Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi hkII(Đáp án -Ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.35 KB, 14 trang )

Trng THCS Long Bỡnh s 1
I. MA TRN
Ch
(chớnh)
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1-Hỡnh chiu
ca vt th
1

0,5
1

0,5
1
1,0



3
2,0
2-Khi a
din khi trũn
xoay
1

0,5
1
1,5
3


2,0
1
2,0
4
2,5
2
3,5
3-c ni
dung ca bn
v k thut

1
0,5
1
1,5
1
0,5
1
1,5
Tng
2
1,0
1
1,5
5
3
1
1,5
1
1,0

1
2,0
8
5,0
3
5,0
II-ỏp ỏn v biu im
A-Trc nghim (5,0) :
I-(2,5) Mi cõu trn ỳng 0,5 im
1 2 3 4 5
A D C B C
II-(1,5ủ) Moói yự ủien ủuựng ủaùt 0,25ủ
(1)Hỡnh chiu ng (2)hỡnh chiu cnh (3) hỡnh chiu ng
(4) cỏc hỡnh v (5)cỏc kớ hiu (6)t l .
III-(1)Mi kt qu ỳng(0,25)
Vt th
Hỡnh chiu
A B C D
1 X
2 X
3 X
4 X
B-T lun :(5)
1-Qui c v ren :
*Ren nhỡn thy(1)
-ng nh ren v ng gii hn ren v bng nột lin mónh.
-ng chõn ren v bng nột lin mónh v vũng chõn ren ch v ắ vũng .
*Ren b che khut (0,5)
-cỏc ng nh ren , chõn ren, ng gii hn ren u v bng nột t
2- Hỡnh biu din ca bn v nh gm : mt bng , mt ct , mt ng. (0,5)

Trỡnh t c bn v nh : Khung tờn hỡnh biu din - kớch thc cỏc b phn .(1)
Trỡnh by (v) ỳng bn v ca vt th :(2)
+ Hỡnh chiu ng (0,5)
+ Hỡnh chiu bng (0,5)
+ Hỡnh chiu cnh (1)
GIÁO VIÊN : HỒ THỊ LAN
A-Trắc nghiệm (5đ).
(Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất )
1-Hình chiếu cạnh có hướng chiếu :
a)Từ trái sang phải c)Từ trên xuống
b)Từ phải sang trái d)Từ trước tới
2-Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ,hình chiếu cạnh của hình nón là :
a)Ba hình tam giác c)Hai hình tròn, một hình tam giác
b)Ba hình tròn d)Hai hình tam giác , một hình tròn
3-Hình cắt là hình biễu diễn phần vật thể :
a)Trước mặt phẳng cắt c)Sau mặt phẳng cắt .
b)Trong mặt phẳng cắt . d)Trên mặt phẳng cắt .
4-Nếu vẽ ren trong : đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
a)Liền mãnh c)Nét đứt.
b)Liền mãnh d)Nét gạch chấm mãnh
5-Trình tự đọc một bản vẽ chi tiết là :
a)Khung tên-kích thước–hình biễu diẽn– yêu cầu kĩ thuật–tổng hợp.
b)Khung tên– yêu cầu kĩ thuật– hình biễu diễn– kích thước –tổng hợp.
c)khung tên-hình biễu diễn-kích thước-yêu cấu kĩ thuật-tổng hợp.
d)Hình biễu diễn-khung tên- kích thước - yêu cầu kĩ thuật – tổng hợp
II-Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chống của các câu sau đây :
1-vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ là : -Hình
chiếu bằng ở dưới(1) …………………………………………………………… ; (2) ……………………………………………………………….
Và ở bên phải (3) …………………………………………………………………………………………………………………………
2-Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin dưới dạng (4) …………………………………………………… ……………………………và (5)

…………………………… ………………theo các qui tắc thống nhất và thường vẽ theo (6) ……………………………………………
III- Cho các vật thể A ; B ; C; D và các bản vẽ hình chiếu 1 ; 2 ;3 ;4 sau đây
Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đây:
V t th ậ ể
hình
Chi uế
A B C D
1
2
3
4
B-TỰ LUẬN ( 5 Đ)
1. Nêu qui tắc vẽ ren ( 1.5đ )
2. Hình biểu diễn của một bản vẽ nhà bao gồm những hình gì?
Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà (1,5đ)
3. Vẽ các hình chiếu của vật thể sau (2đ)
A
B
C
D
Trường THCS long Bình Bài kiểm tra số 2
Giáo viên ra đề: Hồ Thị Lan
Bộ môn công nghệ
Môn: Công nghệ 8.
Thời gian: 45 phút.
Ma trận:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Câu1
0,5 đ

Câu2
0,5 đ
Câu8
2 đ
Câu 5
0,5 đ
Câu 7
3 đ
6,5đ
Câu4
0,5 đ
Câu3
0,5 đ
Câu9
2 đ

Câu6
0,5 đ
0,5đ
Tổng 1 đ 5, 5đ 3,5 đ 10 đ
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Khả năng gia công của vật liệu như : tính đúc, tính hàn, tính rèn được gọi là tính chất
gì?
A. Tính chất cơ học. B. Tính chất công nghệ.
C. Tính chất hoá học. D. Tính chất vật lí.
Câu 2: Mối ghép bằng ren, then và chốt được gọi là mối ghép gì?
A. Là mối ghép tháo được.
B. Là mối ghép không tháo được.
C. Vừa là mối ghép tháo được, vừa là mối ghép không tháo được.

Câu 3: Để nhận biết và phân biệt vật liệu, người ta dựa vào dấu hiệu nào?
A. Màu sắc, mặt gãy của vật liệu. B. Khối lượng riêng.
C. Tính cứng, tính dẻo, độ biến dạng. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Mối ghép động là mối ghép có:
A. Chi tiết ghép có chuyển động ăn khớp.
B. Chi tiết ghép có chuyển động tương đối với nhau.
C. Chi tiết ghép không chuyển động tương đối với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Trong bộ chuyền động xích, đĩa dẫn có 50 răng, đĩa bị dẫn có 25 răng.
Tỉ số truyền i là?
A. i = 100. B. i = 0,2. C. i = 2. D. i = 0,5.
Câu 6: Hành động nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người?
A. Chơi đua, trèo lên cột điện cao áp. B. Xây nhà ở sát đường điện cao áp.
C. Sửa đồ điện khi chưa cắt nguồn điện. D. Chạm tay vào một cực của ắc quy 12 V.
Phần II. Tự luận:
Câu 7: Tại sao trong các máy và thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động.
Câu 8: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống.
Câu 9: Nêu các nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện.
Đáp án và cách cho điểm:
Phần I: (3 điểm) Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: D
Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D
Phần II: ( 7 điểm)
Câu 7. (3 điểm)
Trong các máy cần truyền và biến đổi chuyển động vì:
- Tốc độ cần thiết của các bộ phận công tác thường khác so với tốc độ hợp lí của động cơ.
- Nhiều khi cần truyền chuyển động từ một động cơ đến nhiều cơ cấu làm việc với các tốc độ khác
nhau.
- Động cơ chuyển động quay đều nhưng các bộ phận công tác có chuyển động tịnh tiến hoặc
chuyển động quay.

Câu 8: (2 điểm)
Điện năng có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sống.
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị, trong sản xuất và đời
sống xã hội.
- Nhờ có điện năng, quá trình sanr xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người cóđầy đủ
tiện nghi, văn minh hiện đại hơn.
Câu 9: ( 2 điểm)
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
- Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
Trường THCS Long Bình Đề số 3
GV:Hồ Thị Lan
ĐỀ KIỂM TRA häc k× I
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội Dung
Các Mức Độ Nhận Thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hình chiếu 1
0, 5
1
0, 5
1
2.5
3
3.5
Hình cắt 1
0. 5

1
0. 5
Bản vẻ khối đa diện 1
0. 5
1
0,5
2
1
Bản vẽ khối h×nh häc 2
1
2
1
Biểu diễn ren 1
1.5
1
1.5
Gia c«ng c¬ khÝ
1
1
1
1
An toµn ®iÖn
1
0. 5
2
1
1
1, 5
Tổng 4
2

6
3
2
2.5
1
2.5
10
10
B. :
I. TRC NGHIM (5)
Hóy chn cõu tr li ỳng
Cõu 1: Trờn bn v k thut thng dựng hỡnh ct :
a. S dng thun tin bn v b. Cho p c. Biu din hỡnh dng bờn trong
d. C a, b, c u sai
Cõu 2: Hỡnh chiu bng thuc mt phng chiu no? V cú hng chiu nh th no?
a. Mt phng chiu bng t trc ti b. Mt phng chiu bng t sau ti
c. Mt phng chiu bng t trờn xung d. . Mt phng chiu bng t trỏi qua
Cõu 3: V trớ cỏc hỡnh chiu trờn bn v nh sau:
a. Hỡnh chiu bng di hỡnh chiu ng, hỡnh chiu cnh bờn phi hỡnh chiu ng
b. Hỡnh chiu bng trờn hỡnh chiu ng, hỡnh chiu cnh bờn trỏi hỡnh chiu ng
c. Hỡnh chiu cnh bờn phi hỡnh chiu ng, hỡnh chiu bng bờn trỏi hỡnh chiu ng
d. Hỡnh chiu ng di hỡnh chiu bng, hỡnh chiu cng bờn phi hỡnh chiu bng
Cõu 4: Hỡnh hp ch nht c bao bi nhng hỡnh gỡ?
a. Hỡnh tam giỏc b. Hỡnh ch nht c. Hỡnh a giỏc phng d. Hỡnh bỡnh hnh
Cõu 5: Hỡnh chiu trờn mt phng song song vi trc quay ca hỡnh cu l hỡnh:
a. Hỡnh ch nht b. Hỡnh vuụng c. Hỡnh trũn d. Tam giỏc
Cõu 6: Khi quay 1 hỡnh tam giỏc vuụng mt vũng quanh mt cnh gúc vuụng c nh ta c hỡnh
a. Hỡnh tr b. Hỡnh cu c. Hỡnh nún d. Hỡnh lng tr
Cõu 7- Nguyờn nhõn gõy ra tai nn in git l:
a- Do chm vo 2 dõy in trong mng in 3 pha 4 dõy. C- Do Chm vo thit b rú in.

b- Do phúng in cao ỏp. D- Tt c u ỳng.
Cõu 8- Khi thy ngi b in git ta cp cu:
a- Dựng tay kộo ngi b nn ra khi ngun in. c- Ct cu dao ni gn nht.
b- Dựng cỏc vt liu cỏch in khụ rỏo kộo nn nhõn ra. D- Cõu b v c u ỳng.
Cõu 9- Vt liu no c dựng nhiu nht lm dõy dn in?
a- Bc. b- Nhụm c- ng. D- Cõu b v c u ỳng.
. Cõu 10- Vt liu cách in l vt liu:
a- Khụng cho dũng in i qua. C- Cho dũng in i qua d dng.
b- Cho dũng in i qua d dng nhit trung bỡnh. D- Cho dũng on i qua nhit cao.
II. T LUN(5)
Câu 8: Trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí ?. ( 4 điểm )
Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến tính chất nào?
Cõu 9: Nờu quy c v ren ?
Cõu 10: Cho vt th v bn v hỡnh chiu ca nú. Hóy ỏnh du (X) vo bng ch s tng quan gia cỏc mt
A, B, C, D ca vt th vi cỏc hỡnh chiu 1, 2, 3, 4, 5 ca cỏc mt
Mt
Hỡnh
chiu
A B C D
1
2
3
4
5
B C 1
A D

2 4 5
3
C. P N BIU IM

I. TRC NGHIM (5đ)
Mi cõu tr li ỳng c 0,5 im

Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C C A B C C D D D A
II. T LU N (5Đ)
Câu 8 (1điểm): Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
a. Tính chất cơ học bao gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền
b. B, Tính chất vật lí nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lợng riêng.
c. Tính chất hoá học tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
d. Tímh công nghệ tính đúc tính hàn, tính rèn,
- Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ (1 điểm)
Cõu 9(1,5đ): Qui c v ren:
a/ Ren nhỡn thy:
- ng nh ren v ng gii hn ren v bng nột lin m.
- ng chõn ren v bng nột lin mnh v vũng trũn chõn ren ch v 3/4 vũng.
b/ Ren b che khut:
Cỏc ng nh ren, ng chõn ren v ng gii hn ren u v bng nột t.
Cõu 10(2.5d): Mi ỏp ỏn ỳng c 0.5
Mt
Hỡnh
chiu
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x


Trường THCS Long Bình Đề số 4
GV :Hồ Thị Lan
KIỂM TRA THỰC HÀNH
III. MA TRẬN
KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL
ĐÈN ỐNG
HUỲNH
QUANG
Câu 1 3đ 3đ
30%
TÍNH TOÁN
ĐIỆN NĂNG
TIÊU THU
Câu 2 7đ 7đ
70%
Tổng 3đ
30%

70%
10đ
100%
IV. Đề, đáp án và biểu điểm.
A. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp sau đây (cụm từ in đậm) điền vào chỗ trống trong bảng so sánh ưu và
nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt :Không cần chấn lưu,tiết kiệm điện năng,cần chấn
lưu,không tiết kiệm điện năng,tuổi thọ cao,ánh sáng liên tục,ánh sáng không liên tục,tuổi thọ thấp. 3
điểm

Câu 2: Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đó sử
dụng các đồ dùng điện như sau : 7 điểm
Đáp An
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt
1)
……………………….
2)
……………………….
1)
……………………….
2)
……………………….
Đèn Huỳnh Quang 1)
……………………….
2)
……………………….
1)
……………………….
2)
……………………….
Tên đồ dùng Số lượng Thời gian sử dụng mỗi ngày
Tivi ( 220V – 70W ) 2 4
Quạt bàn ( 220V – 65W ) 3 2
Bếp điện ( 220V – 1000W ) 2 1
Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 1 1
Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày biết:
Từ 0 – 50 kWh giá 700 đ/ kWh
Từ 51kWh đến 100 kWh giá 900 đ/ kWh
Từ 100 kWh trở lên giá 1200 đ/kWh

1 . Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm , đúng tất cả 3đ :
2. Điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện :
Tivi : A
TV
= 560 ( Wh ) 1 điểm
Quạt bàn : A
QB
= 390 ( Wh ) 1 điểm
Bếp điện : A

=2000 ( Wh ) 1 điểm
Nồi cơm điện A
NCĐ
= 650 ( Wh ) 1 điểm
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một ngày : 1 điểm
A
N
= 560 + 390 + 2000 + 650 = 3600 ( Wh )
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một tháng ( 30 ngày ) :1 điểm
A
T
= A
N
X 30 = 3600 X 30 = 108000 ( Wh ) = 108 kWh
Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày: 1 điểm
A
T
x 1200= 108x1200 = 129.600 (VND)
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt

1) Không cần chấn lưu
2) Ánh sáng liên tục
1) Không tiết kiệm điện
năng
2) Tuổi thọ thấp
Đèn Huỳnh Quang
1) Cần chấn lưu
2) Anh sáng không liên tục
1) Tiết kiệm điện năng
2) Tuổi thọ cao
Trường THCS Long Bình Đề số 5
GV: Hồ Thị Lan
MA TRẬN ĐỀ THI HK II CÔNG NGHỆ 8
Mức độ lĩnh hội nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng số
Đồ dùng điện – quang. 1(3) 1
Sử dụng hợp lí điện năng. 1(2) 1
Mạng điện trong nhà. 1(2) 1
Điện năng tiêu thụ trong
gia đình.
1(2) 1
Máy biến áp một pha. 1(1) 1
Tổng số câu 1 1 2 1 5
Tổng số điểm 3 2 4 1 10
KIỂM TRA
THỜI GIAN:45’
Câu 1: Nêu các đặc điểm, nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của
đèn? (3đ)
Câu 2: Hãy nêu các việc làm để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm mà em thấy cần

phải thực hiện? ( có ít nhất 4 hành động) (2đ)
Câu 3: Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt khác nhau như thế nào về đặc điểm và công dụng? (2đ)
Câu 4: Em hãy tính toán điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày)? (2đ)
• Hai bóng đèn sợi đốt 75 W sử dụng 2 h/ngày.
• Một tivi 70W sử dụng 5h/ngày.
• Hai quạt bàn 65W sử dụng 3h/ngày.
• Một nồi cơm điện 630W sử dụng 3h/ngày.
Câu 5: Một máy biến áp một pha có số vòng dây N
1
= 350 vòng, U
1
= 220V. Để giảm điện áp U
1

xuống 2 lần thì số vòng dây N
2
bằng bao nhiêu? (1đ)
 HẾT 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 8
Câu 1:
• Đặc điểm đèn sợi đốt:
o Đèn phát ra ánh sáng liên tục. (0.5đ)
o Hiệu suất phát quang thấp. (0.5đ)
o Tuổi thọ thấp. (0.5đ)
• Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm
dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, (0.5đ) dây tóc đèn phát sáng. (0.5đ)
• Sợi đốt là phần tử quan trọng nhất của đèn vì ở nhiệt độ cao sợi đốt thực hiện việc biến đổi
điện năng thành quang năng. (0.5đ)
Câu 2:
_Tan học tắt đèn phòng học. (0.5đ)

_ Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập. (0.5đ)
_Không là quần áo vào giờ cao điểm. (0.5đ)
_Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng. (0.5đ)
Câu 3:
Sơ đồ nguyên lí Sơ đồ lắp đ ặt
Đặc điểm Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện
của các phần tử. (0.5đ)
Biểu thị rõ vị trí, cách lắp
đặt của các phần tử. (0.5đ)
Công dụng Để tìm hiểu nguyên lí làm việc
của mạch điện. (0.5đ)
Dự trù vật liệu, lắp đặt,
sửa chữa mạch điện.
(0.5đ)
Câu 4:
_Điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong ngày: A = P.t
A
sợi đốt
=75 x 2 x 2 = 300 Wh
A
tivi
= 70 x 5 = 350 Wh (0.5đ)
A
quạt bàn
= 65 x 3 x 2 = 390 Wh
A
nồi cơm điện
= 630 x 3 = 1890 Wh (0.5đ)
_ Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày:
A

ngày
= A
sợi đốt
+ A
tivi
+ A
quạt bàn
+ A
nồi cơm điện
= 300 + 350 + 390 + 2700
= 2930 Wh (0.5đ)
Vậy: Điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng:
A
tháng
= A
ngày
x 30 = 2930 x 30 = 87900 Wh (0.5đ)
Câu 5:
Tóm tắt:
Tính số vòng dây N2:
1 1 1 2
2
2 2 1
350 220/ 2
(0.5 ) 175
220
U N N U
d N vòng
U N U
× ×

= ⇒ = = =
(0.5đ)
N
1
= 350 vòng
U
1
= 220V
U
2
= U
1
/2
N
2
= ?

×