Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề kiểm tra một tiết sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.74 KB, 19 trang )

Sở GD-ĐT Lâm đồng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT H K II (2007-2008)
Trường PTTH Đahuoai Lớp 11 A
Họ và tên :………………………………
Mã đề: 531
Câu 1. Hoocmon thực vật là hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra
A. Ở các mô khác nhau với hàm lượng lớn có tác dụng điều tiết hoạt động ở cơ thể thực
vật B. Trong những giai đoạn nhất định nhằm điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở cơ
thể thực vật C. Với hàm lượng nhỏ , nhưng tác dụng mạnh điều tiết các hoạt
động của cơ thể thực vật D. Có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cơ thể thực vật
Câu 2. Hoocmon ETILEN được tạo ra nhiều ở
A. Mô phân sinh đỉnh rễ B. Mô phân sinh đỉnh chồi C. Tế bào lá
D. Tế bào quả khi già
Câu 3. Hình thức sinh trưởng ở cây một lá mầm
A. Sinh trưởng sơ cấp B. Sinh trưởng thứ cấp C. Sinh trưởng sơ
cấp và thứ cấp D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành
Câu 4. Đặc điểm của hoocmon thực vật là
A. Được tạo ra ở nơi nào thì gây ra phản ứng ở nơi đó B. Tính chuyên hóa
thấp hơn nhiều so với hoocmon ở động vật bậc cao C. Tính chuyên hóa
cao hơn so với hoocmon ở động vật bậc cao D. Có hàm lượng cao nhưng gây ra hiệu
quả thấp
Câu 5. Hoocmon GIBERELIN được tạo ra tại
A. Quả đang chín B. Hạt đang nẩy mầm C. Phôi D. Lá và rễ
Câu 6. Mô phân sinh chung cho cả 2 lớp thực vật 1 lá mầm và 2 lá mầm là
A. Mô phân sinh đỉnh B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh đỉnh thân và rễ D. Mô
phân sinh bên
Câu 7. Sinh trưởng là quá trình
A. Tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào B. Hoàn
thiện các cơ quan trong cơ thể để phát triển C. Lớn lên của tế bào và cơ thể D.
Tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước của tế bào
Câu 8. Tỉ lệ AUXIN / XITOKININ ảnh hưởng tới hoạt động
A. Quả chín theo ý muốn B. Tăng trưởng của rễ và thân cành C.


Thân , cành hướng về phía ánh sáng D. Kìm hãm hoặc thúc đẩy quá trình nẩy
mầm của hạt
Câu 9. Cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện chiếu sáng
A. Ít hơn 12 giờ B. 15 giờ C. Hơn 12 giờ D. 12 giờ
Câu 10. Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ
A. Tầng sinh bần B. Tầng sinh mạch C. Tầng phát sinh D. Mô phân sinh lóng
Câu 11. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của thực vật phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Ánh sáng D. Độ dài ngày và
đêm
Câu 12. Hoocmon AUXIN được tạo ra ở
A. Lá B. Mô phân sinh đỉnh của chồi , ngọn , thân cành C. Phôi hạt
D. Rễ
Câu 13. Bằng cách nào thực vật nhận biết các mùa trong năm
A. Qua đồng hồ sinh học B. Qua sự cảm nhận quang chu kì C.
Qua nhịp điệu sinh học D. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày
Câu 14. Trình tự quá trình phát triển của thực vật là
A. Phát sinh hình thái tạo cơ quan , Phân hóa , Sinh trưởng B. Phân hóa , Sinh
trưởng , Phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan C. Sinh trưởng , Phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan , Phân hóa D. Sinh trưởng , Phân hóa , phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan
Câu 15. Mô phân sinh ở thực vật là nhóm các tế bào
A. Đã phân hóa , duy trì được khả năng phân chia suốt đời thực vật B. Chưa phân hóa ,
duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm trong một giai đoạn sinh trưởng nhất định của
thực vật C. Chưa phân hóa , duy trì được khả năng phân chia suốt đời
thực vật D. Đã phân hóa , duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm
trong một giai đoạn sinh trưởng nhất định của thực vật
Câu 16. Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân tạo
A. Tầng sinh mạch gỗ sơ cấp , mạch rây thứ cấp B. Biểu bì , tầng sinh
mạch gỗ sơ cấp , mạch rây sơ cấp C. Biểu bì , tầng sinh mạch gỗ sơ cấp ,
mạch rây thứ cấp D. Mạch gỗ thứ cấp , mạch rây thứ cấp , gỗ lõi , gỗ dác , tầng sinh

bần
Câu 17. Yếu tố nào giúp cây lúa luôn ngoi lên mặt nước khi bị ngập úng
A. Nhờ etilen B. Nhờ xitokinin C. Do sự phối hợp giữa xitokinin , auxin ,
etilen D. Nhờ auxin
Câu 18. Hoocmon sử dụng trong nuôi cấy tế bào và mô thực vật , kích thích sự sinh trưởng
của chồi bên là
A. Etilen B. Xitokinin C. Auxin D. Giberelin
Câu 19. Hoocmôn (florigen) ra hoa là hợp chất hữu cơ được sản xuất ở
A. Thân cây B. Ngọn cây C. Lá cây D. Rễ cây
Câu 20. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là
A. Tạo mạch rây thứ cấp , gỗ dác , gỗ lõi B. Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh
lóng C. Làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh
đỉnh D. Tạo biểu bì , tầng sinh mạch gỗ sơ cấp , mạch rây sơ cấp
Câu 21. Ở giai đoạn trẻ em hoócmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. Trở thành người bé nhỏ B. Trở thành người khổng lồ C. Mất bản
năng sinh dục D. Não ít nếp nhăn , trí tuệ thấp
Câu 22. Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoócmôn
A. Ơstrogen B. Tirôxin C. Ecđixơn D. Testosterôn
Câu 23. Ở sâu bướm , tác dụng của juvenin là
A. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn B. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn D. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm
Câu 24. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật , nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính , dẫn tới giảm sinh trưởng . Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A. Nhiệt độ B. Thức ăn C. Độ ẩm D. Ánh sáng
Câu 25. Phát triển qua biến thái có đặc điểm
A. Con non khác con trưởng thành B. Không qua lột xác C. Con non gần giống
con trưởng thành D. Phải trải qua nhiều lần lột xác
Câu 26. Ở sâu bướm , hoócmôn ecđixơn có tác dụng
A. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm B. Ức chế biến đổi sâu
thành nhộng và bướm C. Kích thích thể allata tiết ra juvenin D. Gây lột xác và ức

chế sâu thành nhộng và bướm
Câu 27. Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn
A. Bọ xít , ong , châu chấu , trâu B. Bọ ngựa , cào cào C. Cánh cam , bọ rùa
D. Cá chép , khỉ , chó , thỏ
Câu 28. Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Cá chép , khỉ , chó , thỏ B. Bọ xít , ong , châu chấu , trâu C. Cánh cam ,
bọ rùa D. Bọ ngựa , cào cào
Câu 29. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. Con non khác con trưởng thành B. Ấu trùng giống con trưởng thành C.
Phải qua 1 lần lột xác D. Không phải qua lột xác
Câu 30. Các hoócmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh tưởng và phát triển ở côn trùng là
A. Ecđixơn , tirôxin , hoócmôn sinh trưởng B. Juvenin , tiroxin , hoócmôn sinh trưởng
C. Tirôxin , Juvenin và ecđixơn D. Juvenin và ecđixơn
Câu 31. Ở động vật hoócmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. Tuyến giáp B. Buồng trứng C. Tinh hoàn D. Tuyến yên
Câu 32. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. Rắn lột bỏ da B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở 1 số chi tiết C.
Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không D. Châu chấu tưởng thành có kích thước lớn hơn
châu chấu còn non
Câu 33. Ở giai đoạn trẻ em , nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoócmôn sinh trưởng sẽ
A. Trở thành người bé nhỏ B. Trở thành người khổng lồ C. Chậm lớn
hoặc ngừng lớn D. Sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 34. Vào thời kì dậy thì , trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều
hoócmôn
A. Ơstrôgen (nữ) và testosterôn (nam) B. Sinh trưởng C. Tirôxin
D.Ơstrôgen (nam) và testosterôn (nữ)
Câu 35. Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái
A. Cá chép , khỉ , chó , thỏ B. Bọ ngựa , cào cào C. Cánh cam , bọ rùa
D. Bọ xít , ong , châu chấu , trâu
Câu 36. Ở động vật , phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là

A. Con non khác con trưởng thành B. Có hoặc không qua lột xác C. Không qua
lột xác D. Con non giống hoàn toàn con trưởng thành
Câu 37. Ở động vật , phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là
A. Con non gần giống con trưởng thành B. Phải qua 2 lần lột xácC. Con non giống con
trưởng thành D. Phải qua 3 lần lột xác
Câu 38. Biến thái là sự thay đổi
A. Đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
B. Đột ngột về hình thái , sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vậtC. Về hình
thái , cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật D. Đột ngột về hình thái
, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
Câu 39. Ở ếch , quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoócmôn
A. Ơstrogen B. Sinh trưởng C. Tirôxin D. Testosterôn
Câu 40. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn , chịu lạnh kém , não ít nếp nhăn , trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoócmôn
A. Sinh trưởng B. Testosterôn C. Tirôxin D. Ơstrôgen
______________HẾT__________________

Sở GD-ĐT Lâm đồng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT H K II (2007-2008)
Trường PTTH Đahuoai Lớp 11A
Họ và tên :………………………………
Mã đề: 522
Câu 1. Hoocmôn (florigen) ra hoa là hợp chất hữu cơ được sản xuất ở
A. Rễ cây B. Thân cây C. Lá cây D. Ngọn cây
Câu 2. Hoocmon sử dụng trong nuôi cấy tế bào và mô thực vật , kích thích sự sinh trưởng
của chồi bên là
A. Auxin B. Xitokinin C. Giberelin D. Etilen
Câu 3. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là
A. Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng B. Làm cho thân , rễ
cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh C. Tạo biểu bì , tầng sinh mạch gỗ sơ cấp ,
mạch rây sơ cấp D. Tạo mạch rây thứ cấp , gỗ dác , gỗ lõi

Câu 4. Bằng cách nào thực vật nhận biết các mùa trong năm
A. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày B. Qua sự cảm nhận quang chu kì C.
Qua nhịp điệu sinh học D. Qua đồng hồ sinh học
Câu 5. Hoocmon AUXIN được tạo ra ở
A. Mô phân sinh đỉnh của chồi , ngọn , thân cành B. Phôi hạt C. Rễ
D. Lá
Câu 6. Sinh trưởng là quá trình
A. Hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể để phát triển B. Tăng kích thước
của cơ thể do tăng kích thước của tế bào C. Tăng kích thước của cơ thể do tăng số
lượng và kích thước của tế bào D. Lớn lên của tế bào và cơ thể
Câu 7. Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân tạo
A. Tầng sinh mạch gỗ sơ cấp , mạch rây thứ cấp B. Biểu bì , tầng sinh
mạch gỗ sơ cấp , mạch rây sơ cấp C. Mạch gỗ thứ cấp , mạch rây thứ cấp , gỗ
lõi , gỗ dác , tầng sinh bần D. Biểu bì , tầng sinh mạch gỗ sơ cấp , mạch rây thứ cấp
Câu 8. Mô phân sinh chung cho cả 2 lớp thực vật 1 lá mầm và 2 lá mầm là
A. Mô phân sinh lóng B. Mô phân sinh bên C. Mô phân sinh đỉnh thân và rễ D. Mô
phân sinh đỉnh
Câu 9. Mô phân sinh ở thực vật là nhóm các tế bào
A. Đã phân hóa , duy trì được khả năng phân chia suốt đời thực vật B. Chưa phân hóa ,
duy trì được khả năng phân chia suốt đời thực vật C. Đã phân hóa , duy
trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm trong một giai đoạn sinh trưởng nhất định của
thực vật D. Chưa phân hóa , duy trì được khả năng phân chia nguyên
nhiễm trong một giai đoạn sinh trưởng nhất định của thực vật
Câu 10. Hoocmon GIBERELIN được tạo ra tại
A. Lá và rễ B. Quả đang chín C. Hạt đang nẩy mầm D. Phôi
Câu 11. Trình tự quá trình phát triển của thực vật là
A. Phát sinh hình thái tạo cơ quan , Phân hóa , Sinh trưởng B. Phân hóa , Sinh
trưởng , Phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan C. Sinh trưởng , Phân hóa , phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan D. Sinh trưởng , Phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan , Phân
hóa

Câu 12. Yếu tố nào giúp cây lúa luôn ngoi lên mặt nước khi bị ngập úng
A. Nhờ auxin B. Nhờ etilen C. Nhờ xitokinin D. Do sự phối hợp
giữa xitokinin , auxin , etilen
Câu 13. Đặc điểm của hoocmon thực vật là
A. Có hàm lượng cao nhưng gây ra hiệu quả thấp B. Tính chuyên hóa
cao hơn so với hoocmon ở động vật bậc cao C. Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với
hoocmon ở động vật bậc cao D. Được tạo ra ở nơi nào thì gây ra phản
ứng ở nơi đó
Câu 14. Hoocmon ETILEN được tạo ra nhiều ở
A. Mô phân sinh đỉnh chồi B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Tế bào lá
D. Tế bào quả khi già
Câu 15. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của thực vật phụ thuộc vào
A. Độ ẩm B. Độ dài ngày và đêm C. Ánh sáng D.
Nhiệt độ
Câu 16. Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ
A. Tầng sinh bần B. Tầng phát sinh C. Mô phân sinh lóng D. Tầng sinh mạch
Câu 17. Hình thức sinh trưởng ở cây một lá mầm
A. Sinh trưởng sơ cấp B. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp C. Sinh trưởng thứ
cấp D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành
Câu 18. Hoocmon thực vật là hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra
A. Trong những giai đoạn nhất định nhằm điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở cơ
thể thực vật B. Ở các mô khác nhau với hàm lượng lớn có tác dụng điều tiết
hoạt động ở cơ thể thực vật C. Với hàm lượng nhỏ , nhưng tác dụng
mạnh điều tiết các hoạt động của cơ thể thực vật D. Có tác dụng điều tiết hoạt động các phần
của cơ thể thực vật
Câu 19. Cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện chiếu sáng
A. 15 giờ B. 12 giờ C. Hơn 12 giờ D. Ít hơn 12 giờ
Câu 20. Tỉ lệ AUXIN / XITOKININ ảnh hưởng tới hoạt động
A. Quả chín theo ý muốn B. Thân , cành hướng về phía ánh sáng
C. Tăng trưởng của rễ và thân cành D. Kìm hãm hoặc thúc đẩy quá trình nẩy

mầm của hạt
Câu 21. Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Bọ xít , ong , châu chấu , trâu B. Bọ ngựa , cào cào C. Cá chép , khỉ , chó ,
thỏ D. Cánh cam , bọ rùa
Câu 22. Ở động vật , phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là
A. Phải qua 3 lần lột xác B. Con non giống con trưởng thành C. Con non gần giống
con trưởng thành D. Phải qua 2 lần lột xác
Câu 23. Phát triển qua biến thái có đặc điểm
A. Phải trải qua nhiều lần lột xác B. Con non gần giống con trưởng thành C.
Không qua lột xác D. Con non khác con trưởng thành
Câu 24. Các hoócmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh tưởng và phát triển ở côn trùng là
A. Juvenin và ecđixơn B. Tirôxin , Juvenin và ecđixơn C. Juvenin , tiroxin ,
hoócmôn sinh trưởng D. Ecđixơn , tirôxin , hoócmôn sinh trưởng
Câu 25. Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoócmôn
A. Testosterôn B. Tirôxin C. Ecđixơn D. Ơstrogen
Câu 26. Ở ếch , quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoócmôn
A. Ơstrogen B. Testosterôn C. Tirôxin D. Sinh trưởng
Câu 27. Ở sâu bướm , tác dụng của juvenin là
A. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn B. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm
C. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm D. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn
Câu 28. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không B. Châu chấu tưởng thành có kích thước lớn hơn
châu chấu còn non C. Rắn lột bỏ da D. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non
ở 1 số chi tiết
Câu 29. Vào thời kì dậy thì , trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều
hoócmôn
A. Ơstrôgen (nữ) và testosterôn (nam) B. Tirôxin
C.Ơstrôgen (nam) và testosterôn (nữ) D. Sinh trưởng
Câu 30. Biến thái là sự thay đổi
A. Đột ngột về hình thái , cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật B. Đột

ngột về hình thái , sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật C. Về hình thái , cấu tạo
và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật D. Đột ngột về hình thái
, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
Câu 31. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. Không phải qua lột xácB. Ấu trùng giống con trưởng thành C. Con non khác con
trưởng thành D. Phải qua 1 lần lột xác
Câu 32. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn , chịu lạnh kém , não ít nếp nhăn , trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoócmôn
A. Testosterôn B. Sinh trưởng C. Tirôxin D. Ơstrôgen
Câu 33. Ở giai đoạn trẻ em , nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoócmôn sinh trưởng sẽ
A. Sinh trưởng và phát triển bình thường B. Trở thành người khổng lồ C. Trở thành
người bé nhỏ D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn
Câu 34. Ở giai đoạn trẻ em hoócmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. Trở thành người khổng lồ B. Mất bản năng sinh dục C. Trở thành người
bé nhỏ D. Não ít nếp nhăn , trí tuệ thấp
Câu 35. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật , nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính , dẫn tới giảm sinh trưởng . Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Thức ăn
Câu 36. Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái
A. Cá chép , khỉ , chó , thỏ B. Cánh cam , bọ rùa C. Bọ xít , ong , châu
chấu , trâu D. Bọ ngựa , cào cào
Câu 37. Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn
A. Bọ xít , ong , châu chấu , trâu B. Cá chép , khỉ , chó , thỏ C. Bọ ngựa , cào cào
D. Cánh cam , bọ rùa
Câu 38. Ở sâu bướm , hoócmôn ecđixơn có tác dụng
A. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm B. Ức chế biến đổi sâu
thành nhộng và bướm C. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm D. Kích thích thể
allata tiết ra juvenin
Câu 39. Ở động vật hoócmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. Tuyến giáp B. Buồng trứng C. Tinh hoàn D. Tuyến yên

Câu 40. Ở động vật , phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là
A. Con non giống hoàn toàn con trưởng thành B. Không qua lột xác C. Con non khác con
trưởng thành D. Có hoặc không qua lột xác
________________HẾT___________________

×