Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de cuong on tap cuoi nam anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.33 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Môn tiếng anh lớp 6
(Năm học 2009-2010)
A.BẢNG ĐẠI TỪ
1. Ngôi I ( tôi ) ngôi thứ nhất chỉ người nói
We (chúng tôi ) thứ nhất chỉ người nói
You (Bạn ,anh ,chị) ngôi thứ hai chỉ người nghe
She ( Chị ,cô, bà ấy) ngôi thứ ba chỉ người được nói đến,số ít,nữ giới
He (Anh ,cậu ,chú ấy) ngôi thứ ba chỉ người được nói đến,số ít,nam giới
It (nó ) ngôi thứ ba chỉ vật được nói đến,số ít.
They (họ,chúng nó,chúng) ngôi thứ ba chỉ người chỉ vật được nói đến,số
nhiều
B . CÁCH DÙNG CỦA ĐẠI TỪ VỚI ĐỘNG TỪ (TO BE) :IS,AM ,ARE
1:Câu khẳng định
I’m =I am
We are = We’re
You are = you’re
She is = she’s
He is = he’
VD;a. I’m a student
b.She is a student
c.they are students
2: Câu phủ định ( ta chỉ việc thêm not vào động từ to be)
I’m not =I am not
We are = We’re not ;We aren’t
You are = you’re ; you aren’t
She is = she’s not ; she isn’t
He is = he’not;he isn’t
VD;a. I’m not a student
b.She is not a student
c.they are not students


3:Câu nghi vấn ;câu hỏi (ta chỉ việc đảo động từ to be lên đầu câu) I và We câu khẳng định
chuyển thành You ở câu hỏi
VD;a. I’m a student - Are you a student ?
b.She is a student - Is she a student ?
c.they are students - are they students ?
Câu trả lời : Yes, I am : No ,I am not
Yes, she is : No , she isn’t
Yes, they are : No, they aren’t
C . CÁCH DÙNG CỦA ĐẠI TỪ VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1:Dạng câu khăng định
+Trong câu khẳng định động từ thường được thêm ( S hoặc ES ) với ngôi ba số ít.
VD :1. I go to school.
2.You go to school.
3.She goes to school.
4.He goes to school.
5.They go to school.
+Thông thường các động từ với ngôi 3 số ít thêm S .Động từ tận cùng là ( o,x,ch,sh,s + es )
VD; Go – go +es = goes
Watch – watch+es = watches
Do – do + es = does
2:Dạng câu phủ định.

+ trong câu phủ định ta dùng trợ động từ thêm not (do + not = don’t hoặc does + not = doesn’t )
động từ chính được giữ nguyên.
+ don’t : được dùng với ( I, We ,You ,They)
+ doesn’t : được dùng với ( She ,He ,it )
VD :1. I don’t go to school.
2.You don’t go to school.
3.Shedoesn’t go to school.
4.He doesn’t go to school.

5.Theydon’t go to school.
3.Dạng câu nghi vấn (câu hỏi)
+ Trong câu nghi vấn động từ chính giữ nguyên ( do và does đứng ở đầu câu )
VD :1. do you go to school ?
2. does she go to school ?
3. does he go to school ?
4. do they go to school ?
+ Câu trả lời : Yes , S +do/does
No , S + don’t/doesn’t
D: BẢNG ĐẠI TỪ
Đại từ nhân xưng (chủ ngữ) Đại từ sở hữu Đại từ tân ngữ (tân ngữ)
I My Me
We Our Us
You Your Your
He His Him
She Her Her
They Their Them
It Its Its
E . THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Dùng để diễn tả hành động đang sảy tại lúc nói thường sử dụng vơi các từ (now,moment)
+ Động từ được thêm (ing)
1.Câu khẳng định
CT: S + be +V-ing +O
VD :1. I am going to school.
2.You are going to school.
3.She is going to school.
4.He is going to school.
5.They are going to school.
2.Câu phủ định
VD :1. I am not going to school.

2.You aren’t going to school.
3.She isn’t going to school.
4.He isn’t going to school.
5.They aren’t going to school.
3.Câu nghi vấn
VD : 2. Are you going to school?
3. is she going to school?
4. is he going to school?
5. Are they going to school?

CT: S + be + not +V-ing +O
CT: Be + S +V-ing +O ?
Trả lời : Yes, S + be
No, S + be not
F. CÂU HỎI VỚI TỪ ĐỂ HỎI
1. Các từ để hổi.
What …………? gì , cái gì vv……?
When ……….? khi nào ,bao giờ ?
Who …………? ai ?
How much /many ……….?bao nhiêu ?
How old……? Bao nhiêu tuổi ?
Where………? ở đâu ?
2. What…… ?
A.Dùng để hỏi tên
1.What is your name ? My name is + tên
2.What is her name ? Her name is + tên
3.What is his name ? His name is + tên
4.What are their mane ? Their name are + tên nhiều người
B.Dùng để hỏi vật
1.What is this /that ? It is a books

Cái gì đây/kia ? nó là một quyển sách.
2.What are these /those? They are tables.
Những cái gì đây/kia? chúng là những cái bàn.
C.Dùng để hỏi giờ
1.What time is this ? It is 6 o’clock
It is half past six
It is a quarter past/to six
1.What time do you go to school ?
- I go to school at half past six
2.What time does she go to school ?
- She goes to school at half past six
3. How…… ?
A . Hỏi sức khoẻ
How are you ? I am five ,thanks.
B. Hỏi số lượng.
How much milk do you like ?
How many oranges does she like ?
G. SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ.
1.Thông thường để có dạng số nhiều cua danh từ ta thêm ( S )vào sau danh từ đó
VD : Student –students
Pen –pens
2.Nếu trước ( y) là một phụ âm ta đổi (y) thành (i) rồi thêm (es) có năm nguyên
âm (a,e,i o u) VD :fly – flies
H . THÌ TƯƠNG LAI VÀ TƯƠNG LAI GẦN
1. Thì tương lai đơn.
a. câu khẳng định.
S +will/Shall +V(infinitive) +O
VD: I will go to Ha Noi next summer
She will go to Ha Noi next summer
They will go to Ha Noi next summer

b. câu phủ định.
Will/shall + not = won’t.

S +will/Shall + not +V(infinitive) +O
VD: I won’t go to Ha Noi next summer
Shewon’t go to Ha Noi next summer
Theywon’t go to Ha Noi next summer
b. câu nghi vấn.
will/Shall + S +V(infinitive) +O ?
VD: will you go to Ha Noi next summer?
will she go to Ha Noi next summer?
will they go to Ha Noi next summer?
Yes, S + will / shall
No, S + won’t
1. Thì tương lai gần (Dùng để diễn tả hành động sẽ phải sảy ra trong tương lai)
a. câu khẳng định.
S + be + going to +V(infi ) + O
VD: I am going to go to Ha Noi next summer.
She is going to go to Ha Noi next summer.
They are going to go to Ha Noi next summer.
b. câu phủ định.(be +not)=am not ,isnot ,arenot.
S + be + not+ going to +V(infi ) + O
VD: I am not going to go to Ha Noi next summer.
She isn’t going to go to Ha Noi next summer.
They aren’t going to go to Ha Noi next summer
a. câu khẳng định.
Be + S + going to +V(infi ) + O ?
VD: Are you going to go to Ha Noi next summer?
is she going to go to Ha Noi next summer?
Are they going to go to Ha Noi next summer?

Yes, S +be
No, S + be not
I . SO SÁNH HƠN VÀ HƠN NHẤT CỦA TÍNH TỪ.
1,So sánh hơn của tính từ ngắn
+ Ta chỉ việc thêm (er) vào tính từ để so sánh hơn .
VD :tall – taller
small - smaller
-Tính từ cuối cùng la phụ âm gấp đôi phụ âm rồi thêm (er)
VD :big –bigger
hot – hotter
1,So sánh hơn nhất của tính từ ngắn.
+ Ta chỉ việc thêm (est) vào tính từ để so sánh hơn .
VD :tall – tallest
small - smallest
-Tính từ cuối cùng la phụ âm gấp đôi phụ âm rồi thêm (est)
VD :big – the biggest
hot – the hottest
MỘT SỐ TÍNH TỪ TRONG SO SÁNH
TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN SO SÁNH HƠN NHẤT
Cold Colder The coldest
Thin Thinner The thinnest
Good Better The best
VD : Lan is tall , Hoa is taller and Mai is the tallest

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×