Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

luận văn kế toán Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH dệt may Hoàng Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 67 trang )

Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
MỤC LỤC
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KÝ HIỆU TÊN ĐẦY ĐỦ KÝ HIỆU TÊN ĐẦY ĐỦ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định
CP SX Chi phí sản xuất KH Khấu hao
NVL Nguyên vật liệu QLDN Quản lý doanh nghiệp
KCN Khu công nghiệp GTGT Giá trị gia tăng
NĐ Nam Định PT Phải trả
SP Sản phẩm CN Công nhân
VLP Vật liệu phụ CNV Công nhân viên
PX Phân xưởng TK Tài khoản
CP NVL TT
Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp
CP NC TT
Chi phí nhân công trực
tiếp
CCDC Công cụ dụng cụ TK ĐƯ Tài khoản đối ứng
SX Sản xuất TL Tiền lương
BHXH Bảo hiểm xã hội BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
DANH MỤC SƠ ĐỒ
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành


Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu mẫu số 2.1.2-1: Phiếu xuất kho số 096 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-2: Phiếu xuất kho số 097 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-3: Phiếu xuất kho số 098 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2- 4: Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh TK 621 Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.2-5: Bảng kê xuất phụ liệu Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-6: Bảng tổng hợp CP NVL TT theo từng mã hàng Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.2-7: Bảng phân bổ nguyên vật liệu và CCDC Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.2-8: Chứng từ ghi sổ số 056 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-9: Chứng từ ghi sổ số 057 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-10: Chứng từ ghi sổ số 058 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-11 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổError: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.2-12 Sổ cái TK 621 Error: Reference source not found
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.3-1: Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành. .Error: Reference
source not found

Biểu mẫu số 2.1.3-2: Bảng thanh toán tiền lương Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.3-3: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH Error: Reference
source not found
Biểu mẫu số 2.1.3-5 Chứng từ ghi sổ số 060 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.3-6 Chứng từ ghi sổ số 061 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.3-7 Chứng từ ghi sổ số 062 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.3-8 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổError: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.3-9: Sổ cái TK622 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-1: Bảng thanh toán tiền lương Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.4-2: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH Error: Reference
source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-3: Bảng kê xuất NVL phục vụ phân xưởng Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-4: Bảng kê phân loại Error: Reference source not found
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.4-5: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Error: Reference
source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-6: Bảng kê phân loại chi phí dịch vụ mua ngoài Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-7: Bảng kê phân loại chi phí khác bằng tiền Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-8: Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh TK627 Error:

Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-9 Bảng tổng hợp CP SX chung theo từng mã hàng. Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-10 Chứng từ ghi sổ 063 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-11 Chứng từ ghi sổ 064 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-12 Chứng từ ghi sổ 065 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-13 Chứng từ ghi sổ 066 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-14 Chứng từ ghi sổ 067 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-15 Chứng từ ghi sổ 068 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-16 Chứng từ ghi sổ 069 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.4-17 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổError: Reference source not
found
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.4-18 Sổ cái TK 627 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.5-1 Bảng kê sản phẩm và giá trị SP dở dang Error:
Reference source not found
Biểu mẫu số 2.1.5-2 chứng từ ghi sổ số 070 Error: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.5-3 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổError: Reference source not
found
Biểu mẫu số 2.1.5-4: Sổ cái TK 154 Error: Reference source not found
Biểu mẫu số 2.2.2-1: Bảng tính giá thành sản phẩm theo dơn đặt hàng. Error:
Reference source not found
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
LỜI MỞ ĐẦU
Xu hướng chung của toàn thế giới hiện nay là hợp tác hỉa kinh tế. Lợi thế so

sánh giữa các quốc gia càng lớn thì sự cạnh tranh càng cao, các cụng ty càng trở
nờn mạnh mẽ tất cả các quốc gia đều phải bước vào cuộc chiến tranh dành thị
trường khốc liệt. Hàng may mặc Việt Nam được phát triển lợi thế về nguồn lao
động dồi dào nhưng cũng khụng tránh khỏi cuộc chiến này.
Vấn đề chất lượng luơn được đặt lờn hang đầu. Chi phí sản xuất và giỏ thành
sản phẩm là những chỉ tiâu kinh tế quan trọng luơn được các nhà quản lý doanh
nghiệp quan tâm vỡ chúng phản ánh chất lượng hoạt động sản xuất của doanh
nghiệp. Nhiệm vụ của doanh nghiệp sản xuất khụng chỉ là sản xuất ngày càng nhiều
sản phẩm với chất lượng cao mà cũn phải tìm mọi biện pháp hạ giỏ thành sản phẩm.
Đõy là tiền đề tích cực giúp doanh nghiệp sản xuất đẩy mạnh tiâu thụ sản phẩm tăng
nhanh vòng quay của vốn, tăng sức mạnh trờn thị trường kể cả trong và ngoài nước.
Điều đó đặt ra cho việc yâu cầu quản lý chặt chẽ việc sử dụng lao động, vật tư, tiền
vốn Các biện pháp hữu hiệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất và tính giỏ thành sản
phẩm là yâu cầu thiết yếu và luơn là vấn đề mang tính thời sự được các doanh
nghiệp quan tâm chơ ý.
Cụng ty TNHH dệt may Hoàng Dũng là một doanh nghiệp sẩn xuất hàng
may mặc, sản phẩm chủ yếu là hàng xuất khẩu cho nân cơng ty khơng những phải
cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước mà cũn phải cạnh tranh với các doanh
nghiệp nước ngođi về chất lượng , mẫu mó, kiểu dáng, giỏ thành sản phẩm. Chính
vỡ vậy, để giữ vững và mở rộng thị trường đòi hỏi cơng ty phải cú những biện pháp
hữu hiệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất làm cơ sở để hạ giỏ thành sản phẩm. Do đó,
cụng tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giỏ thành sản phẩm là nhiệm vụ
chiến lược và luơn được cụng ty quan tâm chơ ý.
Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế toán chi phí sản xuất và tính
giỏ thành sản phẩm đồng thời kết hợp với những kiến thức đã học, em đã lựa chọn
đề tài: “Một số giải pháp hoàn thiện cụng tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
1
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường

tính giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty TNHH dệt may Hoàng Dũng” làm đề tài báo
cáo chuyên đề thực tập chuyên ngành.
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH DỆT MAY HỒNG DŨNG
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH DỆT MAY HỒNG DŨNG
CHƯƠNG III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH DỆT MAY HỒNG DŨNG
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
2
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH DỆT MAY HỒNG DŨNG
1.1 Đặc điểm sản phẩm của công ty
- Danh mục sản phẩm: Với kinh nghiệm trên 20 năm đã có trong ngành dệt
may với dây truyền sản xuất hiện đại. Hiện nay các mặt hàng chủ yếu của công ty
như: đồng phục thời trang công sở, đồng phục học sinh, quần áo, trang phục bảo hộ
lao động, các mặt hàng liên quan tới lĩnh vực dệt may…
- Tiêu chuẩn chất lượng: Với dây truyền sản xuất hiện đại và đội ngũ công
nhân lành nghê nên công ty luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu nên hầu hết
các sản phẩm làm ra đều đạt chất lượng cao, giá thành hợp lý và được khách hàng
tin dùng.
- Tính chất sản phẩm: Hiện nay tính chất sản phẩm của công ty rất phức tạp
vì công ty luôn sản xuất theo đơn đặt hàng. Mỗi đơn đặt hàng là một kiểu dáng, kích
cỡ, mẫu mã khác nhau và rất đa dạng.Để phù hợp với xu hướng của thị trường mà
công ty không ngừng đưa ra những mẫu mã phù hợp với thị hiếu của người tiêu
dùng như: bền, đẹp, cũng như giá thành phù hợp. Đó cũng là phương châm chủ yếu
của công ty

- Loại hình sản xuất: Theo đơn đặt hàng và theo từng yêu cầu của từng khách
hàng
- Thời gian sản xuất: Vì công ty sản xuất theo từng đơn đặt hàng nên tùy
thuộc vào thời gian của đơn đặt hàng mà khách hàng đã đặt và trình độ tay nghề của
người lao động mà thời gian sản xuất từng sản phẩm thay đổi. Đây cũng là yếu tố
quyết định tới thu nhập của người lao động.
- Đặc điểm sản phẩm dở dang: Sản phẩm sở dang của công ty chính là
những sản phẩm còn đang trên dây truyền sản xuất. Cuối tháng căn cứ vào biên bản
kiểm kê bán thành phẩm và sản phẩm dở dang trên dây truyền sản xuất của từng
phân xưởng để kế toán xác định được giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
3
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo
chi phí NVL chính. Theo phương pháp này, giá trị sản phẩm dở dang chỉ tính trên
phần chi phí NVL chính còn các khoản chi phí khác tính cả cho sản phẩm hoàn
thành.
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty TNHH dệt may
Hồng Dũng
- Quy trình công nghệ:
Sơ đồ 1.2 - 1 SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
4
Giai đoạn
Chuẩn bị
Giai đoạn
cắt vải
Giai đoạn

may
Giai đoạn
hoàn thiện
Các loại
vải
Đo khổ
vải
Trải vải Vắt sổ
Đặt mẫu,
cắt
pha,đánh
số,đồng
bộ
May hoàn
thiện
Cắt chỉ,
giặt

Đóng gói
sản phẩm
Thùa khuy,
đính cúc,
dán mác
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
- Cơ cấu tổ chức sản xuất( phân xưởng)
Sơ đồ 1.2-1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức phân xưởng
1.3 Quản lý chi phí sản xuất của Công ty
1.3.1 Mô hành tổ chức quản lý
Sơ đồ 1.3.1-1 Sơ đồ bộ máy quản lý
(Nguồn: Phòng Hành Chính)

1.3.2 Chức năng của các bộ phận liên quan đến kế toán CPSX và giá thành
* Phòng tổ chức hành chính: Xây dựng kế hoạch lao động hàng quý, hàng
năm. Phân phối, tổng hợp phân tích tiền lương xem cú đạt hiệu quả hay khụng, theo
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
5
BAN GIÁM ĐỐC
Phân
xưởng
may 1
PHÂN XƯỞNG
Phân
xưởng
may 2
Phân
xưởng
may 3
Phân
xưởng
may 4
Phân
xưởng
thêu
Phân
xưởng cắt,
giặt, là,
đóng gói
Phó Giám Đốc
Phòng Tổ Chức
Hành Chính

Phòng
Kế Toán
Phòng
Kế Hoạch
Giám Đốc
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
dõi chính xác các cụng đoạn sản xuất và chế độ trong tháng, theo dõi bậc lương
hàng năm cho cụng nhõn.
* Phòng kế hoạch: Tham mưu cho giám đốc về kế hoạch sản xuất và điều
độ sản xuất, xây dựng định mức tiâu hao vật tư nguyân vật liệu, thiết kế mẫu mó, đề
xuất những giải pháp kỹ thuật mới phù hợp với quy trình sản xuất.
* Phòng kế toán: Cung cấp các thĩng tin về tình hình hoạt động kinh tế tài
chính của cụng ty giúp cho giám đốc điều hành và quản lý kinh tế đạt hiệu quả cao,
thay mặt cho cụng ty tính và trả lương cho cụng nhõn trong cụng ty. Trách nhiệm
phân công kế toán viên theo dõi các khoản chi phí va tính giá thành sản phẩm.
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
6
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH DỆT MAY HỒNG DŨNG
2.1 Kế toán chi phí sản xuất tại công ty
2.1.1 Đối tượng tập hợp chi phí và phương pháp tập hợp CPSX
* Đối tượng tập hợp chi phí:
- Các khoản mục chi phí:
+ Chi phí NVL trực tiếp: Bao gồm:
Chi phí NVL chính: Vải
Chi phí NVL phụ: Cúc, chun, khóa, nhãn đính, bao bì,
+ Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm lương tại các phân xưởng
Phân xưởng may: I, II, III, IV

Phân xưởng thêu và phân xưởng cắt, giặt, là, hoàn thiện
+ Chi phí sản xuất chung: bao gồm: chi phí điện, nước, khấu hao máy móc
thiết bị, nhà xưởng, chi phí bảo dưỡng các máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình
sản xuất, các chi phí mua ngoài bằng tiền khác phục vụ sản xuất
* Phương pháp tập hợp CPSX:
Căn cứ vào tính chất của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm mà người ta
đưa ra phương pháp tập hợp CPSX. Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng tập hợp
chi phí theo từng sản phẩm và theo từng phân xưởng.
Nơi tập hợp chi phí: Từng phân xưởng sản xuất
2.1.2 Kế toán chi phí NVL trực tiếp
2.1.2.1 Nội dung chi phí và các chứng từ sử dụng
* Nội dung chi phí:
- Chi phí NVL trực tiếp: bao gồm:
+ Chi phí NVL chính: Vải
+ Chi phí NVL phụ: Cúc, chun, khóa, nhãn đính, bao bì,….
* Các chứng từ sử dụng:
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
7
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-1

: Phiếu xuất kho số 096
Đơn vị: Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Địa chỉ:Lô C1-Đường N4- KCN Hòa Xá- NĐ
PHIẾU XUẤT KHO
Số:096 Nợ: 621
Có: 152.1
Họ tên người nhận hàng: Đỗ Thanh Sơn Bộ phận: Bộ phận Cắt
Lý do xuất kho: Sản xuất mã hàng M9281 (Số lượng 10.000)

Xuất tại kho: Kho nguyên liệu chính Địa điểm: Nam Định
ST
T
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Vải Kaki
# White m 3.500 3.500 29.500 103.250.000
# Salad m 3.500 3.500 28.500 99.750.000
# Black m 3.500 3.500 28.500 99.750.000
# Cafe m 3.500 3.500 29.500 103.250.000



Cộng 14.000 14.000 406.000.000

Tổng số tiền(viết bằng chữ): (Bốn trăm linh sáu triệu đồng chẵn)
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 01 tháng 04 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
8
Mẫu số: 02-VT
(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-2

: Phiếu xuất kho số 097
Đơn vị: Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Địa chỉ:Lô C1-Đường N4- KCN Hòa Xá- NĐ
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 097 Nợ: 621
Có: 152.2
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn T.Thanh Hương Bộ phận: Bộ phận may
Lý do xuất kho: Sản xuất mã hàng M9281 (Số lượng: 2.310)
Xuất tại kho: Kho nguyên liệu phụ Địa điểm: Nam Định
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm hàng hoá
Đơn
vị
tính
Định

mức 1
sp
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Cúc cái 1 10.000 10.000 55 550.000
2 Nhãn đính cái 1 10.000 10.000 14 140.000
3 Chỉ may chính cuộn 0,047 470 470 12.500 5.875.000
4 Khó cái 1 10.000 10.000 320 3.200.000
5 Mút VS m 0,067 670 670 3.400 2.278.000


Cộng 12.043.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): (Hai mươi hai triệu không trăm bốn mươi ba nghìn
đồng)
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 01 tháng 04 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
9
Mẫu số: 02-VT
(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường

Biểu mẫu số 2.1.2-3

: Phiếu xuất kho số 098
Đơn vị: Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Địa chỉ:Lô C1-Đường N4- KCN Hòa Xá- NĐ
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 098 Nợ: 621
Có: 152.2
Họ tên người nhận hàng: Đỗ Thị Hồng Bộ phận: Bộ phận Đóng gói
SP
Lý do xuất kho: Sản xuất mã hàng M9281 (Số lượng: 2.310)
Xuất tại kho: Kho nguyên liệu phụ Địa điểm: Nam Định
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm hàng hoá
Đơn
vị
tính
Định
mức 1
sp
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4

1 Bao bì cái 1 10.000 10.000 1.000 10.000.000


Cộng 10.000.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): (Hai mươi hai triệu không trăm bốn mươi ba nghìn
đồng)
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 01 tháng 04 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên
ngành
10
Mẫu số: 02-VT
(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng: Tài khoản sử dụng: TK 621 “ chi phí NVL trực tiếp”
2.1.2.3 Kế toán chi tiết:
Biểu mẫu số 2.1.2- 4

:Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh TK 621
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: TK 621
Ngày
tháng
Chứng từ Diễn giải TK Tổng số tiền Ghi Nợ TK 621
Số hiệu Ngày tháng
Vật liệu
chính

Vật liệu phụ Nhiên liệu CCDC
Tháng 04/2012
01/04 096 01/04 VLC-PX I, II, III, IV 152.1 406.000.000 406.000.000
01/04 097 01/04 VLP-PX I, II, III, IV 152.2 12.043.000 12.043.000
01/04 098 01/04 VLP-PX đóng gói 152.2 10.000.000 10.000.000

30/04 PB_01/1603 30/04 Nhiên liệu 152.3 56.240.110 56.240.110
Cộng 3.420.320.540
3.081.520.31
0
282.560.120 56.240.110
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
11
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-5

: Bảng kê xuất phụ liệu
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
BẢNG KÊ XUẤT PHỤ LIỆU
Tháng 04 năm 2012
Nợ TK:621
Có TK: 152.2
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK
152(152.2)
Ghi nợ TK 621( chi tiết)
SH NT PX I PXII PX III PX IV

PX đóng gói
A B C 1 2 3 4 5 6
097 01/04 Phân xưởng I 2.021.200 2.021.200
097 01/04 Phân xưởng II 2.162.340 2.162.340
097 01/04 Phân xưởng III 2.042.850 2.042.850
097 01/04 Phân xưởng IV 5.816.610 5.816.610
097 01/04
Phân xưởng đóng
gói
10.000.000 10.000.000
145 20/04 Phân xưởng II 2.320.120 2.320.120
… … ……………. … … … … … …
155 26/04 Phân xưởng IV 3.230.140 3.230.140
Tổng
282.560.120 27.878.170 28.560.870 30.350.220 95.450.860 100.320.000
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
12
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-6: Bảng tổng hợp CP NVL TT theo từng mã hàng
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
BẢNG TỔNG HỢP CP NVL TT THEO TỪNG MÃ HÀNG
Tháng 04 năm 2012
STT Tên sản phẩm (mã hàng) Chi phí NVLTT
1 2 3
1 Mã hàng M9281 431.143.420
2 Mã hàng KD828 + áo kẻ 685.750.200
3 Mã hàng MN456 + Váy 690.203.420
4 ………….
5 ………….
6 ………….

Tổng 3.420.320.540
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
13
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-7

: Bảng phân bổ nguyên vật liệu và CCDC
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Bảng phân bổ nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ
Tháng 04 năm 2012
S
T
T

Ghi Có TK

Ghi Nợ TK
TK152 - Nguyên liệu, vật liệu
TK 153 -
CCDC
152.1
( NVL chính)
152.2
(NVL phụ)
152.3
(Nhiên liệu)
Cộng
1 2 3 4 5 6 7

I TK 621 3.081.520.310 282.560.120 56.240.110 3.420.320.540
……… ……… ……… ……… ………
1 TK 621 1.691.070.000 102.689.755 13.337.554 1.807.097.309
-PX 1 262.950.000 8.174.512 2.446.484 273.570.996
M9281 66.050.000 2.021.200 680.230 68.751.430
KD828+áo kẻ 92.050.000 2.984.012 976.540 96.010.552
MN 456+váy 104.850.000 3.169.300 789.714 108.809.014
-PX 2 262.930.000 9.113.150 2.571.490 274.614.640
M9281 70.510.000 2.162.340 700.520 73.372.860
KD828+áo kẻ 86.170.000 3.850.300 1.120.360 91.140.660
MN 456+váy 106.250.000 3.100.510 750.610 110.101.120
-PX 3 275.920.000 8.883.070 2.388.550 287.191.620
M9281 70.050.000 2.042.850 560.870 72.653.720
KD828+áo kẻ 94.420.000 3.590.120 987.560 98.997.680
MN 456+váy 111.450.000 3.250.100 840.120 115.540.220
- PX 4 889.270.000 26.497.808 5.931.030 921.698.838
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
14
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
M9281 199.390.000 5.816.610 1.159.070 206.365.680
KD828+áo kẻ 371.360.000 10.420.328 2.320.980 384.101.308
MN 456+váy 318.520.000 10.260.870 2.450.980 331.231.850
- PX thêu 7.721.215 7.721.215
M9281
KD828+áo kẻ
MN 456+váy 7.721.215 7.721.215
- PX đóng gói 42.300.000 42.300.000
M9281 10.000.000 10.000.000
KD828+áo kẻ 15.500.000 15.500.000
MN 456+váy 16.800.000 16.800.000

Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
15
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
2.1.2.4 Kế toán tổng hợp
Biểu mẫu số 2.1.2-8

: Chứng từ ghi sổ số 056
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Chứng từ ghi sổ
Số:056
Ngày 30 tháng 04 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Xuất vật liệu chính cho sản
xuất
621 152.1 3.081.520.310
Cộng
3.081.520.31
0
Kèm theo các phiếu xuất kho và Bảng phân bổ NVL và công cụ dụng cụ.
Người lập Kế toán trưởng
Biểu mẫu số 2.1.2-9

: Chứng từ ghi sổ số 057
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng

Chứng từ ghi sổ
Số:057
Ngày 30 tháng 04 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Xuất vật liệu phụ cho sản xuất 621 152.2 282.560.120
Cộng
282.560.120
Kèm theo các phiếu xuất kho và Bảng phân bổ NVL và công cụ dụng cụ.
Người lập Kế toán trưởng
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
16
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
Biểu mẫu số 2.1.2-10

: Chứng từ ghi sổ số 058
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Chứng từ ghi sổ
Số:058
Ngày 30 tháng 04 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
A B C 1 D
Xuất nhiên liệu cho sản xuất 621
152.
3
56.240.110
Cộng
56.240.110
Kèm theo các phiếu xuất kho và Bảng phân bổ NVL và công cụ dụng cụ.
Người lập Kế toán trưởng
Biểu mẫu số 2.1.2-10

: Chứng từ ghi sổ số 059
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
Chứng từ ghi sổ
Số: 059
Ngày 30 tháng 04 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Kết chuyển chi phí NVL TT 154 621 3.420.320.540
Cộng
3.420.320.540
Kèm theo các Bảng tổng hợp chi phí NVL TT và Bảng phân bổ NVL và
CCDC
Người lập Kế toán trưởng

Biểu mẫu số 2.1.2-11

: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Công ty TNHH dệt may Hồng Dũng
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
17
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân TS. Phạm Đức Cường
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ
SH Ngày, tháng
056 30/04 3.081.520.310
057 30/04 282.560.120
058 30/04 56.240.110
059 30/04 3.420.320.540
Cộng 6.840.641.080
Sổ này có …. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ:01/01/2012
Ngày 30 tháng 04 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SV: Nguyễn Công Trưởng Báo cáo thực tập chuyên ngành
18

×