Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giáo án toán 6 tuần 23,24,25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 33 trang )

Trng THCS Nguyn vn T Giỏo ỏn S Hc 6
TUN 23 NS:18-1-2010
Tiết 68 ND:25-1-2010

00
I/MC TIấU:
1/Kin thc:Kim tra kh nng lnh hi kin thc trong chng III của hc sinh.
2/K nng:Rốn luyn kh nng t duy ,tớnh toỏn chớnh xỏc,hp lớ.Rốn k nng tớnh
nhanh ,tớnh nhm
3/Thỏi :Bit trỡnh by mch lc ,rừ rng trong mt bi toỏn
II/CHUN B:
1/GV:- Chuẩn bị nội dung kiểm tra.
2/HS: ôn tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã
làm, đã sa.
III/MA TRN :
NI DUNG
MC KIN THC
TNG
NHN
BIT
THễNG
HIU
VN
DNG
THP
VN
DNG
CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phộp tớnh s
nguyờn


2

0,5
2
1,5

1
0,25

1
0,5

6
2,75
Tớnh
nhanh,tỡm x
2
0,5
1
0,25

2
1
1
0,5

1
0,5

7

2,75
Quy tc du
ngoc
1
0,25

2
2
1
0,25

4
2,5
Giỏ tr tuyt
i
1
0,25


1
0,5

1
0,5

3
1,25
So sỏnh bi
,c
2

0,5
1
0,25

3

0,75
TNG 8
2
2 6
4,5
0,5
2 3
1,5
0,5
2
1
23
10
Giỏo viờn :Nguyn Hu Trớ Trang99
Trng THCS Nguyn vn T Giỏo ỏn S Hc 6
IV/NI DUNG :
*Đề 1
1/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Giỏ tr ca tớch m
2
.n
3
vi m=3 ,n= - 2 l

A/36 C/ -36
B/72
D/ - 72
Câu 2: Trong tp hp s nguyờn ,c ca 5 cú bao nhiờu phn t?
A/ 2 C/ 3
B/ 4
D/5
Câu 3: Trong tp hp Z, s no khụng phi l c ca bt kỡ s nguyờn no?
A/ 0 C/ - 1
B/ 1
D/ 2
Câu 4: (- 7).(-8) l s nguyờn no?
A/ 56 C/ - 1
B/ - 56
D/ - 15
Cõu 5: Tng cỏc s nguyờn a bng bao nhiờu bit 3 < a < 3
A/ 6 C/ 4
B/ 2
D/ 0
Cõu 6 : Kt lun no ỳng trong cỏc kt lun sau?
A/ | 3 | > | 5 | C/ |+3 | > | - 5 |
B/ | - 3 | > | - 5 | D/ | -5 | > | +3 |
Cõu 7:Trong cỏc s nguyờn (-57); (-2)
4
; (-15)
3
;8 . S nguyờn no ln nht?
A/ -57 ; B/ (-2)
4
; C/ (-15)

3
; D/ 8
Cõu 8: Tỡm s nguyờn x ,bit x 2 = -3
A/ x= 1 C. x= -1
B/ x= -5
D/ x= 5
Cõu 9:Cho dóy s 14 ; 6 ; -2 ;S hng th 4 ca dóy s l:
A/-6 ; B/ -8 ; C/ -10 ; D/ -14
Cõu 10: S x m 2 < x+4 < 5 l
A/1 ; B/ -1 ; C/ 2 ; D/ -2
Cõu 11:Ch ra kt qu sai trong cỏc kt qu sau
Tng i s a+d - b - c l kt qu ca
A/(a+d) - (b - c) ; B/(a+d) - (b+c) ; C/ (a - c)+ (d - b) ; D/(a - c) -( b- d)
Cõu 12:Trong tp hp s nguyờn ,bi ca 2 cú bao nhiờu phn t?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 0 ; D/ Vụ s
II. T lu n: (7 im)
Cõu 1: (1 im) Tớnh
a) (- 7 3). ((- 7 + 3)
b)(-33 22).(-11)
Cõu 2: (3 im) Tỡm s nguyờn x bit
a) 2x 35 = 15
b) | x+2| = 0
c) 3x + 13 =70
Cõu 3 : (2 im) B du ngoc ri tớnh:
Giỏo viờn :Nguyn Hu Trớ Trang100
Trng THCS Nguyn vn T Giỏo ỏn S Hc 6
a) (35 17)+(17+20 35)
b)(55+45+15) (15 55+45)
Cõu 4 : (1 im)Cho | x | = 7; | y | = 20 vi x,y


Z . Tớnh x y ? (Bi toỏn cú bao nhiờu
ỏp s)
*Đề 2
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất:
Cõu 1 : (- 7).(-8) l s nguyờn no?
A/ 56 C/ - 1
B/ - 56
D/ - 15
Câu 2: Cho dóy s 14 ; 6 ; -2 ;S hng th 4 ca dóy s l:
A/-6 ; B/ -8 ; C/ -10 ; D/ -14
Cõu 3: Trong tp hp s nguyờn ,c ca 5 cú bao nhiờu phn t?
A/ 2 C/ 3
B/ 4
D/5
Cõu 4: Trong tp hp Z, s no khụng phi l c ca bt kỡ s nguyờn no?
A/ 0 C/ - 1
B/ 1
D/ 2
Cõu 5 : S x m 2 < x+4 < 5 l
A/1 ; B/ -1 ; C/ 2 ; D/ -2
Cõu 6: Giỏ tr ca tớch m
2
.n
3
vi m=3 ,n= - 2 l
A/36 C/ -36
B/72
D/ - 72
Cõu 7 : Tng cỏc s nguyờn a bng bao nhiờu bit 3 < a < 3

A/ 6 C/ 4
B/ 2
D/ 0
Cõu 8: Trong cỏc s nguyờn (-57); (-2)
4
; (-15)
3
;8 . S nguyờn no ln nht?
A/ -57 ; B/ (-2)
4
; C/ (-15)
3
; D/ 8
Cõu 9:Ch ra kt qu sai trong cỏc kt qu sau
Tng i s a+d - b - c l kt qu ca
A/(a+d) - (b - c) ; B/(a+d) - (b+c) ; C/ (a - c)+ (d - b) ; D/(a - c) -( b- d)
Cõu 10: Tỡm s nguyờn x ,bit x 2 = -3
A/ x= 1 C. x= -1
B/ x= -5
D/ x= 5
Cõu 11: Kt lun no ỳng trong cỏc kt lun sau?
A/ | 3 | > | 5 | C/ |+3 | > | - 5 |
B/ | - 3 | > | - 5 | D/ | -5 | > | +3 |
Cõu 12:Trong tp hp s nguyờn ,bi ca 2 cú bao nhiờu phn t?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 0 ; D/ Vụ s
II/T lun :(7 )
Cõu 1: (1 im) Tớnh
a) (- 4 2). ((- 4 + 2)
b)(-44 33).(-22)
Cõu 2: (3 im) Tỡm s nguyờn x bit

a) 2x 42 = 24
Giỏo viờn :Nguyn Hu Trớ Trang101
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
b) | x+3| = 0
c) 3x + 15 =81
Câu 3 : (2 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (32 – 27)+(18+27 – 32)
b)(57+46+17) – (17 – 57+46)
Câu 4 : (1 điểm)Cho | x | = 5; | y | = 12 với x,y

Z . Tính x – y ? (Bài toán có bao nhiêu
đáp số)
V/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
*Đề 1:
I/ Tr¾c nghiÖm : (3®iÓm) Mçi c©u 0,25 ®iÓm.
C©u 1: D ; C©u 2: C ; C©u 3: A ; C©u 4: A ; C©u 5: D; C©u 6: D ; C©u 7: D;C©u 8: B;
C©u 9: C ; C©u 10: B ; C©u 11: A ;C©u 12:D
II/Tự luận:
Câu Lời giải Điểm Ghi chú
1 a/(- 4 – 2).(-4 +2)
=(-6).(-2)
=12
b)(-44 – 33).(-22)
=(-77).(-22)
=1694
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2 a)2x – 42= 24

2x = 24+42
2x = 66
x = 66: 2
x = 33
b)|x+3| = 0
x+3 = 0
x = 0 – 3
x = - 3
c) 3x +15 = 81
3x = 81 – 15
3x = 66
x= 66: 3
x= 22
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3 a) (32 – 27)+(18+27 – 32)
=32 – 27 + 18+27 – 32
=(32 – 32)+(-27+27)+18
=18
b) )(57+46+17) – (17 – 57+46)
=57+46+17 – 17 +57– 46

=(57+57)+(46 – 46)+ (17 – 17)
=114
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
x – y với | x |= 7 =>x = 7 hoặc x = -7
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang102
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
| y | =20 => y = 20 hoặc y =-20
Có 4 đáp số
1)– 7 – 20 =- 27
2)- 7 –(-20)=- 7 +20=13
3)7 – 20= -13
4)7 – (- 20)=7+20=27
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
. *Đề 2:
I/ Tr¾c nghiÖm : (3®iÓm) Mçi c©u 0,25 ®iÓm.
C©u 1: A ; C©u 2: C ; C©u 3: B ; C©u 4: A ; C©u 5: B; C©u 6: D ; C©u 7: B;C©u 8: B;
C©u 9:A ; C©u 10:C ; C©u 11: D ;C©u 12:D
II/Tự luận:
II/Tự luận:
Câu Lời giải Điểm Ghi chú
1 a/(- 7 – 3).(-7 +3)

=(-10).(-4)
=40
b)(-33 – 22).(-11)
=(-55).(-11)
=605
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2 a)2x – 35= 15
2x = 15+35
2x = 50
x = 50: 2
x = 25
b)|x+2| = 0
x+2 = 0
x = 0 – 2
x = - 2
c) 3x +13 = 70
3x = 70 – 13
3x = 57
x= 57: 3
x= 19
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3 a)(35 -17)+(17+20 – 35)
=35 – 17 + 17+20 – 35
=(35 – 35)+(-17+17)+20
=20
b)(55+45+15) – ( 15+45 – 55)
=55+45+15 – 15 – 45+55
=(55+55)+(45 – 45)+ (15 – 15)
=110
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
x – y với | x |= 5 =>x = 5 hoặc x = -5
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang103
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
| y | =12 => y = 12 hoặc y =-12
Có 4 đáp số
1)– 5 – 12 =- 17
2)- 5 –(-12)=- 5 +12=7
3)5 – 12= - 7
4)5 – (- 12)=5+12=17
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
.VI/CHẤT LƯỢNG ĐẠT ĐƯỢC:
Lớp Sĩ số Tổng số
HS thống

Giỏi
Khá
Trung
bình Yếu
Kém
Trên 5
Dưới5
6
1
6
2
Hai
lớp
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 



Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang104
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
I/MỤC TIÊU :

1/Kiến thức :Biết khái niệm phân số
b
a
với a

Z ; b

Z (b

0)
-Biết` khái niệm hai phân số bằng nhau
d
c
b
a
=
nếu ad = bc (b,d

0)
-Biết cách rút gọn phân số về phân số tối giản
-Biết quy đồng mẫu số
-Biết các khái niệm hỗn số,số thập phân ,phần trăm
2/Kĩ năng:Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để áp dụng vào các bài toán
-Biết rút gọn ,quy đống để so sánh phân số
-Biết tìm phân số của một số cho trước
-Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
-Biết tìm tỉ số của hai số
-Làm đúng dãy các phép tình với phân số và số thập phân trong các trường hợp đơn
giản
-Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt

3/Thái độ: HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời giải .
-HS được rèn luyện tính cẩn thận chính xác.Biết lựa chọn kết quả thích hợp.Chọn lựa
giải pháp hợp lí khi giải toán.
II/NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG :
Chương III gồm 8 chủ đề:
1/Phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản phân số
2/Rút gọn phân số ,phân số tối giản.
3/Quy đồng mẫu nhiều phân số
4/So sánh phân số
5/Các phép tính về phân số
6/Hỗn số ,số thập phân ,phần trăm
7/Ba bài toán cơ bản về phân số
8/Biểu đồ phần trăm
III/THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG CHƯƠNG:
ChươngIII:Gồm 43 tiết .Mỗi tuần 3 tiết.
+Ôn thi học kì+thi học kì I +trả bài thi học kì (6 tiết)
+Ôn tập chương +kiểm tra chương (3 tiết)
+Kiến thức +Luyện tập trong chương (34 tiết)
*Kiểm 15 phút ở tiết 77
*Kiểm học kì ở tiết 108,109
*Kiểm 1 tiết ở tiết 94.
IV/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp +Luyện tập thực hành+Hợp tác nhóm nhỏ.
TUẦN 23 NS :18-1-2010
Tiết 69 ND :25-1-2010

Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang105
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

00

I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở
tiểu học và khái niệm phân số được học ở lớp 6
2/Kĩ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
-Biết được các số nguyên cũng là một phân số có mẫu bằng 1
3/Thái độ: Rèn khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng,phấn màu
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Nêu vấn đề + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Đặt vấn đề
và giới thiệu về chương
(5ph)
*Phân số thì các em đã
được học ở tiểu học .Vậy
em hãy lấy một ví dụ về
phân số ?
-Trong các phân số này thì
tử và mẫu là các số tự
nhiên,mẫu khác 0.Nếu tử
và mẫu là các số nguyên(ví
dụ :
4
3−
có phải là phân số
không ?
-Khái niệm phân số được
mở rộng như thế nào ?làm

thế nào để so sánh hai phân
số,các phép tính phân số
được thực hiện như thế
nào ?=> các phép tính về
phân số có ích gì đối với
đời sống con người =>đó là
nội dung chủ yếu của
chuong III
Hoạt động 2 :Khái niệm
phân số (12ph)
*Cho HS nêu một ví dụ
*HS cho ví dụ :
6
5
,
2
1
,
4
3

*HS chú ý theo dõi,lắng
nghe GV giới thiệu
chương phân số
*HS nêu ví dụ :cái bánh
1/ Khái niệm phân số :
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang106
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
trong thực tế trong đó dùng
phân số để biểu thị ?

-Phân số
4
3
có thể coi là
thương của phép chia 3 cho
4 =>dùng phân số có thể
viết kết quả của phép chia
hai số tự nhiên dù phép
chia có chia hết hay
không ?(đối với số chia
khác 0)
-Vậy (-3) :4 =>kết quả là
bao nhiêu ?
3
2


là thương của phép
chia nào ?
=>
4
3
,
4
3−
,
3
2



đều là phân
số
*GV gọi HS cho biết thế
nào là phân số ?
-So sánh với khái niệm
phân số đã học ở tiểu học
=>Khái niệm phân số được
mở rộng như thế nào ?
-Còn điều kiện gì không
đổi trong khái niệm phân
số ?
-GV yêu cầu HS nhắc lại
dạng tổng quát của phân số
-GV đưa khái niệm tổng
quát
Hoạt động 3 :Ví dụ (10ph)
*Em hãy cho ví dụ về phân
số.Cho biết tử và mẫu của
phân số đó
*GV yêu cầu HS cho ví dụ
phân số khi tử và mẫu là
hai số nguyên cùng dấu ,
hai số nguyên khác dấu , tử
bằng 0
*GV yêu cầu HS làm ?2
được chia làm bốn phần
bằng nhau .Lấy 3 phần,ta
nói ta đã lấy
4
3

cái bánh
*(-3) :4 =
4
3−
*
3
2


là thương của phép
chia -2 cho -3
* Phân số có dạng
b
a
với
a,b

Z, b

0
* khái niệm phân số đã
học ở tiểu học thì a,b

N
.Còn khái niệm phân số
ở lớp 6 được mở rộng thì
a,b

Z
- Điều kiện không đổi

trong khái niệm phân
số là mẫu khác 0
- HS nhắc lại dạng tổng
quát của phân số
*HS tự cho ví dụ về
phân số =>Chỉ ra tử và
mẫu của phân số đó
*HS cho ví dụ theo yêu
cầu GV
Ví dụ :
3
0
;
7
3
;
5
3
;
5
2
;
2
3

−−


Người ta gọi
b

a
với a,b

Z,
b

0 là một phân số.a là tử
số , b là mẫu số của phân số
2/ Ví dụ :
3
0
;
7
3
;
5
3
;
5
2
;
2
3

−−

;-6 là
phân số
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang107
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

-Gọi một HS trình bày
+
1
4
là một phân số mà
1
4
=4
=>mọi số nguyên có thể
viết dưới dạng một phân số
không ?Cho ví dụ
- Số nguyên a có thể viết
dưới dạng một phân số như
thế nào ?=>Nhận xét
Hoạt động 4: Luyện tập
củng cố(10 ph)
*GV treo bảng phụ bài tập
1 SGK
-Yêu cầu HS gạch chéo
trên hình
*GV treo bảng phụ bài tập
2a,c ; 3b,d ;4 SGK
-Yêu cầu HS hoạt động
nhóm(3ph)
Nhóm 1 ;2 : bài 2a,c +4
Nhóm 3 ;4 : bài 3b,d+4
-Gọi đại diện nhóm trình
bày
- Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét

-GV chốt lại cách viết phân
số
-HS trả lời
0
3
;
4,7
23,6
;
3
25,0


không phải là phân số
- Mọi số nguyên có thể
viết dưới dạng một phân
số. Ví dụ :2 =
1
2
- Số nguyên a có thể viết
dưới dạng một phân số là
1
a
*HS nối các đường trên
hình rồi biểu diễn các
phân số
a)
3
2
hình chữ nhật

b)
16
7
hình vuông
* HS hoạt động nhóm
(3ph)
Nhóm 1 ;2 : bài 2a,c +4
Nhóm 3 ;4 : bài 3b,d+4
-Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác
nhận xét
Nhận xét:
Số nguyên a có thể viết dưới
dạng một phân số là
1
a
Bài 1/SGK
a)
3
2
hình chữ nhật
b)
16
7
hình vuông
Bài 2/SGK
a)
9
2


c)
4
1
Bài 3/SGK
b)
9
5−
d)
5
14
Bài 4/SGK
a)
11
3
; b)
7
4−
;
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang108
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*GV treo bảng phụ bài tập
5 SGK
-Gọi một HS lên bảng trình
bày,các HS khác làm vào
tập
*Tương tự,gọi một HS
khác với số 0 và -2
*GV treo bảng phụ bài tập
6 SBT
-Gọi hai HS lên bảng thực

hiện ,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
Hoạt động 5 :HDVN(3ph)
*GV treo bảng phụ yêu cầu
về nhà
*HS trả lời theo yêu cầu
GV
* Hai HS lên bảng thực
hiện bài tập 6 SBT
,HS cả lớp làm vào tập
- HS khác nhận xét
HS ghi vào vỡ về nhà
thực hiện
c)
13
5

; d)
3
x
(x

Z)
Bài 5/SGK
5
7
7
5

*

2
0

Bài 6/SBT
a)23 cm =
100
23
m
*47 mm= m
b)7 dm =
100
7
m
2

*101cm =
10000
101
m
-HS học thuộc dạng tổng
quát của phân số
-Làm các bài tập 2b;d SGK
+bài 1 ;2 ;3 ;4 SBT
-Ôn tập về phân số bằng
nhau ở tiểu học.Lấy các ví
dụ về phân số bằng nhau
-Tự đọc phần có thể em
chưa biết
-Xem trước bài 2 : «Phân số
bằng nhau »

Rút kinh nghiệm :




 
TUẦN 23 NS :21-1-2010
Tiết 70 ND :29-1-2010


00
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang109
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Trên cơ sở khái niệm phân số bằng nhau ở lớp 5.HS nắm được sự bằng
nhau của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên
2/Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau ,lập
được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức
3/Thái độ: Trình bày rõ ràng mạch lạc
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ;phiếu học tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng;Kiến thức đã chuẩn bị ở phần HDVN bài 1
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài
cũ(6ph)
*GV treo bảng phụ
-Gọi một HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập

-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
Hoạt động 2 :Định nghĩa
(13ph)
*GV đưa hình 3 SGK lên
bảng phụ
(GV giải thích phần tô đậm
là phần lấy đi)
-Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao
nhiêu phần ?
-Nhận xét gì về hai phân số
1
2

2
6
-Ở lớp 5 .ta đã học hai phân
số bằng nhau.Vậy với phân
số có tử và mẫu là các số
nguyên thì làm thế nào để
biết hai phân số có bằng
nhau không ?
*HS lên bảng kiểm tra
A/
B/
C/
D/
-Các HS khác theo dõi ,
nhận xét bổ sung
-

* Lần thứ nhất lấy đi
* Lần thứ hai lấy đi
* = vì cùng biểu diễn
một số.
1 .6 =2 .3
HS lấy ví dụ
= có 2 .10 = 5 .4
= khi a .d = b .c
-HS đọc định nghĩa

*Thế nào hai phân số ?(4 đ)
-Điền vào chổ trống (6 đ)
A/ Phân số năm phần chín được
viết là
B/ Phân số âm mười hai phần
chín được viết là
C/ Phân số âm bốn phần ba
được viết là
D/ Phân số mười phần mười
tám được viết là
1/Định nghĩa :
Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu a .d = b .c
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang110
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
=> = => phát hiện có tích
nào bằng nhau ?
-Gọi HS cho ví dụ khác về
hai phân số bằng nhau ?
=>Tổng quát

-Vậy = khi nào ?
=>Gọi HS đọc định nghĩa
Hoạt động 3 ; Các ví
dụ(10ph)
*Vậy xét xem và có bằng
nhau không ?
-Tương tự ,xét xem và
có bằng nhau không ?
=>Xét các cặp phân số ở bài
?1 và ?2 .Xem chúng có
bằng nhau không ?
-Yêu cầu HS hoạt động
nhóm
Nhóm 1 ;2 : bài ?1
Nhóm 3 ;4 : bài ?2
-Gọi đại diện nhóm trình
bày
-Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét
-GV chốt lại cách tìm phân
số bằng nhau
*Tương tự cho HS thảo luận
nhóm đôi ví dụ 2
-Gọi một HS trình bày
Hoạt động 4 :Củng cố
(17ph)
= vì (-3).(-8)=4.6
+Còn ≠ vì 3 .7 ≠ 5 .(-
4)
*HS hoạt động nhóm

Nhóm 1 ;2 : bài ?1
Nhóm 3 ;4 : bài ?2
=> kết quả
-Đại diện nhóm trình bày
-Đại diện nhóm khác nhận
xét

*HS thảo luận nhóm đôi
ví dụ 2
-Một HS trình bày



*Hai đội trưởng thành lập
đội
2/Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
= vì (-3).(-8)=4.6
≠ vì 3.7 ≠ 5.(-4)
?1
a) =
b) ≠
c) =
d) ≠
?2
≠ vì (-2).5≠5.2
Tương tự : ≠ vì 4.20≠(-21).5
; ≠ vì (-9).(-10)≠(-11).7
Ví dụ 2 :Tìm số nguyên x biết
=

Giải
Vì = nên x.28=4.21
Suy ra x ==3
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang111
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*GV cho trò chơi
-Cử hai đội trưởng
Tìm các phân số bằng nhau
trong các phân số sau
; ; ; ; ; ;
;
Luật chơi :Hai đội mổi đội
3 người .Mỗi đội chỉ một
viên phấn chuyền tay
nhau .Đội nào hoàn thành
nhanh là thắng
*GV treo bảng phụ bài 8
SGK
-Gọi HS trả lời =>nêu nhận
xét(đổi dấu cả tử và mẫu ta
được một phân số bằng
phân số đã cho)
*GV treo bảng phụ bài 9
SGK
-Gọi HS trả lời =>nêu nhận
xét
-GV nhận xét :Ta có thể
viết một phân số có mẫu âm
thành một phân số có mẫu
dương

*GV treo bảng phụ bài 6,7 a
d SGK
-Cho HS trình bày trên
phiếu học tập
-Gọi HS trả lời =>điền trên
bảng
*GV chốt lại cách tìm phân
số bằng nhau
Hoạt động 5 :HDVN(3ph)
*GV treo bảng phụ yêu cầu
về nhà
-Học bài +làm các bài tập
10 SGK ,bài 12 SBT
-Xem trước bài 3 :Thứ tự
trong tập hợp các số nguyên
Kết quả :
= ;= ;=
*HS trả lời =>nêu nhận
xét(đổi dấu cả tử và mẫu
ta được một phân số bằng
phân số đã cho)
*HS trả lời =>nêu nhận
xét


*HS trình bày trên phiếu
học tập
- HS trả lời =>điền trên
bảng
Kết quả :x=2 ;y=-7

7a/ 6 ; 7b/ 20

HS ghi vào vỡ về nhà thực
hiện

Bài 8/SGK
a) = vì a.b=(-a).(-b)
b) = vì (-a).b=b.a
Bài 9/SGK

= ; = ; = ;
=
Rút kinh nghiệm :


Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang112
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6


 
TUẦN 24 NS :23-1-2010
Tiết 71 ND :1-2-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Giúp HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số
2/Kĩ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn
giản.Viết được một phân số có mẫu âm thành mẫu dương
3/Thái độ: Bước đầu có khái niệm số hữu tỉ
II/CHUẨN BỊ:

1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi bài tập,các chữ làm bài tập 14
SGK
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang113
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ
(7ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng
phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
Hoạt động 2 : Nhận xét(10ph)
*GV chỉ vào bài tập trắc
nghiệm đã sữa => ta đã biến
một phân số đã cho thành một
phân số mà tử và mẫu thay đổi
=> bài mới
Ta có =
Vậy ta đã nhân cả tử và mẫu của
phân số thứ nhất với bao nhiêu
để được phân số thứ hai ?
*HS1 trả lời theo yêu
cầu GV
Viết = nếu a . d = b .

c
=

+15 phút = giờ
30 phút = giờ
*HS2 trả lời theo yêu
cầu GV
Viết = nếu a . d = b .
c
=
+45 phút = giờ
32 phút = giờ
+HS khác nhận xét
*Ta đã nhân cả tử và
mẫu của phân số thứ
nhất với (-3) để được
phân số thứ hai
=>Ta nhân cả tử và
mẫu
*Ta đã chia cả tử và
mẫu của phân số thứ
nhất cho (-2) để được
phân số thứ hai
HS1 :
Thế nào là hai phân số bằng
nhau ?Nêu dạng tổng quát(4
đ)
-Điền số thích hợp vào ô
trống(3 đ)
=


+15 phút ,30 phút chiếm bao
nhiêu phần cũa 1 giờ ?(3 đ)
HS2 :
Thế nào là hai phân số bằng
nhau ?Nêu dạng tổng quát(4
đ)
-Điền số thích hợp vào ô
trống(3 đ)
=
+45 phút ,32 phút chiếm bao
nhiêu phần cũa 1 giờ ?(3 đ)
1/Nhận xét :
=
Tương tự
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang114
-6
2
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
 Rút ra nhận xét
*GV thực hiện tương tự với cặp
phân số
*(-2) là gì của (-4) và (-12) ?
=> Rút ra nhận xét
*GV treo bảng phụ bài ? 2
Gi ải thích vì sao
= ; = ; =
=>Gọi HS lên bảng trình bày
bài ? 2
-Gọi HS khác nhận xét

Hoạt động 3 : Tính chất cơ
bản của phân số(10ph)
*Dựa vào tính chất cơ bản đã
học ở tiểu học và các ví dụ
=>Rút ra tính chất cơ bản của
phân số ?
-GV treo bảng phụ tính chất cơ
bản của phân số
-GV nhấn mạnh tính chất phép
nhân ,phép chia trong công thức
=
với m∈ Z ; b≠ 0
=
với n∈ƯC(a ;b)
-Từ = => Phép tính trên dựa
vào tính chất cơ bản của phân số
như thế nào ? => cách tính (-1)
*GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài ? 3
Nhóm 1 ;2 :bài ; (a, b∈Z,b<0)
Nhóm 3 ;4 :bài ; (a, b∈Z,b<0)
*(-2) là ƯC của (-4) và
(-12)
*HS lên bảng trình bày
bài ? 2
- HS khác nhận xét
*HS phát biểu tính chất
cơ bản của phân số như
SGK


*Nhân cả tử và mẫu với
(-1)
= =
* HS hoạt động nhóm
bài ? 3
Nhóm 1 ;2 :bài ; (a,
b∈Z,b<0)
Nhóm 3 ;4 :bài ; (a,
b∈Z,b<0)
-Đại diện nhóm trình
bày
-Đại diện nhóm khác
? 2
=
Ta nhân tử và mẫu với (-3)
=
Ta chia tử và mẫu cho (-4)
=
Ta chia tử và mẫu cho 5
2/Tính chất cơ bản của
phân số:
*Nếu ta nhân cả tử và mẫu
của một phân số với cùng
một số nguyên thì ta được
một phân số bằng phân số đã
cho
=
với m∈ Z ; b≠ 0

*Nếu ta chia cả tử và mẫu

của một phân số cho cùng
một ước chung của chúng thì
ta được một phân số bằng
phân số đã cho
=
với n∈ƯC(a ;b)
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang115
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-
Gọi đại diện nhóm khác nhận
xét
-Phép biến đổi trên dựa trên cơ
sở nào ?
-Phân số có thỏa mãn điều
kiện có mẫu dương không ?
=> Còn phân số nào bằng phân
số ?
-Mỗi phân số có bao nhiêu phân
số bằng nó ? =>số hữu tỉ
-GV gọi HS viết số hữu tỉ
dưới dạng các phân số khác
nhau ?
Hoạt động 4 :Luyện tập ,củng
cố(10ph)
*Gọi HS phát biểu tính chất cơ
bản của phân số
*Cho HS làm bài tập Đ ,S
a) =
b) =

c) =

d)15 ph= giờ
-Gọi 4 HS trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
*GV cho HS hoạt động nhóm
đôi bài 14 SGK
-GV chốt lại
Hoạt động 5 :HDVN (3ph)
*GV treo bảng phụ yêu cầu về
nhà
Hướng dẫn :
nhận xét
-Phép biến đổi trên dựa
vào tính chất cơ bản
phân sồ
-Ta nhân cả tử và mẫu
với (-1)
có mẫu là -b>0 vì b<0
- = = =
-Vô số
= = = = =
*HS phát biểu tính chất
cơ bản của phân số
a) =
Đ vì = và =
b) =
S vì = và =
c) =
S vì = ≠

d) Đ
-4 HS trình bày
- HS khác nhận xét
*HS hoạt động nhóm
đôi bài 14 SGK =>trả
lời
HS ghi vào vỡ về nhà
thực hiện



|
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang116
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Bài 12 SGK :ÁP dụng tính chất
cơ bản của phân số
Bài 21 SBT :ÁP dụng tính chất
cơ bản của phân số
-Học thuộc tính chất cơ bản
của phân số dạng tổng quát
-Làm bài tập
11 ;12 ;13 SGK+bài tập
21 SBT
-Ôn rút gọn phân số ở tiểu
học
-Xem tiếp bài 4 : «Rút gọn
phân số »
Rút kinh nghiệm :



TUẦN 24 NS :23-1-2010
Tiết 72 ND :1-2-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cáchrút gọn phân số
2/Kĩ năng: HS biết cách tìm ƯC của tử và mẫu để rút gọn phân số
3/Thái độ: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số .Tính toán chính xác ,hợp lí
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi Quy tắc rút gọn phân số +các bài
tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài
cũ (7ph)
*GV ghi đề bài trên trên
bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập

*Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập


HS 1 :Phát biểu tính chất cơ
bản của phân số.Viết dạng
tổng quát(4 đ)
-Sữa bài tập 12 SGK (6 đ)

HS 2 :
Sữa bài tập 13 SGK ;23a
SBT(6đ)
-Khi nào một phân số có thể
viết dưới dạng một số
nguyên(4 đ)
1/Cách rút gọn phân số :
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang117
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Hoạt động 2 : Cách rút gọn
phân số(18ph)
*Trong bài tập 23a SBT (GV
vẫn để nguyên trên bảng)
Ta biến đổi thành đơn giản
hơn phân số ban đầu nhưng
vẫn bằng nó => bài mới
Ví dụ 1 :Rút gọn phân số
-Gọi HS nêu cách tìm một số
bằng phân số nhưng tử và
mẫu nhỏ hơn ?
-GV ghi cách làm bài của HS
-Trên cơ sở nào em làm được
như vậy ?
*Vậy để rút gọn một phân số
ta làm thế nào ?
-GV đưa ví dụ 2 :Rút gọn
phân số => gọi HS giải
*GV yêu cầu HS làm ? 1
-Cho HS thảo luận theo bàn
Nhóm 1 ;2 : câu a ;b

Nhóm 3 ;4 : câu c ;d
-Gọi đại diện hai nhóm trình
bày
*Qua ví dụ HS rút ra quy tắc
rút gọn phân số như thế nào ?
*Cho HS hoạt động nhóm bài
15 SGK (3ph)
Nhóm 1 ;2 : câu a ;b
Nhóm 3 ;4 : câu c ;d
-Gọi đại diện hai nhóm trình
bày
-Gọi HS nhận xét phần trình
bày của các nhóm
=>GV chốt lại
Hoạt động 3 :Luyện tập
,củng cố (17ph)
*GV treo bảng phụ bài 22
= tử và mẫu cùng chia
cho 2
= tử và mẫu cùng chia
cho 7
-HS khác
= tử và mẫu cùng chia cho
14
-Áp dụng tính chất cơ bản
phân số
-Có thể rút gọn từng bước
hoặc một lần
= =
* HS thảo luận theo bàn bài

? 1
Nhóm 1 ;2 : câu a ;b
Nhóm 3 ;4 : câu c ;d
-Đại diện hai nhóm trình bày
*HS nêu quy tắc rút gọn
phân số (SGK)
*HS hoạt động nhóm bài 15
SGK (3ph)
Nhóm 1 ;2 : câu a ;b
Nhóm 3 ;4 : câu c ;d
-Đại diện hai nhóm trình bày
- HS nhận xét phần trình bày
của các nhóm






Quy tắc :
Muốn rút gọn một phân số ,ta
chia cả tử và mẫu của phân số
cho một ước chung (khác 1 và
-1) của chúng
Bài 15/SGK
a)= =
b) = =
c)= =
d)= =
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang118

Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
SGK
-Gọi HS nhắc lại quy tắc rút
gọn phân số
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài 20
SGK
-Cho HS thảo luận theo bàn
=> kết quả
-Gọi ba đại diện lên bảng trình
bày
*GV treo bảng phụ bài 21
SGK
-Cho HS làm vào vở
-Gọi một HS lên bảng ,5 HS
nộp tập GV kiểm tra
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về
nhà(3ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
-GV hướng dẫn bài 17 SGK
Bài a,b,c :Rút gọn trên tích
không cần tính ra
Bài d ;e :Áp dụng tính chất
phân phối
Bài 24 : Áp dụng phân số
bằng nhau
*HS nêu quy tắc rút gọn

phân số
-Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập
- HS khác nhận xét
*HS thảo luận theo bàn =>
kết quả
-Ba đại diện lên bảng trình
bày
*HS làm vào vở
-Một HS lên bảng ,5 HS nộp
tập GV kiểm tra
HS ghi vào vỡ về nhà thực
hiện
Bài 22/SGK
= ; = ; = ;
=
Bài 20/SGK
= ; = ;
=
Bài 21/SGK
= =
=
Vậy phân số không bằng phân
số nào là
*Học thuộc quy tắc rút gọn
phân số
-Làm bài tập 17 ;23 ;24 SGK
-Xem tiếp phần tiếp theo :
Phân số tối giản
Rút kinh nghiệm :




Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang119
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
TUẦN 24 NS :24-1-2010
Tiết 73 ND :5-2-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số đến tối giản
2/Kĩ năng: HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối
giản.
3/Thái độ: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối
giản.Tính toán chính xác ,hợp lí
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi Định nghĩa phân số tối giản +các
bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ
(7ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày ,HS
cả lớp làm vào tập
Hoạt động2 :Thế nào là phân số
tối giản(15ph)
*Ở bài tập trên .tại sao ta lại dừng

ở các phân số ,

*Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào
tập
*Vì các phân số này
không còn rút gọn được
HS 1 :Nêu quy tắc rút gọn
phân số.Việc rút gọn phân
số dựa trên cơ sở nào ?(4 đ)
-Sữa bài tập 25a ;d SBT (6
đ)
HS 2 :
-Nêu cách tìm ƯCLN của
hai số(4 đ)
-Tìm ƯCLN(12 ;18)(6 đ)
2/Thế nào là phân số tối
giản :
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang120
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
=> Tử và mẫu của phân số này là
bao nhiêu ?
=> Phân số tối giản
*Vậy thế nào là phân số tối giản ?
*Gọi HS làm ? 2
-Làm thế nào để đưa một phân số
chưa tối giản về một phân số tối
giản ?
-Yêu cầu HS rút gọn phân số ,
, về dạng phân số tối giản ?

-Khi rút gọn = ta đã chia tử và
mẫu của phân số cho 3 .
-Số 3 quan hệ với tử và mẫu của
phân số như thế nào ?
-Vậy để rút gọn một lần mà thu
đượckết quả là phân số tối giản ta
làm như thế nào ? =>Nhận xét
-Gọi HS đọc chú ý SGK trang 14
Hoạt động3 :Củng cố ,luyện
tập(17ph)
*GV cho HS hoạt động nhóm bài
17 SGK
Nhóm 1,2 :bài 17a,d
Nhóm 3,4 : bài 17b,e
GV quan sát các nhóm hoạt
động ,và nhắc nhở góp ý HS có thể
rút gọn từng bước,cũng có thể rút
gọn một lần =>phân số tối giản
-GV yêu cầu hai nhóm trình bày
*GV treo bảng phụ bài 16 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề và làm vào
tập
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
HS 1 : Răng cửa,răng nanh
HS 2 :Răng cối ,răng hàm
-Gọi HS khác nhận xét
nữa
ƯC của tử và mẫu là
± 1
=>HS trả lời về phân

số tối giản
*HS trả lời ? 2
Phân số tối giản là
;
-Chia tử và mẫu cho
ƯCLN của chúng
= =
= =
= =
-Số 3 là ƯCLN của tử
và mẫu
-Chia tử và mẫu cho
ƯCLN
-HS đọc chú ý SGK
trang 14
*HS hoạt động nhóm
bài 17 SGK
Nhóm 1,2 :bài 17a,d
Nhóm 3,4 : bài 17b,e
=> kết quả
-Đại diện nhóm trình
bày trên bảng nhóm
-HS khác nhận xét
*HS đọc đề và làm
vào tập
-Hai HS lên bảng
trình bày
HS 1 : Răng cửa,răng
nanh
HS 2 :Răng cối ,răng

hàm
- HS khác nhận xét
Phân số tối giản (hay phân
số không rút gọn được
nữa)là phân số mà tử và
mẫu chỉ có ƯC là 1 và (-1)
Nhận xét :
Ta chỉ cần chia tử và mẫu
của phân số cho ƯCLN của
chúng ,ta sẽ được một phân
số tối giản
Bài 17/SGK
a) = =
b) = =
d) = =
e) = =-3
Bài 16/SGK
Răng cửa chiếm : = tổng
số răng
Răng nanh chiếm : = tổng
số răng
Răng cối chiếm : = tổng
số răng
Răng hàm chiếm : = tổng
số răng
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang121
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*GV treo bảng phụ bài 18 SGK
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
bàn =>trả lời

-Gọi một HS lên bảng
*Tương tự cho HS làm bài tập 19
SGK
*Gọi HS nhắc lại cách rút gọn một
phân số đến tối giản
Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở
nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 24SGK
= =
Khi tìm x thì chỉ tính
=
Tương tự tìm y
*Bài 25 :
Cần rút gọn phân số đến tối giản
*HS thảo luận nhóm
theo bàn =>kết quả
- HS lên bảng trình
bày
-HS thảo luận nhóm
theo bàn =>kết quả
- HS lên bảng trình
bày
*HS trả lời theo yêu
cầu của GV
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
Bài 18/SGK
a) 20ph= = h

b) 35ph= = h
c) 90ph= = h
Bài 19/SGK
25 dm = = m
36 dm = = m
450 cm = = m
575 cm = = m

-Học lại nguyên bài rút gọn
phân số
-Cho HS làm các bài tập
22 ;23 ;24 ;25 ;26 SGK,27
SBT
-Tiết sau chuẩn bị tiết
Luyện tập
HD :
Bài 24 SGK
Bài 25 SGK
Rút kinh nghiệm :



TUẦN 25 NS :26-1-2010
Tiết 74 ND :8-2-2010

Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang122
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của

phân số, rút gọn phân số ,phân số tối giản
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau ,rút gọn phân số ở dạng biểu
thức,chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản,biểu diễn các phần đoạn thẳng
bằng hình học.
3/Thái độ: Tính toán chính xác ,hợp lí,rèn kĩ năng phát triển tư duy của HS
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi bài tập+Giáo án bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng,máy tính bỏ túi
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhNội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm
tra bài cũ (8ph)
*GV ghi đề bài trên
trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng
trình bày ,HS cả lớp
làm vào tập
Hoạt động 2 :Luyện
tập(32ph)
*GV treo bảng phụ bài
tập 22 SGK
-GV yêu cầu HS tính
nhẩm ra kết quả và giải
thích cách làm
-Có thể dùng định nghĩa
hai phân số bằng nhau
để tính được không ?
-Hướng dẫn bằng tính
chất cơ bản của phân số

*GV treo bảng phụ bài
tập 25 SGK
-Phân số có là phân số
*HS trả lời câu hỏi của GV
-Làm bài tập
= =
= =
= =
= =
HS làm việc cá nhân
-Ta có thể dùng định
nghĩa hai phân số bằng
nhau để tính
-HS đọc đề
-Phân số chưa tối
HS 1 :Nêu quy tắc rút gọn một phân
số .Việc rút gọn phân số dựa trên cơ
sở nào ?
-Rút gọn phân số sau :
;

HS 2 :Thế nào là phân số tối giản
-Rút gọn phân số sau đến tối giản
;
Dạng 1 :Điền vào ô trống
Bài 22/SGK
= ; = ; = ; =




Dạng 2 :Viết phân số bằng phân số cho
trước
Bài 25/SGK
=
= = = = = =
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang123

×