Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KTRA 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.7 KB, 13 trang )

S GD & ĐT Tr Vinh
Trường THPT Tam Ngãi
Họ v tên:
Lớp … S bo danh(STT) :




Thi gian lm bi : 45 pht (không k thi gian
pht đ)


 !"#$%&'(!)*+,-+.(!)/012
Câu 1 Câu 4 Câu 7 Câu 10
Câu 2 Câu 5 Câu 8 Câu 11
Câu 3 Câu 6 Câu 9 Câu 12
34)*+5

2678924.(:;2;&;2<+!)%+;.(=(
.(>?@A0$!B#'!!*!C=!B!'+$%D
a. Read Only Memory b. Real Only Memory
c. Random Only Memory d. Read Access Memory
.(8E;!F($%=(2.(#G0$2<+
a. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mm b. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
c. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt my d. RAM l bộ nhớ lưu trữ thông tin lâu di
.( Nơi chương trình được đưa vo đ thực hiện v l nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý l:
a. Bộ điu khin (CU) b. Bộ nhớ trong c. Bộ nhớ ngoi d. Thiết bị vo
.(H &;!F(2<+#GEI!)%+;&;!F(=(
a. Dùng đ lưu trữ thông tin lâu di v hỗ trợ cho bộ nhớ trong
b. L thiết bị chính thực hiện v điu khin việc thực hiện chương trình
c. Dùng đ đưa thông tin vo my tính


d. L nơi chương trình được đưa vo đ thực hiện v l nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý
.(9;!'!FJ#$%0$
a. Bn phím, con chuột, modem b. Mn hình, my in, ổ đĩa
c. Bn phím, con chuột, mn hình d. Mn hình, con chuột
.(K,!L+!+M
a.Phần cứng, phần mm, sự quản lý v điu khin của con ngưi c.Mn hình, my in
b.Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ ngoi, bộ nhớ trong, thiết bị vo, thiết bị ra d.Ram v Rom
.(N"+!#G?!0,F=%+M
a.Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ b. Mã của thao tc cần thực hiện
c. Địa chỉ ô nhớ liên quan d. a,b,c đu đng
.(OE;!F($%=(2. 0$=PQ#G+"+-;
a. Ngôn ngữ my không th dùng đ viết những chương trình phức tạp;
b. Viết chương trình bằng ngôn ngữ my tận dụng những đặc đim riêng biệt của từng my nên chương
trình sẽ thực hiện nhanh hơn
c. Ngôn ngữ my; my có th trực tiếp hiu được. Cc lệnh l cc dãy bít
d. Ngôn ngữ my thích hợp với từng loại my
.(R.($%2<+!)%+-+.(=(2. PQ#G2S2C=+"+-FT=%D
a. Ngôn ngữ bậc cao l ngôn ngữ duy nhất m my tính có th hiu v thực hiện.
b. Thực hiện được trên mọi loại my;
c. Gần với ngôn ngữ tự nhiên có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vo loại my
d. Sử dụng hệ nhị phân đ viết chương trình
.(3+/F$!%;!)5; !U7+V1!=!W,;"+#,=(2. 
(a) Xc định bi ton
(b) Lựa chọn hoặc thiết kế thuật ton
(c) Hiệu chỉnh
(d) Viết chương trình
(e) Viết ti liệu
Trong cc cch sắp xếp dưới đây, sắp xếp no đng v thứ tự thực hiện cc công việc nêu trên?
a. a,b,d,c,e b. a,b,c,d,e, c. a,b,d,e,c d. a,c,d,e,b
Trang 1

.(X%;X-+&;!F($%=(2. 0$=
a. Có 5 bước giải bi ton trên my tính
b. Cần quan tâm đến thi gian thực hiện chương trình khi giao cho my tính giải 1 bi ton
c. Một tiêu chí trong lựa chọn thuật ton đ lập trình cho my thực hiện l dễ viết chương trình
d. Nếu bi ton có nhiu thuật ton đ giải, ta viết chương trình dùng 1 thuật ton bất kì trong s đó đ
my thực hiện
.(8)%+;&YG=(2. 7&YG$%0$&YG,!L+
a. Chương trình quét v diệt virus b. Chương trình Turbo pascal 7.0
c. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word d. Hệ điu hnh Windows XP
34W0(.

6N2:
.(:(1.5 điểm)
Trình by khi niệm tệp? Trong Windows không được sử dụng cc kí tự no đ đặt tên tệp?
.(8:(2 điểm)
Xc định bi ton v viết thuật ton giải bi ton sau: Cho 3 s nguyên dương a, b, c. Kim tra 3 s
ny có tạo thnh 3 cạnh của tam gic hay không?
.( :(1 điểm)
Có mấy cch lm việc với hệ điu hnh? Cho biết cch tắt my an ton nhất?
.(H :(2 điểm)
Liệt kê thứ tự thao tc tạo một thư mục mới trên ổ điã E rồi sao chép sang ổ đĩa C?
>Z[Z

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5


Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10

Trang 11





















































Trang 12
.(
Tệp l thông tin ghi trên bộ nhớ ngoi tạo thnh đơn vị lưu trữ do hệ điu hnh quản
lí. Mỗi tệp có một tên đ truy cập (1 đim)
Trong Windows không được sử dụng cc kí tự đ đặt tên tệp \ / : * ? “ < >| (0.5 đim)
.(8
\;2JF$!%;62:
Input: 3 s nguyên dương a, b, c
Output: a, b, c l 3 cạnh tam gic hoặc a, b, c không l 3 cạnh tam gic
(T!!%;62:
B1: Nhập 3 s a, b, c;
B2: Sắp xếp theo trật tự giảm dần a > b > c;
B3: Nếu b+ c> a thì thông bo a, b, c l 3 cạnh tam gic;
B4: Thông bo a, b, c không l 3 cạnh tam gic
.(
Có 2 cch lm việc với hệ điu hnh: (0.5)
- Thông qua hệ thng bảng chọn
- Sử dụng lệnh
Cch tắt my an ton nhất: Start Turn Off Turn Off (0.5)
.(H6 82:
- Mở ổ E tại vùng trng nhy phải chuột chọn New Folder gõ tên thư mục rồi nhấn
enter.
- Chọn thư mục cần sao chép nhy phải chuột chọn copy
- Mở ổ C tại vùng trng nhy phải chuột chọn Paste
Hết
Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×