Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Khung ma trận đề kiểm tra Vật lí 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.35 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 10 CB
( Tự luận – Thời gian: 45 phút)
1. Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
2. Bảng tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ của đề kiểm tra tự luận:
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu (chuẩn
cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương I. Các ĐL bảo toàn
22
2,2 ≈ 1
2,25
Chương II. Chất khí
14
1,4 ≈ 1
1,5
Chương III. Cơ sở của
Nhiệt động lực học
8
0,8 ≈ 1
0,75
Chương IV. Chất rắn và
chất lỏng. Sự chuyển thể
14
1,4 ≈ 1
1,5
Cấp độ 3,4
(vận dụng)
Chương I. Các ĐL bảo toàn


18
1,8 ≈ 1
1,75
Chương II. Chất khí
10
1,0 ≈ 1
1
Chương III. Cơ sở của
Nhiệt động lực học
8
0,8 ≈ 1
0,75
Chương IV. Chất rắn và
chất lỏng. Sự chuyển thể
6
0,6 ≈ 1
0,5
Tổng 100 8 10
Nội dung
Tổng
số tiết
Lí thuyết Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Các Định luật bảo toàn 10 8 5.6 4.4 22 18
Chất khí 6 5 3.5 2.5 14 10
Cơ sở của Nhiệt động lực học 4 3 2.1 1.9 8 8
Chất rắn và chất lỏng. Sự
chuyển thể
5 5 3.5 1.5 14 6
Tổng 25 21 14.7 10.3 59 41


3. Thiết lập khung ma trận:
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Các Định luật bảo toàn (10 tiết)
1. Động lượng.
Định luật bảo
toàn động lượng
(2,5 tiết) = 10,0%
- Viết được công thức tính
động lượng và nêu được đơn
vị đo động lượng.
- Phát biểu và viết được hệ
thức của định luật bảo toàn
động lượng đối với hệ hai
vật.
- Nêu được nguyên tắc
chuyển động bằng phản lực.
Vận dụng định luật bảo toàn
động lượng để giải được các
bài tập đối với hai vật va
chạm mềm.

Vận dụng định luật
bảo toàn động lượng
để giải các bài toán
va chạm đàn hồi: tìm
vận tốc, hướng
chuyển động sau va
chạm.
2. Công và công
suất
(2,5 tiết) = 10,0%
Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính
công.
Vận dụng được các công
thức
A Fscos= α
và P =
A
t
.
3. Động năng
(1 tiết) = 4,0%
Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính
động năng. Nêu được đơn vị
đo động năng.
4. Thế năng
(2,0 tiết) = 8,0%
Phát biểu được định nghĩa
thế năng trọng trường của

một vật và viết được công
thức tính thế năng này. Nêu
được đơn vị đo thế năng.
Viết được công thức tính
thế năng đàn hồi.
5. Cơ năng
(2,0 tiết) = 8,0%
Phát biểu được định nghĩa
cơ năng và viết được biểu
thức của cơ năng.
Phát biểu được định luật
bảo toàn cơ năng và viết
được hệ thức của định luật
này.
Vận dụng định luật bảo
toàn cơ năng để giải được bài
toán chuyển động của một
vật.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
1 (2,25 đ)
22,5 %
1 (1,75 đ)
17,5 %
2 (4,0 đ)
40,0 %
Chủ đề 2: Chất khí (6 tiết)
1. Cấu tạo chất.
Thuyết động học
phân tử chất khí.

(1,0 tiết) = 4,0%
Nêu được các đặc
điểm của khí lí
tưởng.
Phát biểu được nội dung cơ
bản của thuyết động học
phân tử chất khí.
2. Quá trình đẳng
nhiệt. Định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
(1,0 tiết) = 4,0%
Phát biểu được định luật Bôi-
lơ – Ma-ri-ốt.
Vẽ được đường đẳng nhiệt
trong hệ toạ độ (p, V).
3. Quá trình đẳng
tích. Định luật
Sac-lơ.
(1,0 tiết) = 4,0%
Phát biểu được định luật Sác-
lơ.
Vẽ được đường đẳng tích
trong hệ tọa độ (p, T).
4. Phương trình
trạng thái của khí
lí tưởng.
(3,0 tiết) = 12%
Nêu được các thông
số p, V, T xác định
trạng thái của một

lượng khí.
Nêu được nhiệt độ tuyệt đối
là gì.
Viết được phương trình trạng
thái của khí lí tưởng
pV
T
=
hằng số.
Vẽ được đường đẳng áp
trong hệ tọa độ (V, T).
Vận dụng được
phương trình trạng
thái của khí lí tưởng.
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
1 (1,5 đ)
15,0 %
1 (1,0 đ)
10,0 %
10 (2,5 đ)
25 %
Chủ đề III: Cơ sở của Nhiệt động lực học (4 tiết)
1. Nội năng và sự
biến thiên nội
năng.
(1 tiết) = 4,0%
Nêu được nội năng
gồm động năng của
các hạt (nguyên tử,

phân tử) và thế
năng tương tác giữa
chúng.
Nêu được có lực tương tác
giữa các nguyên tử, phân tử
cấu tạo nên vật.
Nêu được ví dụ về hai cách
làm thay đổi nội năng.
Vận dụng được mối quan hệ
giữa nội năng với nhiệt độ và
thể tích để giải thích một số
hiện tượng đơn giản có liên
quan.
2. Các nguyên lí
của Nhiệt động
lực học.
(3,0 tiết)=12,0%
Phát biểu được nguyên lí I
Nhiệt động lực học. Viết
được hệ thức của nguyên lí I
Nhiệt động lực học
∆U=A+Q. Nêu được tên, đơn
vị và quy ước về dấu của các
đại lượng trong hệ thức này.
Phát biểu được nguyên lí II
Nhiệt động lực học.
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
1 (0,75 đ)
7,5 %

1 (0,75 đ)
7,5 %
2 (1,5 đ)
15 %
Chủ đề IV: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể (5 tiết)
1. Chất rắn kết Phân biệt được chất rắn kết
tinh. Chất rắn vô
định hình.
(1,0 tiết) = 4,0%
tinh và chất rắn vô định hình
về cấu trúc vi mô và những
tính chất vĩ mô của chúng.
2. Biến dạng cơ
của vật rắn.
(1,0 tiết) = 4,0%
Phân biệt được biến dạng đàn
hồi và biến dạng dẻo.
Phát biểu và viết được hệ
thức của định luật Húc đối
với biến dạng của vật rắn.
3. Sự nở vì nhiệt
của vật rắn.
(1,0 tiết) = 4,0%
Viết được các công thức nở
dài và nở khối.
Nêu được ý nghĩa của sự nở
dài, sự nở khối của vật rắn
trong đời sống và kĩ thuật
Vận dụng được công thức nở
dài và nở khối của vật rắn để

giải các bài tập đơn giản.
4. Các hiện tượng
bề mặt của chất
lỏng.
( 2,0 tiết) = 8,0 %
Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng căng bề mặt.
Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng dính ướt và không
dính ướt.
Mô tả được hình dạng mặt
thoáng của chất lỏng ở sát
thành bình trong trường hợp
chất lỏng dính ướt và không
dính ướt.
Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng mao dẫn.
Kể được một số ứng dụng về
hiện tượng mao dẫn trong
đời sống và kĩ thuật.
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
1 (1,5 đ)
15,0 %
1 (0,5 đ)
5,0 %
2 (2,0 đ)
20,0 %
TS câu (điểm)
Tỉ lệ %

4 (6,0 đ)
60,0 %
4 (4,0 đ)
40,0 %
8 (10 đ)
100 %

×