Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đáp án Ly_PT2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.75 KB, 3 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo


kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005

hớng dẫn chấm thi
đề chính thức Môn: Vật lý
(Bản Hớng dẫn chấm gồm 03 trang)
I- Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh hớng
dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm bảo
không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ hai lần trở lên
trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số đúng thì có thể
cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
* Sau khi cộng điểm toàn bài thi mới làm tròn điểm theo nguyên tắc: Điểm toàn bài đợc làm tròn
đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1điểm).
II- Đáp án và thang điểm
A. Lý thuyết (5 điểm). (Theo SGK Vật lý 12 Nhà xuất bản Giáo dục năm 2004)
Đề I
a)- Định nghĩa hiện tợng giao thoa (trang 41 SGK) . 0,50
- Điều kiện: hai sóng phải là sóng kết hợp. 0,25
- Lập công thức xác định vị trí các điểm có biên độ dao động cực đại:
+ Vẽ hình 2.6 (trang 39 SGK).

0,25
+ Lập luận để viết biểu thức của hai sóng ở điểm M. . 0,25
1,50



+ Từ điều kiện cực đại giao thoa




n/d 22
=
=

suy ra hiệu đờng đi
đến hai nguồn

nddd ==
21
với n = 0,1,2,3,

0,25
b) - Có xảy ra hiện tợng giao thoa .
Câu 1
(2đ)
0,50
- Vì giao thoa là hiện tợng đặc trng cho mọi quá trình sóng .
0,25
0,25
a) Thí nghiệm Hécxơ: Vẽ hình 8.1(trang 188 SGK) (hoặc mô tả dụng cụ) . 0,25
- Các bớc thí nghiệm và hiện tợng xảy ra :
+ Khi tấm kẽm tích điện âm .

0,25

+ Khi tấm kẽm tích điện dơng . 0,25
+ Khi chắn chùm tia hồ quang bằng tấm thuỷ tinh không màu, thay
kẽm bằng các kim loại khác

0,25
1,25
- Kết luận (trang 188 SGK) 0,25
b) Định luật quang điện thứ ba:
+ Lập luận: Sự tồn tại của U
h
chứng tỏ khi bật ra khỏi mặt kim koại, các êlectrôn
có một vận tốc ban đầu v
0
. Dòng quang điện triệt tiêu có nghĩa là công của điện
trờng cản có giá trị đúng bằng động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn
quang điện
2
2
max0
mv
eU
h
=
. Thực nghiệm cho thấy, đối với mỗi kim loại, U
h

không phụ thuộc cờng độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc bóc
sóng của ánh sáng kích thích .








0,25
+ Phát biểu định luật (trang 191 SGK) 0,25
Câu 2
(2đ)
0,75
+ Giải thích: Từ công thức
2
2
max0
0
mv
A
hc
+=

, suy ra rằng với một kim loại xác
định (A
0
xác định), động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện chỉ
phụ thuộc bóc sóng của ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc cờng độ của
chùm sáng kích thích.





0,25
- Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đợc, có bớc sóng lớn hơn
bớc sóng của ánh sáng đỏ (0,75àm). Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

0,25
- Nguồn phát: Là các vật nung nóng . 0,25
- Các tác dụng: Tác dụng nhiệt, tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại 0,25
Câu 3
(1đ)
1,0
- Công dụng: Dùng để sấy khô, sởi ấm, chụp ảnh hồng ngoại 0,25
Đề II
* Trình bày hiện tợng giao thoa ánh sáng:
+ Sơ đồ thí n
g
hiệm: mô tả cách bố trí thí n
g
hiệm (hoặc vẽ hình 7.4 tran
g
167 hoặc
7.5 trang 168 SGK). . .


0,25
0,5
+ Cách quan sát: Đặt mắt sau màn chứa hai khe S
1
S
2
, điều tiết mắt để nhìn vào khe

S, ta sẽ thấy một vùn
g
sán
g
hẹ
p
tron
g
đó xuất hiện nhữn
g
vạch sán
g
, tối xen kẽ
nhau một cách đều đặn.


0,25
* Giải thích hiện tợn
g
: Hiện tợn
g

g
iao thoa ánh sán
g
chỉ có thể
g
iải thích đợc
nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.
+ S

1
, S
2
là hai n
g
uồn són
g
kết hợ
p
vì: do cùn
g
n
g
uồn S tách ra (cùn
g
tần số), đồn
g

thời khoảng cách SS
1
, SS
2
khôn
g
đổi (hiệu số
p
ha khôn
g
đổi). Tron
g

miền
g

p

nhau của hai sóng đó sẽ có giao thoa. .




0,50
+ Những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cờng lẫn nhau. . 0,25
1,0
+ Những vạch tối ứng với chỗ hai sóng gặp nhau triệt tiêu lẫn nhau. . 0,25
Câu 1
(2đ)
0,5 * Kết luận (trang 169 SGK) 0,50
+ Nêu kết quả đo công suất của dòng điện xoay chiều dẫn tới biểu thức
P = kUI trong đó k 1. .

0,50
+ Mối quan hệ giữa k và độ lệch pha :

cos
=
k

0,25
1,25
+ Biểu thức tính cos trong mạch RLC không phân nhánh:


Z
R
=

cos
hoặc
()
2
2
cos
CL
ZZR
R
+
=




0,50
* Các trờng hợp đặc biệt:
+ Mạch chỉ có điện trở thuần R:
1==
R
R
Cos

..


0,25
+ Mạch chỉ có cuộn thuần cảm hoặc tụ điện :
0
0
cos ==
Z

..
0,25
Câu 2
(2đ)
0,75
+ Mạch RLC cộng hởng ( Z
L
= Z
C
), suy ra
1cos ===
R
R
Z
R

..
0,25
+ Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đợc có bớc sóng nhỏ hơn bớc
sóng của ánh sáng tím (0,40
àm). Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

0,25

+ N
g
uồn
p
hát: Hồ
q
uan
g
, đèn thu

n
g
ân, Mặt trời và các vật nón
g
sán
g
trên
3000
0
C.

0,25
+ Các tác dụng: Hoá học, sinh lý, phát quang, iôn hoá không khí,
0,25
Câu 3
(1đ)
1,0
+ Công dụn
g
: Dùn

g
để dò tìm vết nứt trên bề mặt kim loại, khử trùn
g
các dụn
g
cụ
y tế, chữa bệnh còi xơng, .


0,25
B. Bài toán (5 điểm)
Bài 1
(1đ)
0,50 1) Tính tiêu cự:
Có cmdf
fd
f
d
d
k 2022
'
===

==


0,50

2) Độ dịch chuyển vật:
+ ảnh qua thấu kính hội tụ cao bằng vật là ảnh thật ngợc chiều: 1=k


0,25
0,50
+ Độ dịch chuyển: Có
cmfd
fd
f
k 4021
1
1
1
===

=


cmddd 301040
1
=

=
=




0,25
1) Biểu thức cờng độ dòng điện:
+
====== 50

5
1
.100
101
;100
1
.100
3
1
1




C
ZLZ
CL
.

0,25
+
()
=+ì=+= 10050503
22
2
1
2
1 CL
ZZRZ


0,25
+
A
Z
U
I 2,1
100
120
1
1
===

0,25

+
6
3
1
350
50
1
1
1


===

=
R
ZZ

tg
CL

0,25

+
()
Ati






=
6
100sin22,1
1


.
0,25
1,5
* Công suất:
1
3
cos 120 1,2 72 3 124,7
2
PUI W


==ìì=

0,25
2) Do u
C
đồng thời vuông pha với cả u
AB
và i, nên u
AB
và i đồng pha, do đó mạch
phải có cộng hởng,
12
2100
CLC
ZZZ
=

=
=

suy ra
F
C
C

4
1
2
10
2


==
.



0,25
Bài 2
(2đ)
0,50
* Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:
2
120
100 80 3 138,4
50 3
LL L
U
UIZ Z V
R
== =ì=


0,25
1) Trong phơng trình dao động
()


+
=
tAx sin

srad
m
k
/20
1,0
40
===

.


0,25

tại t = 0 thì cmx 3
0

=
Suy ra A = 3cm .
v
0
= 0 2/



=

0,25
0,25
1,0
Vậy

()
cmtx






=
2
20sin3


0,25
2) Vận tốc cực đại và cơ năng:
s/cmAv
max
60203
=
ì
=
=



0,25
0,50

J,kAE 0180
2

1
2
==

0,25
3) Lực đàn hồi:
cm
k
mg
l 5,210.5,2
2
0
===

.
0,25
Bài 3
(2đ)
0,50

()
(
)
NxlkF 2,010.0,25,240
2
0
===


0,25


HếT



0
x

m
k

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×