Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 8 tuan hoc ki I mon hoa lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.12 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. Phần dành cho học sinh tất cả các lớp
Câu 1: Dùng 34 kg xenlulozơ và lượng dư HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu kg xenlulozơ
trinitrat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
A. 49,87 B. 12,47 C. 62,33 D. 74,79
Câu 2: Cho 8,8 gam etyl axetat phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
natri thu được là
A. 8,2 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 16,4 gam.
Câu 3: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3


CHO.
Câu 4: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C
17
H
35
COOK . B. C
15
H
31
COONa
C. CH
3
[CH
2
]
11
-C
6
H
4
-SO
3
Na D. (C
17
H
35
COO)
2
Ca

Câu 5: X có công thức phân tử C
7
H
9
N thì số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 6: C
2
H
5
COOCH
3
có tên gọi là
A. Propyl axetat B. metyl propionat C. etyl axetat D. metyl axtat
Câu 7: Để trung hoà 21 gam chất béo cần 22,5ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Cacbohiđrat có trong đường mía là
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ
Câu 9: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin C. axit glutamic. D. valin.
Câu 10: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 6,84 kg B. 4,65 kg C. 5,56 kg D. 4,37 kg
Câu 11: Khi cho 2,24 lit khí metylamin (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ
axit HCl, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch. Khối lượng muối thu được là
A. 6,75 g B. 3,10 g C. 13,50 g D. 67.50 g
Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H

8
O
2

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13: Đun 16,2 gam tinh bột trong dung dịch axit đến khi hoàn toàn thu được dung dịch (Y). Dung
dịch (Y) sau khi trung hòa tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng thu được số
gam bạc là
A. 25,41 B. 21,60 C. 25,47 D. 17,28
Câu 14: Một este no đơn chức A có tỉ khối so với CO
2
là 2 . Cho 17,6 gam A tác dụng vừa đủ dung
dịch NaOH 1M đun nóng thu được 19,2 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo của A. Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn.
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C. HCOOC
3
H
7
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
Câu 15: CTTQ của cacbohiđrat là
A. (CH
2
O)
m
B. C
m
(H
2
O)
m
C. C
n
H
2n
O
m
D. C
n
(H

2
O)
m
Câu 16: Khi thủy phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
A. Saccarozơ B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Đextrin
Câu 17: Có 3 hóa chất NH
3
(1), CH
3
NH
2
(2), C
6
H
5
NH
2
(3). Thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. 1 < 2 < 3 B. 1 < 3 < 2 C. 3< 1 < 2 D. 3 < 2 < 1
Câu 18: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch sau: Lòng trắng trứng, Glucozơ, axit aminoaxetic là
A. Quỳ tím. B. AgNO
3
/NH
3
C. Na
2
CO
3
D. Cu(OH)

2
Câu 19: Cho các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch trên?
A. NaOH B. Quỳ tím C. CH
3
OH/HCl D. HCl
Câu 20: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 21: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam
glucozơ là
A. 1,08 gam B. 2,7 gam C. 5,04 gam D. 10,8 gam
Câu 22: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 B. 9,8 C. 8,9 D. 7,5
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức (X) thu được 3,36 lít khí CO
2
(đkc) và 2,7gam
nước. Công thức phân tử của (X) là
A. C

4
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 24: Phản ứng : X + H
2
O
0
H
t
+

→
glucozơ + fructozơ. Vậy X là
A. Monosaccarit B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ
Câu 25: Phản ứng chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit là
A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
C. Glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/NaOH, t
0
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thường
Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO
2
, 4,05 g nước và 0,56 lit
khí nitơ. Các thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7

N B. CH
3
NH
2
C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 27: C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc một
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 28: Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glixerol. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 83,8 gam B. 79 gam C. 98,2 gam D. 91,8 gam
Câu 29: Amino axit là hợp chất
A. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử B. vừa có tính bazơ vừa có tính oxi hoá
C. có tính lưỡng tính D. vừa có tính axit vừa có tính oxi hoá
Câu 30: Este no đơn chức có công thức tổng quát dạng:
A. C
n
H
2n

O

(n

2) B. C
n
H
2n
O
2
(n

2) C. C
n
H
2n - 2
O
2
(n

2) D. C
n
H
2n + 2
O
2
(n

2)
Câu 31: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị trạng thái tồn tại thực của glyxin?

A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
NH
2
C. H
3
N
+
CH
2
COO
-
D. H
3
N
+
CH
2
COOOH
Câu 32: Trong thành phần phân tử của protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có
nguyên tố
A. Photpho. B. Nitơ. C. Lưu Huỳnh D. Sắt.
B. Phần dành cho học sinh các lớp 12A
3
, 12A
4

, 12A
5
, 12A
6
, 12B
1
, 12B
2
Câu 33: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch
thì thu được 3,82gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung
dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH C. H
2
NC

3
H
5
(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
3
H
6
COOH
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 34: Thủy phân 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột với hiệu suất phản ứng 70% thì khối lượng glucozơ
sẽ thu được là
A. 155,55 kg B. 165,6 kg C. 150,64 kg D. 622,22 kg
Câu 35: Cho 17,6 gam etyl axetat vào cốc chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan. Khối lượng chất rắn khan đó là
A. 24,6 gam B. 16,4 gam C. 29,6 gam D. 20,4 gam
Câu 36: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, fructozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa
tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 37: Cho 18,85 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa
đủ với dd HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 35,275 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 250 ml. B. 320 ml. C. 150 ml. D. 450 ml.
Câu 38: Một este có công thức phân tử là C

4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của este là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
3
H
7
COOH
Câu 39: Cho dãy các chất: C
6

H
5
NH
2
, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH . Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,86 B. 2,79 C. 3,72 D. 0,93
C. Phần dành cho học sinh các lớp 12A
1
, 12A
2
Câu 41: Đun nóng a gam saccarozơ trong dung dịch axit, sau đó trung hòa axit rồi cho hỗn hợp phản
ứng với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được a gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 79,16% B. 83,33% C. 75,28% D. 81,0%
Câu 42: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y
phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 23,55 gam. Vậy công
thức của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
-COOH B. H
2
N-C
2
H
4
-COOH

C. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
D. H
2
N-C
2
H
3
(COOH)
2
Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử
khối của X là
A. 1256. B. 314. C. 260. D. 242.
Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 0,10 mol đieste X trong NaOH dư, thì thu được muối của axit hai chức và
9,0 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức. Vậy công thức của hai ancol là
A. C
2
H
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH

3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 45: Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic; (5) alanin; (6)
anilin. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn 25,9 gam hỗn hợp 2 este CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2

H
5
bằng dung dịch
NaOH 0,5M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 600 ml B. 350 ml C. 1400 ml D. 700ml
Câu 47: Cho amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của Nitơ là
13,08%. X tác dụng được với dung dịch brom có chứa 2 nguyên tử brom trong phân tử. Số công thức
cấu tạo của X là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 48: Cho các chất sau: (1) CH
3
COOCH=CH
2
; (2) CH
2
=CHCOOCH
3
; (3) (CH
3
COO)
2
CH-CH
3
; (4)
CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2

; (5) CH
3
COOCH=CHCH
3
. Các chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được
muối và anđehit là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (2), (3), (4)
- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×