Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đề thi định kỳ lần 3 năm học 01-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 18 trang )

Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn Toán : lớp 3 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : . .lớp : Số BD :
Câu 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính:
a. 623 + 456 b, 9295 - 5376 c, 3121 x 4 d, 9336 : 3
. .
. .
. .
. .
Câu 2 (2đ) : Tính giá trị của biểu thức:
A, 18 x 2 + 1350 b, ( 2131 + 1234) x 3




Câu 3 (2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
30 m 5dm = .dm ; 10 km 5 m = .m
30m 5 cm = cm 1km 5hm50m = m
Câu 4 (3.0 đ) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 d m nh vậy chiều dài hơn chiều rộng 7 d m.
a, Tính chiều rộng của hình chữ nhật
b, Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
c. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 3 m thì chu vi của hình chữ nhật đó có thay đổi
không? Vì sao?
Bài giải




……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………



Câu 5: ( 1 điểm) a.Viết các số: 720; 725, 25, 5 thích hợp vào chỗ để được phép tính đúng:
- : =
b. Viết các số: 150; 725, 25 , 5 thích hợp vào chỗ để được phép tính đúng:
: + =
Tæng ®iÓm: Gi¸o viªn chÊm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn Toán : lớp 2 : Thời gian : 40 phút

Họ và tên : . .lớp : Số BD :
Câu 1 ( 3đ ) Tính nhẩm:
5 x 5 = .
24 : 3 = .
2 x 3 =
18 : 2 =
5 x 6 =
6 x 5 =
30 : 5 =
35 : 5 =
4 x 9 =
4 x 4 = .
45 : 5 = .
50 : 5 =
6 x 1 =
0 : 9 = .
1 x 10 =
0 : 1 =
30 :30 =
Câu 2 ( 2đ) Nối phép tính với số thích hợp

4 x 6 - 5
2 : 2 + 0+ 0
4 x 10 + 10
40
50
25
1
19
0
5 : 1 5
4 x 10 15
5 x 6 + 20
Câu 3 ( 2đ ) Tìm x:
a, 40 - x = 25




b, x x 4 = 36
.

.

c, 43 - x = 12
.



d, x : 4 = 23 - 14
.

.


Câu 4 ( 2 đ )
Một lớp 2A có 6 nhóm học sinh và 1 em lớp trởng. Mỗi nhóm có 5 bạn. Hỏi lớp 2A đó có tất cả
bao nhiêu em học sinh ?
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………… ………………………
C©u 5 ( 1® ) : An một số viên bi, Nam cho Toàn 10 viên. Lúc này số bi của hai bạn bằng nhau.
Hỏi : a. Số bị của ai nhiều hơn? và nhiều hơn bao nhiêu?
Bµi gi¶i
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tæng ®iÓm: Gi¸o viªn chÊm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn Toán : lớp 5 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : . .lớp : Số BD :
Câu 1( 2 đ ) Tính tỷ số phần trăm của 2 số
a. 3 và 4
.

16 và20
.


b. 20 và 10
.

10 và 20
.

Câu 2( 1 đ ): Khoanh tròn và ý đúng
25 % của 80 là:
a, 80 b, 200 c, 20 d, 25
Câu 3 ( 1đ ) Khoanh tròn và ý đúng
6% của 1000 m là
a, 6000 m b, 600 m c, 60 m d, 6 m
Câu 4 ( 1,5đ ):
Một hình thang có đáy lớn là 4 dm , đáy bé bằng
2
1
đáy lớn. Chiều cao 2.5dm. Tính diện tích hình
thang đó.
Bài giải





Câu 5 ( 2 đ ) Một hình tròn có bỏn kớnh l 4 dm
A, Tính chu vi hình tròn ?
B, Tính diện tích hình tròn?
Bài giải








Câu 6 ( 2,5 đ ) :Một hình lập phơng có cạnh 1,5 dm . Tính:
A, Diện tích toàn phần của hình lập phơng ?
B, Thể tích của hình lập phơng ?
C. Nếu cạnh hình lập phơng gim i 3 lần thì : Thể tích gim i mấy lần? Hỡnh lp phng mi cú
th tớch l bao nhiờu?
Bài giải









Tổng điểm: Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn Toán : lớp 4 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : . .lớp : Số BD :
Câu 1 ( 2 đ ) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
; ;

b. Vit 3 Phân số lớn hơn 1 là:

c. Vit 3 phõn s bộ hn 1:
Câu 2 ( 2 đ ) Các số : 9516 ; 1008 ; 1056 ; 6336, 1827
a. Nhng s no chia ht cho 9:
b. Nhng s no chia ht cho 3:
Câu 3 ( 2 đ ) Tính
:a.
13
3
13
9
+
=

b.
15
2
15
7

=

c.
5
2
3
1

=

d.

=+
5
2
3
1


Cõu 4: Tỡm x: 1.5 im
a. : x = b. x : =





Câu 5 ( 2.5 đ ) Một hình chữ nhật có chiều dài
m
5
4
, chiều rộng
2
1
m.
a. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
b. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
c. Nếu giảm chiều daì 2dm và tăng chiều rộng 2 dm thì chu vi của hình chữ nhật đó có thay đổi
không ?
Bài giải




.





Tổng điểm: Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 - 2011
Môn tiếng việt : lớp 1 : Thời gian : 60 phút
Họ và tên : lớp : Số BD :
A, Kiểm tra viết :
Câu 1 : (8 điểm ) Tập chép: Giáo viên viết lên bảng học sinh nhìn chép bài:cỏi nhón v.
Viết từ : u n vo nhón v. ( Sách tiếng việt lớp 1 tập 2)
Câu 2: (2 điểm) viết câu có từ chm ch
Câu 2( c hiu ) c thm on em va vit chớnh t n trờn :
a. ( 2 điểm) Tỡm cỏc ting trong bi cú vn
- ang:
- an:
b. (2 im ) Giang vit vo chic nhón v:
A. Kiểm tra đọc : 10 điểm
Câu 1 : Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Giáo viên làm thăm, mỗi thăm ghi 3 vần , 2 từ, một câu đã học. Cho học sinh bốc thăm và đọc.
Điểm đọc: Điểm viết Chung Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn tiếng việt : lớp 3 : Thời gian : 60 phút
Họ và tên : lớp : Số BD :
A, Kiểm tra viết :
Câu 1 : (5 điểm ) Giáo viên đọc học sinh chép đoạn 1 trong bài :Cuc chy ua trong rng

( Sách tiếng việt lớp 3 tập 2 trang 80)
Câu 2 : (5điểm ) Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn kể v mt ngi lao ng trớ úc m em
bitt.


















B,Kiểm tra đọc : 10 điểm
Câu 1 : Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm b i: Sui v ghi cõu tr li ỳng:
1., Sui do õu m thnh
2.Trong cõu: T cn ma bi ngp ngng trong mõy. S vt no c nhõn hoỏ:
3. Trong kh th hai , nhng s vt no c nhõn hoỏ: ( Khoanh vo ý ỳng)
a. Sui, sụng b. Sụng, bin c. Sui bin
4. kh th 3 sui c nhõn hoỏ bng cỏch :

Câu 2 : Đọc thành tiếng ( 6 điểm )

Giáo viên làm thăm, mỗi thăm ghi một trong các bài đã học ở tuần 19 đến tuần 27. Cho học sinh
bốc thăm và đọc.
Điểm đọc: Điểm viết . Chung .
Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn tiếng việt : lớp 2 : Thời gian : 60 phút
Họ và tên : lớp : Số BD :
A, Kiểm tra viết :
Câu 1 : (5điểm ) Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài :Mựa xuõn n( Sách
tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 17) Viết từ: Chỳ chim sõu mựa xuõn ti.
Câu 2 : Tập làm văn (5đ): Viết một đoạn văn ngắn 4-5 câu nói về loài chim hoc loi thỳ m em
bit
















B,Kiểm tra đọc : 10 điểm

Câu 1 : Đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài : Cỏ rụ li nc rồi trả lời câu các hỏi sau:
a. Cỏ rụ cú mu nh th no?
.
b, Mựa ụng cỏ rụ n nỏu õu?

c, Trong cõu: Cỏ rụ nụ nc li ngc trong ma, t ng no tr li cho con gỡ?
a. Cỏ rụ b. li nc c. Nụ nc
d. B phn gch chõn trong cõu: Chỳng khoan khoỏi p búng nc ma. tr li cho cõu hi
no?
Câu 2: Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Giáo viên làm thăm, mỗi thăm ghi một trong các bài đã học tờ tuần 19 đến tuần 27. Cho học sinh
bốc thăm và đọc.(5 điểm)
Trả lời một câu hỏi do giáo viên ra (1 điểm)
Điểm đọc: Điểm viết . Chung .
Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
Môn tiếng việt : lớp 4 : Thời gian : 60 phút
Họ và tên : lớp Tr ờngTiểu học Nam sơn : Số BD :
A, Kiểm tra viết :
Câu 1 : (5điểm ) Giáo viên đọc học sinh chép một đoạn văn trong bài : Dự sao trỏi t vn quay
( Sách tiếng việt lớp 4 tập 2 trang 85) Viết từ: đầu đến chỳa tri.
Câu 2: a, Trong câu: Mẹ em là cô giáo, b em l cụng nhõn. Chủ ngữ là:
b, Từ cùng nghĩa với từ gan d là:
Câu 2 : Tập làm văn: Em viết một đoạn văn tả một cây búng mỏt ở sân trờng em .



















B,Kiểm tra đọc : 10 điểm
Câu 1 : Đọc hiểu (4 điểm)Đọc thầm bài: Chiếc Lá Tiếng việt4 T2 trang 98-99 rồi trả lời các câu
hỏi
a, Vỡ sao bụng hoa bit n chic lỏ:
b, Cõu chuyn mun núi vi em iu gỡ?

c, Trong cõu chuyn trờn cú nhng loi cõu no m em ó hc?
d. Em thớch nht cõu vn no no trong chuyn trờn v núi rừ vỡ sao em thớch?



Câu 2 : Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên làm thăm, mỗi thăm ghi một trong các bài đã học từ tuần
19 đến tuần 27. Cho học sinh bốc thăm và đọc.(5 điểm)
Trả lời một câu hỏi do giáo viên ra (1 điểm)
Điểm đọc: Điểm viết Chung Giáo viên chấm
Tr ờng Tiểu học Nam sơn

đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 2011
M«n tiÕng viÖt : líp 5 : Thêi gian : 60 phót
Hä vµ tªn : líp : Sè BD : ……………………… …… ……
A, KiÓm tra viÕt
Chính tả : Giáo viên đọc học sinh chép bài: Tình quê hương ( TV 5 tập 2 trang 101)
Viết từ đầu đến có ngày trở về.
C©u 3: Em hãy nhập vai một nhân vật trong một câu chuyện cổ tích mà em đã được nghe, đọc,
học và kể lại câu chuyện đó.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
























B,Kiểm tra đọc : 10 điểm
Câu 1 : Đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài vn tit luyn tp sách tiếng việt 5 tập 2 trang103- 104) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu a : Tỏc gi cm nhn mựa thu bng nhng giỏc quan no?
Câu b : Vỡ sao tỏc gi cú cm tng; nhỡn thy bu tri bờn kia trỏi t?


Câu c . Trong bi vn cú nhng s vt no c nhõn hoỏ?: :

Câu d. Tìm từ c dựng theo ngha chuyn cú trong on vn trờn:


Câu 2 : Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Giáo viên làm thăm, mỗi thăm ghi một trong các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 27. Cho học sinh
bốc thăm và đọc.(5 điểm)
Trả lời một câu hỏi do giáo viên ra (1 điểm)
Điểm đọc: Điểm viết . Chung .

×