Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

thuy day phan bon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 25 trang )


H
Gv giảng dạy: Vũ Thị Thủy
Trường THCS Thanh Giang

NiÒm vui
cña nh÷ng
ngêi n«ng
d©n?
Hä ®·
lµm g×?

Mïa mµng béi
thu
Trång c©y
cho nhiÒu
tr¸i to
Hoa qu¶ t
¬i tèt

Lµm thÕ nµo
®Ó n©ng cao
n¨ng xuÊt c©y
trång?
Sau khi
bãn ph©n
ho¸ häc.

I. Nhu cầu của cây trồng:
1. Thành phần của thực vật:
Tiết :16 PHÂN BÓN HÓA HỌC


Theo em thực vật có những thành phần nào?
Thực vật
Nước (chiếm khoảng 90%)
Chất khô (khoảng 10%)
+ 99% của chất khô là các nguyên tố:
C, H, O, N, K, P, Ca, Mg, S.
+ 1% là những nguyên tố vi lượng: B(bo),
Cu, Zn, Fe, Mn(mangan).

I. Nhu cầu của cây trồng:
Tiết :16 PHÂN BÓN HÓA HỌC
2. Vai trò của các nguyên tố hóa học đối với thực vật
Các nguyên tố C, H, O là những nguyên tố cơ bản cấu tạo
nên hợp chất gluxit (tinh bột, đường, xenlulozƠ). Cây xanh

tổng hợp gluxit từ CO
2
và H
2
O.
CO
2
+ H
2
O C
n
(H
2
O)
m +

O
2

Chất diệp lục
Ánh sáng
n m n

I. Nhu cầu của cây trồng:
Tiết :16 PHÂN BÓN HÓA HỌC
2. Vai trò của các nguyên tố hóa học đối với thực vật
Nguyên tố N: Kích thích cây trồng phát triển mạnh.
Phần lớn thực vật không có́ khả năng đồng hóa Nito dưới
dạng khí N
2
, mà chủ yếu dưới dạng muối nitrat.
Nguyên tố P : Kích thích sự phát triển của bộ rễ thực vật.
Thực vật hấp thụ P dưới dạng muối Đihiđro phôtphat tan.Nguyên tố K : tổng hợp nên chất diệp lục và kích thích cây
trồng ra hoa, làm hạt.
Thực vật hấp thụ K dưới dạng muối kali tan trong nước.
Nguyên tố S : thực vật cần S để tổng hợp nên protein.
Thực vật hấp thụ S dưới dạng muối sunfat tan.Nguyên tố Mg, Ca: cần cho thực vật để sản sinh chất diệp lục.
Những nguyên tố vi lượng
(B, Cu, Zn, Fe, Mn)
: cần cho sự phát triển của thực vật.
Nếu dùng thừa hoặc thiếu những nguyên tố này sẽ ảnh
hưởng đến sự phát triển của thực vật .

Tríc khi
dïng ph©n bãn
Sau khi dïng

ph©n bãn

back

Phân bón hoá
học là gì? Vì
sao lại phải
bón phân?
Phân bón hoá học là
những chất có chứa các
nguyên tố dinh d-ỡng, đ-
ợc bón cho cây nhằm
nâng cao năng suất.
Cây đồng hoá đ-ợc C, H,
O từ CO
2
và H
2
O, các
nguyên tố khác cây hấp
thụ từ đất. Đất bị nghèo
dần các nguyên tố dinh d-
ỡng, vì vậy cần phải bón
phân.
Có những loại
phân bón hoá
học nào?

I. Nhu cõu cua cõy trụng:
Tiờt :16 PHN BON HOA HOC

II. Nhng phõn bún húa hc thng dựng:
1. Phõn bún n:
Ch cha mt trong ba nguyờn t
dinh dng chớnh l m(N), lõn (P), kali (K).
a. Phõn m(N):
Urờ CO(NH
2
)
2
: cha 46% N
Amoni nitrat NH
4
NO
3
; cha 35%N
Amoni sunfat (NH
4
)
2
SO
4
; cha 21%N
Mt s phõn m thng dựng:b. Phõn lõn(P):
Mt s phõn lõn thng dựng:
Tác dụng: - Thúc đẩy quá trình sinh hoá ở thời kỳ
sinh trởng của cây.
- Làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc.
Độ dinh dỡng = % P
2
O

5
tơng ứng với lợng
photpho.
Photphat t nhiờn: thnh phn chớnh: Ca
3
(PO
4
)
2
khụng tan trong nc, tan chm trong t chua
Supephotphat: thnh phn chớnh l: Ca(H
2
PO
4
)
2
tan c trong nc.
c. Phõn kali(K):
Nhng phõn kali thng dựng:
KCl, K
2
SO
4.
Tác dụng:-Tăng cờng sức chống
bệnh, chống rét, chịu hạn.
- Giúp cho cây hấp thụ nhiều
đạm hơn.
Độ dinh dỡng = % K
2
O

tơng ứng với lợng kali.
Tại sao phân urê lại
đợc sử dụng rộng rãi?
%N lớn
Tác dụng:- Kích thích quá trình sinh trởng của
cây.
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
Độ dinh dỡng = % N trong phân bón.

I. Nhu cầu của cây trồng:
Tiết PHÂN BÓN HÓA HỌC
II. Những phân bón hóa học thường dùng:
2. Phân bón kép: Phân bón có chứa 2 hoặc cả 3
nguyên tố dinh dưỡng N, P, K.
Tạo ra phân bón kép bằng cách
Trộn hỗn hợp các
phân bón đơn theo tỉ
lệ thích hợp với từng
loại cây.
Ví dụ: Phân NPK là hỗn hợp
các muối NH
4
NO
3
,
(NH
4
)
2
HPO

4
và KCl.
Tổng hợp trực tiếp
bằng phương pháp
hóa học.
Ví dụ: KNO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4


I. Nhu cõu cua cõy trụng:
Tiờt :16 PHN BON HOA HOC
II. Nhng phõn bún húa hc thng dựng:
3. Phõn bún vi lng:
Cung cấp những hợp chất chứa các
nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một
l-ợng rất nhỏ nh! bo (B), kẽm (Zn),
mangan (Mn),


          
 !" #$"%&'(%ă
#$"&%()*%"+),-
-
./"+0123210"415

267&%(%)8%)8$"9:;/<
=>?
@
>A
B
CA?
=
>A
B

=
C=>?
B
C=?
=
A
?
=
DA
@

=
C=A?
=

B
DA
@

=

C@?
=
A

D%<
EF%
G%""$"
<D%HI9*",JK:"+)*-L$"K
M;$;:":N-

D
DO1P1
Q
D+$"KM;$;*M$"
:RM;NS:-

>D.
TUVB
Cho biÕt tØ lÖ khèi lîng pha trén c¸c
nguyªn tè theo N : P
2
O
5
: K
2
O = 10:5 :3
D1>D.
EF>D.
W""+/"1X"6Y


D.+$"K*",J+:X""
1Z:+[";
Ph©n Kali
MÉu Kali
Bao chøa Kali

1. Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần
các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II.
A. Phân kali
B. Urê
C. Supephotphat
D. Photphat tự nhiên
Cột I
1.(NH
2
)
2
CO 2. NH
4
NO
3
3.Ca
3
(PO
4
)
2
4. KCl
6. (NH
4

)
2
HPO
4
7. Ca(H
2
PO
4
)
2.
Cột II
A …. B ….
C …. D ….
4
1
7 3
BÀI TẬP

1
1
2
2
4
4
3
3

C©u 1: Khi lóa ®Õn thêi k× ra ®ßng ;trç b«ng
ta nªn
a.ChØ bãn chñ yÕu ®¹m

b.ChØ bãn chñ yÕu l©n
c.Chñ yÕu lµ Kali
B n i ạ ơ
cè lªn

Câu 2: Để tăng năng suất cây
trồng ta cần phải
a.Chăm sóc ( bón phân; làm cỏ )
b.Chọn giống tốt
c.Chọn đất trồng
d. Cả ba ph5ơng án trên

B<B%F1%&\")]"^
_%>?
@
>A
B
G?
=
DA
@

=
..>A
B
-
_4%TU ®ang chê
c¸c b¹n, cè lªn!
`I5T$":a;S1X"B%F
1"+/-

IIA?
=
"I9K)8"%F1"+/2&
b:XH"$;%5&>?
@
>A
B
:X"""+\
&?
=
DA
@

=
:Z")86&.-
=>?
@
>A
B
CA?
=
>A
B

=
C=>?
B
C=?
=
A

?
=
DA
@

=
C=A?
=

B
DA
@

=
C@?
=
A

C©u 4. Cã 3 mÉu ph©n ®¬n :§¹m; L©n; Kali .
Cã thÓ trén ®!îc :
a.1 lo¹i ph©n kÐp
b.2 lo¹i ph©n kÐp
c. 3 lo¹i ph©n kÐp
d. 4 lo¹i ph©n kÐp
d. 4 lo¹i ph©n
kÐp
T:=:B
;@

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Xem lại tính chất của các loại chất vô cơ,
mối quan hệ giữa chúng.
Xem trước bài 12, làm các bài tập 1,2,3,4 trang 41.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×