Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học 8
A. Ma trận
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 7: Câu lệnh lặp 1
1.0
1
2.0
1
2.0
1
1.0
2
4.0
Bài 8: Lặp với số lần
chưa biết trước
1
1.0
1
2.0
1
1.0
2
2.0
1
2.0
Học vẽ hình với phần
Geogebra
1
1.0
1
1.0
Tổng 2
2.0
1
1.0
1
4.0
1
1.0
1
2.0
4
4.0
2
6.0
B. Đề
1. Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(4.0đ)
1.1. Câu lệnh nào hợp lệ:
a. For i := 1 to 10 do X := X + i;
b. For i := 10 to 1 do X := X + i;
c. For i := 1 to 10 do; X := X + i;
1.2. Cho biết số lần lặp trong vòng lặp trong đoạn chương trình
i := 5;
While i <= 10 do
Begin
S := S + i;
i := i + 1;
End.
a. 5 b. 6 c. 7
1.3. Câu lệnh lặp số lần chưa biết trước có dạng:
a. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
b. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
c. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
1.4. Nút lệnh có chức năng:
a. Vẽ đường thẳng song song
b. Vẽ đường trung trực
c. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước
2. Cho các đoạn chương trình, xác định kết quả và số lần lặp: (4.0đ)
Đoạn chương trình 1:
so := 5;
While so <= 20 do
Begin
Writeln(so);
so := so + 1;
End.
Đoạn chương trình 2:
S := 0;
For i := 1 to 9 do S := S + i;
3. Viết chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên (n nhập từ bàn phím).
(2.0đ)
C. Đáp án
1.
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4
A x
B x x
C x
2.
Đoạn chương trình 1: In ra các số từ 5 đến 20
Số lần lặp: 16
Đoạn chương trình 2: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 9
Số lần lặp: 9
3.
Var i, N, T : Integer;
Begin
T := 1;
Write (‘nhap N =’); readln(N);
For i := 1 to N do T := T * i;
Write(‘tich la:’ ,T);
Readln
End.