Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra vat ly - hoc ki I - 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.74 KB, 4 trang )

Hä vµ tªn :
Líp :
Bµi kiĨm tra chÊt lỵng häc k× i
N¨m häc : 2010 - 2011
M«n : vËt lý líp 6–
Thêi gian lµm bµi : 45 phót
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước
thì thể tích của vật bằng:
a. thể tích bình tràn. c. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
b. thể tích bình chứa. d. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
2. Đơn vò của khối lượng là:
a. m
3
b. kg c. lít d. km
3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a. Biến đổi chuyển động. b. tác dụng đẩy, kéo.
c. Chuyển động của vật. d. Lực.
4. Hai lực cân bằng là hai lực:
a. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. c. không bằng nhau.
b. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều. d. bằng nhau.
5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ
gây ra những kết quả gì?
a. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
b. Chỉ làm biến dạng của quả bóng.
c. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
d. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
6. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
a. Trọng lực của một quả nặng.
b. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
c. Lực hút của nam châm tác dụng lên một miếng sắt.


d. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
a. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
b. Cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
c. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng và khối lượng.
d. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
8. Công thức tính khối lượng riêng là:
a.
V
D
m
=
b.
P
D
V
=
c.
m
D
V
=
d. .D = P.V
9. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m
3
, trọng lượng riêng của sắt
là:
a. 780N/m
3
b. 7 800 N/m

3
c. 78 000 N/m
3
d. 78 000 kg/m
3
10. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng ta có công thức:
a.
P
d
V
=
b.
D
d
V
=
c.
10.d D
=
d = P.V
II. Chọn các cụm từ cho trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống.
a. Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc (1)……………………….
hơn (nhanh/ dễ dàng/ khó khăn).
b. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực (2)………………………
trọng lượng của vật. (lớn hơn/ ít nhất bằng/ nhỏ hơn).
c. Độ biến dạng của lò xo càng lớn, thì lực đàn hồi (3)…………………… (càng lớn/
càng nhỏ/ không thay đổi).
d. Một quả cân có khối lượng 1kg thì trọng lượng của quả cân đó là (4)
………………… (1N/ 10N/ 100N).
III . Ghép câu ở cột A với cột B để có nghóa đúng.

CỘT A CỘT B A + B
1. Mặt phẳng nghiêng, đòn
bẩy, ròng rọc là
2. Khối lượng của một mét
khối một chất gọi là
3. Trọng lượng của một mét
khối một chất gọi là
a. khối lượng riêng của chất
đó.
b. máy cơ đơn giản.
c. lực đàn hồi.
d. trọng lượng riêng của chất
đó.
e. khối lượng.
1 + ……….
2 + ……….
3 + ……….
Họ và tên : kiểm tra 1 tiết Môn : vật lý lớp 6
Lớp : Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1 : Cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dới đây là đúng ?
A . Rợu , dầu , nớc B . Dầu , nớc , rợu
C . Nớc , dầu , rợu D . Dầu , rợu , nớc
Câu 2 : Nếu hơ nóng một bình kín bằng kim loại chứa không khí thì
A . Khối lợng của không khí trong bình tăng
B . Khối lợng của không khí trong bình giảm
C . Khối lợng riêng của không khí trong bình tăng
D . Khối lợng riêng của không khí trong bình không đổi
Câu 3 : Băng kép đợc cấu tạo dựa trên hiện tợng
A . Chất rắn nở ra khi nóng lên
B . Chất rắn co lại khi lạnh đi

C . Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
D . Các chất rắn , lỏng , khí co dãn vì nhiệt khác nhau
Câu 4 : Nhiệt kế thủy ngân đợc chế tạo dựa trên hiện tợng
A . Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng C . Dãn nở vì nhiệt của chất khí
B . Dãn nở vì nhiệt của chất rắn D . Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí
Câu 5 : Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì
A . Khối lợng của hòn bi tăng B . Khối lợng riêng của hòn bi tăng
C . Khối lợng của hòn bi giảm D . Khối lợng riêng của hòn bi giảm
Câu 6 : Ngời ta dùng cách nào dới đây để mở nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt
?
A . Hơ nóng nút B . Hơ nóng thân lọ
C . Hơ nóng cổ lọ D . Hơ nóng đáy lọ
Câu 7 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi ?
A . Khối lợng B . Trọng lợng
C . Khối lợng riêng D . Cả khối lợng , trọng lợng và khối lợng riêng
Câu 8 : Lí do nào sau đây là một trong những lí do chính khiến ngời ta chỉ chế tạo
nhiệt kế rợu mà không chế tạo nhiệt kế nớc ?
A . Vì nớc dãn nở vì nhiệt kém rợu
B . Vì nhiệt kế nớc không đo đợc nhiệt độ trên 100
0
C
C . Vì nhiệt kế nớc không đo đợc những nhiệt độ dới 0
0
C
D . Vì nớc dãn nở vì nhiệt một cách đặc biệt , không đều
Câu 9 : Một quả cầu bằng nhôm bị kẹt trong một vòng bằng sắt . Để tách quả cầu ra
khỏi vòng , một học sinh đem hơ nóng cả quả cầu và vòng . Hỏi bạn đó có tách đợc
quả cầu ra khỏi vòng không ? Tại sao ?
Câu 10 : Có hai cốc thủy tinh chồng khít vào nhau . Một bạn học sinh định dùng nớc
nóng và nớc đá để tách hai cốc ra . Hỏi bạn đó phảI làm thế nào ?

Câu 11 : Ngời ta thờng thả đèn trời trong các dịp lễ hội . Đó là một khung nhẹ
hình trụ đợc bọc vải hoặc giấy , phía dới treo một ngọn đèn ( hoặc một vật tẩm dầu dễ
cháy ) . tại sao khi đèn ( hoặc vật tẩm dầu ) đợc đốt lên thì đèn trời có thể bay lên
cao /
C©u 12 : T¹i sao b¶ng chia ®é cña nhiÖt kÕ y tÕ l¹i kh«ng cã nhiÖt ®é díi 34
0
C vµ trªn
42
0
C ?

×