Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KTDK Giua ki 2 Toan lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.43 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học nam hồng bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Họ tên: Năm học 2010 - 2011
Lớp: 1 Môn Toán - lớp 1
(Thời gian 40 phút - Không kể giao đề )
***
Điểm Nhận xét
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
a. Số Bảy mơi lăm đợc viết là :
A. 705 B. 75 C. 77
b. Số 59 gồm :
A. 5 chục và 9 đơn vị
B. 5 chục và 4 đơn vị
C. 9 chục và 5 đơn vị
c. Số liền trớc số 87 là :
A. 84 B. 85 C. 86
d. Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 B. 98 C. 99
Câu 2 : (1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất : 51 ; 69 ; 75 ; 25 ; 49
b. Viết các số : 80 ; 93 ; 35 ; 71 theo thứ tự từ lớn đến bé là :

Câu 3 : (1 điểm) Tính :
15 + 3 = 17 - 5 =
15 - 5 + 1 = 70 + 10 - 20 =
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
17 4 13 + 6 15 1 10 + 8



Câu 5: (2 điểm)
60 30 11 14 - 3


? 17 - 7 11 13 + 3 - 3 16 - 5 + 1

Câu 6:(2 điểm) An có 11 viên bi, anh cho An thêm 6 viên bi nữa. Hỏi An có tất
cả bao nhiêu viên bi ?




Câu 7: (1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
15 + = 19 - 7 = 11
b. Hình vẽ bên
có số hình tam giác là : hình


Giáo viên coi - chấm:
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2
Năm học 2010 2011
Môn Tiếng Việt lớp 1
* * *

I .Kiểm tra đọc (10 điểm ) :
a. Đọc vần: 2 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 3 điểm
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 3 điểm/tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 4 điểm
<

>
=
- Đọc đúng to, rõ ràng, trôi chảy: 0, 25 điểm/1 tiếng.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng qua 5 giây/âm, vần): 0 điểm.
d. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 điểm
- Điền đúng mỗi vần đợc 0,5 điểm.
- Điền sai hoặc không điền đợc: 0 điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Chữ viết thờng, cỡ chữ nhỏ
+ Viết vần: 3 điểm
+ Viết từ ngữ: 3 điểm
+ Viết câu: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đều nét, đúng cỡ chữ đợc 10 điểm.
- Mất lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu, vần,thanh) mỗi lỗi trừ 0,5 điểm
- Viết sai hoặc không viết đợc không cho điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2
Năm học 2010 2011
Môn Toán lớp 1
* * *
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
A b c d
B A C C
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a. Khoanh số bé nhất là 25
b. 93 ; 80 ; 71 ; 35
Câu 3 : (1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính đợc 0,25 điểm
Câu 4 : (2 điểm)

Học sinh đặt tính, thực hiện tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm.
Câu 5 : (2 điểm)
Điền đúng dấu mỗi phép tính đợc 0,5 điểm
Câu 6 : (2 điểm)
An có tất cả số viên bi là : 0,5 điểm
11 + 6 = 17 (viên bi) 0,75 điểm
Đáp số : 17 viên bi 0,5 điểm
Câu 7 : (1 điểm)
a. Điền đúng mỗi phép tính đợc 0,25 điểm
b. Điền đúng 6 tam giác đợc 0,5 điểm
* Học sinh lập luận tốt, trình bày khoa học và sạch đẹp mới cho điểm tối đa.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×