nghe, quan sát, ghi vở
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
- HS lên bảng phân biệt
vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện
4. Cng c: 3 phỳt
Cõu 1.Hãy kể tên một số loại dây dẫn điện mà em biết?
Cõu 2.Tại sao dây dẫn điện lại có nhiều mầu khác nhau?
Cõu 3.Lựa chọn dây dẫn điện dựa vào yếu tố nào?
Cõu 4.Trong quá trình sử dụng cần chú ý những gì? Tại sao?
Cõu 5. Hóy mụ t cu to ca cỏp in v dõy dn in ca mng in trong nh.
So sỏnh s khỏc nhau ca dõy cỏp in v dõy dn in?
Cõu6. Th no l vt liu dn in?
5. Nhn xột- dn dũ: 2 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.
- Dn dũ: v nh hc bi, tỡm hiu ni dung bi 3 phần I , son bi .
Cõu 1. Kể tên các loại đồng hồ đo điện mà em biết?
Cõu 2. Phân loại đồng hồ đo điện ta thờng dựa vào đâu?
Ngày soạn: 08- 09- 2010
10
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Tuần 3
Tiết 3
Bài 3: dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
I. Mục tiêu bài học:
- Biết đợc công dụng, phân loại một số đồng hồ đo điện
- Giải thích đợc các ký hiệu cơ bản ghi trên đồng hồ đo điện

- Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
SGK, GA,SGV, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, một số loại đồng hồ đo điện
2. Học sinh:
Tìm hiểu nội dung bài, SGK, đọc tài liệu tham khảo, son bi.
III. Các hoạt động dạy hoc.
1. ổn định tổ chức lớp: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt
Cau1. Nêu cấu tạo của dây cáp điện. ứng dụng của dây cáp điện trong mạng điện
sinh hoạt?
Cõu2. Th no l vt liu dn in?
3. Bài giảng mới.
HĐ1: GV giới thiệu bài : 1phỳt
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Đồng hồ đo điện.
1. Công dụng của đồng
hồ đo điện:
- Đồng hồ đo điện dùng
để đo: U, I, R, P, KWh.
Hoạt động 2: Tỡm hiu
ng h o in: ( 17
phỳt)
- Kể tên các loại đồng hồ
đo điện mà em biết?
- GV bổ sung ghi bảng.
- Dùng bảng phụ hớng
dẫn HS thảo luận điền kết
quả vào phiếu bài tập theo
mẫu bảng 3.1 SGK

- Gọi đại diện một nhóm
- Liên hệ thực tế, tài liệu
tham khảo trả lời câu
hỏi
- Nghe, quan sát ghi
nhớ
- Nghe, quan sát, thảo
luận điền kết quả vào
phiếu bài tập theo mẫu
bảng 3.1 SGK
- Đại diện một nhóm lên
11
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
- Nhờ có đồnh hồ đo điện
ta biết đợc tình trạng làm
việc của thiết bị, phát
hiện đợc những hiện tợng
không bình thờng của
mạch điện, thiết bị điện
đồ dùng điện.
2. Phân loại đồng hồ đo
điện.
Dựa vào đại lợng đo:
Đồng hồ đo
điện
Đại lợng đo
Ampe kế Dòng điện: A
Oát kế
Công suất điện:

W
Vôn kế Điện áp: V
Công tơ
Điện năng:
KWh
Ôm kế Điện trở: R
Đồng hồ vạn
năng
Đo: R, U, A, V
3. Một số kí hiệu của
đồng hồ đo điện:
Tên gọi Kí hiệu
Ampe kế A
Oát kế W
Vôn kế V
Công tơ KWh
Ôm kế

Cấp chính xá 0,1; 0,5
Điện áp thử cách
điện (2KV)
(2KV)
Phơng đặt
đồng hồ
->;

lên bảng trình bầy, nhóm
khác bổ sung, nhận xét
- Nhờ có đồng hồ đo điện
ta biết đợc những gì?

- GV lấy VD chứng minh
- GV kt lun
- Phân loại đồng hồ đo
điện ta thờng dựa vào
đâu?
- Dùng bảng phụ hớng
dẫn HS thảo luận điền nội
dung bảng 3.2 SGK
- Gọi đại diện một nhóm
lên bảng trình bầy, nhóm
khác bổ sung, nhận xét
- GV bổ sung ghi bảng.
- Cho HS quan sát vật
mẫu, ghi lại các kí hiệu
vào giấy . GV bổ sung
- Dùng bảng phụ hớng
dẫn HS lên bảng điền tên
gọi của các KH. HS khác
nhận xét bổ sung
- D vật mẫu giải thích.
- Gọi HS giải thích trên
vật mẫu
- GV kt lun
bảng trình bầy, nhóm
khác bổ sung
- Trả lời câu hỏi da
vo sgk.
- Nghe, quan sát ghi
nhớ
- Nghe, ghi vo v

- Trả lời câu hỏi da
vo sgk.

- Nghe, quan sát, thảo
luận điền kết quả vào
phiếu bài tập theo mẫu
bảng 3.2 SGK
- Đại diện một nhóm lên
bảng trình bầy, nhóm
khác bổ sung, nhận xét
- Nghe, quan sát ghi vo
v.
- Quan sát vật mẫu, ghi
lại các kí hiệu vào giấy
- HS lên bảng điền tên
gọi của các KH. HS
khác nhận xét bổ sung
- Nghe, quan sát
- HS giải thích trên vật
mẫu
- HS nghe, ghi vo v
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
II. Dụng cụ cơ khí
Hoạt động 2: Tỡm
12
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
1. Thớc dây: Đo chiều dài
vị trí lắp đặt dây dẫn, tờng
trần cần đi dây

2. Thớc cặp: Đo đờng
kính dây dẫn điện, kích
thớc lỗ, chiều sâu lỗ
3. Tua vít: Dùng để tháo
lắp vít bảng điện, vít thiết
bị điện đồ dùng điện.
4. Pan me: Đo đờng kính
dây dẫn điện
5. Búa: Dùng để đóng
đinh, vít
6. Cu sắt: Cu cắt ống cách
điên.
7. Kìm điện, kìm tuốt
dây : Dùng để cắt dây
dẫn điện, tuốt dây, giữ
dây khi nối, uấn dây dẫn
khi nối
8. Khoan: Dùng để khoan
bảng điện, tờng
hioeeur dng c c khớ:
(16 phỳt)
- Hớng dẫn HS quan sát
nội dung bảng 3.4 SGK.
- Cho HS thảo luận điền
nội dung bảng 3.4 SGK
vào giấy nháp.
- Gọi đại diện một nhóm
lên điền bảng phụ. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét.

- GV lần lợt thao tác mẫu
cách sử dụng từng dụng
cụ.
- Lần lợt gọi HS lên bảng
thao tác lại. GV quan sát
un nắn
- Quan sát tìm hiểu nội
dung H3.4 SGK.
- HS thảo luận điền nội
dung bảng 3.4 SGK vào
giấy nháp.
- Đại diện một nhóm lên
điền bảng phụ. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- Nghe, quan sát ghi vở
- Nghe, quan sắt nắm
vững phơng pháp sử
dụng từng dụng cụ.
- HS lần lợt lên bảng
thao tác lại, HS còn lại
quan sát
13
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
4. Cng c: 3 phỳt
-GV Dùng bảng phụ tổng kết lại bài học.
Cõu1. Kể tên các loại đồng hồ đo điện mà em biết?
Cõu2. Phân loại đồng hồ đo điện ta thờng dựa vào đâu?
5 . Nhn xột- dn dũ: 3 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.

- Dn dũ: v nh hc bi, tỡm hiu ni dung bi 4, chun b BCTH cho tit sau.

Ngy soạn:15- 09- 2011
14
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Tuần: 4
Tiết: 4
Bài 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện (Tiết 1 )
I. Mục tiêu bài thực hành.
- Biết đợc một số kí hiệu ghi trên đồng hồ đo điện
- Biết đợc chức năng của một số loại đồng hồ đo điện- Hiểu đợc các đai lợng đo và
thang đo trên đồng hồ vạn năng.
- Nâng cao ý thức lao động khoa học theo quy trình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, GA, SGV, kế hoạch bài dạy, một số loại đồng hồ đo điện, bảng
phụ.
2. Học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới, chun b trc BCTH.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt
Cõu 1. Nêu công dụng một số đồng hồ đo điện?
Cõu 2. Kể tên một số loại đồng hồ đo điện?
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài : 1 phỳt
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Chuẩn bị:
Hoạt động 2: Chuẩn bị:( 3
phỳt)
- GV dùng vật mẫu giới

thiệu các dụng cụ, thiết
bị, vật liệu cần cho giờ
TH.
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
II. Nội dung thực hành.
1. Tìm hiểu đồng hồ đo
điện.
- Tìm hiểu các kí hiệu đợc
ghi trên đồng hồ Ampe
kế, Vôn kế, Đồng hồ vạn
năng.
- Chức năng của từng loại
Hoạt động 3: Nội dung
thực hành.( 5 phỳt)
- GV dùng vật mẫu, bảng
phụ hớng dẫn HS các nội
dung cần thực hành. Ph-
ơng pháp thực hành. Các
sai hỏng khi tiến hành
thực hành
- Nghe, quan sát nắm
vững các nội dung cần
thực hành. Phơng pháp
thực hành. Các sai hỏng
khi tiến hành thực hành
15
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
đồng hồ: Đo đại lợng gì

- Tìm hiểu đai lợng đo và
thang đo.
- Tìm hiểu các bộ phận
chính, núm điều chỉnh
III. Thực hành.
Theo nội dung trên (Theo
nhóm )
Hoạt động 4: Thực
hành.( 20 phỳt)
- Giao nội dung TH cho
HS.
- Phân công vị trí TH
- Phát dụng cụ, thiết bị
cho các nhóm.
- Cho các nhóm tiến hành
thực hành. GV quan sát
giúp đỡ
- HS nhận nội dung thực
hành.
- HS nhận vị trí TH.
- Các nhóm nhận dụng
cụ, thiết bị TH.
- Các nhóm tiến hành
thực hành dới sự giúp
đỡ của GV
IV. Đánh giá kết quả. Hoạt động 5: Đánh giá
kết quả.(5 phỳt)
- Gọi đại diện các nhóm
lên báo cáo kết quả dựa
vào vậy mẫu

- GV bổ sung
- đại diện các nhóm lên
báo cáo kết quả dựa vào
vậy mẫu
- Nghe, quan sát ghi
nhớ
4. Cng c: 3 phỳt
- GV nhận xét chung về giờ thực hành: ý thức TH, kết quả thực hành
- Thu lại dụng cụ, thiết bị thực hành của các nhóm v thu BCTH, cho lm v sinh
phũng thc hnh.
5. Nhn xột- dn dũ: 2 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.
- Dn dũ: HS v nhà học bài và tìm hiểu nội dung phần còn lại. Giờ sau thực hành
đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. (Tiết 2)
Ngy soạn: 21- 09- 2011
Tuần: 5
16
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Tiết: 5
Bài 4: Thực hành: sử dụng đồng hồ đo điện (Tiết 2 )
I. Mục tiêu bài thực hành.
- Biết cách đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
- Đo đợc điện trở của đèn sợi đốt
- Nâng cao ý thức lao động khoa học theo quy trình, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, GA, SGV, kế hoạch bài dạy, ng h vn nng, một số loại
đèn sợi đốt, hình vẽ, bảng phụ, cụng t in.
2. Học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới, chun b trc BCTH.
III. Các hoạt động dạy học.

1. ổn định tổ chức: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 3 phỳt
Cõu1. Nêu công dụng của đồng hồ vạn năng?
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài : 1 phỳt
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Chuẩn bị: Hoạt động 2: Chuẩn bị:(
4 phỳt)
- GV dùng vật mẫu giới
thiệu các dụng cụ, thiết
bị, vật liệu cần cho giờ
TH.
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
II. Nội dung thực hành.
1. Đo điện trở của một số
đèn sợi đôt.
- b1: Vặn núm điều chỉnh
về và ở vị trí thang đo
x100
- b2: Chập hai que đo vào
nhau và chỉnh kim đồng
hồ về 0
Hoạt động 3: Nội dung
thực hành.( 8 phỳt )
- GV dùng vật mẫu, hình
vẽ hớng dẫn HS các nội
dung cần thực hành. Ph-
ơng pháp thực hành. Các
sai hỏng khi tiến hành

thực hành
- Nghe, quan sát nắm
vững các nội dung cần
thực hành. Phơng pháp
thực hành. Các sai hỏng
khi tiến hành thực hành
17
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
- b3: Đặt hai đầu que đo
vào hai đầu sợi đốt của
đèn
- b4: Đọc giá trị điện trở
ghi trên mặt đồng hồ
nhân với hệ số (x100) ta
đợc giá trị điện trở của sợi
đốt đèn đó
III. Thực hành.
- Theo nội dung trên
(Theo nhóm ) ghi kết quả
vào báo cáo TH theo mẫu
BCTH sách giáo khoa
trang 22
Hoạt động 4: Thực
hành.( 21 phỳt )
- Giao nội dung TH cho
HS.
- Dùng bảng phụ hớng
dẫn HS cách điền báo cáo
TH theo mẫu

- Phân công vị trí TH
- Phát dụng cụ, thiết bị
cho các nhóm.
- Cho các nhóm tiến hành
thực hành. GV quan sát
giúp đỡ.
- GV nhc nh HS: Khi
thc hnh cn tuõn theo
ni quy v an ton, cn
thc hin theo quy trỡnh,
tit kim nguyờn liu, vt
liu, v sinh ni lm
vic, khụng thi cỏc ph
liu tha ra mụi trng
xung quanh.
- HS nhận nội dung thực
hành.
- Nghe, quan sát nắm
vững nội dung và phơng
pháp điền BCTH
- HS nhận vị trí TH.
- Các nhóm nhận dụng
cụ, thiết bị TH.
- Các nhóm tiến hành
thực hành dới sự giúp
đỡ của GV
4. Cng c: 3 phỳt
- Thu báo cáo TH của các nhóm
- GV nhận xét chung về giờ thực hành: ý thức TH, kết quả thực hành
18

Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
- Thu lại dụng cụ, thiết bị thực hành của các nhóm, cho lm v sinh phũng thc
hnh.
5. Nhn xột- dn dũ: 2 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.
- Dn dũ: HS v nhà học bài và tìm hiểu nội dung phần còn lại. Giờ sau thực hành
đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. (Tiết 3)

Ngy soạn: 29- 09- 2011
Tuần: 6
19
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Tiết: 6
Bài 4: Thực hành : sử dụng đồng hồ đo điện (Tiết 3 )
I. Mục tiêu bài thực hành.
- Biết cách đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
- Đo đợc điện trở của cuận dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp
- Nâng cao ý thức lao động khoa học theo quy trình, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, GA, SGV, kế hoạch bài dạy, đồng hồ vạn năng, cụng t in
2. Học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới. Chun b trc BCTH.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức : 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 3 phỳt
Cõu 1. Nêu các bớc đo điện trở của đèn sợi đốt?
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài: 1 phỳt
ng h o in gm cú: vụn k, oỏt k, cụng t, ng h vn nngNh cú cỏc

ng h o in, chỳng ta cú th bit c tỡnh trng lm vic ca cỏc
thit b in, phỏn oỏn c nguyờn nhõn nhng h hng, s c k thut,
hin tng lm vic khụng bỡnh thng ca mch in v dựng in. Mi
dng c o cú c tớnh s dng riờng, vỡ th s dng ỳng v cỏc sai lm
ỏng tic cn nm vng chc nng ca tng dng c o. cng c kin
thc, k nng o lng in chỳng ta cựng tỡm hiu bi hụm nay.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Chuẩn bị: Hoạt động 2: Chuẩn bị:(
6 phỳt)
- GV dùng vật mẫu giới
thiệu các dụng cụ, thiết
bị, vật liệu cần cho giờ
TH.
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
II. Nội dung thực hành.
1. Đo điện trở của cuận
dây sơ cấp và thứ cấp
Hoạt động 3: Nội dung
thực hành:( 8 phỳt)
- GV dùng vật mẫu, hình
- Nghe, quan sát nắm
20
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
máy biến áp
- b1: Vặn núm điều chỉnh
về và ở vị trí thang đo
x100 hoặc x10
- b2: Chập hai que đo vào

nhau và chỉnh kim đồng
hồ về 0
- b3: Đặt hai đầu que đo
vào hai đầu sợi đốt của
đèn
- b4: Đọc giá trị điện trở
ghi trên mặt đồng hồ
nhân với hệ số (x100
hoặc x10) ta đợc giá trị
điện trở của cuận dây
vẽ hớng dẫn HS các nội
dung cần thực hành. Ph-
ơng pháp thực hành. Các
sai hỏng khi tiến hành
thực hành
vững các nội dung cần
thực hành. Phơng pháp
thực hành. Các sai hỏng
khi tiến hành thực hành
III. Thực hành.
- Theo nội dung trên
(Theo nhóm ) ghi kết quả
vào báo cáo TH theo mẫu
BCTH sách giáo khoa
trang 22
Hoạt động 4: Thực
hành.( 21 phỳt)
- Giao nội dung TH cho
HS.
- Phân công vị trí TH

- Phát dụng cụ, thiết bị
cho các nhóm.
- Cho các nhóm tiến hành
thực hành. GV quan sát
giúp đỡ.
- GV nhc nh HS: Khi
thc hnh cn tuõn theo
ni quy v an ton, cn
thc hin theo quy trỡnh,
tit kim nguyờn liu, vt
liu, v sinh ni lm
vic, khụng thi cỏc ph
liu tha ra mụi trng
xung quanh.
- HS nhận nội dung thực
hành.
- HS nhận vị trí TH.
- Các nhóm nhận dụng
cụ, thiết bị TH.
- Các nhóm tiến hành
thực hành dới sự giúp
đỡ của GV
21
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
4. Cng c: 3 phỳt
- Thu báo cáo TH của các nhóm
- GV nhận xét chung về giờ thực hành: ý thức TH, kết quả thực hành
- Thu lại dụng cụ, thiết bị thực hành của các nhóm, cho lm v sinh phũng thc
hnh.

5. Nhn xột- dn dũ: 2 phỳt
- Nhn xột v thỏi hc tp ca HS.
- Dn HS v nhà tìm hiểu nội dung bài 5.
Giờ sau thực hành nối dây dẫn điện.
1 HS chuẩn bị 1m dây đơn 1 sợi ; 1m dây đơn nhiều sợi ; một dao nhỏ, 1 cun
băng cách điện, 1 kìm điện.

Ngy soạn: 05- 10- 2011
22
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
Tuần: 7
Tiết: 7
Bài 5 : Thực hành : nối dây dẫn điện (Tiết 1 )
I. Mục tiêu bài thực hành.
- Biết cách nối thẳng dây dẫn điện
- Nối đợc mối nối thẳng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hiểu đợc yêu cầu kỹ thuật của mối nối.
- Nâng cao ý thức lao động khoa học theo quy trình, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, GA, sgv, kế hoạch bài dạy, dây dẫn một sợi, nhiều sợi, kìm,
băng cách điện, hình vẽ, bảng phụ, mối nối mẫu
2. Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới. Chuẩn bị theo dặn dò tiết 8
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: 3 phỳt
Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành của học sinh
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài:1 phỳt
Trong quỏ trỡnh lp t, sa cha dõy dn in v thit b in ca mng

in thng phi thc hin cỏc mi ni dõy dn in. Cht lng cỏc mi ni ny
nh hng khụng ớt ti s lm vic ca mng in. Nu 1 mi ni lng
lo s d xy ra s c lmc mch hoc phỏt sinh tia la in lm chp mch gõy
ha hon. rốn luyn k nng ni dõy dn in, chỳng ta cựng lm bi thc
hnh: Ni dõy dn in
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Chuẩn bị: Hoạt động 2: Chuẩn bị:
(3 phỳt)
- GV dùng vật mẫu giới
thiệu các dụng cụ, thiết
bị, vật liệu cần cho giờ
TH.
- Nghe, quan sát, ghi
nhớ
II. Nội dung thực hành. Hoạt động 3 Nội dung
23
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
1. Một số kiến thức bổ
trợ: SGK
a. các loại mối nối.
b. Yêu cầu mối nối
2. Quy trình nối thẳng hai
dây dẫn điện:
a. Nối thẳng hai dây dẫn
lõi một sợi. ( H 5.5)
- b1: Bóc vỏ cách điện
( dài 15 20 lần đờng
kính dây )
+ Boực caột vaựt

+ Boực phaõn ủoaùn
- b2: Cạo sạch lớp cách
điện
- b3: Bẻ gập lõi ( cách
phần vỏ 4 6 lần đờng
kính dây )
- b4: Ngoắc lõi hai dây
dẫn vào nhau. Dùng kìm
giữ chặt phần ngoắc,
đồng thời dùng tay hoặc
thực hành: (10 phỳt)
- Gọi một HS đọc nội
dung SGK, GV giải thích.
- GV dùng hình vẽ và
bảng phụ nêu và giải
thích quy trình thực hành.
- GV dùng vật mẫu thao
tác mẫu các bớc ng thời
chỉ ra các sai hỏng khi
thực hành, an toàn lao
động khi TH
- Nghe, ghi nhớ
- Nghe, quan sát nắm
vững các bớc thực hành
- Nghe, quan sát nắm
vững các thao tác và kỹ
năng khi thực hành, yêu
cầu của từng bớc. Các
sai hỏng khi tiến hành
thực hành

24
Giỏo ỏn Công nghệ 9
GV:K Hng Bo
kìm quấn lõi dây này
sang lõi dây kia.
- B5: Dùng kìm bóp chặt
phần cuối mối nối. Hàn
thiếc nếu cần.
+Hn thit mi ni:
- B6: Bọc băng cách điện
b. Nối thẳng hai dây dẫn
lõi nhiều sợi. ( H 5.6).
- b1: Bóc vỏ cách điện
( dài 15 20 lần đờng
kính dây )
- b2: Cạo sạch lớp cách
điện
- b3: Tách lõi thành hình
phễu ( cách phần vỏ 5
7 lần đờng kính dây )
- GV dùng hình vẽ và
bảng phụ nêu và giải
thích quy trình thực hành.
- GV dùng vật mẫu thao
tác mẫu các bớc đôngf
thời chỉ ra các sai hỏng
khi thực hành, an toàn lao
động khi TH
- Nghe, quan sát nắm
vững các bớc thực hành

- Nghe, quan sát nắm
vững các thao tác và kỹ
năng khi thực hành, yêu
cầu của từng bớc. Các
sai hỏng khi tiến hành
thực hành
25

×