Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Phan bon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 22 trang )

1
Nhiệt liệt chào
mừng các vị đại
biểu khách quý, các
Thầy cô giáo về dự
giờ, thăm lớp .
GV: Hoàng Thành Chung
Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật
Khoái Châu
2
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Bài 2. Tính thành phần phần trăm theo khối
lượng của nguyên tố N trong các hợp chất
sau:
(NH
4
)
2
SO
4
; CO(NH
2
)
2
; NH
4
NO
3
H y cho biết chất nào giàu N nhất?ã
Công th c HH


Công th c HH
Tên gọi
Tên gọi
K
K
2
2
CO
CO
3
3
Amoni nitrat
Amoni nitrat
Amoni sunfat
Amoni sunfat
Ca
Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
Ca(H
Ca(H
2

2
PO
PO
4
4
)
)
2
2
(NH
(NH
4
4
)
)
2
2
HPO
HPO
4
4
Kali nitrat
Kali nitrat
Kali clorua
Kali clorua
3
Bµi 1:
Bµi 2:
- Trong cã M=132
=> %N = .100% = 21%

CO(NH
2
)
2
NH
4
NO
3
;


(NH
4
)
2
SO
4
28
60
- Trong cã M=60
=> %N = .100%=46,7%
- Trong cã M= 80
=> %N = .100% = 35 %
28
132
28
80
VËy trong CO(NH
2
)

2
giµu N nhÊt
Công th c HHứ
Công th c HHứ
Tên g iọ
Tên g iọ
K
K
2
2
CO
CO
3
3
Kali cacbonat
Kali cacbonat
NH
NH
4
4
NO
NO
3
3
Amoni nitrat
Amoni nitrat
(NH
(NH
4
4

)
)
2
2
SO
SO
4
4
Amoni sunfat
Amoni sunfat
Ca
Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
Canxi photphat
Canxi photphat
Ca(H
Ca(H
2
2
PO
PO

4
4
)
)
2
2
Canxi
Canxi
đihidrophotphat
đihidrophotphat
(NH
(NH
4
4
)
)
2
2
HPO
HPO
4
4
Amoni
Amoni
hidrophotphat
hidrophotphat
KNO
KNO
3
3

Kali nitrat
Kali nitrat
KCl
KCl
Kali clorua
Kali clorua
§¸p ¸n
4
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoảng 90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S

Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
Tiết 16
5
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoảng 90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét

S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
II .Những phân bón hoá học thường dùng
3 loại
chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố
dinh dưỡng chính : N hoặc P
Hoặc K
Phân đơn :
Phân Kép :
Phân vi lượng :
Chứa đồng thời 2 hoặc 3
nguyên tố dinh dưỡng chính
N , P ,K
chứa nguyên tố vi lượng
Trong số các chất sẵn có (ở bài
1).Hãy chỉ ra chất nào là phân bón
đơn ?
1. Phân bón đơn
Tiết 16
Phân bón hoá học
6
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:

H
2
O : Chiếm khoảng 90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K
Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
II .Những phân bón hoá học thường dùng
3 loại
chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố
dinh dưỡng chính : N hoặc P

Hoặc K
Phân đơn :
Phân Kép :
Phân vi lượng :
Chứa đồng thời 2 hoặc 3
nguyên tố dinh dưỡng chính
: N , P ,K
chứa nguyên tố vi lượng
1. Phân bón đơn
- Phân đạm: Ure CO(NH
2
)
2
; NH
4
NO
3
;
(NH
4
)
2
SO
4
- Phân lân:
Photphat tự nhiên:Ca
3
(PO
4
)

2
Suppephotphat: Ca(H
2
PO
4
)
2
- Phân kali: KCl, K
2
SO
4
, K
2
CO
3
2. Phân bón kép
Trộn: N.P.K
Tổng hợp: KNO
3,
(NH
4
)
2
HPO
4
3. Phân vi lượng :
Cây cần rất ít, nhưng lại rất cần thiết để kích thích
cây trồng phát triển trong một số thời kỳ nhất định
Tiết 16
Phân bón hoá học

7
Chú ý
-Bón phân không đúng (Quá liều; sai chủng loại ; không cân đối ) =>
không năng suất mà còn giảm năng suất; làm ảnh hưởng môi trường
- Không nên trộn phân bón với vôi bột để bón cùng lúc vì sẽ làm giảm lượng
đạm; lượng lân khó hấp thụ, nguyên nhân:
2NH
4
NO
3
+ Ca(OH)
2
Ca(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2Ca(OH)
2
Ca

3
(PO
4
)
2
+ 4H
2
O
8
2. Phân bón kép
Phân bón hoá học
I.Những nhu cầu của cây trồng
1. Thành phần của thực vật:
H
2
O : Chiếm khoảng 90% về khối lượng
Chất khô : Chiếm 10% về khối lượng
C; H;O; N; P; K; Ca; S; Mg
(Chiếm 99%)
Cu; Zn; Fe; Mn; Bo...
(Chiếm 1 %)
Nguyên tố
Vai trò của nguyên tố với đời sống thực vật
C ; H ; O
N
Giúp cây phát triển mạnh
Tạo nên Gluxit của thực vật
Kích thích phát triển bộ rễ
P
K

Kích thích ra hoa; làm hạt ;chống bệnh, rét
S
Giúp cây tổng nên Prôtêin
Ca; Mg
Giúp cây tạo chất diệp lục
Vi lượng
Cần thiết cho sự phát triển
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với đời
sống thực vật:
II .Những phân bón hoá học thông thường
3 loại
chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố
dinh dưỡng chính : N hoặc P
Hoặc K
Phân đơn :
Phân Kép :
Phân vi lượng :
Chứa đồng thời 2 hoặc 3
nguyên tố dinh dưỡng chính
: N , P ,K
chứa nguyên tố vi lượng
1. Phân bón đơn
3. Phân vi lượng :
Bài tập 1: Điền từ ; cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu
sau:
Thành phần chính của thực vật là....................Phần còn
lại là chất khô do các nguyên tố C; H; O; N; P; K; Ca;
Mg; S và lượng rất ít các nguyên tố B; Cu; Zn (gọi
là ................)
-Các nguyên tố. .............. cây tự tổng hợp được. Còn

các nguyên tố khác trong tự nhiên có rất ít con người
cần phải bổ sung cho cây dưới dạng các hợp chất :Các
hợp chất đó gọi là ................................
- Phân bón đơn thường dùng
là ......................................... .................................................
....... Phân bón ....... thường là NPK ; amô phốt
(NH
4
)
2
HPO
4
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Nước
vi lượng
C ;H; O
phân bón hoá học
Phân đạm (N); Lân (P) ; Kali (K).
Kép
Tiết 16
Phân bón hoá học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×