Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Đề ôn tốt nghiệp Sinh học 12 ( 2011 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.85 KB, 44 trang )

Phần V. DI TRUYỀN HỌC
Chương. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein gồm các vùng trình tự nucleotit là:
A. Vùng mã hóa – vùng kết thúc – vùng điều hòa
B. Vùng kết thúc – vùng mã hóa – vùng điều hòa
C. Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc
D. Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc
Câu 3: Vùng điều hòa có vai trò:
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên
mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã
C. Mang thông tin mã hóa protein
D. Cả B và C
Câu 4: Vùng mã hóa có vai trò:
A. mang thông tin mã hóa axit amin
B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên
mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã
C. Mang thông tin mã hóa protein
D. Cả B và C
Câu 5: Vùng kết thúc có vai trò:
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên
mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã
C. Mang thông tin mã hóa protein
D. Cả B và C
Câu 6: Các gen ở sinh vật nhân sơ có:


A. Vùng mã hóa không liên tục
B. Vùng mã hóa liên tục
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 7: Các gen ở sinh vật nhân thực đa số có:
A. Vùng mã hóa không liên tục
B. Vùng mã hóa liên tục
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 8: Intron là gì:
A. Là những đoạn trên gen mã hóa axit amin
B. Là những đoạn trên ARN mã hóa cho axit amin
C. Là những đoạn trên gen không mã hóa axit amin
D. Là những đoạn trên ARN không mã hóa axit amin
Câu 9: Exon là gì:
A. Là những đoạn trên gen mã hóa axit amin
B. Là những đoạn trên ARN mã hóa cho axit amin
C. Là những đoạn trên gen không mã hóa axit amin
D. Là những đoạn trên ARN không mã hóa axit amin
Câu 10: Thế nào là gen phân mảnh:
A. Vùng gen mã hóa liên tục
B. Vùng gen mã hóa không liên tục
C. Vùng gen có đoạn exon xen kẽ intron
D. Cả B và C đúng
Câu 11: Đơn phân cấu tạo gen là:
A. Gluxit B. Nucleotit C. Vitamin D. Axit amin
Câu 12: Đơn phân cấu tạo protein là:
A. Gluxit B. Nucleotit C. Vitamin D. Axit amin
Câu 13: Mã di truyền là gì:
A. là mã bộ ba và được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm xác định theo từng cụm ba nucleotit

B. là mã bộ ba và được đọc liên tục từ một điểm bất kì theo từng cụm ba nucleotit
C. là mã bộ ba và được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm bất kì theo từng cụm ba nucleotit
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Ở sinh vật, tổng số bộ ba được tạo thành từ 4 loại nucleotit là:
A. 81 bộ ba
B. 64 bộ ba
C. 16 bộ ba
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Có bao nhiêu bộ ba không mã hóa cho các axit amin?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Có bao nhiêu bộ ba đóng vai trò mã hóa cho các axit amin mở đầu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Các bộ ba không mã hóa axit amin được gọi là:
A. Bộ ba vô nghĩa
B. Bộ ba mở đầu
C. Bộ ba kết thúc
D. Bộ ba nhầm nghĩa
Câu 18: Bộ ba nào sau đây là mã mở đầu?
A. GUA B. GAU C. AUG D. UGA
Câu 19: Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc:
A. GUA B. GAU C. AUG D. UGA
Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền là:
A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau
B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Câu 21: Tính đặc hiệu của mã di truyền là:
A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau
B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin

D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Câu 22: Tính thoái hóa của mã di truyền là:
A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau
B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Câu 23: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra khi:
A. Tế bào đã phân chia
B. Tế bào bước vào giai đoạn phân chia
C. Trước khi tế bào bắt đầu phân chia
D. Sau khi tế bào phân chia
Câu 24: Nguyên tắc bán bảo tồn là:
A. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN mẹ
B. Trong mỗi phân tử ADN con thì hai mạch là mới được tổng hợp
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì hai mạch là của ADN mẹ
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều:
A. 3’ → 5’
B. 5’ → 3’
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Mạch mới được tổng hợp chủ yếu nhờ enzim:
A. ADN-polymeraza I
B. ADN-polymeraza II
C. ADN-polymeraza III
D. ADN-polymeraza IV
Câu 27: Câu nào sau đây là đúng với nguyên tắc bổ sung:
A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hidro
B. G liên kết với T bằng 3 liên kết hidro
C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro

D. A liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
Câu 28: Mạch khuôn 3’ → 5’ tổng hợp mạch nào sau đây?
A. Mạch tới B. Mạch gốc C. Mạch chậm D. Mạch bổ sung
Câu 29: mạch khuôn 5’ → 3’ tổng hợp mạch nào sau đây?
A. Mạch tới B. Mạch gốc C. Mạch chậm D. Mạch bổ sung
Câu 30: Mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn 5’→3’ có đặc điểm:
A. Được tổng hợp liên tục, cùng hướng với hướng tháo xoắn
B. Được tổng hợp liên tục, ngược hướng với hướng tháo xoắn
C. Được tổng hợp gián đoạn, cùng hướng với hướng tháo xoắn
D. Được tổng hợp gián đoạn, ngược hướng với hướng tháo xoắn
Câu 31: Mỗi đoạn Okazaki chứa khoảng:
A. 1000 – 2000 cặp bazơ
B. 2000 – 3000 cặp bazơ
C. 3000 – 4000 cặp bazơ
D. 4000 – 5000 cặp bazơ
1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5
,

mạch mã gốc B. Đầu 3
,

mạch mã gốc
C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở cuối gen
2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục
C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit amin mở đầu
3/ Intrôn là gì?
A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã

C. Đoạn gen mã hoá các axit amin
D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
4/ Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?
A. AUA,UGG B. AUG,UGG C. UUG,AUG D. UAA,UAG
5/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA D.UAG,GAU,UUA
6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
A. 60 B. 61 C. 63 D. 64
7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27 B.48 C. 16 D. 9
8/ ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5
,
 3
,

C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3
,
 5
,

D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
10/ Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 16

11/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi trường
nội bào?
A. 24.000nu- B. 21.000 nu- C. 12.000 nu- D. 9.000 nu-
12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp
gián đoạn?
A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác
13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:
A. Tế bào chất B. Ri bô xôm
C. Ty thể D. Nhân tế bào
14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin
B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
15/ Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi trường nội bào cần
cung cấp là:
A. 6 x10
6
B. 3 x 10
6
C. 6 x 10
5
D. 1,02 x 10
5
Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã là gì?
A. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen chỉ có một mạch được dùng làm

khuôn (mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN
B. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen có 2 mạch được dùng làm khuôn
(mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN
C. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen chỉ có một mạch được dùng
làm khuôn (mạch mã gốc) để tổng hợp phân tử ARN
D. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen có 2 mạch được dùng làm khuôn
(mạch mã gốc và mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN
Câu 2: Mạch làm khuôn để tổng hợp ARN được gọi là gì:
A. Mạch bổ sung
B. Mạch gốc
C. Tất cả đều đúng
D. A và B sai
Câu 3: Có mấy loại ARN?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: ARN thông tin được kí hiệu là:
A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN
Câu 5: ARN vận chuyển được kí hiệu là:
A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN
Câu 6: ARN riboxom được kí hiệu là:
A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN
`Câu 7: mARN có cấu trúc là:
A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với nhau.
B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác dụng với
riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng
C. Một chuỗi polinucleotit
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: tARN có cấu trúc là:
A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với nhau.
B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác
dụng với riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng

C. Một chuỗi polinucleotit
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: rARN có cấu trúc là:
A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với
nhau.
B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác dụng với
riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng
C. Một chuỗi polinucleotit
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: mARN có chức năng là:
A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã
B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom
C. Là nơi tổng hợp protein
D. Cả A, B, C sai
Câu 11: tARN có chức năng là:
A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã
B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom
C. Là nơi tổng hợp protein
D. Cả A, B, C sai
Câu 12: rARN có chức năng là:
A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã
B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom
C. Là nơi tổng hợp protein
D. Cả A, B, C sai
Câu 13: Trong quá trình phiên mã, gen được tháo xoắn nhờ enzim:
A. ADN-polimeraza
B. ARN-polimeraza
C. Helicaza
D. Restristaza
Câu 14: Mạch mã gốc có chiều:

A. 3’ → 5’
B. 5’→3’
C. A hay B tùy loài
D. A hay B tùy thuộc tuổi tác
Câu 15: Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều:
A. 3’→5’
B. 5’→3’
C. A hay B tùy loài
D. A hay B tùy thuộc tuổi tác
Câu 16: Câu nào sau đây là đúng:
A. Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã phải được sửa đổi, cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau, di
chuyển ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp protein.
B. Khi enzim ARN polimeraza gặp bộ ba UGA thì dừng phiên mã.
C. Chiều tổng hợp ARN là 3’ → 5’.
D. Gen phiên mã xong 1 phân tử mARN thì mới đóng xoắn.
Câu 17: Dịch mã là:
A. Là quá trình tổng hợp dịch hợp ARN.
B. Là quá trình tổng hợp
C. Là quá trình tổng hợp protein
D. Là quá trình tổng hợp gluxit
Câu 18: Dịch mã gồm:
A. Quá trình hoạt hóa mARN và tổng hợp protein
B. Quá trình hoạt hóa rARN và tổng hợp protein
C. Quá trình hoạt hóa mARN và tổng hợp chuỗi polipeptit
D. Quá trình hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
Câu 19: Cớ chế phiên mã diễn ra ở đâu:
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Màng nhân
D. Màng sinh chất

Câu 20: Cơ chế dịch mã diễn ra ở đâu?
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Màng nhân
D. Màng sinh chất
Câu 21: Khi bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit phức hợp Met-tARN gắn vào vị trí nào của riboxom
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm P
D. Điểm Q
Câu 22: Các tARN sau Met-tARN gắn vào vị trí nào của riboxom khi đến tham gia dịch mã?
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm P
D. Điểm Q
Câu 23: Mỗi bước dịch chuyển của riboxom tương ứng với:
A. 2 axit amin
B. 1 codon
C. 2 anticodon
D. Cả A,B,C sai
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chuỗi polipeptit được tổng hợp xong, ngay lập tức xoắn lại hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
B. Trong quá trình dịch mã, mARN không gắn với từng riboxom riêng lẻ
C. Vật liệu di truyền (ADN) được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi ADN.
D. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất
Câu 25: Cơ chế nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Màng nhân
D. Màng sinh chất

1/ Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX
2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
A. tARN B. rARN C. mARN D. mARN,tARN
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3
,
của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?
A. Perôxixôm B. Lizôxôm C. Pôlixôm D. Ribôxôm
5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô B. Hoá trị C. Phôtphođieste D. Peptit
6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
A. 1.500 B. 498 C. 499 D. 500
7/ Phân tử mARN được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5
Ribôxômcùng trượt qua 1 lần.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 2.495 B. 2.490 C. 4.995 D. 4.990
8/ Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN mARN Prôtêin Tính trạng
C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin
B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin
C. ADN biến đổi thành prôtêin
D. ADN xác định axitamin của prôtêin
10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN

11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN B. tARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN
12/ Phiên mã là quá trình:
A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit
B. Nhân đôi ADN
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
Bài 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Điều hòa hoạt động của gen là:
A. Là điều hòa lượng nguyên liệu của gen cần
B. Là điều hòa lượng nguyên liệu của gen tạo ra
C. Là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, vùng điều hòa đầu gen gồm:
A. Gen R – Promoter – Operater
B. Gen R – Promoter
C. Gen R – Operater
D. Promoter – Operater
Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, promoter có vai trò:
A. Giúp ARN nhận biết mạch mã gốc và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã
B. Giúp ARN nhận biết mạch bổ sung và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã
C. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã
D. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để ngăn cản quá trình phiên mã
Câu 4: Ở sinh vật nhân sơ, Operater có vai trò:
A. Giúp ARN nhận biết mạch mã gốc và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã
B. Giúp ARN nhận biết mạch bổ sung và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã
C. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã
D. Giúp protein điều hóa có thể bám vào để ngăn cản quá trình phiên mã
Câu 5: Operon là:
A. Các gen vận hành có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ

chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn
B. Các gen cấu trúc có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một
cơ chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn
C. Các gen khởi động có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ
chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Cấu trúc Operon Lac gồm:
A. Gen R + Promoter + Operater + gen cấu trúc
B. Gen R + Promoter + Operater
C. Gen R + Promoter + Gen cấu trúc
D. Promoter + Operater + gen cấu trúc
Câu 7: Ở Operon Lac, gen cấu trúc có vai trò:
A. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo
B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo
C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
Câu 8: Ở Operon Lac, vùng vận hành là gì?
A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản quả
quá trình phiên mã.
B. Kiểm soát tộng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo
C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết àm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 9: Ở Operon Lac, vùng khởi động là:
A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản quá
trình phiên mã
B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo
C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiêm mã
D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 10: Ở Operon Lac, gen điều hòa R là:
A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến

ngăn cản quá trình phiên mã
B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo
C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiêm mã
D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi môi trường không có lactose, gen điều hòa quy định tổng hợp protein ức chế. Protein này liên kết
vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm gen cấu trúc không hoạt động.
B. Khi môi trường không có latose, một số phân tử lactosr liên kết với protein ức chế làm protein ức
chế không liên kết với vùng vận hành.
C. Khi lactose được phân giải hết thì protein ức chế lại liên kết với vùng chỉ huy và quá trình phiên mã bị
dừng lại
D. ARN polimerase có thể liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. Sau đó, các mARN của gen
cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactose
1/ Điều hoà hoạt động của gen là gì?
A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã
C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã
2/ Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã B. Dịch mã
C. Phiên mã D. Phiên mã và dịch mã
3/ Trình tự trong vùng điều hoà của Opêron:
A. Vùng vận hành  Vùng điều hoà B. Vùng khởi động  Vùng vận hành
C. Vùng vận hành  Vùng khởi động D. Vùng điều hoà  Vùng vận hành
4/ Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động
C. Vùng vận hành D. Vùng mã hoá
5/ Trong mô hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc
B. Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
C. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc
D. Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc

6/ Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Vùng mã hoá tổng hợp Prôtêin ức chế B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được
7/Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã
D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ
Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Biến dị được phân loại gồm:
A. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, biến dị tổ hợp
B. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền
C. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, biến dị đột biến
D. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, thường biến
Câu 2: Biến dị nào sau đây không thuộc biến dị di truyền?
A. Biến dị tổ hợp
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Thường biến
Câu 3: Biến dị tổ hợp là:
A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit, xảy ra tại một
điểm nào đó của phân tử ADN
C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).
D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.
Câu 4: Đột biến là:
A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào

(NST)
D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.
Câu 5: Thể đột biến là:
A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)
D. Là những cá thể không mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 6: Đột biến gen là:
A. Là những biến đổi trong cấu trúc ARN
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen
C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền
D. Là những biến đổi trong cơ thể sinh vật
Câu 7: Đột biến gen liên quan tới một cặp nulceotit còn được gọi là:
A. Đột biến nucleotit
B. Đột biến gián đoạn
C. Đột biến điểm
D. Câu A và B đúng
Câu 8: Trong tự nhiên, tần số đột biến đối với mỗi gen là:
A.
10
4
→ 10
6
B.
10
-4
→ 10
-6
C.
10

-6
→ 10
-4
D.
10
-6
→ 10
-2
Câu 9: Tác nhân nào sau đâykhông phải là tác nhân đột biến:
A. Chất hóa học
B. Tác nhân vật lí
C. Tác nhân sinh học
D. Tác nhân toán học
Câu 10: Cơ chế phát sinh đột biến gen là:
A. Sự kết cặp không đúng trong tái bản
B. Tác động của các tác nhân gây đột biến
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hậu quả của đột biến gen?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm tường có hại nhưng những đột biến làm thay
đổi chức năng protein thì thường vô hại, một số thay đổi theo hướng có lợi cho thể đột biến
C. Mức độ gây hại của alen phụ thuộc vào điều kiện môi trường hoặc tổ hợp gen
D. Trong môi trường này hay tổ hợp gen này thì alen đột biến là có hại nhưng trong môi trường khác
hoặc trong tổ hợp alen khác thì nó lại có lợi hoặc trung tính
Câu 12: Những biến đổi trên gen do 5-bromuraxin gây ra là:
A. Làm thay thế G-X bằng A-T
B. Làm thay thế A-T bằng G-X
C. Làm mất cặp A-T
D. Làm mất cặp G-X

Câu 13: Đột biến làm thya thế một cặp nucleotit không thuộc bộ ba mở đầu và kết thúc thì dẫn tới phân tử
protein được tổng hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào?
A. Ảnh hưởng tới một axit amin
B. Ảnh hưởng tất cả các axit amin
C. ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau
D. tất cả đều sai
Câu 14: Đột biến mất một cặp nucleotit thuộc bộ ba mở đầu và kết thúc thì dẫn tới phân tử protein được tổng
hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào?
Ảnh hưởng tới một axit amin
Ảnh hưởng tất cả các axit amin
ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau
tất cả đều sai
Câu 15: Đột biến thêm một cặp nucleotit không thuộc bộ ba mở đầu và bộ kết thúc thì dẫn tới phân ử protein
được tổng hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào?
Ảnh hưởng tới một axit amin
Ảnh hưởng tất cả các axit amin
ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau
tất cả đều sai
Câu 16: Đột biến có thể không làm thay đổi số liên kết hidro là:
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Đột biến có thể làm thay đổi chiều dài gen là:
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit
B. Mất, thay thế một cặp nucleotit
C. Mất, thêm một cặp nucleotit
D. Thay thế, thêm một cặp nucleotit
Câu 18: đột biến luôn luôn làm thay đổi số liên kết hidro là:
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit

B. Mất, thay thế một cặp nucleotit
C. Mất, thêm một cặp nucleotit
D. Thay thế, thêm một cặp nucleotit
Câu 19: Đột biến mất một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi:
A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu
B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu
C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu
D. Câu A và B đúng
Câu 20: Đột biến thêm một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi:
A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu
B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu
C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu
D. Câu A và B đúng
Câu 21: Đột biến thay thế một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi:
A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu
B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu
C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu
D. Câu A và B đúng
Câu 22: Đột biến thêm một cặp nucleotit thì số liên kết hidro của gen đột biến:
A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2
Câu 23: Đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thì số liên kết hidro của gen đột
biến:
A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2
Câu 24: Gen bình thường – ATA TXG AAA
- TAT AGX TTT
và gen đột biến – ATA GXG AAA
- TAT XGX TTT
Đột biến trên thuộc dạng:
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit

C. Thay một cặp nucleotit
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Một mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba như sau: - ATX XGT AAG – sau đột biến trình tự các bộ
ba trên mạch gốc là: - ATG XGT AAG – Đột biến trên thuco65 dạng:
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thay thế 1 cặp nu cùng loại
C. Thay một cặp nu khác loại
D. Thêm một cặp nu
Câu 26: Bênh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người là do:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21
B. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường
C. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y
D. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể X
Câu 27: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến:
A. Mất 2 cặp nu
B. Thêm 1 cặp nu
C. Thay thế 1 cặp nu
D. Mất một cặp nu
Câu 28: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 trong chuỗi polipeptit là axit
glutamic bị thay thế bằng:
A. Glyxin B. Valin C. Serin D. Alanin
Câu 29: Một gen đột biến làm phân tử protein giảm 1 axit amin và các axit amin còn lại không thay đổi so với
protein bình thường. Gen đã xảy ra đột biến
A. Mất 3 cặp nu ở trong gen
B. Mất 3 cặp nu trong một bộ 3
C. Mất 3 cặp nu của 3 bộ ba liên tiếp
D. Mất 3 cặp nu ở bộ ba kết thúc
Câu 30: Đột biến mất một cặp nucleotit thì số liên kết hidro của gen đột biến:
A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2
Câu 31: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung

cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtít. C. thêm 2 cặp nuclêôtít.
B. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít.
Câu 32: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô
và có khối lượng 108.10
4
đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. C. T = A = 599, G = X = 1201.
B. T = A = 598, G = X = 1202. D. A = T = 600, G = X = 1200.
Câu 33: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế
bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Câu 34: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 35: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với
gen ban đầu?
A. Mất một cặp nu và thay thế 1 cặp nucó cùng số liên kết hiđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 36: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu
đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy định a.amin nào. Loại đột
biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu a.amin nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit.

B. Mất 1 a.amin trong chuỗi polipeptit.
C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit.
D. Có 1 a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit.
Câu 37. Một gen có 1200 nucleotit và có 30% loại ađenin. Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn bị mất chứa20
ađênin và có G= 3/2A. Số lượng từng loại nucleotit của gen sau đột biến là:
A. A=T= 340 và G=X= 210 B. A=T= 220 và G=X= 330
C. A=T= 330 và G=X= 220 D. A=T= 210 và G=X= 340
Câu 38. Một gen có 255 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ađênin
và 4201 guanin. Dạng đột biến gen đã xảy ra trong quá trình trên là:
A. Thêm 1 cặp G-X. B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Thêm 1 cặp A-T.
Câu 39. Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột biến chứa 150 U, 450 A, 301 G và 601X. Biết trước khi
bị đột biến gen, gen dài 0,15 µm và có A/G=2/3. Dạng đột biến xảy ra ở gen nói trên là:
A. Thêm 1 cặp G-X. B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 40. Một gen dài 5100 A
o
, trên 1 mạch của gen có 300A và 600T. Gen đó bị đột biến mất 1cặp G-X, thì số
liên kết hidro của gen sau đột biến là:
A. 3597 liên kết
B. 2347 liên kết
C. 2350 liên kết
D. 3897 liên kết
Câu 41. Đột biến gen chỉ làm mất 1 axit amin thứ hai trong chuỗi polipeptit tương ứng là do đột biến làm:
A. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 7, 8, 9 trong gen
B. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 4, 5, 6 trong gen
C. Mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp nhau trong gen
D. Mất 3 cặp nuclêôtit bất kì trong gen
Câu 42. Đột biến làm mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 100 của gen thì có thể làm biến đổi các axit amin từ vị trí
thứ mấy cho đến cuối chuỗi polipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp:

A. 33 B. 34 C. 32 D. 7
Câu 43. Một gen có chiều dài 5100 Ă. Do đột biến làm cho 1 cặp nuclêôtit số 153 bị mất. Số aa trong chuỗi
polipeptit thay đổi do bị đột biến là:
A. 447 B. 448 C. 449 D. 450
Câu 44. Một gen có 210 vòng xoắn do bị chiếu xạ với liều lượng cao đã làm mất hai cặp nuclêôtit ở vị trí 20 và
306. Phân tử protein được tổng hợp từ gen trên có bao nhiêu aa bị thay đổi:
A. 691 B. 692 C. 190 D. 1
Câu 45. Một gen B có chiều dài 3060 Ă bị đột biến thành gen b do bị mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí 103, 104và
105. Phân tử protein khác với phân tử protein ban đầu bao nhiêu aa?
A. 263 B. 264 C. 1 D. 0
Câu 46. Một gen bị đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài 10,2 Ă và số liên kết H là 8. Gen trên nhân đôi 4 lần
thì nhu cầu từng loại giảm đi bao nhiêu?
A. A=T= 15 và G=X=30 B. A=T=30 và G=X=15
C. A=T= 7 và G= X=14 D. A=T=14 và G=X=7
Câu 47. Gen có 120 chu kì xoắn bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit ở giữa vị trí thứ 30 và 31. Thì cấu trúc của
protein do gen quy định thay đổi như thế nào?
A. Có thêm 1 aa B. có thêm 2 hoặc 3 liên kết H
C. Khác nhau 389 aa D. Khác nhau 388 aa.
Câu 48. Gen B dài 5100 A
o
có A=2/3G. Gen B đột biến mất một đoạn có thể mã hóa cho 20aa và có A=2/3G
tạo thành gen b. Nuclêôtit mỗi loại của gen b là :
A. A=T=876;G=X=564 B. A=T=900; G=X=600
C. A=T=964;G=X=576 D. A=T=24;G=X=36
Câu 49. Một gen có 120 chu kì xoắn, A= 2/3G. Đột biến làm gen đột biến ngắn hơn 10,2Ă và có 2874 lk H.
Đột biến thuộc dạng:
A. Mất 2 cặp nuclêôtit G-X, 1 cặp nuclêôtit B. Mất 3 cặp A-T
C. Mất 2 Cặp nu A-T, 1 cặp nu G-X D. Mất 3 cặp nu G-X
Câu 50. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit sau vị trí thứ 5 của gen thì phân tử protein hoàn chỉnh do gen đột biến
tổng hợp sẽ thay đổi:

A. Toàn bộ aa B. 1 aa c. từ aa thứ nhất D. aa thứ nhất
Câu 51. Một gen cấu trúc dài 3060 Ă bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 300 làm bộ ba chứa cặp
nuclêôtit này thành bộ ba vô nghĩa, phân tử protein nếu tiếp tục được tổng hợp thì sẽ khác với phân tử protein
ban đầu như thế nào?
A. 1 aa ở vị trí 100 B. 1 aa ở vị trí 99
c. chỉ còn 98 aa d. thay đổi 198 aa
Câu 52. Một gen đột biến làm mất aa thứ 25 trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp nên là do bị đột biến:
A. Mất cặp nuclêôtit thứ 75
C. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 73, 74, 75
B. Mất cặp nuclêôtit thứ 76
D. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 76, 77, 78
1/ Đột biến là gì?
A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C. Phiên mã sai mã di truyền
D. Biến đổi thường,nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cá thể mang nó
2/ Tần số đột biến trung bình của từng gen:
A. 10
-8
– 10
-6
B. 10
-6
– 10
-4
C .10
-7
– 10
-5
D. 10

-5
– 10
-3
3/ Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
4/ Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật?
A. Đa số là có lợi B. Đa số là có hại C. Đa số là trung tính D. Không có lợi
5/ Xét cùng một gen,trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15 B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6
C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3 D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30
6/ Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu?
A. Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
C. Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
D. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
7/ Đột biến điểm là đột biến:
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
8/ Thể đột biến là gì?
A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến
B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Nhiễm sắc thể là:
A. Mỗi phân tử ARN được liên kết với các loại protein khác nhau tạo nên cấu trúc
B. Mỗi phân tử ARN được liên kết với các loại gluxit khác nhau tạo nên cấu trúc
C. Mỗi phân tử ADN được liên kết với các loại protein khác nhau tạo nên cấu trúc
D. Mỗi phân tử ADN được liên kết với các loại gluxit khác nhau tạo nên cấu trúc
Câu 2: Tâm động là:

A. Là vị trí liên kết với thoi vô sắc
B. Trình tự nu ở 2 đầu cùng NST
C. Làm NST không dính vào nhau và là trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
D. Câu A và C đúng
Câu 3: Hình thái nhiễm sắc thể có thể khác nhau là do:
A. Độ dài của NST
B. Vị trí tâm động
C. Số gen trên NST
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Đột biến NST gồm các dạng:
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
B. Đột biến đa bội và lệch bội
C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến thêm đoạn và đảo đoạn
Câu 5: Đột biến cấu trúc NST là:
A. Là những biến đổi trong cấu trúc ADN, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa ADN dẫn
đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST
B. Là những biến đổi trong cấu trúc ARN, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa ARN dẫn
đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST
C. Là những biến đổi trong cấu trúc NST, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa NST
dẫn đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
A. Mất, thêm, đảo, chuyển đoạn NST
B. Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn NST
C. Mất, lặp, đảo, thay thế đoạn NST
D. Lặp, đảo, thay thế đoạn NST
Câu 7: Mất đoạn NST là:
A. Mất một đoạn nào đó của ADN
B. MẤt một đoạn nào đó của NST

C. Mất một đoạn nào đó của gen
D. Cả ba câu trên sai
Câu 8: Lặp đoạn là:
A. Một đoạn nào đó của gen lặp lại một hay nhiều lần
B. Một đoạn nào đó của ADN lặp lại một hay nhiều lần
C. Một đoạn nào đó của NST lặp lại một hay nhiều lần
D. Cả ba câu trên sai
Câu 9: Đảo đoạn là:
A. Một đoạn gen nào đó đứt ra rồi đảo ngược 90
0
và nối lại
B. Một đoạn ADN nào đó đứt ra rồi đảo ngược 90
0
và nối lại
C. Một đoạn ADN nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và nối lại
D. Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại
Câu 10: Chuyển đoạn là:
A. Trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng
B. Trao đổi đoạn trong một ADN hoặc giữa các ADN không tương đồng
C. Trao đổi đoạn trong một gen hoặc giữa các gen không tương đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Hậu quả của mất daon95 là;
A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm công
cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng hoặc
giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh sản.
D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến.

Loại ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng
Câu 12: Hậu quả của lặp đoạn là:
A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm
công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng
hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh
sản.
D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại
ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng
Câu 13: Hậu quả của đảo đoạn là:
A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm
công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm
tăng hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả
năng sinh sản.
D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại
ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng
Câu 14: Hậu quả của chuển đoạn là:
A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn
làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng
hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh
sản.
D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại
ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng
Câu 15: Ung thư máu ác tính là do đột biến:
A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 16: Ở đại mạch, hoạt tính enzim amilaza tang là do đột biến:
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 17: Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do:
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 18: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn và lặp đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST.
Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1 NST
C. Đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST
D. Mất đoạn NST và lặp đoạn NST
Câu 20: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết
khác?
A. Chuyển đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C.Mất đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
Câu 21: Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là:

A. Mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
Câu 22; Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?
A. Đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NSt
D. Chuyển đoạn NST
Câu 23: Đột biến nào sau đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền:
A. Chuyển đoạn tương hỗ và đảo đoạn
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Mất đoạn và lăp đoạn
Câu 24: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dưới đây, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không
thay đổi?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. MẤt đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 25: Một đoạn NST bị đứt quay 180
0
rồi gắn vào vị trí cũ của NST đó. Đây là dạng đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 26: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể, góp phấn tăng cường
sự sai khác giữa các NST tương ứng là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
A. Mất đoạn NST

B. Lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 27: Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do:
A. Lặp đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22.
B. Mất đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22
C. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 hoặc 22
D. Đảo đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22
Câu 28: Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng nito trong dầu cây hướng dương là:
A. Mất đoạn NST
B. ĐẢo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Câu 1: Đột biến số lượng NST là:
A. là đột biến làm thay đổi số lượng gen trong tế bào
B. là đột biến làm thay đổi số lượng ADN trong tế bào
C. là đột biến làm thay đổi số lượng protein trong tế bào
D. là đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào
Câu 2: Đột biến số lượng NST gồm:
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
B. Đột biến đa bội và lệch bội
C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến thêm đoạn vào đảo đoạn
Câu 3: Đột biến lệch bội là:
A. Là đột biến làm thay đổi số lượng gen ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng
B. Là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng
C. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n
D. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài
Câu 4: Đột biến đa bội là:

A. Là đột biến làm thay đổi số lượng gen ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng
B. Là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng
C. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n
D. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là:
A. Do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li
B. Sự không phân li của một hay một số cặp NST trong giảm phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu một vài
NST
C. Các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường tạo ra các thể lẹch bội
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Hiện tượng đa bội phổ biến ở:
A. Thực vật B. Động vật C. Virut D. Vi khuẩn
Câu 7: Hậu quả đột biến lệch bội:
A. Sự tăng hay giảm số lượng của một hay vài cặp NST một cách khác thường làm mất cân bằng của
toàn hệ gen nên các thể lệch bội thường không sống được hay giảm sức sống, giảm khả năng sinh
sản tùy loài.
B. Ít ảnh hưởng đến sức sống
C. Gây biến đổi trên một cơ quan
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Ý nghĩa của đột biến lẹch bội là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B. Xác định vị trí của gen trên NST
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Câu 9: Số lượng NST trong thể không là:
A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2
Câu 10: Số lượng NST trong thể một là:
A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2
Câu 11: Số lượng NST trong thể ba là:
A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2

Câu 12: Ở người 3 NST 21 sẽ bị:
A. Bệnh Đao
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Tơcno
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 13: Ở người, có cặp NST giới tính là XXY sẽ bị:
A. Hội chứng 3X
B. Chết thai
C. Hội chứng Tơcno
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 14: Ở người, cặp NST giới tính là OX sẽ bị:
A. Hội chứng 3X
B. Chết thai
C. Hội chứng Tơcno
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 15: Ở người, cặp NST giới tính là OY sẽ bị:
A. Hội chứng 3X
B. Chết thai
C. Hội chứng Tơcno
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 16: Ở người, cặp NST giới tính là XXX sẽ bị:
A. Hội chứng 3X
B. Chết thai
C. Hội chứng Tơcno
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 17: Đột biến thể đa bội gồm:
A. Thể tự đa bội và thể dị bội
B. Đột biến đa bội và lệch bội
C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến thêm đoạn và đảo đoạn

Câu 18: Dị đa bội là:
A. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau trong một tế bào
B. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST lưỡng bội của cùng một loài trong một tế bào
C. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào
D. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của cùng một loài trong một tế bào
Câu 19: các dạng đột biến nào sau đây thuộc thể đa bội lẻ?
A. Thể ba, thể bốn, thể tam bội
B. Thể tam bội, thể đơn bội
C. Thể tứ bội, thể lưỡng bội
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Bộ NST của một loài có 2n=10. Có bao nhiêu NST ở thể một?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 19
Câu 21: Bộ NST của một loài có 2n=20. Có bao nhiêu NST ở thể ba?
A. 18 B. 19 C. 21 D. 30
Câu 22: Bộ NST của một loài có 2n=78. Có bao nhiêu NST ở thể không?
A. 76 B. 77 C. 79 D. 39
Câu 23: Bộ NST của một loài có 2n=64. Có bao nhiêu NST ở thể ba kép?
A. 63 B. 65 C. 66 D. 96
Câu 24: Bộ NSR của một loài có 2n=48. Có bao nhiêu NST ở thể tự tam bội?
A. 24 B. 49 C. 72 D. 36
Câu 25: Bộ NST của một loài có 2n=8. Có bao nhiêu NST ở thể tự tứ bội?
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 26: Cá thể có kiểu gen AAAA cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%AAAA
B. 50%AAA:50%A
C. 100%AA
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Cá thể có kiểu gen AAAa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 50%AAA:50%a
B. 50%AA:50%Aa

C. 3A:1a
D. 100%AAAa
Câu 28: Cá thể có kiểu gen AAaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%Aaaa
B. 1AAa:1Aaa:1A:1a
C. 1AA:4Aa:1aa
D. 2A:2a
Câu 29: Cá thể có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%Aaaa
B. 1Aaa:1A:1a:1aaa
C. 1A:1a
D. 1A:3a
Câu 30: Cá thể có kiểu gen aaaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%aaaa
B. 50%aaa:50%a
C. 100%aa
D. 100%a
Câu 31: Cá thể có kiểu gen AAA cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%AAA
B. 50%AA:50%A
C. 100%A
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Cá thể có kiểu gen Aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%Aaa
B. 1AA:2Aa
C. 1AA:2Aa:2A:1a
D. 2A:1a
Câu 33: Cá thể có kiểu gen Aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1A:2a
B. 100%Aa

C. 1A:2Aa:2a:1aa
D. 100%Aaa
Câu 34: Cá thể có kiểu gen aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 100%aaa
B. 50%aa:50%a
C. 100%a
D. Tất cả đều đúng
BÀI 8: QUY LUẬT MENDEN: QUY LUẬT PHÂN LI
Câu 1. Di truyền là:
A. Là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
C. Là hiện tượng con sinh ra giống một bên bố hoặc mẹ.
D. Là hiện tượng con sinh ra có đặc điểm khác bố mẹ nhưng giống với ông bà.
Câu 2. Biến dị là:
A. Là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
C. Là hiện tượng con sinh ra giống một bên bố hoặc mẹ.
D. Là hiện tượng con sinh ra có đặc điểm khác bố mẹ nhưng giống với ông bà.
Câu 3. Người được xem như là cha đẻ của ngành di truyền học là:
A. Morgan. B. Đac-Uyn. C. Mendel. D. Lamark.
Câu 4. Mendel thực hiện trên nhiều đối tượng, nhưng hoàn chỉnh nhât là trên đối tượng nào?
A. Bông giấy. B. Đậu Hà Lan. C. Ruồi giấm. D. Gà.
Câu 5.Theo Mendel, mỗi tính trạng do:
A. Một nhân tố di truyền quy định.
B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Một Alen quy định.
D. Một gen quy định.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, các gen và các NST luôn tồn tại thành từng cặp.
B. Trong giao tử, các gen và các NST luôn tồn tại thành từng cặp.

C. Khi giảm phân tạo giao tử, các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về mỗi giao tử.
D. Mỗi NST trong từng cặp NST tương đồng cũng phân li đồng đều về các giao tử.
Câu 7. Các gen phải nằm trên:
A. Alen. B. NST. C. Gen. D. Cả A và B.
Câu 8. Mỗi gen chiếm một vị trí xác định trên NST được gọi là:
A. Cut. B. Lôcut. C. Gen. D. Alen.
Câu 9. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi một trạng thái với một trình tự cụ thể gọi là:
A. Cut. B. Lôcut. C. Gen. D. Alen.
Câu 10. Ở bông phấn, Mendel lai cây hoa đỏ thuần chủng với hoa trắng thuần chủng thu được 100% cây hoa
đỏ. Tính trạng hoa đỏ là:
A. Trội hoàn toàn.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Lặn.
D. Trung gian.
Câu 11. Cá thể có kiểu gen Aa cho tỉ lệ các giao tử là:
A. 100% A.
B. 1A:1a.
C. 75% A : 25% a.
D. 2A : 1a.
Cho phép lai như sau:
P: than cao thuần chủng(1) x thân thấp thuần chủng(2)
F1: 100% thân cao(3)
Nếu sự di truyền của chiều cao thân do cặp gen Aa quy định thì:
(trả lời câu 12 – 16).
Câu 12. Kiểu gen của cơ thể (1) là:
A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa.
Câu 13. Kiểu gen của (2) là:
A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa.
Câu 14. Kiểu gen của (3) là:
A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa.

Câu 15. Sự di truyền chiều cao thân cây là:
A. Trội hoàn toàn. B. Trội không hoàn toàn.
C. Lặn hoàn toàn. D. Lặn không hoàn toàn.
Câu 16. Từ phép lai, tính trạng trội là:
A. Thân cao.
B. Thân thấp.
C.Thân trung bình.
D. Không xác định.
BÀI 9: QUY LUẬT MENDEL: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập?
A. Mendel đã biết nhân tố di truyền nằm trên NST.
B. Các gen nằm trên các NST tương đồng khác nhau, khi giảm phân các gen sẽ phân li độc lập với nhau.
C. Sự phân li các cặp NST với xác suất bằng nhâu.
D. Sau quá trình giảm phân, tỉ lệ các giao tử được tạo thành bằng nhau.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Mendel?
A. Thế hệ xuất phát thuần chủng.
B. Quy mô thí nghiệm nhỏ.
C. Thế hệ xuất phát khác biệt nhau về một hoặc vài tính trạng.
D. Áp dụng quy luật xác suất xử lí số liệu.
Câu 3. Biến dị tổ hợp là:
A. Những kiểu hình khác P được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ.
B. Những kiểu gen khác P được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ.
C. Những kiểu hình khác F
1
được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ.
D. Những kiểu gen khác F
1
được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ.
Câu 4. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp thì số loại giao tử được tạo thành từ kiểu gen đó là:
A. 2

n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. 5
n
.
Câu 5. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số hợp tử được tạo thành khi tự thụ là:
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. 5
n
.
Câu 6. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số loại kiểu gen được tạo thành khi tự thụ là:
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. 5
n
.
Câu 7. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số loại kiểu hình được tạo thành khi tự thụ là:
A. 2

n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. 5
n
.
Câu 8. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì tỉ lệ phân li kiểu gen được tạo thành khi tự thụ là:
A. (1+1+2)
n
.
B. (1+2+1)
n
.
C. (3+1)
n
.
D. (1+3)
n
.
Câu 9. Kiểu gen AABb cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1AA : 1 Bb.
B. 2A : 1B : 1b.
C. 2AB : 1Bb.
D. 1AB : 1Ab.
Câu 10. Kiểu gen AaBb cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1Aa : 1Bb.
B. 1AB : 1ab.
C. 1Ab : 1aB.

D. 1AB : 1Ab : 1aB : 1ab.
Câu 11. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số hợp tử tạo thành là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 12. Cá thể có kiểu gen AaBb cho số loại giao tử là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 9
Câu 13. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số kiểu gen tạo thành là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 9
Câu 14. Cho các thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số kiểu hình tạo thành là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 15. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì tỉ lệ kiểu gen được dự đoán là:
A. (1+2+1)
2
B. (1+2+1)
4
C. (3+1)
2
D. (3+1)
4
Câu 16. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì tỉ lệ kiểu gen thực tế thu được là:
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1
BÀI 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu 1. Tương tác gen là:
A. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành nhiều kiểu hình.
B. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình.
C. Một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
D. Một gen tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng.
Câu 2. Tương tác gen gồm:
A. Tương tác gen và gen đa hiệu.
B. Tương tác bổ sung và gen đa hiệu.
C. Tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp.

D. Tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp và gen đa hiệu.
Câu 3. Tương tác cộng gộp là:
A. Khi các alen lặn thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm tăng sự
biểu hiện của kiểu hình.
B. Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm tăng
sự biểu hiện của kiểu hình.
C. Khi các alen lặn thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm giảm sự
biểu hiện của kiểu hình.
D. Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm giảm sự
biểu hiện của kiểu hình.
Câu 4. Tính trạng do nhiều gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường
là:
A. Tính trạng số lượng.
B. Tính trạng chất lượng.
C. Tính trạng tỉ lệ.
D. Cả A, B và C.
Câu 5. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là:
A. Gen đa năng.
B. Gen đa hiệu.
C. Gen đa tính trạng.
D. Gen toàn năng.
Câu 6. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 trong chuỗi pôlipeptit là
axit glutamic bị thay thế bằng
A. Glyxin. B. Valin. C. Sêrin. D. Alanin.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nhiều gen khác nhau có thể tương tác qua lại với nhau để cùng quy định một tính trạng.
B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. Có thể nhận biết sự tương tác gen khi có sự biến đổi tỉ lệ phân ki kiểu hình ở đời F
2
trong phép lai 2 tính

trạng của Mendel.
D. Tương tác gen và gen đa hiệu phủ nhận học thuyết Mendel.
Câu 8. Tỉ lệ nào sau đây thể hiện tương tác bổ trợ:
A. 9 : 6 : 1
B. 12 : 3 : 1
C. 13 : 3
D. 15 : 1
Câu 9. Tỉ lệ nào sau đây thể hiện tương tác cộng gộp?
A. 9 : 6 : 1
B. 12 : 3 : 1
C. 13 : 3
D. 15 : 1
Câu 10. Gen HbA ở người quy định tổng hợp chuỗi β – hemoglobin như thế nào?
A. Bình thường.
B. Đột biến.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 11. Gen HbA ở người quy định tổng hợp chuỗi β – hemoglobin có bao nhiêu axit amin?
A. 416. B. 146. C. 641. D. 614.
Câu 12. Triệu chứng nào không do hồng cầu bị vỡ gây ra?
A. Thể lực suy giảm.
B. Tiểu huyết.
C. Tổn thương não.
D. Suy tim.
Câu 13. Điểm tương đồng giữa tương tác gen và phân li độc lập là:
A. Nhiều cặp gen cùng phân bố trên 1 cặp NST tương đồng.
B. 1 cặp gen cùng phân bố trên 1 cặp NST tương đồng.
C. Nhiều gen quy định một tính trạng.
D. Một gen quy định một tính trạng.
BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN

Câu 1. Di truyền liên kết là:
A. Là hiện tượng một nhóm gen được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các alen trên một NST cùng phân
li trong quá trình phân bào.
B. Là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một
NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
C. Là hiện tượng một nhóm alen được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các NST cùng phân
li trong quá trình phân bào.
D. Cả A, B và C sai.
Câu 2. Nhà khoa học phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen và hoán vị gen là:
A. Morgan. B. Đac-uyn. C. Mendel. D. Lamark.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu giúp phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen và hoán vị gen:
A. Bông giấy. B. Đậu Hà Lan. C. Ruồi giấm. D. Gà.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ruồi giấm:
A. Chu trình sống ngắn.
B. Các tính trạng biểu hiện rõ ràng hay có nhiều thể đột biến.
C. Dễ nuôi trên môi trường nhân tạo.
D. Bộ nhiễm sắc thể 2n = 10.
Câu 5. Nhóm gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau gọi là:
A. Một nhóm gen liên kết.
B. Một gen liên kết.
C. Một nhóm đồng vị.
D. Liên kết gen.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là của liên kết gen?
A. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con.
B. Di truyền giống lai một tính trạng của Mendel.
C. Di truyền giống lai hai tính trạng của Mendel.
D. Di truyền giống lai nhiều tính trạng của Mendel.
Câu 7. Hoán vị gen là:
A. Là hiện tượng các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến hoán đổi vị trí các
gen, làm xuất hiện các tổ hợp gen mới trong quá trình thụ tinh.

B. Là hiện tượng các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến hoán đổi vị trí các
gen, làm xuất hiện các tổ hợp gen mới trong quá trình nguyên phân.
C. Là hiện tượng các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến hoán đổi vị
trí các gen, làm xuất hiện các tổ hợp gen mới trong quá trình giảm phân.
D. Cả A, B và C sai.
Câu 8. Tần số hoán vị gen là:
A. Thước đo khoảng cách tương đối vị trí các gen trên NST, dao động từ 0% - 25%.
B. Thước đo khoảng cách tương đối vị trí các gen trên NST, dao động từ 0% - 50%.
C. Thước đo khoảng cách tương đối vị trí các gen trên lôcut, dao động từ 0% - 50%.
D. Cả A, B và C sai.
Câu 9. Thiết lập khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST gọi là:
A. Lập bản đồ di truyền.
B. Lập chuỗi gen.
C. Lập lôcut NST.
D. Câu B và C đúng.
Câu 10. Khoảng cách giữa các gen trên bản đồ di truyền được đo bằng:
A. Lực liên kết gen.
B. Tần số hoán vị gen.
C. Tỉ lệ giao tử.
D. Độ bền vững của NST.
Câu 11. Các gen càng xa nhau thì tần số hoán vị gen:
A. Càng nhỏ. B. Càng lớn. C. Không đổi. D. Tùy loài.
BÀI 12. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Câu 1. Nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Là loại NST không chứa các gen quy định giới tính.
B. Là loại NST có chứa các gen quy định giới tính.
C. Là loại ADN không chứa các gen quy định giới tính.
D. Là loại ADN có chứa các gen quy định giới tính.
Câu 2. Trên NST giới tính chứa:
A. Gen quy định giới tính.

B. Gen không quy định giới tính.
C. Cả A và B.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 3. Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính là:
A. ♂: XX ♀: XY
B. ♀: XY ♀: XX
C. ♀: XX ♀: XO
D. ♀: XO ♀: XX
Câu 4. Ở gián, cặp NST giới tính là:
A. ♂: XX ♀: XY
B. ♀: XY ♀: XX
C. ♀: XX ♀: XO
D. ♀: XO ♀: XX
Câu 5. Ở châu chấu, cặp NST giới tính là:
A. ♂: XX ♀: XY
B. ♀: XY ♀: XX
C. ♀: XX ♀: XO
D. ♀: XO ♀: XX
Câu 6. Ở bướm, cặp NST giới tính là:
A. ♂: XX ♀: XY
B. ♀: XY ♀: XX
C. ♀: XX ♀: XO
D. ♀: XO ♀: XX
Câu 7. Ở chim, cặp NST giới tính là:
A. ♂: XX ♀: XY
B. ♀: XY ♀: XX
C. ♀: XX ♀: XO
D. ♀: XO ♀: XX
Câu 8. Ở người và động vật, gen nằm trong cấu trúc:
A. Nhân.

B. Ti thể.
C. Màng sinh chất.
D. Cả A và B.
Câu 9. Các gen nằm trong ti thể di truyền:
A. Theo dòng mẹ.
B. Theo dòng bố.
C. Theo dòng chính.
D. Cả A và B.
Câu 10. Di truyền theo dòng mẹ là:
A. Đời con có kiểu hình của mẹ.
B. Đời con có kiểu hình do kiểu gen trong nhân của cá thể mẹ quy định.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
BÀI 13. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1. Gen là:
A. Một trình tự axit amin cụ thể quy định trình tự các nucleotit trên chuỗi polipeptit.
B. Một trình tự protein cụ thể quy định trình tự các nucleotit trên chuỗi polipeptit.
C. Một trình tự gluxit cụ thể quy định trình tự các nucleotit trên chuỗi polipeptit.
D. Một trình tự nucleotit cụ thể quy định trình tự các nucleotit trên chuỗi polipeptit.
Câu 2. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau gọi là:
A. Mức gen.
B. Mức phản ứng của kiểu gen.
C. Kiểu gen.
D. Tính trạng.
Câu 3. Thường biến là:
A. Hiện tượng một kiểu hình có thể thay đổi kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau.
B. Hiện tượng nhiều kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
C. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 4. Dạng biến dị nào sau đây là thường biến ở người?

A. Bệnh bạch tạng.
B. Tiết mồ hôi khi trời nóng.
C. Bệnh mù màu.
D. Bệnh máu không đông.
Câu 5. Điểm nào sau đây là điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến?
A. Thường biến di truyền. Đột biến không di truyền.
B. Thường biến không di truyền. Đột biến di truyền.
C. Thường biến xảy ra không đồng loạt. Đột biến xảy ra đồng loạt.
D. Thường biến có hại cho sinh vật. Đột biến có lợi cho sinh vật.
Câu 6. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Thời kì phát triển.
D. Thời kì sinh sản.
Câu 7. Mức phản ứng hẹp là:
A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phat sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng
của môi trường.
B. Giới hạn thường biến cảu 1 kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
D. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
Câu 8. Ví dụ nào sau đây có mức phản ứng hẹp?
A. Số hạt lúa trên bông thay đổi nhiều theo điều kiện nuôi trồng và môi trường tự nhiên.
B. Số lượng trứng của gà lơgo thay đổi nhiều theo điều kiện chăm sóc và thức ăn.
C. Sản lượng sữa của bò ảnh hưởng nhiều theo điều kiện chăm sóc và thức ăn.
D. Tỉ lệ bơ trong sữa ít thay đổi theo điều kiện chăm sóc và thức ăn.
Câu 9. Mức phản ứng rộng là:
A. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
B. Giới hạn thường biến của 1 gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển các thể dưới ảnh hưởng
của môi trường.

D. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
Câu 10. Mức phản ứng của tính trạng càng rộng, càng ảnh hưởng sinh vật:
A. Tăng năng suất khi điều kiện sống thay đổi.
B. Dễ thích nghi với điều kiện sống.
C. Khó thích nghi với điều kiện sống.
D. Chết khi điều kiện sống thay đổi.
Câu 11. Tính trạng số lượng thường
A. Có hệ số di truyền cao.
B. có mức phản ứng hẹp.
C. Ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Do nhiều gen quy định.
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
BÀI 16 & 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Câu 1. Quần thể là:
A. Tập hợp những cá thể cùng một loài sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở cùng một
thời điểm nhất định.
B. Tập hợp những cá thể khác loài sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở cùng một thời điểm
nhất định.
C. Tập hợp những cá thể cùng một loài sinh sống trong một khoảng không gian không xác định, ở cùng một
thời điểm nhất định.
D. Tập hợp những cá thể khác loài sinh sống trong một khoảng không gian không xác định, ở cùng một thời
điểm nhất định.
Câu 2. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định gọi là:
A. Kiểu hình.
B. Vốn gen.
C. Môi trường.
D. Sinh lí hóa.
Câu 3. Đặc điểm của vốn gen thể hiện qua:
A. Tần số alen và tần số kiểu gen.
B. Tần số alen và tần số kiểu hình.

C. Tần số kiểu hình và tần số hiểu gen.
D. Tần số alen, tần số kiểu gen và tần số kiểu hình.
Câu 4. Tần số alen của một gen được tính bằng:
A. Số lượng alen đó trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại nhiều thời điểm khác
nhau.
B. Số lượng kiểu hình trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại nhiều thời điểm khác
nhau.
C. Số lượng kiểu gen trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại nhiều thời điểm xác
định.
D. Số lượng alen đó trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại nhiều thời điểm
xác định.
Câu 5. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng:
A. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu hình đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
C. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu hình đó trên tổng số kiểu gen có trong quần thể.
D. Cả A, B và C sai.
Câu 6. Hiện tượng các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau ở động vật gọi là:
A. Tự thụ phấn.
B. Giao phối gần.
C. Giao phối xa.
D. Ngẫu phối.
Câu 7. Một cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen thực hiện tự thụ qua n lần liên tiếp thì sẽ tạo ra ở thế hệ F
n
có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ:
A.
1
2
n
 
 ÷

 
B.
1
3
n
 
 ÷
 
C.
1
4
n
 
 ÷
 
D.
1
8
n
 
 ÷
 
Câu 8. Một cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen thực hiện tự thụ qua n lần liên tiếp thì sẽ tạo ra ở thế hệ F
n
có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ:
A.
1
1
2
n

 

 ÷
 
B.
1
1
2
2
n
 

 ÷
 
C.
1
1
4
n
 

 ÷
 
D.
1
1
4
2
n
 


 ÷
 
Câu 9. Một cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen thực hiện tự thụ qua n lần liên tiếp thì sẽ tạo ra ở thế hệ F
n
có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ:
A.
1
1
2
n
 

 ÷
 
B.
1
1
2
2
n
 

 ÷
 
C.
1
1
4
n

 

 ÷
 
D.
1
1
4
2
n
 

 ÷
 
Câu 10. Các cá thể trong quần thể lựa chọn bạn tình một cách ngẫu nhiên gọi là quần thể:
A. Tự thụ phấn.
B. Giao phối gần.
C. Giao phối xa.
D. Ngẫu phối.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là:
A. Các cá thể có kiểu gen khác nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo nên một lượng đột biến rất
lớn trong quần thể làm nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Các cá thể có kiểu gen giống nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo nên một lượng đột biến rất
lớn trong quần thể làm nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
C. Các cá thể có kiểu gen khác nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo nên một lượng biến dị
di truyền rất lớn trong quần thể làm nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo nên một lượng biến dị di
truyền rất lớn trong quần thể làm nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 12. Điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Vanbec nào sau đây là không đúng?
A. Quần thể có kích thước lớn.

B. Đột biến không xảy ra hay có xảy ra thì tần số đột biến thuận bằng tần số đột biến nghịch.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên với quần thể khác.
Câu 13. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỉ lệ cây dị hợp
ở thế hệ F
3
là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 14. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì ở thế hệ F
3
tỉ lệ cây
đồng hợp lặn là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 25%
C. 37.5%
D. 43,75%
Câu 15. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I
0
) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ
thì I
3
có tỉ lệ thể đồng hợp trội là
A. 12,5% B. 25% C. 37.5% D. 43,75%
Câu 16. Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ %Aa ở
thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là
A. 50% ; 25%
B. 0,5% ; 0,5%

C. 75% ; 25%
D. 0,75% ; 0,25%
Câu 17. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng.
Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F
2
là bao
nhiêu?
A. 1/4 B. 3/8 C. 3/4 D. 5/8
Câu 18. Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Dd. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí
thuyết thì tỉ lệ thể dị hợp (Dd) trong quần thể đó là:
A.1/4
B. (1/2)
4
C. 1/8
D. 1- (1/2)
4
Câu 19. Cho một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,6AA + 0,2 Aa + 0,2aa. Hãy xác định tần số tương đối của
từng alen.
A. p= 0,6 q= 0,4
B. p=0,7 q=0,3
C. p=0,8 q=0,2
D. p=0,9 q=0,1
Câu 20. Cho biết một quần thể gồm hai alen A và a có tần số tương đối của các alen như sau: p=0,8 và q=0,2.
Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể cân bằng:
A. 0,64AA + 0,32Aa +0,04aa =1.
B. 0,04AA + 0,32Aa +0,64aa =1.
C. 0,32AA + 0,64Aa +0,04aa =1.
D. 0,34AA + 0,16Aa +0,5aa =1.
Câu 21. Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các kiểu gen ở
thế hệ thứ ba theo lí thuyết là:

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
Câu 22. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 alen A và a. Tần số tương đối của alen A = 0,2. Cấu
trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa =1.
B. 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa =1.
C. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa =1.
D. 0,32AA + 0,64Aa + 0,04aa =1.
Câu 23. Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,49AA : 0,42Aa :
0,09aa. Tần số tương đối của các alen A và a là
A. A=0,5; a=0,5.
B. A=0,3; a=0,7.
C. A=0,7; a=0,3.
D. A=0,75; a=0,25.
Câu 24. Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số tương đối của A và
a của P là
A. A.a= 0,8/0,2.
B. A.a= 0,2/0,8.
C. A.a= 0,4/0,6.
D. A.a= 0,6/0,4.
Câu 25. Trong một quần thể có thành phần kiểu gen: P: 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tần số tương đối các alen
của P là:
A. A=0,6; a=0,4.
B. A=0,4; a=0,6.
C. A=0,8; a=0,2.
D. A=0,5; a=0,5.
Câu 26. Quần thể nào sau đây chưa cân bằng di truyền:
A. 0,1AA + 0,4Aa +0,5aa.

B. 0,16AA + 0,48Aa +0,36aa.
C. 0,09AA + 0,42Aa +0,49aa.
D. 0,04AA + 0,32Aa +0,64aa.
Câu 27. Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% cá thể lông xám, còn lại là số cá thể lông
nâu. Biết A: lông nâu, a: lông xám. Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong quần thể là:
A. AA= 36%, Aa=48%.
B. AA= 20%, Aa=64%.
C. AA= 64%, Aa=20%.
D. AA= 48%, Aa=36%.
Câu 28. Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% cá thể lông xám, còn lại là số cá thể lông
nâu. Biết A: lông nâu, a: lông xám. Tần số của mỗi alen trong quần thể là:
A. A=0,6; a=0,4.
B. A=0,4; a=0,6.
C. A=0,8; a=0,2.
D. A=0,2; a=0,8.
BÀI 18. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
Câu 1. Để tạo được giống mới, trước hết phải có nguồn biến dị di truyền nào?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến.
C. ADN tái tổ hợp.
D. Cả A, B và C.
Câu 2. Theo quy luật phân li độc lập của Mendel, các gen nằm trên các NST sẽ phân li độc lập nhau, do đó các
tổ hợp gen mới luôn được hình thành trong quá trình:
A. Sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Nhân giống vô tính.
D. Sinh sản vô tính.
Câu 3. Các giống thuần chủng có tổ hợp gen mong muốn được tạo ra bằng cách:
A. Tự thụ phấn.
B. Giao phối gần.

C. Giao phối cận huyết.
D. Cả A, B và C.
Câu 4. Ưu thế lai:
A. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển bằng so với các dạng bố
mẹ.
B. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so
với các dạng bố mẹ.
C. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao thấp hơn so với các
dạng bố mẹ.
D. Hiện tượng bố mẹ có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các
dạng con cháu.
Câu 5. Để giải thích hiện tượng ưu thế lai có nhiều giả thuyết đặt ra, một giả thuyết được nhiều người thừa
nhận là:
A. Giả thuyết dị hợp.
B. Giả thuyết đồng hợp.
C. Giả thuyết siêu trội.
D. Giả thuyết cộng gộp.
Câu 6. Tạo giống lai cho ưu thế lai cao chủ yếu thông qua việc:
A. Lai đơn tính.
B. Lai lưỡng tính.
C. Lai các dòng có ưu thế lai.
D. Lai các dòng thuần.
Câu 7. Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
A. F1.
B. F
2
.
C. F
3
.

D. Tất cả đời con.
Câu 8. Vì sao không dùng con lai ưu thế làm giống?
A. Tránh hiện tượng thái hóa giống.
B. Tránh hiện tượng ưu thế lai không mong muốn.
C. Tránh hiện tượng ưu thế lai không rõ ràng.
D. Cả A, B và C.
Câu 9. Giao phối gần còn gọi là:
A. Giao phấn.
B. Tự thụ phấn.
C. Lai giống.
D. Giao phối cận huyết.
Câu 10. Thoái hóa giống là:
A. Giao phối giữa những con vật cùng bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con của chúng.
B. Tự thụ phấn bắt buộc hay giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ thì con cháu của chúng có sức sống
kém dần, năng suất giảm, xuất hiện nhiều tính trạng xấu, quái thai, bệnh tật hay chết.
C. Khi lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau thì cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn bố mẹ thuần chủng nghĩa
là sinh trưởng nhanh phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao.
D. Là lai giữa bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi các họ khác nhau, thường con của chúng
không có khả năng sinh sản.
Câu 11. Một cá thể có kiểu gen AaBb sau 1 thời gian dài thực hiện tự thụ phấn, số dòng thuần xuất hiện là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
BÀI 19. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Câu 1. Để chủ động tạo giống mới, các nhà khoa học đã sử dụng các phương pháp:
A. Gây đột biến.
B. Công nghệ tế bào.

C. Công nghệ tế bào lai và lai giống.
D. Công nghệ tế bào và gây đột biến.
Câu 2. Phương pháp gây đột biến có hiệu quả cao với đối tượng là:
A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. Nấm.
Câu 3. Để tạo ra các giống dâu tằm tứ bội, các nhà khoa học Việt Nam đã sử dụng:
A. Cônsixin. B. 5BU. C. EMS. D. Tia tử ngoại.
Câu 4. Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân vật lí?
A. Tia phóng xạ. B. Côsixin. C. sốc nhiệt. D. Tia tử ngoại.
Câu 5. Cơ chế tia tử ngoại gây đột biến nào sau đây là không đúng?
A. Kích thích các nguyên tử.
B. Gây ion hóa các nguyên tử.
C. Không có khả năng xuyên sâu vào các mô sống.
D. Thường được dùng để xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn.
Câu 6. Tác nhân nào sau đây không là tác nhân tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia gamma. C. Chùm nơtron. D. Tia tử ngoại.
Câu 7. Bước sóng của tia tử ngoại là:
A. 250 – 500A
0
B. 250 – 1200A
0
C. 1000 – 4000A
0
D. 3500 – 5000A
0
Câu 8. Một số hóa chất khi thấm vào tế bào có khả năng thay thế hoặc làm mất một Nu trong AND gây đột
biến. Hiện tượng này là do:
A. Hóa chất gây đột biến nucleotit.
B. Hóa chất gây đột biến gen.
C. Hóa chất gây đột biên NST.
D. Hóa chất gây đột biến kiểu hình.

×