Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuyen doi giua khoi luong the tich va luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 18 trang )









Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Khối lượng mol là gì? Tính khối lượng
của:
a) 1 mol nguyên tử Fe
b) 1 mol phân tử NaOH
Câu 2: Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là
bao nhiêu lít? Hãy tính thể tích ở (đktc) của :
a) 0,25 mol phân tử CO
2
b) 0,5 mol phân tử O
2





Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử
chất đó.
-
Khối lượng của 1 mol NaOH là :
Đáp án Câu 1:
- Khối lượng của 1 mol Fe là:


×
a) M
Fe
= 56 g
1x 56 = 56 ( g )
b) M
NaOH
= 40 g

1 x 40 = 40 (g )

b) Thể tích của 1 mol O
2
ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0,5 mol O
2
ở (đktc) là: y ( l )
a) Thể tích của 1 mol CO
2
ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0, 25 mol CO
2
ở (đktc) là: x (l)
Đáp án Câu 2:
Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là 22,4 lít.
V CO
2
= x = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lÝt )
V O
2

= y = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lÝt )

TiÕt 27: chuyÓn ®æi gi÷a khèi l­îng,
thÓ tÝch vµ l­îng chÊt
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như
thế nào?
VD : Em có biết 0,25 mol NaOH có khối lượng là bao
nhiêu gam? Biết khối lượng mol của NaOH là 40 g
1 mol NaOH cã khèi l­îng lµ 40g
VËy 0,25 mol NaOH cã khèi l­îng lµ x (g )
x = 0,25 . 40 = 10 g
Gi¶i :

Qua ví dụ trên, n u đặt n l s mol ch t, x l khối lư
ợng m , M là khối lượng mol của chất các em hãy lập
công thức tìm khối lượng m .
rỳt ra:
( ); ( )
m m
n mol M g
M n
= =
m = n . M (g)

M
CuO
= 80 (g)
Sè mol cña 32g CuO lµ :
n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 ( mol )


- Khối lượng mol của hợp chất A:
M
A
= m : n = 16 : 0,25 = 64 (g)
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy tính
VÝ dô 1: H·y tÝnh sè mol cña 32g CuO


Ví dụ 2:
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng
0,25 mol h p ch t A ợ ấ có khối lượng là 16g

×