Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hai tam giác bằng nhau truong hợp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.46 KB, 14 trang )


Kính chào quý thầy cô cùng các
em học sinh

Hai tam giác ABC và A’B’C’ như
trên được gọi là hai tam giác bằng
nhau.
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’,
BC và B’C’gọi là hai cạnh tương ứng.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =
= = =
1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.


1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau


là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên
được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC
và B’C’gọi là hai cạnh tương ứng.

§2. Hai tam giác bằng nhau
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =
= = =
A
B
C
A’
B’ C’

1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh

tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên
được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’gọi
là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC
và B’C’gọi là hai cạnh tương ứng.

§2. Hai tam giác bằng nhau
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =
= = =
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =
= = =
A
B

C
A’
B’ C’

1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =
= = =
2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau
được kí hiệu là

' ' 'ABC A B C∆ = ∆
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C

A A B B C C
= = =



= = =


Lưu ý:
Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các
chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết
theo cùng một thứ tự.


1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =




= = =


2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và
A’B’C’ bằng nhau được kí
hiệu là

?2

a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau
hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng
nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu
giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về
sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng
với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống:

ACB∆ =
AC =
ˆ
B =

1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau

là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =



= = =


2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và A’B’C’
bằng nhau được kí hiệu là

?2

b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là …………….,
góc tương ứng với góc N là …………… ,
cạnh tương ứng với cạnh AC là ……………….
c) Điền vào chỗ trống:


ABC MNP∆ = ∆
a)

ACB∆ =
MPN∆
AC =
ˆ
B =
MP
ˆ
N
Hai tam giác ABC và MNP ………………… Kí
hiệu: …………………………
bằng nhau

đỉnh M

góc B

cạnh MP


1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' ' 'ABC A B C∆ = ∆

' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =



= = =


2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và A’B’C’
bằng nhau được kí hiệu là

?3

Tìm số đo góc D và độ
dài cạnh BC.
ABC DEF∆ = ∆
Cho


Bài làm:

ABC∆

( )
( )
0
0
0 0 0
0 0 0
0
ˆ ˆ
ˆ
180
ˆ ˆ
ˆ
180
180 70 50
180 120 60
ˆ
ˆ
ˆ
60
A B C
A B C
D A
D
+ + =
= − +
= − +
= − =
=
⇒ =
ABC DEF∆ = ∆

nên
( 2 góc tương ứng)
và BC= EF (2 cạnh tương ứng)
3BC⇒ =

1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =



= = =


2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và A’B’C’
bằng nhau được kí hiệu là




Bài 10 trang 111.
Tìm trong các hình 63, 64 các tam
giác bằng nhau ( các cạnh bằng
nhau đựơc đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau). Kể tên các
đỉnh tương ứng của các tam giác
bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự
bằng nhau của các tam giác đó.
H.64H.63

1.Đònh nghóa:
Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
§2. Hai tam giác bằng nhau
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
nếu
' '; ' '; ' '
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
= = =




= = =


2. Kí hiệu:
Hai tam giác ABC và A’B’C’
bằng nhau được kí hiệu là

Bài 10 trang 111.

H.64
Bài làm:
A tương ứng với I
B tương ứng với M
C tương ứng với N
H.63
ABC IMN∆ = ∆
Tính được:
0
0
ˆ
: 40
ˆ
: 60
PQR P
HRQ R
∆ =
∆ =
Đỉnh P của t.g PQR

tương ứng với đỉnh
H của t.g HRQ
Đỉnh Q của t.g PQR
tương ứng với đỉnh
R của t.g HRQ
Đỉnh R của t.g PQR
tương ứng với đỉnh
Q của t.g HRQ
PQR HRQ∆ = ∆

Theá naøo laø hai tam giaùc baèng
nhau?

Trũ chi Ai nhanh hn?
Th l trũ chi: Lp chia lm hai i, mi i c 4 hc sinh
xp thnh mt hng dc tham gia trũ chi. Ln lt tng
thnh viờn lờn hon thnh mt ch trng, trong thi gian 2
phỳt, i no hon thnh trc v ỳng l i ginh chin
thng.
coự
ABC DEF =
)

)
a AB
b C
=
=
c) ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh D
laứ.

) d BAC =
coự
ABC DEF =
)

)
a AB
b C
=
=
c) ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh D
laứ.
) d BAC =

coù
ABC DEF∆ = ∆
)
ˆ
)
a AB
b C
=
=
c) Ñænh töông öùng vôùi ñænh D
laø………….
) d BAC∆ =
DE
ˆ
F
ñænh A

EDF∆

• Kính chúc quý thầy cô,
các em học sinh dồi dào
sức khỏe !

×