Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo án toán 6 tuần 26.27.28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.01 KB, 32 trang )

Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
TUẦN 26 NS :15-2-2010
Tiết 77 ND :22-2-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu
dương để so sánh phân số
3/Thái độ: Kĩ năng viết phân số dưới dạng mẫu dương=>rút gọn=>quy đồng hai mẫu
chính xác=>giáo dục HS yêu thích môn toán
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +quy tắc so sánh phân số
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức so sánh phân số ở lớp 5
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập

*Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào
tập
-Làm bài tập
HS 1 :
MC :120
= =


= =
= =
HS 2 :
= ; = ;
=
*MC :30
= =
= =
= =
*Khi so sánh hai phân
số cùng mẫu thì phân số
nào có tử lớn hơn thì
HS1 : Phát biểu quy tắc
quy đồng mẫu nhiều phân
số (4 đ)
-Quy đồng mẫu các phân
số ; và (6 đ)
HS2 : Rút gọn rồi quy đồng
mẫu các phân số sau :
; ; (6 đ)
Khi phân số chưa tối
giản,muốn quy đồng mẫu ta
làm như thế nào ?(4 đ)
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang134
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Hoạt động2 : So sánh hai phân
số cùng mẫu (8ph)
*Với phân số cùng mẫu (tử và mẫu
đều là số tự nhiên) thì ta so sánh
như thế nào ?

-Gọi HS so sánh và ; và
-GV mở rộng với tử và mẫu là số
nguyên thì cách so sánh trên vẫn
đúng đối với mẫu dương
=> gọi HS nêu quy tắc
-GV ghi ví dụ : và ; và =>gọi
HS so sánh
*GV yêu cầu HS làm bài ? 1
-Cho HS thảo luận bàn=>trả lời
bài tập
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
*GV cho thêm ví dụ và gọi HS so
sánh và ; và
*GV chốt lại cách so sánh hai phân
số ,ta phải đưa về mẫu dương
Hoạt động3 : So sánh hai phân
số không cùng mẫu(10ph)
*Gọi HS so sánh và ?
-Cho HS hoạt động nhóm=> tự tìm
câu trả lời=> rút ra các bước để so
sánh hai phân số không cùng
lớn hơn
=>
< ; >
*HS nêu quy tắc
-HS so sánh
< ; >
*HS làm bài ? 1
- HS thảo luận

bàn=>trả lời bài tập
-Hai HS lên bảng
trình bày
-HS khác nhận xét
*HS biến đổi phân số
về mẫu dương
+ = và =
Mà >
nên >
+ = và =
=> < vì <
*HS hoạt động nhóm
MC : 20
= ;
= =
Vì >
Nên >
*HS nêu các bước so
sánh hai phân số
không cùng mẫu
=>quy tắc
*HS cả lớp làm ? 2
-Đổi phân số mẫu âm
thành các phân số có
mẫu dương
-Phân số ở câu b chưa
tối giản
1/So sánh hai phân số
cùng mẫu :
Quy tắc :

Trong hai phân số có cùng
một mẫu dương, phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn
Ví dụ :
< vì -3 < -1
> vì 2 > -4
2/So sánh hai phân số
không cùng mẫu :
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang135
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
mẫu(5ph)
- GV quan sát các nhóm hoạt
động ,và nhắc nhở góp ý HS
-GV yêu cầu một nhóm trình bày
-Gọi HS nhóm khác nhận xét
=> Gọi HS nêu các bước so sánh
hai phân số không cùng mẫu
-GV đưa quy tắc viết sẵn trên
bảng
*GV cho HS làm ? 2
-Em có nhận xét gì về các phân số
này ?
=>gọi hai HS lên bảng rút gọn rối
quy đồng phân số có cùng mẫu số
dương
Hoạt động 4 : Củng cố ,luyện
tập(15ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc so sánh
hai phân số cùng mẫu ,không cùng

mẫu ?
*GV treo bảng phụ bài 37 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Gọi hai HS lên bảng điền vào ô
trống
-Gọi HS khác nhận xét
-Hai HS lên bảng rút
gọn rối quy đồng phân
số có cùng mẫu số
dương
* HS nhắc lại quy tắc
so sánh hai phân số
cùng mẫu ,không
cùng mẫu
-HS đọc đề
-Hai HS lên bảng điền
vào ô trống
-HS khác nhận xét
-HS hoạt động nhóm
theo bàn
=>Hai HS trả lời
- HS khác nhận xét
Quy tắc :
Muốn so sánh hai phân số
không cùng mẫu,ta viết
chúng dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu dương
rồi so sánh các tử với
nhau,phân số nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn

? 2
a) và
=
MC :36
= =
= =
Vì >
Nên >
b) = ; =
MC : 6
=
Vì >
Nên >
Bài 37/SGK
a)< < < <
b) < <
Bài 38/SGK
a) h và h
MC : 12
= ; =
Vì < nên h < h
b) Tương tự
m ngắn hơn m
c) kg lớn hơn kg
d) km/h < km/h
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang136
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 38 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề

-Cho HS thảo luận nhóm theo bàn
Nhóm : bài 38a,b
Nhóm : bài 38c,d
=>gọi hai HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so sánh hai
phân số
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở
nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 40 SGK
Ta viết phân số theo yêu cầu hình
7 =>so sánh
Bài 41 =>so sánh theo tính chất
bắc cầu
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
-Học thuộc và nắm vững
hai quy tắc so sánh phân số
cùng mẫu và không cùng
mẫu
-Cho HS làm các bài tập
39 ; 40 ; 41 SGK và 57 SBT
-Xem Tiếp bài 6 : So sánh
phân số phần nhận xét =>
? 3
Hướng dẫn :
Bài 40 SGK
Bài 41 SGK

Rút kinh nghiệm :



TUẦN 26 NS :18-2-2010
Tiết 78 ND :26-2-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Giúp HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu
và không cùng mẫu .Nhận biết được phân số âm và phân số dương
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu
dương để so sánh phân số
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang137
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
3/Thái độ: Kĩ năng viết phân số dưới dạng mẫu dương
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức so sánh phân số
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập
Hoạt động2 : So sánh phân số
với 0 (10ph)
*GV gọi HS đọc đề bài ? 3

-GV hướng dẫn HS so sánh với
0( 0 viết là =>yêu cầu HS so
sánh)
-Tương tự gọi HS so sánh các bài
còn lại với 0
*Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào
tập
-Làm bài tập
HS 1 :
+ =
+ > vì >
HS 2 : ; ;
= =
= =
= =
Vì >>
Nên > >
*HS đọc đề bài ? 3
>
=> > 0
= >
=> > 0
< => < 0
= < => < 0
-Tử và mẫu cùng dấu
thì phân số > 0
-Tử và mẫu khác dấu
thì phân số < 0
-HS đọc phần nhận

xét
-Phân số dương là
;
-Phân số âm là
;
HS1 : Phát biểu quy tắc so
sánh hai phân số cùng mẫu
(4 đ)
-So sánh các phân số sau
+ và
+ và (6 đ)
HS2 : Phát biểu quy tắc so
sánh hai phân số không
cùng mẫu(4 đ)
-So sánh các phân số sau
; ; (6 đ)
3/So sánh phân số với 0 :
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang138
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*Dựa vào kết quả hãy cho biết
phân số như thế nào thì phân số
>0 ; phân số < 0 ?
-GV yêu cầu HS đọc phần nhận
xét
-Trong các phân số dau đây ,phân
số nào dương ,phân số nào âm ?
; ; ; ;
*GV chốt lại cách so sánh phân số
với 0,ta phải đưa về mẫu dương
Hoạt động 3 : Củng cố ,luyện

tập(22ph)
*Gọi HS nhắc lại thế nào là phân
số dương,phân số âm ?
*GV treo bảng phụ bài 39 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Gọi HS chọn mẫu chung
-Gọi HS quy đồng mẫu
=> gọi một HS so sánh trên bảng
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 40 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS chơi trò chơi « Ai nhanh
hơn » giữa các tổ =>phân số ở mỗi
hình A,B,C,D,E(mỗi tổ 5 em)

* HS nhắc lại phân số
dương,phân số âm
*HS đọc đề
-HS chọn mẫu chung
là 50
- HS quy đồng mẫu
=
= ; =
-Một HS so sánh trên
bảng
-HS khác nhận xét
*HS đọc đề
- HS chọn mỗi tổ 5
em =>chơi trò chơi

« Ai nhanh hơn »
=>phân số ở mỗi hình
A,B,C,D,E
-HS thảo luận nhóm
câu b
=>Một HS lên bảng
trình bày
-Gọi HS khác nhận
xét
*HS đọc đề
- HS thảo luận nhóm
theo bàn=>trả lời câu
hỏi
-Ba HS trình bày bảng
- 5 HS nộp tập
Nhận xét
-Phân số có tử và mẫu là hai
số nguyên cùng dấu thì lớn
hơn 0 gọi là phân số dương
-Phân số có tử và mẫu là hai
số nguyên khác dấu thì nhỏ
hơn 0 gọi là phân số âm
Bài 39/SGK
=
= ; =
Vì > >
Nên > >
Vậy bóng đá được nhiều
bạn yêu thích nhất
Bài 40/SGK

a)Hình A : ; hình B : ;
hình C : ; hình D : ; hình
E :
b)MC là 60
= ; = ; = ; = ;
=
Vì <<<<
Nên < <<<
=> Lưới B sẫm nhất
Bài 41/SGK
a) < 1<
=><
b) < 0 <
=> <
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang139
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-Cho HS thảo luận nhóm câu b
=>gọi một HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so sánh nhiều
phân số
*GV treo bảng phụ bài 41 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm theo
bàn=>trả lời câu hỏi
-Gọi ba HS trình bày bảng
-Gọi 5 HS nộp tập
-GV chốt lại cách so sánh phân số
theo cách bắc cầu
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở

nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 57 SBT
Để điền số thích hợp vào ô trống,ta
cần phải quy đồng mẫu các phân
số
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
c) <0<
=> <
-Học thuộc và nắm vững
hai quy tắc so sánh phân số
cùng mẫu và không cùng
mẫu,so sánh phân số với 0
-Làm lại các bài tập đã sữa
-Cho HS làm các bài tập
51 ;57 SBT
-Xem và nắm vững quy tắc
cộng phân số đã học ở tiểu
học và xem trước bài 7 :
« Phép cộng phân số »
Hướng dẫn :
Bài 57 SBT
Rút kinh nghiệm :



Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang140
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

TUẦN 26 NS :24-2-2010
Tiết 79 ND :1-3-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng hai phân số nhanh ,đúng
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để cộng nhanh và đúng(có thể
rút gọn các phân số trước khi cộng)
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức cộng phân số ở lớp 5
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(7ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
*Hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
HS1 : Muốn so sánh hai
phân số ta làm thế nào ?(4
đ)
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang141
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập

Hoạt động2 : Cộng hai phân số
cùng mẫu (10ph)
*GV ghi ví dụ +
-Gọi HS giải và cho kết quả
-GV ghi thêm ví dụ khác trong đó
phân số có tử và mẫu là các số
nguyên
-Qua các ví dụ => gọi HS nêu quy
tắc cộng hai phân số cùng mẫu
-Gọi một HS khác viết dạng tổng
quát
*GV cho HS làm ? 1
-Gọi 3 HS lên bảng
-Gọi 1 HS khác nhận xét
-Ở bài tập c
+
-Em có nhận xét gì về hai phân số
này ?
-Theo em ,ta nên làm thế nào trước
khi cộng ?
*GV cho HS làm ? 2
-Gọi 1 HS lên bảng giải thích
-Gọi 1 HS khác nhận xét
*GV chốt lại cách cộng hai phân
HS 1 :
a) <0<
=> <
b) Vì =
Vì <
Nên <

HS 2 :
a) + = =
b) + = =
*HS giải và ghi kết
quả
+ =
+ = =
+ = + =
= =-1
*HS nêu quy tắc cộng
hai phân số cùng mẫu
-Một HS khác viết
dạng tổng quát
* HS cả lớp làm ? 1
-3 HS lên bảng
- 1 HS khác nhận xét
-Cả hai phân số chưa tối
giản
-Nên rút gọn trước khi
cộng
-Cộng hai số nguên là
trường hợp riêng cộng
hai phân số vì mọi số
nguyên đều được viết
dưới dạng phân số có
mẫu là 1
Ví dụ : 4+5= + = =9
*Quy đồng mẫu
-HS nhắc lại quy tắc
quy đồng mẫu

So sánh phân số (6 đ)
a) và
b) và
HS2 : Em hãy cho biết quy
tắc cộng hai phân số cùng
mẫu đã học ở tiểu học
-Gọi HS nêu dạng tổng
quát(4 đ)
-Cộng hai phân số sau (6 đ)
a) +
b) +
1/Cộng hai phân số cùng
mẫu :
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu, ta cộng các tử
và giữ nguyên mẫu
+ =
(a,b,m∈ Z : m≠ 0)

Ví dụ :
< vì -3 < -1
> vì 2 > -4
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang142
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
số
Hoạt động3 : Cộng hai phân số
không cùng mẫu(10ph)
*Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu ,ta làm thế nào ?

*Muốn quy đồng mẫu các phân số
,ta làm thế nào ?
=>GV ghi các bước quy đồng trên
góc bảng
*GV cho ví dụ + thì theo cách
làm ở tiểu học ,ta tính như thế
nào ?
=> Áp dụng cho cả tử và mẫu là
các số nguyên.GV đưa ví dụ
+ .Gọi HS lên bảng tính
-Vậy muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu ta làm thế nào ?

*GV cho HS làm ? 3
-Cho 3 HS nộp bài nhanh nhất để
chấm
=>GV nhận xét ở các mẫu bao
gồm 3 trường hợp quy đồng mẫu
+Số lớn nhất chia hết cho các số
còn lại => MC là số lớn nhất
+ = =
+ = + =
=
-HS trả lời theo yêu
cầu GV
*HS cả lớp làm ? 3
- 3 HS làm bài nhanh
nhất nộp bài để chấm
a) + = =
b) + = +

= = =
c) + 3= + =
=
HS lắng nghe nhận
xét
*HS nhắc lại quy tắc
cộng hai phân số cùng
mẫu ,không cùng
mẫu
- HS đọc đề 42c,d
- HS lên thảo luận bàn
N : Bài 42c
N :Bài 42d
-Hai nhóm trình bày
- 3 tập HS yếu
- HS khác nhận xét
*HS đọc đề
-Cho HS thảo luận
nhóm theo bàn
2/Cộng hai phân số không
cùng mẫu :
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu,ta viết
chúng dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu dương
rồi cộng các tử và giữ
nguyên mẫu chung
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang143
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

+Hai số nguyên tố cùng nhau
=>MC là số lớn nhất
+Quy đồng mẫu bằng cách nhân số
lớn nhất với 2,3, để được một số
chia hết cho các số còn lại
Hoạt động 4 : Củng cố ,luyện
tập(15ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu ,không cùng
mẫu ?
*GV treo bảng phụ bài 42c ;d SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS lên thảo luận bàn
N : Bài 42c
N :Bài 42d
-Gọi hai nhóm trình bày
-Gọi 3 tập HS yếu
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 43a,b SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm (5ph)
Nhóm : bài 43a
Nhóm : bài 43b
=>gọi hai HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so sánh hai
phân số
*GV treo bảng phụ bài 44 SGK
-Cho HS hoạt động cá nhân

-Gọi một HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở
nhà(3ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 45 SGK
Tìm x bằng cách cộng 2 phân số
Nhóm : bài 43a
Nhóm : bài 43b
-Hai HS lên bảng
trình bày
- HS khác nhận xét
*HS hoạt động cá
nhân
-Một HS lên bảng
trinh bày
- HS khác nhận xét
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
Bài 42/SGK
c) + = =

d) + = + =
= =
Bài 43/SGK
a) + = + =
=
b) + = + =
=

Bài 44/SGK
c) >
d) <
-Học thuộc và nắm vững
hai quy tắc cộng phân số
cùng mẫu và không cùng
mẫu
-Cho HS làm các bài tập
42a,b ; 43c,d ; 44a,b ;45
SGK và 57 SBT
-Tiết sau chuẩn bị tiết luyện
tập
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang144
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Rút kinh nghiệm :



TUẦN 27 NS :24-2-2010
Tiết 80 ND :1-3-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Gi úp HS củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng
3/Thái độ: Tính toán chính xác ,hợp lí,rèn kĩ năng phát triển tư duy của HS
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi bài tập+Giáo án bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng,máy tính bỏ túi

III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra
bài cũ (8ph)
*GV ghi đề bài trên trên
bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào
tập
*HS trả lời câu hỏi của GV
-Làm bài tập
HS 1 : Chọn đáp án C
Hs 2 :Chọn đáp án C
HS 1 :Nêu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu(4 đ)
-Phép cộng hai phân số và có
kết quả là (6 đ)
A/ ; B/ ; C/ 2 ; D/
HS 2 :Nêu quy tắc cộng hai
phân số không cùng mẫu(4 đ)
-Phép cộng hai phân số và có
kết quả là (6 đ)
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Dạng 1 : Điền vào ô trống
Bài 44/SGK
a) =
b) <
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang145
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

Hoạt động 2 : Luyện
tập(32ph)
*GV treo bảng phụ bài tập
44a,b SGK
-Cho HS hoạt động cá
nhân (5ph)
-Gọi một HS lên bảng
trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài tập
42a,b SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thảo luận bàn
N : Bài 42a
N :Bài 42b
-Gọi hai nhóm trình bày
-Gọi 3 tập HS yếu
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài tập
43 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm
(5ph)
Nhóm : bài 43c
Nhóm : bài 43d
=>gọi hai HS lên bảng
trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so

sánh hai phân số
*GV treo bảng phụ bài tập
45 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thực hiện cá nhân
=>gọi hai HS lên bảng
trình bày
-HS làm việc cá nhân
-HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét
- HS đọc đề
- HS thảo luận bàn
N : Bài 42a
N :Bài 42b
-Hai nhóm trình bày
- 3 HS yếu nộp tập
- HS khác nhận xét
-HS đọc đề
-HS thảo luận nhóm (5ph)
Nhóm : bài 43c
Nhóm : bài 43d
-Đại diện nhóm trình bày
-Đại diện nhóm khác nhận
xét=>kết luận

*HS đọc đề bài
-HS thực hiện cá nhân
-Hai HS lên bảng trình bày






Dạng 2 : Cộng phân số
Bài 42/SGK
a) + = + = =
b) + = =
Bài 43/SGK
c) + = + =0
d) + = + =
+ = + =
Dạng 3 : Tìm x
Bài 45/SGK
a) x= +
x = + =
b) = +
= + = =
x= =1
Bài 46/SGK
Đáp án C
*Học thuộc hai quy tắc cộng
hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu
-Làm bài tập 60 SBT
-Xem trước bài 8 : Tính chất cơ
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang146
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*GV treo bảng phụ bài tập
46 SGK
-Gọi HS thảo luận bàn

=>Gọi một HS đứng tại
chỗ trả lời =>nhận xét
*GV chốt lại :Muốn cộng
hai phân số không cùng
mẫu =>mẫu chung =>cộng
tử và giữ nguyên mẫu
Hoạt động 3 : Hướng dẫn
học ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ HDVN
*HD bài 35 SBT
-HS thảo luận bàn =>Một
HS đứng tại chỗ trả lời
=>nhận xét
HS ghi vào vỡ về nhà thực
hiện
bản phép cộng phân số
Rút kinh nghiệm :



Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang147
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
TUẦN 27 NS :26-2-2010
Tiết 81 ND :5-3-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao
hoán ,kết hợp,cộng với 0
2/Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp

lí,nhất là khi cộng nhiều phân số
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của
phép cộng phân số nhanh và đúng
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +các tấm bìa hình 8 trang 28 SGK
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập

*Hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
HS 1 :
(-7)+3+7+15+(-3)=
[(-7)+7] +[3+(-3)]+15=
0+0+15 = 15
HS 2 :
+ = + = + =
+ = + =
+ =
HS1 : Em hãy cho biết
phép cộng số nguyên có
những tính chất gì? Viết
công thức tổng quát(4 đ)

Thực hiện phép tính(6 đ)
(-7)+3+7+15+(-3)
HS2 : Nêu quy tắc cộng hai
phân số không cùng mẫu
(4 đ)
Thực hiện phép tính(6 đ)
+ và +
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang148
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

Hoạt động2 : Các tính chất (ph)
*Qua ví dụ về tính chất cơ bản của
phép cộng số nguyên => Hãy nêu
tính chất cơ bản của phép cộng
phân số
-GV đưa các tính chất lên bảng
bằng công thức tổng quát
=> gọi HS phát biểu thành lời từng
tính chất
-Gọi HS nêu một ví dụ cho mỗi
tính chất

*Theo em tổng của nhiều phân số
có tính chất giao hoán và kết hợp
không ?
-Vậy tính chất cơ bản của phép
cộng phân số giúp ta điều gì ?
Hoạt động3 : Vận dụng(ph)
*GV gọi HS tính nhanh tổng
A= + + + +

-Gọi HS lên bảng áp dụng các tính
chất =>trả lời bài toán(có thể HS
trả lời GV ghi bảng)
*HS phát biểu tính
chất cơ bản của phép
cộng phân số
-Ba HS đứng tại chỗ
phát biểu thành lời
từng tính chất
-HS đưa ví dụ
a) + = +
b)( + )+ = +
( + )
c) + 0 = 0+ =
*Tổng của nhiều phân
số có tính chất giao
hoán và kết hợp
-Nhờ tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
=> Đổi chỗ hoặc
nhóm các phân
số=>tính nhẩm ,tính
nhanh
*HS lên bảng áp dụng
các tính chất =>trả lời
bài toán
*HS làm ? 2,cả lớp
làm vào vở
-2 HS lên bảng làm
câu b và câu c

-1 HS khác nhận xét
1/Các tính chất :
a)Tính chất giao hoán :
+ = +
b)Tính chất kết hợp:
( + )+ = +( + )
c)Cộng với số 0 :
+0 = 0+ =

2/Áp dụng :
Ví dụ : Tìm tổng
A= + + + +
A= + + + +
A=( + )+( + )+
A= -1+1+
A= 0 + =
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang149
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
*GV cho HS làm ? 2,cả lớp làm
vào vở
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu b và
câu c
-Gọi 1 HS khác nhận xét
*GV chốt lại cách cộng nhiều
phân số
Hoạt động 4 : Củng cố ,luyện
tập(15ph)
*Gọi HS nhắc lại các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số
*GV treo bảng phụ bài 47SGK

-Yêu cầu HS đọc đề
-Gọi hai HS lên bảng giải,HS cả
lớp làm vào tập
-Gọi 3 tập HS yếu
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 49 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm theo bàn
=>gọi HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách cộng nhiều
phân số
*GV treo bảng phụ bài 50 SGK
-Cho HS hoạt động nhóm (5ph)
-Gọi một HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
*HS nhắc lại các tính
chất cơ bản của phép
cộng phân số
- HS đọc đề 47
-Hai HS lên bảng
trình bày
- 3 HS yếu nộp tập
- HS khác nhận xét
*HS đọc đề
-Cho HS thảo luận
nhóm theo bàn

- HS lên bảng trình

bày
- HS khác nhận xét
*HS hoạt động nhóm
5 phút
-Một HS lên bảng
trinh bày
- HS khác nhận xét
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
Bài 47/SGK
a) + + =
+ + = -1 + =
+ =
b) + +
= ( + )+
= + = + = 0
Bài 49/SGK
Sau 30’ Hùng đi được
quãng đường
+ + =
+ + = q.đường
Bài 50/SGK

+

=
+ ///// + ///// +
+ =
= //// = //// =
+ =

-Học thuộc và nắm vững
các tính chất phép cộng
phân số ,vận dụng vào bài
tập để tính nhanh
-Cho HS làm các bài tập
52 ;54 ;55 ;56 SGK và 46
-48 SBT
-Tiết sau chuẩn bị tiết luyện
tập
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang150
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở
nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 56 SGK
Áp dụng tính chất =>tính nhanh
*Hướng dẫn bài 55 SGK
Phép cộng là giao của hàng dọc và
hàng ngang
Rút kinh nghiệm :



Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang151
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
TUẦN 27 NS :1-3-2010
Tiết 82 ND :8-3-2010

00

I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số
2/Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính
hợp lí,nhất là khi cộng nhiều phân số
3/Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của
phép cộng phân số nhanh và đúng
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhNội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng
phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập

*Hai HS lên bảng trình bày
,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
HS 1 :
+ + + +
= ( + )+ ( + )
+
= 0+0+ =
HS 2 :
+ = + = + =
+ = + = + =

*HS thảo luận
nhóm theo bàn =>
Kết quả
HS1 : Phát biểu tính chất cơ bản
của phép cộng phân số ? Viết
công thức tổng quát(4 đ)
Thực hiện phép tính(6 đ)
+ + + +
HS2 : Nêu quy tắc cộng hai phân
số không cùng mẫu
(4 đ)
Thực hiện phép tính(6 đ)
+ và +
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang152
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
Hoạt động2 : Luyện tập
(30ph)
*GV treo bảng phụ bài 52 SGK
trang 23
-Cho HS thảo luận nhóm theo
bàn => Kết quả

*GV treo bảng phụ bài 55 SGK
trang 23(2 bảng)
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi .
Cho 2 dãy thi tìm kết quả =>
điền vào ô trống sao cho kết
quả là phân số tối giản
+Mỗi tổ 1 bút lên bảng
+Mỗi ô 1 điểm ,kết quả chưa

rút gọn - đ
+Kết quả giống nhau điền
nhanh (2 đ)
(hoặc cho HS thảo luận nhóm
theo bàn để suy ra kết quả)
*GV treo bảng phụ bài 54 SGK
Trang 30
-Cho HS thảo luận nhóm =>kết
quả
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 56 SGK
Trang 30
-Yêu cầu cả lớp làm vào
tập(hoặc thảo luận nhóm nhỏ)
-Sau 2 phút gọi 3 HS lên bảng
-Gọi 3 HS nộp tập =>GV nhận
*HS thi nhau trò
chơi điền vào ô
trống bài 55
*HS thảo luận
nhóm =>kết quả
*Cả lớp làm vào
tập(hoặc thảo luận
nhóm nhỏ)
- 3 HS lên bảng
- 3 HS nộp tập
Dạng 1 : Điền vào ô trống
Bài 52/SGK

a

27
6

5
3
14
5
3
4
5
2
b
27
5
23
4
10
7
7
2
a
+
b
23
11
2
5
8
Bài 55/SGK
+

2
1−
36
1
18
11−
2
1−
- 1
36
1
18
11−
Dạng 2 : Trắc nghiệm sửa sai
Bài 54/SGK
a) Sai
+ =
b) Đ
c) Đ
d) Sai
+ = + = + =
Dạng 3 : Tính nhanh
Bài 56/SGK
a) A= +( +1)
A= ( + )+1
A= -1+1=0
b) B= +( + )
B= ( + )+
B= 0+ =
c) C=( + )+

C= +( + )
C= + = + =0
Dạng 4 : Viết phân số
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang153
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
xét => GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 72 SBT
-Phân số có thể viết được dưới
dạng tổng của 3 phân số có tử =
-1 và mẫu khác nhau chẳng hạn
= =
= + +
-Gọi HS tìm cách khác
Hoạt động 3 : Củng cố (5ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng
phân số, các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học
ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*HS đọc đề
-HS chú ý cách
trình bày của GV
-HS làm cách khác
*HS nhắc lại quy
tắc cộng phân số,
các tính chất cơ bản
của phép cộng
phân số

HS ghi vào vở về nhà
thực hiện
Bài 72/SBT
= =
= + +
Hoặc
= =
= + +

-Học thuộc và nắm vững các tính
chất phép cộng phân số ,vận
dụng vào bài tập để tính nhanh
-Cho HS làm các bài tập
69 ;70 ;71 ;73 SBT
-Ôn số đối của một số
nguyên,phép trừ số nguyên
-Đọc trước bài 9 : Phép trừ phân
số
Rút kinh nghiệm :



TUẦN 28 NS :1-3-2010
Tiết 83 ND :8-3-2010

00
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang154
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6

2/Kĩ năng: Bước đầu hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số
-Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
3/Thái độ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +quy tắc trừ phân số
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài
cũ (5ph)
*GV ghi đề bài trên trên
bảng phụ
-Gọi HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
* 3 - 5 được tính như thế
nào ?
-Vậy phép trừ phân số có
thể thay bằng phép cộng
phân số được không ?=>bài
mới
Hoạt động2 : Số đối (12ph)
*Ta có + =0
=> là số đối của và
ngược lại
Vậy và là hai số có quan
hệ như thế nào ?
-Gọi HS làm ? 2,cả lớp làm
vào vở

-Gọi một HS đứng tại chỗ
trả lời

* HS lên bảng trình
bày ,HS cả lớp làm vào
tập
+ = + =
+ = +
=
-HS khác nhận xét
*3 -5= 2+(-5)
-Ta có thể thay phép trừ
phân số bằng phép
cộng phân số
và là hai số đối nhau
-HS làm ? 2,cả lớp làm
vào vở
là số đối của phân số
; là số đối của phân số
và là hai số đối nhau
-HS trả lời
*HS nhắc lại định nghĩa
hai số đối nhau
*Phát biểu quy tắc cộng phân số
không cùng mẫu(4 đ)
Áp dụng : (6 đ)
Tính +
1/Số đối :

Định nghĩa :

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0
+ ( )=0
- = =
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang155
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-GV yêu cầu HS tìm số đối
của phân số
*Vây khi nào hai số được
gọi là đối nhau=> định
nghĩa
-GV yêu cầu HS tìm số đối
của phân số ? Vì sao là số
đối của ?
=>GV giới thiệu kí hiệu cố
đối là
-So sánh - ; ; ?
*GV treo bảng phụ bài 58
SGK
-Gọi một HS trả lời
-Hai số đối nhau có ý nghĩa
như thế nào trên trục số ?
Hoạt động3 : Phép trừ
phân số(12ph)
*GV cho HS làm ? 3
-Cho HS hoạt động
nhóm(5ph)
-Qua ? 3 Rút ra quy tắc phép
trừ như thế nào ?
-Cho HS nhận xét bài các

nhóm => yêu cầu phát biểu
quy tắc
-GV ghi (hoặc treo) quy tắc
*GV ghi ví dụ - ( ) =>
Gọi HS lên bảng giải
-Gọi 1 HS khác nhận xét
-Vậy hiệu hai phân số - là
một số như thế nào ?
=>GV kết luận phép trừ
phân số là phép toán ngược
của phép cộng
*Gọi 4 HS lên bảng làm ? 4
HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
*GV chốt lại cách trừ phân
số => chuyển phép trừ thành
-Số đối của phân số là
vì + = 0
- = = vì đều là số đối
của
*HS trả lời bài tập 58
Nằm về hai phía và cách
đều điểm 0
*HS các nhóm thảo luận
=>trình bày
- = + ( )
-Phát biểu quy tắc
- ( ) = +
= =
-Hiệu hai phân số - là

một số khi cộng với
thì được
*4 HS lên bảng làm ? 4
HS cả lớp làm vào tập
- HS khác nhận xét
*HS nhắc lại hai số đối
nhau,quy tắc trừ phân số

- HS đọc đề bài 60
2/Phép trừ phân số :
Quy tắc : Muốn trừ một phân số
cho một phân số, ta cộng số bị
trừ với số đối của số trừ
- = +( )
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang156
Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
phép cộng với số đối của nó
Hoạt động 4 : Củng cố
,luyện tập(13ph)
*Gọi HS nhắc lại thế nào là
hai số đối nhau,quy tắc trừ
phân số
*GV treo bảng phụ bài
60SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-Gọi hai HS lên bảng
giải,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi 3 tập HS yếu
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại cách tìm x

*GV treo bảng phụ bài 61
SGK
-Yêu cầu HS đọc đề
-
-Gọi HS cho biết câu đúng ,
câu sai => phát biểu cho
hiệu hai phân số cùng mẫu
*GV treo bảng phụ bài 62
SGK
-Yêu cầu HS đọc đề và tóm
tắt nội dung bài
-Muốn tính nửa chu vi ta
làm như thế nào ?
-Để tính dài hơn rộng bao
nhiêu ,ta làm phép tính gì ?
-Gọi một HS lên bảng trình
bày,HS cả lớp làm vào tập
-Hai HS lên bảng trình
bày,HS cả lớp làm vào
tập
- 3 HS yếu nộp tập
- HS khác nhận xét
*HS đọc đề
- HS trả lời
*HS đọc đề và tóm tắt
nội dung bài
Dài : km
Rộng : km
a) Tính chu vi ?
b) Dài hơn rộng ?

-Tính nửa chu vi : D+R
-Để tính dài hơn rộng :
D - R
-Một HS lên bảng trình
bày,HS cả lớp làm vào
tập
- HS khác nhận xét
HS ghi vào vở về nhà thực
hiện
Bài 60/SGK
a) x - =
x = + = =
b) - x = +
- x = = =
x = - = + ( )
x = =
Bài 61/SGK
a)Câu 1 : Sai
Câu 2 : Đúng
b)Hiệu hai phân số cùng mẫu là
một phân số có cùng mẫu đó và
có tử bằng hiệu các tử
Bài 62/SGK
a) chu vi khu đất hình chữ nhật
+ = = km
Chiều dài khu đất hơn chiều
rộng là
- = = km
-Học thuộc và nắm vững định
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang157

Trường THCS Nguyễn văn Tư Giáo án Số Học 6
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại cách tính
Hoạt động 5 : Hướng dẫn
học ở nhà(3ph)
*GV treo bảng phụ nội dung
hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 63 ;64 ;67
SGK
Áp dụng Quy tắc phép cộng
và phép trừ => điền vào ô
vuông hoặc chỗ trống
*Hướng dẫn bài 68 SGK
Áp dụng Quy tắc phép cộng
và phép trừ=> tính nhiều số
nghĩa hai số đối nhau,quy tắc trừ
phân số =>vận dụng thành thạo
quy tắc trừ phân số vào bài tập
-Cho HS làm các bài tập
59 ;63,64,67,68 trang 34-35
SGK
-Tiết sau chuẩn bị tiết luyện tập
Rút kinh nghiệm :



TUẦN 28 NS :4-3-2010
Tiết 84 ND :12-3-2010

00

I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS có kĩ năng tìm số đối của một số,kĩ năng thực hiện phép cộng,trừ
phân số
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận ,chính xác
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để trừ nhanh và đúng(có thể rút
gọn phân số trước khi trừ,rút gọn kết quả)
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhNội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài *Hai HS lên bảng HS1 : Phát biểu định nghĩa hai số
Giáo viên :Nguyễn Hữu Trí Trang158

×