Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIÊM TRA MOT TIET SINH 8 -2 ĐÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.82 KB, 5 trang )

Ngày soạn : 26 / 3 /2011
Ngày dạy : / 3 /2011 ( 8A) 28 /3 ( 8B) / 3 (8C)
TIẾT 57-TUẦN 29
KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu:
Qua kiểm tra giúp HS củng cố lại kiến thức, thấy được mối liên hệ giữa các chương.
Đánh giá được khả năng tiếp thu của bản thân, rèn luyện kỹ năng tư duy logic.
B/ Chuẩn bị:
I.Ma trận :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Bài tiết
3tiết
(2 điểm )
Quá trình bài
tiết nước tiểu
gồm mấy quá
trình ? chúng
diển ra ở đâu ?
0,5đ
So sánh máu –
nước tiểu đầu
(nước tiểu đầu –
Nước tiểu chính
thức )
0,5đ
Giải thích cơ
sở khoa học
các biện pháp


bảo vệ hệ bài
tiết

Da
2tiết
(1điểm )
Nêu cấu tạo và
chức năng của
da

Thần kinh
Giác quan
12 tiết
(7 điểm )
-Nêu cấu tạo
và chức năng
của đaị não .
(Nêu cấu tạo
dây thần kinh
tủy )
-Để bảo vệ hệ
thần kinh cần
có các biện
pháp nào ?
(Nêu các biện
pháp bảo vệ
tai)
1,5đ
-Trình bày quá
trình tạo ảnh ở mắt

(Quá trình truyền
sóng âm)
- Lập bảng so sánh
cấu tạo , chức
năng cung phản xạ
vận động và cung
phản xạ sinh
dưỡng.(Lập bảng
so sánh PXKĐK-
PXCĐK)
3,5đ
Giải thích vì
sao ảnh hiện
trên điểm
vàng thì nhìn
rõ nhất( Giải
thích tại sao
nói dây thần
kinh tủy là
dây pha)

Chứng minh
não người
tiến hóa hơn
não thú.

3đ 4đ 2đ 1đ
II.Đề ra :
Đề 1
Câu 1. a) Quá trình bài tiết nước tiểu gồm mấy quá trình ? chúng diễn ra ở đâu ? So sánh

máu – nước tiểu đầu (1đ)
b) Giải thích cơ sở khoa học các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết(1đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng của da. (1đ)
Câu 3. Nêu cấu tạo và chức năng của đại não . Để bảo vệ hệ thần kinh cần có các biện
pháp nào ? (2đ)
Câu 4. Trình bày quá trình tạo ảnh ở mắt . Giải thích vì sao ảnh hiện trên điểm vàng thì
nhìn rõ nhất? (1,5đ)
Câu 5. a) Lập bảng so sánh cấu tạo , chức năng cung phản xạ vận động và cung phản xạ
sinh dưỡng.(2,5đ)
b) Chứng minh não người tiến hóa hơn não thú.(1đ)
Đề 2
Câu 1. a) Quá trình bài tiết nước tiểu gồm mấy quá trình ? chúng diễn ra ở đâu ? So sánh
nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. (1đ)
b) Giải thích cơ sở khoa học các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết(1đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng của da. (1đ)
Câu 3. Nêu cấu tạo dây thần kinh tủy . Giải thích tại sao nói dây thần kinh tủy là dây
pha? (2đ)
Câu 4. Trình bày quá trình truyền sóng âm . Nêu các biện pháp bảo vệ tai. ( 1,5đ)
Câu 5. a) Lập bảng so sánh phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. (2,5đ)
b) Chứng minh não người tiến hóa hơn não thú.(1đ)
III. Đáp án:
Đề 1
Câu 1.
a)+ Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu
+ Quá trình hấp thụ lại diễn ra ở ống thận hấp thụ lại chất cần thiết
+ Quá trình bài tiết tiếp diễn ra ở ống thận
* So sánh:
-Giống : Có nhiều thành phần giống nhau
- Khác :
Máu Nước tiểu đầu

-Có đủ tất cả các thành phần của máu: các
tế bào máu và huyết tương
-Màu đỏ
-Trong thành phần không có prôtêin và
hồng cầu
-Màu vàng
b) Cơ sở khoa học các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết
+ Giữ gìn cơ thể sạch sẽ để tránh được vi khuẩn xâm nhập cơ thể.
+ Khẩu phần ăn uống hợp lí để tránh thận làm việc quá tải, tránh bị sỏi thận.
+ Không nên nhịn tiểu lâu để tránh bị vỡ bóng đái
Câu 2.
*Cấu tạo của da:
Da có cấu tạo gồm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì:
- Tầng sừng.
- Tầng tế bào sống
+ Lớp bì:
- Sợi mô liên kết.
- Các cơ quan: Thụ quan , tuyến nhờn, cơ co chân lông, lông và bao lông, tuyến mồ
hôi
+ Lớp mỡ dưới da: Gồm các tế bào mỡ.
*Chức năng của da:
- Bảo vệ cơ thể
- Tiếp nhận kích thích xúc giác.
- Bài tiết.
- Điều hoà thân nhiệt
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người.
Câu 3. Cấu tạo của đại não:
*) Cấu tạo ngoài: Gồm 3 r ãnh.
- Rãnh đỉnh.

- Rãnh thái dương.
- Rãnh thẳng góc.
Chia bán cầu não thành 4 thuỳ: Trán, đỉnh, chẩm, thái dương.
Các khe và rãnh tạo nên các khúc cuộn não làm tăng diện tích bề mặt não.
*) Cấu tạo trong:
- Chất xám(ngoài): Làm thành vỏ não dày đến 2-3 mm là trung ương thần kinh của
PXCĐK.
- Chất trắng(trong): Là các đường thần kinh, hầu hết các đường này bắt chéo ở hành
tuỷ(tuỷ sống).
*) Vệ sinh hệ thần kinh
+Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
+Không suy nghĩ lo âu, phiền muộn.
+Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
+Tránh làm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh
Câu 4.
*Quá trình tạo ảnh ở mạng lưới của mắt: Khi các tia sáng phản chiếu từ vật qua thể thủy
tinh tới màng lưới sẽ tác động lên các TBTC thị giác làm hưng phấn các tế bào này và
truyền tới các TBTK thị giác xuất hiện luồng xung thần kinh hướng tâm về vùng thị
giác ở thùy chẩm cho ta cảm nhận hình ảnh của vật.
*Ảnh của vật trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất: Vì tại điểm vàng tập trung nhiều tế bào
nón và tế bào que được nối với các TBTK thính giác
Câu 5.
Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
+ Chất xám:
- Đại não.
- tủy sống.
+Đường hướng tâm: Từ CQTC đến trung
ương.
+ Đường li tâm: không đi qua hạch giao
cảm và hạch đối giao cảm.

+ Chức năng: Điều khiển hoạt động hệ vận
động(hoạt động có ý thức).
+ Chất xám:
- Trụ não.
- Sừng bên tủy sống.
+Đường hướng tâm: Từ CQTC đến trung
ương.
+ Đường li tâm: đi qua hạch giao cảm và
hạch đối giao cảm.
+ Chức năng: Điều khiển hoạt động nội
quan( hoạt động không có ý thức).
* Sự tiến hoá của não người:
- Diện tích đại não tăng lên 2300- 2500cm
2
nhờ các khe và rãnh tạo khúc cuộn não nên
con người thông minh hơn.
- Có vùng chức năng : vận động nói, viết; vùng hiểu tiếng nói và chữ viết nên nói , viết,
hiểu.
Đề 2
Câu 1.
a)+ Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu
+ Quá trình hấp thụ lại diễn ra ở ống thận hấp thụ lại chất cần thiết
+ Quá trình bài tiết tiếp diễn ra ở ống thận
* So sánh:
-Giống : Sử dụng ATP
- Khác :
Nước tiểu chính thức Nước tiểu đầu
-Không có dinh dưỡng và các chất cần
thiết (hoặc rất ít)
-Ít nước , nồng độ chất độc và cặn bã cao

-Còn nhiều dinh dưỡng và các chất cần
thiết.
-Nhiều nước , nồng độ chất độc và cặn bã
cao
b) Cơ sở khoa học các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết
+ Giữ gìn cơ thể sạch sẽ để tránh được vi khuẩn xâm nhập cơ thể.
+ Khẩu phần ăn uống hợp lí để tránh thận làm việc quá tải, tránh bị sỏi thận.
+ Không nên nhịn tiểu lâu để tránh bị vỡ bóng đái
Câu 2.
*Cấu tạo của da:
Da có cấu tạo gồm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì:
- Tầng sừng.
- Tầng tế bào sống
+ Lớp bì:
- Sợi mô liên kết.
- Các cơ quan: Thụ quan , tuyến nhờn, cơ co chân lông, lông và bao lông, tuyến mồ
hôi
+ Lớp mỡ dưới da: Gồm các tế bào mỡ.
*Chức năng của da:
- Bảo vệ cơ thể
- Tiếp nhận kích thích xúc giác.
- Bài tiết.
- Điều hoà thân nhiệt
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người.
Câu 3.
*Cấu tạo của dây thần kinh tủy:
+ Có 31 đôi dây thần kinh tuỷ.
+ Mỗi dây thần kinh tuỷ gồm:
Bó sợi cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau.

Bó sợi vận động nối với tủy sống qua rễ trước.
Hai bó sợi này sau khi đi ra khỏi lỗ gian đốt nhập lại thành dây thần kinh tủy.
*Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha: Vì nó là sự hợp lại của 2 nhóm dây cảm giác
và vận động.
Câu 4.
*Sóng âm được vành tai hứng vào, được ống tai hướng vào trong đến màng nhĩ làm
rung màng nhĩ→ chuỗi xương tai → màng cửa bầu → ngoại dịch,nội dịch → ốc tai
xương, ốc tai màng →Cơ quan coóc ti →TBTC thính giác →TBTKTG →vùng thính
giác ở thuỳ chẩm phân tích cho nhận biết về âm thanh.
*Vệ sinh tai :
- Vệ sinh tai bằng tăm bông
- Tránh tiếng ồn,tiếng động mạnh
- Tránh bị viêm họng
- Không dùng que nhọn lấy ráy tai.
Câu 5.
Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện
Mang tính bẩm sinh,không qua tập luyện. Hình thành trong đời sống qua quá trình
rèn luyện.
Có tính chất loài và di truyền. Có tính chất cá thể và không di truyền.
TƯTK nằm ở các bộ phận dưới vỏ não. TƯTK nằm trong lớp vỏ đại não.
Có tính chất bền vững Có tính tạm thời , mất đi khi không bền
vững.
Xảy ra khi có kích thích không điều kiện. Xảy ra khi có kích thích có điều kiện.
* Sự tiến hoá của não người:
- Diện tích đại não tăng lên 2300- 2500cm
2
nhờ các khe và rãnh tạo khúc cuộn não nên
con người thông minh hơn.
- Có vùng chức năng : vận động nói, viết; vùng hiểu tiếng nói và chữ viết nên nói , viết,
hiểu.

IV. Gv Phát đề .
V . HS làm bài.
VI. GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
VII. dặn dò:
Xem trước bài mới.
Vẽ hình 55.1,2,3 vào vở học.
*Rút kinh nghiệm sau kiểm tra:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×