Gv soạn giảng:
Gv soạn giảng:
NGUYỄN KIM HỒNG
NGUYỄN KIM HỒNG
Câu1: Hãy chọn đáp án đúng
Khối lượng mol của Na
2
O là :
A. 39 (g)
B. 39 (đvC)
C. 62(g)
D. 62 (đvC)
Câu 2: Khối lượng của 0,5 mol Na
2
O là bao nhiêu
gam ?
Trình bày cách tính ?
Khối lượng mol (khối lượng 1 mol) của Na
2
O là :
Khối lượng của 0,5 mol Na
2
O là bao nhiêu gam ?
C. 62(g)
Khối lượng mol (khối lượng của 1 mol) Na
2
O là 62(g)
Khối lượng của 0,5 mol Na
2
O = 0,5 . 62 = 31(g)
= (23.2) + 16 =62 (g)
2
Na O
M
Câu 2:
Câu 1:
Đáp án
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
1. Công thức:
m = n. M
TIẾT 27:
Trong đó:
m: Khối lượng chất (g)
n: Số mol (lượng chất ) (mol)
M: Khối lượng chất (g)
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
1. Công thức:
m = n. M
2. Ví dụ:
VD1: 0,2mol Fe có khối
lượng là bao nhiêu gam ?
m
Fe
= ?(g)
n
Fe
= 0,2(mol)
Tóm tắt:
m
Fe
= n . M
= 0,2 .56
= 11,2(g)
Vậy 0,2 mol Fe có
khối lượng 11,2 (g)
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
1. Công thức:
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
2. Ví dụ:
VD2: 13g Zn có số mol là bao
nhiêu ?
VD3: Tính khối lượng mol của
hợp chất A biết rằng 0,2 mol
này có khối lượng là 3,6g ?
m
Zn
= 13(g)
n
Zn
= ? (mol)
Tóm tắt:
n
A
= 0,2(mol)
m
A
= 3,6 (g)
Tóm tắt:
M
A
= ? (g)
A
m 3,6
M
n 0,2
18(g)
= =
=
Zn
m 13
n
M 65
0,2(mol)
= =
=
TIẾT 27:
(1)
(2)
(3)
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
Tính khối lượng của 0,8
mol phân tử oxi (O
2
)?
Tính số mol của 12g
đồng oxit (CuO)
Tóm tắt:
Tóm tắt:
m
CuO
= 12 (g)
Bài 2
n
CuO
= ? (g)
3. Luyện tập
BT1:
2
O
m ?(g)
=
2
O
n 0,8(mol)
=
2
O
m n M 0,8 32
25,6(g)
= × = ×
=
CuO
M 64 16 80(g)
= + =
CuO
m 12
n
M 80
0,15(mol)
= =
=
Bài 11. Công thức:
2. Ví dụ:
TIẾT 27:
BT2:
(1)
(2)
(3)
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
Thảo luận nhóm (3
’
)
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
3. Luyện tập
BT2:
1. Công thức:
2. Ví dụ:
a. Tính số mol của hỗn
hợp khí gồm: 0,4 g khí H
2
;
0,44 g khí CO
2
; 6,4g O
2
?
b. Tính khối lượng của hỗn
hợp khí gồm: 0,2 mol khí N
2
;
0,1 mol khí Cl
2
; 0,2 mol H
2
?
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
a. Tính số mol của hỗn hợp
khí gồm: 0,4 g khí H
2
; 0,44 g
khí CO
2
; 6,4g O
2
?
Thảo luận nhóm
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
3. Luyện tập
BT2:
1. Công thức:
2. Ví dụ:
Tóm tắt:
2
H
0,4
n 0,2(mol)
2
= =
Câu a
2
H
m 0,4(g)
=
2
O
m 3,2(g)
=
hh
n ?(mol)=
2
CO
m 0,44(g)
=
2
CO
0,44
n 0,01(mol)
44
= =
2
O
6,4
n 0,2(mol)
32
= =
2 2 2
hh H CO O
n n n n
0,2 0,01 0,2
0,41(mol)
= + +
= + +
=
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
b. Tính khối lượng của
hỗn hợp khí gồm:
+ 0,2 mol khí N
2
;
+ 0,1 mol khí Cl
2
;
+ 0,2 mol H
2
?
Thảo luận nhóm
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
3. Luyện tập
BT3:
1. Công thức:
2. Ví dụ:
Câu b
Tóm tắt:
2
N
m 0,2.28 5,6(g)
= =
2
N
n 0,2(mol)
=
2
Cl
n 0,1(mol)
=
hh
m ?(g)=
2
Cl
m 0,1 71 7,1(g)
= × =
2
H
m 0,2 2 0,4(g)
= × =
2 2 2
hh N Cl H
m m m m
5,6 7,1 0, 4
13,1(g)
= + +
= + +
=
2
H
n 0,2(mol)=
(1)
(2)
(3)
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
3. Luyện tập
BT4:
1. Công thức:
2. Ví dụ:
Tính khối lượng của
1,8.10
23
phân tử O
2
?
-
Hướng dẫn hs làm bài tập:
- Tính
2
O
n
2
O
m
⇒
1 mol O
2
6.10
23
phân tử O
2
? mol O
2
1,8.10
23
phân tử O
2
2
23
O
23
1,8 10
n 0,3(mol)
6 10
×
= =
×
n =
23
6.10
số phân tử (số nguyên tử)
(1)
(2)
(3)
- Học thuộc các công thức chuyển đổi giữa
khối lượng và lượng chất (số mol)
- Làm các bài tập: 3a, 4 / sgk/ 67 bài tập 19.1/ sbt/
23
- Chuẩn phần tiếp theo của bài 19 “Chuyển
đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí”
+ Xem lại phần thể tích mol chất khí là gì ?
Xem lại điều kiện chuẩn, điều kiện thường là
điều kiện như thế nào ?
+ Xem trước công thức tính thể tích (đktc )và
chuyển đổi ra sao ?
CẢM ƠN Q THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ
TIẾT HỌC NÀY
TIẾT 27:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT
Thảo luận nhóm (3
’
)
m
M
n
=
m
n
M
=
m = n. M
3. Luyện tập
BT2:
1. Công thức:
2. Ví dụ:
a. Tính số mol của hỗn
hợp khí gồm: 0,4 g khí H
2
;
0,44 g khí CO
2
; 6,4g O
2
?
b. Tính khối lượng của hỗn
hợp khí gồm: 0,2 mol khí N
2
;
0,1 mol khí Cl
2
; 0,2 mol H
2
?
Khối lượng mol (khối lượng của 1 mol) Na
2
O là 62(g)
Khối lượng của 0,5 mol Na
2
O = 0,5 . 62= 31 (g)
Chú ý:
Muốn tính khối lượng
chất ta thực hiện như
thế nào ?
Ta lấy số mol nhân với khối lượng mol
Số mol (lượng chất) kí hiệu là: n
Khối lượng mol kí hiệu là :
…
M
Khối lượng chất kí hiệu là: m
Viết công thức tính
khối lượng chất ?
Quy ước