Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011 Môn : Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.79 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
I . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ( 1,25 điểm )
1 . Cho A = { 2 ; 4 ; 6 }chỉ ra cách viết sai :
A. 6

A B. { 2; 4 ; 6 }

A
C. 8

A D. { 4 }

A
2 . Số 2340 :
A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5
C. Chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 D. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9
3 . các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8
C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7
4 . Tính 3
5
: 3
2
. 3
3
=
A. 3


10
B. 9
2

C. 3
6
D. 3
0

5 . Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố , ta được biểu thức nào ?
A. 3 . 4 . 5 . 119 B. 2 . 2 . 3 . 5 . 119
C. 2
2
. 3 . 5 . 119 D. Một biểu thức khác
II . Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau : ( 0,75 điểm )
Diễn đạt Vẽ hình
a) Đường thẳng MN
b) Tia PQ
c) Hai tia đối nhau OA và OB
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
1 . Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) ( 1,5 điểm )
a) 2004 . 78 + 2004 . 21 + 2004
b) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 : 1
35

c) 100: {250:[450- (4. 5

3
– 2
2
.25)]}
2 . Tìm số tự nhiên x , biết : ( 1,5 điểm )
a) 12(x- 1): 3= 4
3
+2
3
b) 2
2
. x + x = 105
c ) 2
x
. 2 = 16
3 . ( 1,5 điểm )
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho :
a) Số đó chia hết cho 9
b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
c) Số đó chia hết cho 9; 2; 3; 5

4 . ( 1,0 điểm )
a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
b) Viết các số tự nhiên x sao cho : x

Ư ( 30 ) và x > 12
5 . ( 1,5 điểm )
Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau .
a) Lấy điểm M thuộc tia Ox ; điểm N thuộc tia Oy . Chỉ ra các tia trùng nhau
gốc M

b) Tia My và tia Oy có trùng nhau không ? Vì sao ?
c) Tia Mx và tia Ny có đối nhau không ? Vì sao ?
6 . ( 1,0 điểm )
Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72 . Biết rằng thương là 3 và số dư
bằng 8 . Tìm số bị chia và số chia ?

ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
Đề số 1 – Người ra đề : Nguyễn Nhung
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Đánh dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau :

Câu Đúng Sai
1 . Một số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
2 . Nếu mọi số hạng của một tổng không chia hết cho 3 thì không chia hết
cho 3
3 . Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ
4 . Số 0 không là số nguyên tố , không là hợp số
5 . Số 1 là ước của 0
6 . Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A ; điểm B và tất cả những điểm nằm
giữa A ; B
7 . Hai tia Ox , Oy chung gốc thì đối nhau
8 . Hai tia đối nhau thì chung gốc
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
Cho các số : 652 ; 150 ; 3870 ; 165 ; 411
a ) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b ) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5

c ) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 mà không chia hết cho 9
Bài 2 : ( 1 điểm )
Điền chữ số vào dấu * để
13*
chia hết cho 5 và 9
Bài 3 : ( 1 điểm )
Tính :
a ) 64 . 53 + 64 . 47 – 140
b ) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 : 1
35

Bài 4 : ( 1,5 điểm )
Tìm x

N :
a ) 219 – 7 . ( x + 1 ) = 100
b ) ( 3 x – 16 ) . 7
3
= 2 . 7
4
c ) 3
2
. 3
x
= 243
Bài 5 : ( 2 điểm )

Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A , B , C , D .
a ) Đọc tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ ?
b ) Đọc tên hai tia đối nhau gốc B ?
c ) Tia CB trùng với tia nào ?
Bài 6 : ( 1 điểm ) Tính nhanh :
A = 2 + 4 + 6 + 8 + . . . . . + 98 + 100

Đáp án đề 1
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
Câu Đúng Sai
1 . Một số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 X
2 . Nếu mọi số hạng của một tổng không chia hết cho 3 thì không chia hết
cho 3
X
3 . Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ X
4 . Số 0 không là số nguyên tố , không là hợp số X
5 . Số 1 là ước của 0 X
6 . Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A ; điểm B và tất cả những điểm nằm
giữa A ; B
X
7 . Hai tia Ox , Oy chung gốc thì đối nhau X
8 . Hai tia đối nhau thì chung gốc X
Phần II :Tự luận : ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
a ) Các số chia hết cho cả 2 và 5 : 150 ; 3870 0,5 điểm
b ) Các số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 : 150 ; 3870 0,5 điểm
c ) Các số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 mà không chia hết cho 9 : 150 0,5 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm )


13*
chia hết cho 5 và 9 khi *

{ 0 ; 5 } và (1 + 3 + * )
M
9 0,25 điểm
+) Với * = 0 , ta có số 130
M
9 Loại 0,25 điểm
+) với * = 5 , ta có số 135
M
9 0,25 điểm
Vậy với * = 5 ta có
13*
chia hết cho 5 và 9 . Ta có số : 135 0,25 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm ) ( Mỗi câu 0,5 điểm )
a ) 64 . 53 + 64 . 47 – 140
= 64 . ( 53 + 47 ) – 140
= 64 . 100 – 140 ( 0,25 điểm )
= 6400 - 140
= 6260 ( 0,25 điểm )
b ) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 : 1
35
= 15 . 8 + 4 . 9 – 35 : 1
= 120 + 36 - 35 ( 0,25 điểm )
= 156 - 35

= 121 ( 0,25 điểm )
Bài 4 : ( 1,5 điểm ) ( Mỗi câu cho 0,5 điểm )
a ) 219 – 7 ( x + 1 ) = 100
7 ( x + 1 ) = 219 – 100
7 ( x + 1 ) = 119 ( 0,25 điểm )
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1
x = 16 ( 0,25 điểm )
b ) ( 3x – 16 ) . 7
3
= 2 . 7
4
3x – 16 = 2 . 7
4
: 7
3
3x – 16 = 2 . 7
3x – 16 = 14 ( 0,25 điểm )
3x = 14 + 16
3x = 30
x = 30 : 3
x = 10 ( 0,25 điểm )
c ) 3
2
. 3
x
= 243
9 . 3
x

= 243
3
x
= 243 : 9
3
x
= 27 ( 0,25 điểm )
3
x
= 3
3


x = 3 ( 0,25 điểm )
Bài 5 : ( 2 điểm )
- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm
. . . .
A B C D
- Các đoạn thẳng : AB , AC , AD , BC , BD , CD 0,5 điểm
- Hai tia đối nhau gốc B : tia BA và tia BC
Tia BA và BD 0,5 điểm
- Tia CB trùng với tia CA 0,5 điểm
Bài 6 : ( 1 điểm )
A = 2 + 4 + 6 + ………+ 98 + 100
Khoảng cách giữa hai số liền nhau
4 – 2 = 2
Số số hạng
(100 – 2 ) :2 + 1 = 50 (số)
Tổng A bằng :
( 2 + 100 ) . 50 : 2 = 2550

Vậy tổng A = 2550
Đề số 2 – Người ra đề : Phạm Tuyết
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
I . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ( 0,75 điểm )
1 . Cho A = { 2 ; 4 ; 6 }chỉ ra cách viết sai :
a ) 6

A b ) { 2; 4 ; 6 }

A
c ) 8

A d ) { 4 }

A
2 . Tổng các số tự nhiên trong tập hợp :
Q = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ……… ; 17 ; 19 ; 21 }
a ) 21 b ) 21 . 19
c ) 21 . 20 d ) 21 . 10
3 . Số 2340 :
a ) Chỉ chia hết cho 2 b ) Chia hết cho 2 và 5
c ) Chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 d ) Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9
II . Các câu sau đúng hay sai : ( 0,75 điểm )

Câu Đúng Sai
a ) (132 . 5 + 35 )
M
5
b ) ( 19 . 24 + 37 )
M

6
c ) Số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5

III . Điền một cách thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : ( 0,5 điểm )
Hình vẽ Cách viết thông thường Kí hiệu
M . . B
a
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
1 . thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) ( 2,25 điểm )
a ) 139 – { [ ( 132 + 2
2
. 3
3
) : 30 ] . 3
2
}
b ) 154 – [ 132 – ( 9 – 3 )
2
]
c ) 3
2
. 27 + 3
2
. 73
2 . Tìm số tự nhiên x , biết : ( 2,25 điểm )
a ) 3
2
+ 3
3
. x = 2

2
. 3
2
b ) x
2
– 10 = 15
c ) 2
x
. 2 = 16
3 . ( 2 điểm )
Cho ba điểm không thẳng hàng A , B , C . Vẽ các đoạn thẳng AB , BC , CA . Vẽ
đường thẳng a cắt các đoạn thẳng AB vàv BC tương ứng tại D và E . Vẽ tia Bx cắt đoạn thẳng
AC tại F.
4 . ( 1,5 điểm )
Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72 . Biết rằng thương là 3 và
số dư bằng 8 . Tìm số bị chia và số chia ?
Đáp án đề số 2
A . Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
I . ( 0,75 điểm ) – ( mỗi câu 0,25 điểm )
1) D 2 ) A , B , C , D 3 ) A
II . ( 0,75 điểm ) – ( mỗi câu 0,25 điểm )
a ) đúng b ) sai c ) đúng
III . ( 0,5 điểm ) – ( mỗi câu 0,25 điểm )
Hình vẽ Cách viết thông thường Kí hiệu
M . . B
a
điểm M thuộc đường thẳng a
điểm B không thuộc đường
thẳng a
M


a
B

a
B . Phần tự luận : ( 8 điểm )
1 . ( 2,25 điểm ) – ( Mỗi câu 0,75 điểm )
a) 67 b) 58 c) 900
2 . ( 2,25 điểm ) – ( Mỗi câu 0,75 điểm )
a) x = 1 b) x = 5 c) x = 3
3 . ( 2 điểm )
A
A F x
D
B E C
4 . ( 1,5 điểm )
Số bị chia : 56
Số chia : 16
Đề số 3 – Người ra đề : Bùi Cúc
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8
C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 2 :Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606
A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3
C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9
Câu 3: Tính 3
5
: 3

2
. 3
3
=
A. 3
10
B. 9
2
C. 3
6
D. 3
0

Cõu 4. Phõn tớch số 165 ra thừa số nguyờn tố là.
A. 3 . 5 . 11 B. 3 . 55 C. 33 . 11 D. 15 . 11
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Bài1: Tìm số tự nhiên x biết: ( 2,25 điểm )
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 3
3
b, 12(x- 1): 3= 4
3
+2
3
c, 5
2x- 3
- 2. 5
2
= 5
2
. 3

Bài 2 : Thực hiện phép tính 9 ( 1,5 điểm )
a) 3
2
. 22- 3
2
. 19
b) 100: {250:[450- (4. 5
3
– 2
2
.25)]}
Bài3: ( 1,5 điểm )
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số
sao cho số đó
a) Số đó chia hết cho 9
b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
c) Số đó chia hết cho 9; 2; 3; 5
B ài 4 : ( 1,5 điểm )
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố . Tìm các ươc nguyên tố của mỗi số
và cho biết mỗi số đó có bao nhiêu ước ?
84 ; 240 ; 100 000
Bài 5: ( 1,25 điểm )
cho doạn thẳng AB =13 cm . Điểm C nằm giữa A và B . Biết AC – CB = 5 cm
Tính Độ dài các đoạn thẳng AC và CB ?

Đáp án đề số 3
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,5 điểm )
Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : C

Câu 4 : A
Phần II : tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 2,25 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,75 điểm )
a) x= 11
b) x = 19
c) x = 3
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,75 điểm )
a) 27
b) 20
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,5 điểm )
a) 720 ; 702 ; 270 ; 207
b) 762 ; 726 ; 672 ; 627 ; 276 ; 267
c) 720 ; 270
Bài 4 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,5 điểm )
84 = 2
2
. 3 . 7
240 = 2
4
. 3 . 5
100 000 = 2
5
. 5
5
Bài 5: ( 1,25 điểm )

. . .
A C B
AC = 9 cm
CB = 4 cm

- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm
- Tính đúng AC và CB : 0,75 điểm
Đề số 4 – Người ra đề : Vũ Loan
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
1) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng : ( 1,25 điểm )
Câu 1 : Cho tập hợp A = { a , b , c , d , e } . Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử
là :
A . 6 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 2 : Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0 . ( x – 3 ) = 0 . Số x bằng :
A . 0 B . 3
C . Số tự nhiên bất kì D . Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng
3
Câu 3 : Tích 7
4
. 7
2
bằng ;
A . 7
8
B . 49
8
C . 14
6
D . 7
6

Câu 4 : Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố , ta được biểu thức nào ?
A . 3 . 4 . 5 . 119 B . 2 . 2 . 3 . 5 . 119
C . 2
2

. 3 . 5 . 119 D . Một biểu thức khác
Câu 5 : Số lượng các ước của số 60 là :
A . 10 B . 12 C . 4 D . 2
2) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau : ( 0,75 điểm )

Diễn đạt Vẽ hình
c) Đường thẳng MN
d) Tia PQ
C ) hai tia đối nhau OA và OB
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : Tính ( Hợp lí nếu có thể ) ( 1,5 điểm )
a) 2
5
+ 5 . 13 – 3 . 2
3

b) 2004 . 78 + 2004 . 21 + 2004
c) 8000 : { 5 . [ 409 – ( 15 – 6 ) ] }
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x , biết : ( 1,5 điểm )
e) 2x – 138 = 2
3
. 3
2

f) 315 + ( 146 – x ) = 401
g) 2
2
. x + x = 105
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
Cho số

2539x
( Với x là chữ số hàng đơn vị ) . Có thể thay x bằng chữ số nào
để
2539x
chia hết cho cả 3 và 5
Bài 4 : ( 1,5 điểm )
a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
b) Viết các số tự nhiên x sao cho : x

Ư ( 30 ) và x > 12
Bài 5 : ( 2 điểm )
Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau .
d) Lấy điểm M thuộc tia Ox ; điểm N thuộc tia Oy . Chỉ ra các tia trùng nhau
gốc M
e) Tia My và tia Oy có trùng nhau không ? Vì sao ?
f) Tia Mx và tia Ny có đối nhau không ? Vì sao ?
Đáp án đề số 4
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
1) ( 1,25 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,25 điểm )
Câu 1 : B
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 : D
Câu 5 : B
2) ( 0,75 điểm ) – ( Mỗi câu : o,25 điểm )

Diễn đạt Vẽ hình
h) Đường thẳng MN . .
M N
i) Tia PQ . .

P Q
C ) hai tia đối nhau OA và OB . . .
A O B
Phần II :Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu 0,5 điểm )
a) 25
b) 200400
c) 4
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu 0,5 điểm )
a) x= 105
b) x= 60
c) x = 21
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
x = 5 . Có số 25395
Bài 4 : ( 1,5 điểm ) – ( Mỗi câu : 0,75 điểm )
a) A là tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
A = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }
b) x

{ 15 ; 30 }
Bài 5 : ( 2 điểm )
. . . ( 0,5 điểm )
x M O N y
a) Các tia trùng nhau gốc M : Tia MO , tia MN , tia My ( 0,5 điểm )
b) Tia My và Oy không trùng nhau . Vì không chung gốc ( 0,5 điểm )
c) Tia Mx và tia Ny không đối nhau . Vì không chung gốc ( 0,5 điểm )





×