Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

ôn thi tốt nghiệp toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.72 KB, 35 trang )

KHO ST HM S V CU HI PH
VD1 : Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
2
- 2
a) Khảo sát hàm số.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm y=0
HD: Viết phơng trình tiếp tuyến tại điểm uốn U(1 ; 0)
Hệ số góc k = f(1) = 3
Vậy ta có phơng trình tiếp tuyến là :
y - y
0
= k(x - x
0
) hay : y - 0 = 3(x - 1)
y = 3x - 3
VD 2: Cho hm s (C): y = -x
3
+ 3x + 2
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C)
b) Da vo th (C), bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh: x
3
3x 2 + m = 0
S: * m > 4: 1 n
0
; * m = 4: 2 n
0
; * 0 < m < 4: 3 n
0


; * m = 0: 2 n
0
; * m < 0: 1 n
0
c) Vit phng trỡnh tip tuyn ti im I(0; 2). S: y = 3x + 2
d) Vit phng trỡnh ng thng i qua im cc i v im cc tiu ca th (C)
HD: PT t i qua 2 im A(x
A
; y
A
) v B(x
B
; y
B
) cú dng:
A A
B A B A
x x y y
x x y y

=

. S: y = 2x + 2
VD3: Cho hm s (C): y = x
3
+ 3x
2
+ 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C)
b) Da vo th (C), bin lun theo k s nghim ca phng trỡnh: x

3
+ 3x
2
k = 0
S: * k > 4: 1 n
0
; * k = 4: 2 n
0
; * 0 < k < 4: 3 n
0
; * k = 0: 2 n
0
; * k < 0: 1 n
0
c) Vit phng trỡnh tip tuyn ti im cú honh bng -1
HD: Th x = -1 vo (C)

y = 3: M(-1; 3). S: y = -3x
d) Vit phng trỡnh ng thng i qua im cc i v im cc tiu ca th (C)
S: y = -2x + 1
VD4: Cho hm s (C): y = x
3
3x
2
+ 4
a) Kho sỏt v v th hm s (C)
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) song song vi ng thng y =
5
x 1
3


.
S: y =
5 83
x
3 27
+
; y =
5 115
x
3 27
+
VD5: Cho hm s (C
m
): y = 2x
3
+ 3(m 1)x
2
+ 6(m 2)x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C) khi m = 2
b) Vi giỏ tr no ca m, th ca hm s (C
m
) i qua im A(1; 4). S: m = 2
c) Vit phng trỡnh tip tuyn ca hm s (C) i qua im B(0; -1). S: y = -1; y =
9
x 1
8

VD5: Cho haứm soỏ y=x
3

6x
2
+ 9x (C).
2
-2
y
x
O
6
4
2
-2
5
x
y
6
4
2
y
5
x
O 1
Dùng đồ thò (C) biện luận số nghiệm của phương trình x
3
– 6x
2
+
9x – m = 0
Giải:
Phương trình x

3
– 6x
2
+ 9x – m = 0

x
3
– 6x
2
+ 9x = m
Số nghiệm của phương trình là số giao
điểm của đồ thò (C) và đường thẳng d: y=m.
dựa vào đồ thò ta có:
Nếu m > 4 phương trình có 1 nghiệm.
Nếu m = 4 phương trình có 2 nghiệm.
Nếu 0< m <4 phương trình có 3 nghiệm.
Nếu m=0 phương trình có 2 nghiệm.
Nếu m < 0 phương trình có 1 nghiệm.
VD7: Cho hµm sè
4 2
1 9
2 ( )
4 4
y x x C= − + +
a) Kh¶o s¸t hµm sè
b) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tun cđa (C) t¹i ®iĨm cã hoµnh ®é b»ng 1.
Gi¶i:
a) Kh¶o s¸t hµm sè
TËp x¸c ®Þnh: R
Sù biÕn thiªn

a) Giíi h¹n:
lim
x
y
→∞
= −∞
b) B¶ng biÕn thiªn:
1 1
3
2,3 2,3
9
0
4
y' = - x + 4x; y' = 0
25
2
4
x y
x y

= ⇒ =




= ± ⇒ =



x -∞ - 2 0 2

+∞
y’ + 0 - 0 + 0 -
y

25
4

25
4
-∞
9
4
-∞
Suy ra hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (-∞; -2) vµ (0; 2), nghÞch biÕn trªn kho¶ng ( -2; 0)
vµ (2; +∞)
Cùc trÞ:
CD CD
25 9
x = ±2 y = ; 0
4 4
CT CT
x y⇒ = ⇒ =
§å thÞ : (H2)
- §iĨm n: y” = - 3x
2
+4; y” = 0
2
-2
-4
y

5
x
1
O
I
2 161
36
3
x y = =
- Giao với Ox : A(-3 ; 0) và B(3 ; 0)
- Giao Oy :
9
(0; )
4
C
(H2)
b) x
0
= 1 y
0
= 4, y(x
0
) = y(1) = 3. Nên phơng trình tiếp tuyến cần tìm là : y - 4 = 3(x -
1), hay : y = 3x + 1.
VD8: Cho hm s (C): y = - x
4
+ 2x
2
+ 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C)

b) Bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh: -x
4
+ 2x
2
+ 1 m = 0
S: * m > 2: vụ n
0
; * m = 2: 2 n
0
; * 1 < m < 2: 4 n
0
; * m = 1: 3 n
0
; * m < 1: 2 n
0
c) Vit phng trỡnh tip tuyn ti im cú tung bng 2
HD: Th y = 2 vo (C)

x =

1: M(-1; 2), N(1; 2). S: y = 2
VD9: Cho hm s (C): y = x
4
2x
2
3
a) Kho sỏt v v th hm s (C)
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C), bit h s gúc ca tip tuyn l 24. S: y = 24 43
VD10: Cho hm s (C
m

): y = x
4
(m + 7)x
2
+ 2m 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C) khi m = 1
b) Xỏc nh m th (C
m
) i qua im A(-1; 10). S: m = 1
c) Da vo th (C), vi giỏ tr no ca k thỡ phng trỡnh: x
4
8x
2
k = 0 cú 4 nghim phõn
bit. S: -14 < k < 0
VD11: Cho hàm số:
4
( )
1
x
y C
x
+
=

a) Khảo sát hàm số.
b) Xác định toạ độ giao điểm của (C) với đờng thẳng d: y = 2x + 2. Viết phơng trình tiếp
tuyến của (C) tại các giao điểm trên.
Giải:
a) Khảo sát hàm số:

1.Tập xác định: D = R\{1}
2.Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
2
3
' 0,
( 1)
y x D
x

= >

.
Nên hàm số nghịch biến trên (-; 1) và (1; +)
b) Cực trị: Đồ thị hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn và tiệm cận:
1
lim
x
y

+ =
x = 1 là tiệm cận đứng.
lim 1
x
y

+ =
y = - 1 là tiệm cận ngang.
d) Bảng biến thiên :

x - 1
+
y - -
y
+
-1
-1
-
3.Đồ thị : (H3)
- Giao với Ox : A(4 ; 0)
- Giao với Oy : B(0 ; -4)
- Đồ thị nhận I(1 ; - 1)
làm tâm đối xứng
b) Hoành độ giao điểm của(C)
và đờng thẳng d là nghiệm
Của phơng trình:
1 1
2
2 2
2 2
4
2 2 2 6 0
3
1
5
2
x y
x
x x x
x

x y
= =

+

= + + =


= =


Vậy giao điểm của (C) và đờng thẳng d là:
1 2
3
( 2; 2), ( ;5)
2
M M
- Phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M
1
có hệ số góc là:
1
1
'( 2)
3
k y= =
Nên có phơng trình là:
1 1 8
2 ( 2)
3 3 3
y x y x+ = + =

- Phơng trình tiếp của (C) tại M
2
có hệ số góc là:
2
3
'( ) 12
2
k y= =
. Nên có phơng trình là:
3
5 12( ) 12 23
2
y x y x = = +
VD12. Cho hàm số
3x 1
y
x 3

=

có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số.
2) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = -1
3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [0; 2].
Hớng dẫn giải.
1) Hs tự khảo sát. Đồ thị:
2) Có
( )
2
10 5

y' y'( 1)
8
x 3

= =

;
y( 1) 1 =
Phơng trình tiếp tuyến:
( )
5 5 3
y x 1 1 y x
8 8 8
= + + = +
3) Ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định nên hàm số nghịch biến trên [0; 2].
Do đó:
[ ] [ ]
0;2 0;2
1
max y y(0) ; min y y(2) 5
3
= = = =
.
VD13. Cho hàm số (C): y =
x 1
x 3
+

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường phân giác phần tư thứ nhất

HD: Đường phân giác phần tư thứ nhất là: y = x. ĐS: y = -x và y = -x + 8
VD14.: Cho hàm số (C
m
): y =
mx 1
2x m

+
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
2
)
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng
xác định của nó
HD: Chứng minh tử thức của y

> 0 suy ra y

> 0(đpcm)
c) Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A(-1;
2
). ĐS: m = 2
d) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (C
2
) tại điểm (1;
1
4
). ĐS: y =
3 1
x
8 8


VD15: Cho hàm số (C
m
): y =
(m 1)x 2m 1
x 1
+ − +

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m = 0
b) Với giá trị nào của m, đồ thị của hàm số (C
m
) đi qua điểm B(0; -1). ĐS: m = 0
c) Định m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua điểm C(
3
; -3). ĐS: m = -4
c) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số tại giao điểm của nó với trục tung
HD: Giao điểm với trục tung

x = 0, thay x = 0 vào (C)

y = -1: E(0; -1). ĐS: y = -2x – 1
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
( )y f x=
trên D
A. Hai cách thường dùng.
Cách 1: - Lập bảng biến thiên của hàm số
( )f x
trên D.
- Từ bảng biến thiên suy ra GTLN, GTNN .
Cách 2: Nếu

( )f x
liên tục trên D = [a;b]
- Tìm các điểm
1 2
, , ,
n
x x x…
trên khoảng (a;b) mà tại đó
,
( )f x
bằng 0 hoặc
,
( )f x
không tồn tại.
- Tính
1 2
( ), ( ), ( ), , ( ), ( )
n
f a f x f x f x f b…
.
- Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
- Ta có
[ ; ] [ ; ]
min ( ) ,max ( )
a b a b
f x m f x M= =
.
B. Bài tập.
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2

( ) 9f x x x x= + +
trên đoạn [-3;5].
(ĐS:
[ 3;5] [ 3;5]
min ( ) ( 3) 45,max ( ) (5) 195f x f f x f
− −
= − = − = =
)
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4
( )
2
f x x
x
= +

trên đoạn [3;5].
(ĐS:
[3;5] [3;5]
min ( ) (4) 6,max ( ) (3) 7f x f f x f= = = =
)
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
( ) 2 1
2
2
f x x
x
= − +
+
trên khoảng

5
( ; )
2
−∞ −
.
(ĐS:
5
( ; )
2
max ( ) ( 3) 9f x f
−∞ −
= − = −
,
( )f x
không có GTNN )
4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
( ) 8f x x x= + −
.
(ĐS:
max ( ) (2) 4,min ( ) ( 8) 8f x f f x f= = = − = −
)
5. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
( ) 9 3f x x= −
trên đoạn [-2;2].
(ĐS:
[ 2;2] [ 2;2]
min ( ) (2) 3,max ( ) ( 2) 15f x f f x f
− −
= = = − =

)
6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
1
( ) sin cos
2
f x x x= − +
.
(ĐS:
2
3
6
min ( )
7
4
2
6
x k
f x
x k
π
π
π
π

= − +

= − ⇔



= +


,
2
3
max ( ) 2
2
f x x k
π
π
= ⇔ = +
)
7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
( ) cos cos 1f x x x= + −
trên đoạn
3
[0; ]
2
π
.
(ĐS:
min ( ) 1
3
2
2
x
f x x
x

π
π
π


=


= − ⇔ =



=

,
max ( ) 1 0f x x= ⇔ =
)
8. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4 4
( ) cos sinf x x x= +
.
(ĐS:
1
min ( )
2 4 2
f x x k
π π
= ⇔ = +
,
max ( ) 1

2
f x x k
π
= ⇔ =
)
9. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
( )
x
x
e
f x
e e
=
+
trên đoạn
[ln 2 ; ln 4]
.
(ĐS:
[ln2;ln 4] [ln2;ln 4]
2
min ( ) (ln 2) ,max ( ) (ln 4)
2 4
4
f x f f x f
e e
= = = =
+ +
)
10. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2

( ) ln( 5 )f x x x= + +
trên đoạn [-2;2].
(ĐS:
[ 2;2] [ 2;2]
min ( ) ( 2) 0,max ( ) (2) ln5f x f f x f
− −
= − = = =
)
BÀI TẬP LÀM THÊM
1. y = x
4
– 2x
2
+ 1 trên đọan [-1;2].
2. y =
2
1 x−
.
3. y =
.lnx x
trên đọan [ 1; e ].
4. y = sin2x – x trên đọan
;
6 2
π π

 
 
 
.

5. y = x – lnx + 3.
6.
2
1x x
y
x
+ +
=
với
0>x
7.
4 2
8 16y x x= − +
trên đoạn [ -1;3].
8. y =
3 2
2 4 2 2x x x− + − +
trên
[ 1; 3]−
9. y =
3 2
2 4 2 1x x x− + +
trên
[ 2;3]−

10.
3 2
( ) 3 9 3f x x x x= + − +
trên đoạn
[ ]

2;2−
11.
2
4 4 .y x= + −
12.
4 2
1
( ) 2
4
f x x x= − +
trên đoạn [-2 ;0]
13. y = (x – 6)
2
4x +
trên đoạn [0 ; 3].
14. y = x+
2
1 x−
15. y = 2sin
2
x + 2sinx – 1
16.
2
9 7y x= −
trên đoạn [-1;1].
17.
3 2
2 3 12 10y x x x= − − +
trên đoạn [-3;3].
18.

5 4y x= −
trên đoạn [-1;1].
19.
1 x
y
x

=
trên đoạn [-2;-1].
20.
3 2
1
2 3 4
3
y x x x= + + −
trên đoạn [-4;0].
21.
1
y x
x
= +
trên khoảng ( 0 ; +∞ ).
22.
3 2
8 16 9y x x x= − + −
trên đoạn [1;3].
23.
4
2
3

2 2
x
y x= − − +
trên đoạn
1 2
;
2 3
 

 
 
24.
2
3 6
1
x x
y
x
− +
=

trên khoảng (1 ; +∞ ).
25.
3
3 1y x x= − +
trên đoạn [0;2].
26.
3 2
3 9 35y x x x= − − +
trên đoạn [-4;4].

27.
3 2
2 3 1y x x= + −
trên đoạn
1
2;
2
 
− −
 
 
28.
3 2
3 7 1y x x x= − − +
trên đoạn [0;3].
29.
3 2
3 9y x x x= + −
trên đoạn [-2;2].
30.
2
2 5 4
2
x x
y
x
+ +
=
+
trên đoạn [0;1].

31.
1
1
5
y x
x
= + +

(x > 5 )
32.
2
3 1
x
y
x
=

trên đoạn
1
1;
2
 
− −
 
 
33.
2 1
1 3
x
y

x
+
=

trên đoạn [-1;0].
34.
3 2
3 4y x x= − −
trên đoạn
1
1;
2
 

 
 
35.
2
4y x= −

36.
1
1
y x
x
= +

trên khoảng
(1; )+∞
.

37.
3
3 3y x x= − +
trên đoạn
3
3;
2
 

 
 
38.
4 1
2 3
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
5
; 2
2
 
− −
 
 
Chuyªn §Ò 2: Hµm Sè Mò vµ L«garit
1. Phương pháp: Biến đổi phương trình về dạng cùng cơ số: a

M
= a
N


M = N
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau :
2
3 2
1
2
4
x x+ −
=
HD:
2 2
3 2 3 2 2
1
2 2 2
4
x x x x+ − + − −
= ⇔ =
2 2
0
3 2 2 3 0
3
x
x x x x
x
=


⇔ + − = − ⇔ + = ⇔

= −

Vậy phương trình có nghiệm:
0, 3x x= = −
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
2
3 1
1
3
3
x x− +
 
=
 ÷
 
HD:
2
2
3 1
( 3 1) 1
1
3 3 3
3
x x
x x
− +
− − +

 
= ⇔ =
 ÷
 
2 2
1
( 3 1) 1 3 2 0
2
x
x x x x
x
=

⇔ − − + = ⇔ − + = ⇔

=

Vậy phương trình có nghiệm:
1, 2x x= =
Ví dụ 3: Giải phương trình sau :
1 2
2 2 36
x x+ −
+ =
HD:
1 2
2
2 2 36 2.2 36
4
x

x x x+ −
+ = ⇔ + =
x x x 4
8.2 2
36 9.2 36.4 2 16 2 2 4
4
x x
x
+
⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm:
1, 2x x= =
Ví dụ 4: Giải phương trình sau :
2 1
5 .2 50
x x −
=
HD:
2 1
20
4
5 .2 50 5 . 50 20 100 log 100
2
x
x x x x
x

= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm:
20

log 100x =
2. Phương pháp: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau :
2 8 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =
HD:
8 2 5
3 .3 4.3 .3 27 0
x x
− + =
( )
2
6561. 3 972.3 27 0
x x
⇔ − + =
(*)
Đặt
3 0
x
t = >
Phương trình (*)
2
1
9
6561 972 27 0
1
27
t

t t
t

=

⇔ − + = ⇔


=


Với
2
1
3 3 2
9
x
t x

= ⇔ = ⇔ = −
Với
3
1
3 3 3
27
x
t x

= ⇔ = ⇔ = −
Vậy phương trình có nghiệm:

2, 3x x= − = −
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
25 2.5 15 0
x x
− − =
HD:
( )
2
25 2.5 15 0 5 2.5 15 0
x x x x
− − = ⇔ − − =
(*)
Đặt
5 0
x
t = >
Phương trình (*)
2
5
2 15 0
3 (loai)
t
t t
t
=

⇔ − − = ⇔

= −


Với
5 5 5 1
x
t x= ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm:
1x
=
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau :
2 2
3 3 24
x x+ −
− =
HD:
( )
2
2 2
9
3 3 24 9.3 24 0 9. 3 24.3 9 0
3
x x x x x
x
+ −
− = ⇔ − − = ⇔ − − =
(*)
Đặt
3 0
x
t = >
Pt (*)
2

3
9t 24 9 0
1
( loai)
3
t
t
t
=


⇔ − − = ⇔

= −

Với
3 3 3 1
x
t x= ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm:
1x
=
3. Phương pháp: Lấy logarit hai vế
Ví dụ 1: Giải phương trình sau :
2
1
1
8 .5
8
x x −

=
HD: Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được
2 2
1 1
8 8
1 1
8 .5 log 8 .5 log
8 8
x x x x− −
= ⇔ =
( )
2
1 1 2
8 8 8 8
log 8 log 5 log 8 1 log 5 1
x x
x x
− −
⇔ + = ⇔ + − = −
( )
( ) ( ) ( )
2
8 8
1 1 log 5 0 1 1 1 log 5 0x x x x x⇔ + + − = ⇔ + + + − =
( ) ( )
( )
8
8
1 0
1 1 1 log 5 0

1 1 log 5 0
x
x x
x
+ =

⇔ + + − = ⇔ 

 
+ − =

8 8 5
1 1
.log 5 log 5 1 1 log 8
x x
x x
= − = −
 
⇔ ⇔
 
= − = −
 
Vậy phương trình có nghiệm:
5
1, 1 log 8x x= − = −
Ví dụ 2: Giải phương trình sau :
2
3 .2 1
x x
=

HD: Lấy logarit hai vế với cơ số 3, ta được
2 2
3 3
3 .2 1 log 3 .2 log 1
x x x x
= ⇔ =
( )
2
3 3
log 2 0 1 log 2 0x x x x⇔ + = ⇔ + =
3
0
1 log 2 0
x
x
=



+ =

2
3
0
0
1
log 3
log 2
x
x

x
x
=

=


⇔ ⇔


= −
= −



Vậy phương trình có nghiệm:
2
0, log 3x x= = −
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình cơ bản:
0
0
b
b





>


Phương trình vô số nghiệm
Phương trình :
( )f x
a b> ⇔

( ) log
( ) log
a
a
f x b
f x b
>


<


khi
khi

1
0 1
a
a
>
< <
0
0
b

b





>

Phương trình vô nghiệm
Phương trình :
( )f x
a b< ⇔

( ) log
( ) log
a
a
f x b
f x b
<


>


khi
khi

1
0 1

a
a
>
< <
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
2 1
3
3
1 log 2
3 2 2 1 log 2
2
x
x x

+
≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≤
Vậy bất phương trình có nghiệm:
3
1 log 2
;
2
S
+
 
= −∞


 
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
( )

1
1
3 1 3
3 1 3. 3.3 1 3 3 27.3 9
3 1 3
x x
x x x
x

+

< ⇔ − < + ⇔ − < +
+
6
26.3 12 3 ,
13
x x
x⇔ > − ⇔ > − ∀ ∈¡
Vậy bất phương trình có nghiệm:
( )
;S = −∞ +∞
2. Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ số:
a.
( ) ( )f x g x
a a> ⇔

( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x

>


<


khi
khi

1
0 1
a
a
>
< <
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
( )
2
2
3 9
x
x−
>
HD:
( )
2
2
3 9
x
x−

>
2 4
4
16
3 3 2 4 8 16
4 7
x
x
x
x x x x

⇔ > ⇔ > − ⇔ > − ⇔ <
Vậy bất phương trình có nghiệm:
16
;
7
S
 
= −∞
 ÷
 
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
( ) ( )
2
1 3
5 2 5 2
x x− − +
+ ≥ −
(1)
HD: Ta có:

( ) ( ) ( )
1
1
5 2 5 2 1 5 2 5 2
5 2

+ − = ⇔ − = = +
+
Phương trình (1)
( ) ( )
2
1 3
2
5 2 5 2 1 3
x x
x x
− −
⇔ + ≥ + ⇔ − ≥ −

2
2 0 1 2x x x⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Vậy bất phương trình có nghiệm:
[ ]
1;2S = −
3. Phương pháp: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
2
5 5 26
x x−
+ <

HD:
( )
2
2
25
5 5 26 5 26 0 5 26.5 25 0
5
x x x x x
x

+ < ⇔ + − < ⇔ − + <
(1)
Đặt
5 0
x
t = >
Ta có:(1)
2
26 25 0t t⇔ − + <
1 25t⇔ < <

0 2
1 5 25 5 5 5 0 2
x x
x⇔ < < ⇔ < < ⇔ < <
Vậy bất phương trình có nghiệm:
( )
0;2S =
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
2x+1

3 10.3 3 0
x
− + ≤
HD:
2x+1
3 10.3 3 0
x
− + ≤
( )
2
3. 3 10.3 3 0
x x
⇔ − + ≤
(1)
Đặt
3 0
x
t = >
.
Ta có:(1)
2
1
3 10 3 0 3
3
t t t⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤
1 1
1
3 3 3 3 3 1 1
3
x x

x

⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤
Vậy bất phương trình có nghiệm:
[ ]
1;1S = −
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
5.4 2.25 7.10 0 (*)
x x x
+ − >
HD: Chia (*) hai vế cho
4 0
x
>
ta được:
2
5 5
5 2. 7. 0
2 2
x x
 
   
+ − >
 
 ÷  ÷
   
 
 
(**)
Đặt

5
0
2
x
t
 
= >
 ÷
 
.
Ta có:(**)
2
5
0 1
0 1
0
2
2 7 5 0
5
1
5 5
2
2 2
x
x
t
x
t t
x
t


 
< <

< <

 ÷
<

 


⇔ − + > ⇔ ⇔ ⇔



>
>

 


>
 ÷

 

Vậy bất phương trình có nghiệm:
( ) ( )
;0 1;S = −∞ +∞

I. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương pháp : Biến đổi phương trình về dạng cùng cơ số:
log log
a a
M N M N= ⇔ =
Ví dụ 1 : Giải phương trình sau :
2 2 2
log log ( 3) log 4x x+ + =
HD:
2 2 2
log log ( 3) log 4x x+ + =
(1)
Điều kiện:
0 0
0
3 0 3
x x
x
x x
> >
 
⇔ ⇔ >
 
+ > > −
 
Do đó phương trình
2 2
(1) log ( 3) log 4 ( 3) 4x x x x⇔ + = ⇔ + =
2
1

3 4 0 1
4 (loai)
x
x x x
x
=

⇔ + − = ⇔ ⇔ =

= −

Vậy phương trình có nghiệm:
1x =
Ví dụ 2 : Giải phương trình sau :
2
2 2 2
log log log 9x x x+ =
HD:
2
2 2 2
log log log 9x x x+ =
(1)
Điều kiện:
0x >
Phương trình
2 2 2 2 2 2
(1) log 2log log 9 log 2log log 9x x x x⇔ + = + ⇔ =
2 2 2 2
1
log log 9 log log 3 3

2
x x x⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm
3x =
2. Phương pháp : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau :
2
2 2
log 2log 2 0x x+ − =
HD:
2
2 2
log 2log 2 0x x+ − =
(1)
Điều kiện:
0x
>
Phương trình
2
2 2
(1) log log 2 0x x⇔ + − =
Đặt
2
logt x=
Lúc đó:
2
2 2
log log 2 0x x+ − = ⇔
2
2

2
2
log 1
1
t 2 0
1
2 log 2
4
x
x
t
t
t x
x
=

=
=



+ − = ⇔ ⇔ ⇔



= − = −
=




Vậy phương trình có nghiệm
1
2,
4
x x= =
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
2 1
1 log ( 1) log 4
x
x

+ − =
HD:
2 1
1 log ( 1) log 4
x
x

+ − =
(1)
Điều kiện:
1 0 1
(*)
1 1 2
x x
x x
− > >
 

 

− ≠ ≠
 
Phương trình
2
2 2
2 2
log 4 2
(1) 1 log ( 1) 1 log ( 1)
log ( 1) log ( 1)
x x
x x
⇔ + − = ⇔ + − =
− −
[ ]
2
2 2
log ( 1) log ( 1) 2 0x x⇔ − + − − =
(2)
Đặt
2
log ( 1)t x= −
Lúc đó: phương trình (2)
2
1
2 0
2
t
t t
t
=


⇔ + − = ⇔

= −

2
2
1 2 3
log ( 1) 1
1 5
log ( 1) 2
1
4 4
x x
x
x
x x
− = =
 
− =

 
⇔ ⇔ ⇔

 
− = −
− = =

 
thỏa (*)

Vậy phương trình có nghiệm
5
3,
4
x x= =
3. Phương pháp: Mũ hóa hai vế:
Ví dụ:
3
log (3 8) 2
x
x− = −
Điều kiện:
3 8 0
x
− >
( )
3
log (3 8)
2 2
3
2
2
log (3 8) 2 3 3 3 8 3
3 1( )
3 8.3 9 0 3 3 2
3 9
x
x x x x
x
x x x

x
x
loai
x

− −
− = − ⇔ = ⇔ − =

= −
⇔ − − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

=

Vậy phương trình có nghiệm
2x
=
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương trình cơ bản:
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
2
log ( 2) 3x − >
Điều kiện
2 0 2x x
− > ⇔ >
3
2
log ( 2) 3 2 2 10x x x− > ⇔ − > ⇔ >
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm:
( )
10;S = +∞

Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
2
1
2
log ( 7 ) 3x x+ >
+ Điều kiện
2
7
7 0
0
x
x x
x
< −

+ > ⇔

>

+
2
1
2
log ( 7 ) 3x x+ >
3
2 2
1 1
7 7 0
2 8
x x x x

 
⇔ + < ⇔ + − <
 ÷
 
97 97
7 7
2 2
2 2
x
− − − +
⇔ < <
+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm:
97
7
2
7
2
97
7
2
0
2
x
x

− −


< < −




− +

< <


+ Hay
97 97
7 7
2 2
; 7 0;
2 2
S
   
− − − +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
= −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
U
2. Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ số:
a.
( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x g x

f x g x
f x g x
>

> ⇔

<


khi
khi

1
0 1
a
a
>
< <
, Điều kiện
( ) 0, ( ) 0f x g x> >
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
2 1
2
log ( 5) log (3 ) 0x x+ + − ≥
HD: + Điều kiện:
5 0
5 3
3 0
x
x

x
+ >

⇔ − < <

− >

+
2 1 2 2
2
log ( 5) log (3 ) 0 log ( 5) log (3 ) 0x x x x+ + − ≥ ⇔ + − − ≥
2 2
log ( 5) log (3 ) 5 3 1x x x x x⇔ + ≥ − ⇔ + ≥ − ⇔ ≥ −
+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm:
[
)
1;3S = −
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
0,5 2
log ( 1) log (2 )x x+ ≤ −
HD: + Điều kiện:
1 0 1
1 2
2 0 2
x x
x
x x
+ > > −
 
⇔ ⇔ − < <

 
− > <
 
+ Lúc đó:
0,5 2
log ( 1) log (2 )x x+ ≤ −

2 2
log ( 1) log (2 )x x⇔ − + ≤ −

2 2
log (2 ) log ( 1) 0x x⇔ − + + ≥
( ) ( )
2
log 2 1 0x x⇔ − + ≥ 
 

( ) ( )
2 1 1x x⇔ − + ≥
2
1 5 1 5
1 0
2 2
x x x
− +
⇔ − + + ≥ ⇔ ≤ ≤
+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là :
1 5 1 5
;
2 2

S
 
− +
=
 
 
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
5 5 5
log ( 2) log ( 2) log (4 1)x x x+ + − < +
HD: + Điều kiện:
2
2 0
1
4 1 0 2
4
2 0
2
x
x
x x x
x
x
> −

+ >


 
+ > ⇔ > − ⇔ >
 

 
− >

>


+ Lúc đó:
5 5 5
log ( 2) log ( 2) log (4 1)x x x+ + − < +

( ) ( )
2
5 5 5 5
log 2 2 log (4 1) log ( 4) log (4 1)x x x x x⇔ + − < + ⇔ − < + 
 

2 2
4 4 1 4 5 0 1 5x x x x x⇔ − < + ⇔ − − < ⇔ − < <
+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là :
( )
2;5S =
3. Phương pháp: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
2
0,5 0,5
log log 2x x+ ≤
HD: + Điều kiện:
0x
>
+ Đặt :

0,5
logt x=
+ Lúc đó:
2
0,5 0,5
log log 2x x+ ≤
2 2
2 2 0 2 1t t t t t⇔ + ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤

( )
2
0,5
4
0,5
2 log 1
1
0,5
2
x
x
x
x
x





 
⇔ − ≤ ≤ ⇔ ⇔

 






+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là :
1
;4
2
S
 
=
 
 
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
2
2
2
log
log 1
x
x
>

HD: + Điều kiện:
2
0
0

log 1
2
x
x
x
x
>
>



 




+ Đặt :
2
logt x=
+ Lúc đó:
2
2
2
log
log 1
x
x
>

2

2
2
0
1 1
1
t
t t
t
t
>

− −
⇔ > ⇔

− < <



2
2
4
log 2
1
1 log 1
2
2
x
x
x
x

>

>


⇔ ⇔


− < <
< <


+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là :
( )
1
;2 4;
2
S
 
= +∞
 ÷
 
U
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
2
log 13log 36 0x x− + >
HD: + Điều kiện:
0x >
+ Đặt :
logt x=

+ Lúc đó:
2
log 13log 36 0x x− + >
2
13 36 0t t− + >

4
9
4 log 4 10
9 log 9
10
t x x
t x
x

< < <
 
⇔ ⇔ ⇔

 
> >
>
 

+ Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là :
( ) ( )
4 9
0;10 10 ;S = +∞U
Chuyªn ®Ị 3: Nguyªn hµm, tÝch ph©n, øng dơng tÝch ph©n.
Ví du 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau:

a) f(x) = x
3
– 3x +
x
1
b) f(x) =
x
2
+
x
3

c) f(x) = (5x + 3)
5
d) f(x) = sin
4
x cosx
Giải
a)
= = − + = − + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
4
3 3 2
1 1 x 3
( ) (x - 3x + ) x 3 ln
x x 4 2
f x dx dx dx xdx dx x x C
b)
= = + = + +
∫ ∫ ∫ ∫

x x
2 3
( ) (2 + 3 ) 2 3
ln2 ln3
x x
x x
f x dx dx dx dx C
c)
+ +
= = = +
∫ ∫ ∫
6
5 5
(5 3) (5 3)
( ) (5x+ 3) (5x+ 3)
5 30
d x x
f x dx dx C
d)
= = = +
∫ ∫ ∫
5
4 4
sin
( ) sin x cosx sin x (sin )
5
x
f x dx dx d x C
Ví du 2ï: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x biết F(
6

π
)= 0.
Giải
Ta có F(x)= x –
1
3
cos3x + C. Do F(
6
π
) = 0


6
π
-
1
3
cos
2
π
+ C = 0

C = -
6
π
.
Vậy nguyên hàm cần tìm là: F(x)= x –
1
3
cos3x -

6
π
.
VÝ dơ 3: T×m nguyªn hµm c¸c hµm sè.

2
2 1
)
2
2 3 5
)
2 1
x
a dx
x
x x
b dx
x

+
− +




2
2
1
)
3 2

3 2
)
4 4
c dx
x x
x
d dx
x x
− +

+ +


c. Tim nguyen ham bang cach ®ỉi biÕn sè:
Ph¬ng ph¸p gi¶i: ®Ỉt t=u(x)
VÝ dơ 4. T×m nguyªn hµm c¸c hµm sè

3
1
)
3 1
3
)
2 1
a dx
x
b dx
x
+





3
2 1`
)
1
3 1
)
1 2
x
c dx
x
x
d dx
x


+
+ +


d. T×m nguyªn hµm b»ng ph¬ng ph¸p tõng phÇn:
Ph¬ng ph¸p gi¶i: Sư dơng c«ng thøc:
= −
∫ ∫
. . .u dv u v v du
VÝ dơ 5. T×m nguyªn hµm c¸c hµm sè

) 2 .cos

) ( 1)sin 2
a x xdx
b x xdx+



2
) (2 1)
ln
)
x
c x e dx
x
d dx
x
+


C¸c ph¬ng ph¸p tÝnh tÝnh tÝch ph©n-§ỉi biÕn sè
Dạng 1: Tính tích phân bằng đònh nghóa và tính chất.
Phương pháp giải:
Thường đưa tích phân đã cho về tích phân của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng
nguyên hàm thường dùng

kết quả.
Ví dụ: Tìm tích phân các hàm số sau:
a/
3
3
1

( 1)x dx

+

b/
4
4
2
4
( 3sin )
cos
x dx
x
π
π



c/
2
2
1x dx



Giải
a/
3
3
1

( 1)x dx

+

=
3
3 3
4
3
1 1
1
81 1
1 ( ) ( 3) ( 1) 24
4 4 4
x
x dx dx x
− −

+ = + = + − − =
∫ ∫
b/
π π π
π π π
π
π
− − −

− = − = + =
∫ ∫ ∫
4 4 4

4 4 4
2 2
4
4
4 1
( 3sin ) 4 3 sin (4tan 3cos )
cos cos
x dx dx xdx x x
x x
=
π π π π
+ − − + −
(4 tan 3cos ) [4 tan( ) 3cos( )]
4 4 4 4
=8
c/
2
2
1x dx



=
1
2
1x dx



+

2
1
1x dx−

=
1
2
(1 )x dx



+
2
1
( 1)x dx−

=(x-
2 2
1 2
2 1
) ( )
2 2
x x
x

+ −
=5

Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 1:
Phương pháp giải:

b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a đến b)

dx =
u (t). dt

b2: Đổi cận:
x = a

u(t) = a

t =
α
x = b

u(t) = b

t =
β
( chọn
α
,
β
thoả đk đặt ở trên)
b3: Viết
b
a
f(x)dx

về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân .
Ví dụ: Tính :

1
2
0
1 x dx−

§Ỉt x = sint

dx = cost.dt. Víi x

[0;1] ta cã t

[0; ]
2
π
§ỉi cËn: x = 0

t = 0 ; x= 1

t =
2
π
VËy
1
2
0
1 x dx−

=
2 2
2

2
0
0 0
1 1 s 2
cos t.dt (1 cos2t).dt= ( )
2 2 2
in t
t
π π
π
= + +
∫ ∫
=
4
π
Chú ý: Khi gặp tích phân mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng :

2 2
a x−
thì đặt x=
a
sint t


[ ; ]
2 2
π π


2 2

a x+
thì đặt x=
a
tgt t


( ; )
2 2
π π


2 2
x a−
thì đặt x=
sin
a
t
t


[ ; ]
2 2
π π

\
{ }
0
Dạng 2: Tính tích phân
f[ (x)] '(x)dx
b

a
ϕ ϕ

bằng phương pháp đổi biến.
Phương pháp giải:
b1: Đặt t =
ϕ
(x)

dt =
'( ). dxx
ϕ
b2: Đổi cận:
x = a

t =
ϕ
(a) ; x = b

t =
ϕ
(b)
b3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được .
Ví dụ : Tính tích phân sau :
a/
1
2
0
2 1
1

x
I dx
x x
+
=
+ +

b/
1
2
0
3. .J x x dx= +

Giải:
a/ Đặt t = x
2
+ x +1

dt = (2x+1) dx
Đổi cận: x = 0

t =1 ; x = 1

t = 3. Vậy I=
3
3
1
1
ln ln3
dt

t
t
= =

b/ Đặt t=
2
3x +


t
2
= x
2
+ 3

tdt = x dx
Đổi cận: x = 0

t =
3
; x = 1

t = 2 . Vậy J =
2
2
3
2
3
3
1

(8 3 3)
3 3
t
t dt = = −


¸c ph¬ng ph¸p tÝnh tÝnh tÝch ph©n-Tõng phÇn
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
a/ I=
2
0
.cos .x x dx
π

b/J=
1
.ln .
e
x x dx

Giải
a/ Đặt :
cos . sin
u x du dx
dv x dx v x
= =
 

 
= =

 
(chú ý: v là một nguyên hàm của cosx )
Vậy I=x cosx
2
0
π
-
2
0
sin .x dx
π

= cosx
2
0
π
= -1
b/ Đặt :
2
1
.
ln
.
2
du dx
u x
x
dv x dx
x
v


=

=



 
=


=


Vậy J= lnx.
2
2
x
1
e
-
2 2 2 2
2
1
1 1
1 1 1 1
.
2 2 2 2 4 4
e e
e

x e e e
dx xdx x
x
+
= − = − =
∫ ∫
2/ Tính tích phân của một số hàm hữu tỉ thường gặp:
a) Dạng bậc của tử lớn hơn hay bằng bậc của mẫu:
Phương pháp giải:
Ta chia tử cho mẫu tách thành tổng của một phần nguyên và một phần phân số rồi
tính.
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
a/
2 2
2
1
1 1
2 1 1 1
(1 ) [ ln 2 1] 1 ln3
2 1 2 1 2 2
x
dx dx x x
x x
= + = + - = +
- -
ò ò
=
1
ln3
2

.
b/
0 0
3 3 2
2 0
1
1 1
3 1 5 23
( 4 ) [ 4 ln 1] ln2
1 1 3 2 6
x x x x
dx x x dx x x
x x
-
- -
+ +
= + + + = + + + - = -
- -
ò ò
b) Dạng bậc1 trên bậc 2:
Phương pháp giải: Tách thành tổng các tích phân rồi tính.
*Trường hợp mẫu số có 2 nghiệm phân biệt:
Ví dụ: Tính các tích phân :
( )
2
2
1
5 1
6
x dx

x x
-
- -
ò

Giải
Đặt
( )
2
5 1
6
x
x x
-
- -
=
5 5 ( 3) ( 2)
( 2)( 3) 2 3 ( 2)( 3)
x A B A x B x
x x x x x x
- - + +
= + =
+ - + - + -


A(x-3)+B(x+2)=5x-5 cho x=-2

A=3. cho x=3

B=2.

Vậy ta có:
( )
2
2
1
5 1
6
x dx
x x
-
- -
ò
=
2
2
1
1
3 2 16
( ) (3ln 2 2ln 3 ) ln
2 3 27
dx x x
x x
+ = + + - =
+ -
ò
* Trường hợp mẫu số có nghiệm kép:
Ví dụ: Tính các tích phân :
1
2
0

(2 1)
4 4
x dx
x x
+
- +
ò

Giải
CI:
1 1 1 1
2
2 2 2 2 2
0 0 0 0
(2 1) 2 4 5 ( 4 4) 1
( ) 5
4 4 4 4 4 4 4 4 ( 2)
x dx x d x x
dx dx
x x x x x x x x x
+ - - +
= + = +
- + - + - + - + -
ò ò ò ò
=(ln
2
5
4 4 )
2
x x

x
− + −

1
0
5
ln4
2
= −

CII: Đặt
2 2 2 2
2 1 2 1 ( 2)
( 2) 2 1
4 4 ( 2) 2 ( 2) ( 2)
x x A B A x B
A x B x
x x x x x x
+ + - +
= = + = - + = +Û
- + - - - -


Ax -2A+B= 0


2 2
2 1 5
A A
A B B

= =
 

 
− + = =
 
Vậy
1 1
2 2
0 0
2 1 2 5
[ ]
4 4 2 ( 2)
x dx
dx
x x x x
+
= +
- + - -
ò ò
=
1
0
5
(2ln x-2 - )
x-2
=
5
ln4
2


*Trường hợp mẫu số vô nghiệm:
Ví dụ: Tính các tích phân :I=
0
2
1
(2 3)
2 4
x dx
x x
-
-
+ +
ò

Giải:
0 0 1
2
2 2 2
1 1 0
2 2 5 ( 2 4)
I 5J
2 4 ( 1) 3 2 4
x d x x
dx dx
x x x x x
- -
+ + +
= - = -
+ + + + + +

ò ò ò
Ta có
1
2
2
0
( 2 4)
2 4
d x x
x x
+ +
+ +
ò
=
0
2
1
4
ln/x +2x+4/ ln4 ln3 ln
3

= − =

Tính J=
0
2
1
5
( 1) 3
dx

x
-
+ +
ò
Đặt x+1=
3tgt
(t

;
2 2
π π

 
 
 
)

dx=
2
3(1 )tg t dt+
. Khi x= -1 thì t = 0 ; khi x=0 thì t=
6
π



J=
2
6 6
2

0 0
3(1 ) 3 3
1
(3 3 ) 3 3 6
tg t
dt dt
tg t
π π
π
+
= = −
+
∫ ∫
. Vậy I= ln
4
5(
3

3
3 6
π

)
3/ Tính tích phân hàm vô tỉ:
Dạng1:
+

( , )
b
n

a
R x ax b dx
Đặt t=
n
ax b+
Dạng 2:
+
+

( , )
b
n
a
ax b
R x dx
cx d
Đặt t=
n
ax b
cx d
+
+
Ví dụ: Tính tích phân I =
1
3
0
1 xdx−

Giải
Đặt t =

3
1 x−


t
3
= 1-x

x= 1-t
3


dx= -3t
2
dt.
Đổi cận:
x=0

t=1; x=1

t=0. Vậy I=
1
0 1
4
2 3
1 0
0
3
.( 3 ) 3 3
4 4

t
t t dt t dt− = = =
∫ ∫
4/ Tính tích phân của một số hàm lượng giác thường gặp
Dạng:
sin .cos , sin .sin , cos .cosax bxdx ax bxdx ax bxdx
β β β
α α α
∫ ∫ ∫
Phương pháp giải:
Dùng công thức biến đổi tích thành tổng để tách thành tổng hoặc hiệu các tích phân rồi
giải.
Dạng:
sin ; cos
n n
xdx xdx
β β
α α
∫ ∫
Phương pháp giải: Nếu n chẵn dùng công thức hạ bậc, n lẻ dùng công thức đổi
biến.
Ví dụ :
2 1 2 2
2 2
sin sin sin (1 cos ) sin Đặt t =cosx
1 cos2
cos (cos )
2
n n n
n

n n
xdx x xdx x xdx
x
xdx x dx dx
β β β
α α α
β β β
α α α
+
= = −
+
 
= =
 
 
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Dạng:
(sin ).cos R x xdx
β
α

Đặc biệt:
2 2 1
sin .cos
n k
x xdx
β
α
+


Phương pháp giải: Đặt t =sinx
Dạng:
(cos ).sin R x xdx
β
α

Đặc biệt:
2 1 2
sin .cos
n k
x xdx
β
α
+

Phương pháp giải: Đặt t =cosx
Các trường hợp còn lại đặt x=tgt
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
a/
4
0
sin3 .cos .x x dx
π

b/
2
2
0
sin xdx

π

c/
2
3
0
cos xdx
π

d/
2
3 2
0
cos sinx xdx
π

Giải
a/
4
0
sin3 .cos .x x dx
π

=
π
π
+ = − + =

4
2

0
0
1 1 cos4 cos2 1
(sin4 s 2 ) ( )
2 2 4 2 2
x x
x in x dx

b/
π π
π
π

= = − =
∫ ∫
2 2
2
2
0
0 0
1 cos2 1 sin2
sin ( )
2 2 2 4
x x
xdx dx x
c/I=
2
3
0
cos xdx

π

=
π π
= −
∫ ∫
2 2
2 2
0 0
cos .cos . (1 sin ).cos .x x dx x x dx
đặt u=sinx

du = cosx dx. x=0

u=0 ; x=
π
2


u=1
Vậy: I=
− = − =

1
3
1
2
0
0
2

(1 ). ( )
3 3
u
u du u
d/J=
2
3 2
0
cos sinx xdx
π

=
π π
= −
∫ ∫
2 2
2 2 2 2
0 0
cos sin .cos . (1 sin )sin .cos .x x x dx x x x dx
đặt u=sinx

du = cosx dx. x=0

u=0 ; x=
π
2


u=1
VËy: J=

− = − = − =
∫ ∫
1 1
3 5
1
2 2 2 4
0
0 0
2
(1 ) . ( ). ( )
3 5 15
u u
u u du u u du
1/ Diện tích hình phẳng:
a) Dạng toán1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 3 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong (C) :y=f(x) và các đường thẳng x= a; x=b; y= 0 là :
( )
b
a
S f x dx
=

b) Dạng toán2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong và 2 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thò (C) và y=g(x) có đồ thò (C’) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C), (C’) và các đường thẳng x= a; x=b là :
( ) ( )
b

a
S f x g x dx
= −

Phương pháp giải toán:
B1: Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và (C’)
B2: Tính diện tích hình phẳng cần tìm:
TH1:
Nếu phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm trong (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng
cần tìm là:
[ ( ) ( )]
b
a
S f x g x dx
= −

TH2:
Nếu phương trình hoành độ giao điểm có 1 nghiệm là x
1

(a;b). Khi đó diện tích hình
phẳng cần tìm là:
1
1
( ) ( ) [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
x
b b
a a x
S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
= − = − + −

∫ ∫ ∫
TH3:
Nếu phương trình hoành độ giao điểm có các nghiệm là x
1
; x
2

(a;b). Khi đó diện tích hình
phẳng cần tìm là:
[ ] [ ] [ ]
1 1 2
2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= − + − + −
∫ ∫ ∫
x x x
a x b
S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
Chú ý: * Nếu phương trình hoành độ giao điểm có nhiều hơn 2 nghiệm làm tương tự trường
hợp 3.
* Dạng toán 1 là trường hợp đặc biệt của dạng toán 2 khi đường cong g(x)=0
Ví dụ 1ï: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số y = sinx trên đoạn [0;2
π
] và Ox.
Giải:
Ta có :sinx = 0 có 1 nghiệm x=
( )
π π
∈ 0;2
vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:

S =
π π π
π
= +
∫ ∫ ∫
2 2
0 0
sin sin sinx dx xdx xdx
=
π π
π
+
2
0
cos cosx x
= 4
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P
1
): y = x
2
–2 x , và (P
2
) y= x
2
+ 1 và các
đường thẳng x = -1 ; x =2 .
Giải
Pthđgđ : x
2
–2 x = x

2
+ 1
Û
2x +1= 0
Û
x = -1/2 .
Do đó :S=
2 1/ 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1/ 2
( 2 ) ( 1) [( 2 ) ( 1)] [( 2 ) ( 1)]x x x dx x x x dx x x x dx
-
- - -
- - + = - - + + - - +
ò ò ò
=
( ) ( )
1/ 2 2
1 1/ 2
2 1 2 1x dx x dx
-
- -
+ + +
ò ò
=
( ) ( )
1
2
2 2
2

1
1
2
x x x x
-
- -
+ + +
=
1 25 13
4 4 2
+ =
(dvdt)
Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y
2
= 4 x , và đường thẳng (d): 2x+y-4 =
0.
Giải:
Ta có (P): y
2
= 4 x

x =
2
4
y
và (d): 2x+y-4 = 0

x=
4
2

y−
.
Phương trình tung độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) là:
2
4
y
=
4
2
y−


2
4
y
y
=


= −

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: S=
2 2
2 2 2 3
2
4
4 4
4
( ) (2 ) (2 ) 9
2 4 2 4 4 12

y y y y y y
dy dy y

− −

− = − − = − − =
∫ ∫

2/ Thể tích của một vật thể tròn xoay
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) có
phương trình y= f(x) và các đường thẳng x= a, x=b , y= 0 quay một vòng xung quanh trục
ox là:
2
( )
b
a
V f x dx



Ví dụ 1: Tính thể tích khối cầu sinh ra do quay hình tròn có tâm O bán kính R quay xung
quanh trục ox tạo ra.
Giải:
Đường tròn tâm O bán kính R có phương trình :x
2
+ y
2
= R
2



y
2
= R
2
-x
2
Thể tích khối cầu là : V=
( )
2 2
R
R
R x dx
π



=
3
2
3
R
R
x
R x
π

 

 

 
=
3
3
2
2
3
R
R
π
 

 
 
=
3
4
3
R
π
(đvtt)
Ví dụ 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x
2
–2x
Giải:
Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm là :
2 2
2 2 4 3 2
1 1

( 2 ) ( 4 4 )S x x dx x x x dx
π π
− −
= − = − +
∫ ∫

=
5
2
4 3
1
4
( )
5 3
x
x x
π

− +
=
18
5
π
(đvtt)
Bài tập đề nghò:
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn giữa đường cong (P): y= x
2
- 2x và trục hoành.
2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (H):
+

=
1x
y
x
và các đường thẳng
có phương trình x=1, x=2 và y=0
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn giữa đường cong (C): y= x
4
- 4x
2
+5 và đường
thẳng (d): y=5.
4/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x
3
–3 x , và y = x .
5/ Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox:
a/ y = cosx ; y = 0 ; x = 0 ; x =
4
π

b/ y = sin
2
x ; y = 0 ; x = 0 ; x =
π

c/ y =
2
x
xe

; y = 0 ; x = 0 ; x = 1
Sè phøc vµ c¸c tÝnh chÊt cđa sè phøc
D¹ng 1: C¸c phÐp to¸n vỊ sè phøc.
C©u 1: Thùc hiƯn c¸c phÐp to¸n sau:
a. (2 - i) +
1
2i
3




b.
( )
2 5
2 3i i
3 4




c.
1 3 1
3 i 2i i
3 2 2
+ +

ữ ữ

d.

3 1 5 3 4
i i 3 i
4 5 4 5 5
+ + +

ữ ữ ữ

Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
a. (2 - 3i)(3 + i) b. (3 + 4i)
2
b.
3
1
3i
2




Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
a.
1 i
2 i
+

b.
2 3i
4 5i

+

c.
3
5 i
d.
( ) ( )
2 3i
4 i 2 2i
+
+
Câu 4: Cho số phức z=
3 1
2 2
i
Tìm
z
,
2
z
,
3
z
, 1+ z +
2
z
Giải
. Có
z
=
3 1
2 2

i+
.
2 2
3 1 1 3
( )
2 2 2 2
z i i= =
.
2
2
3 1 1 3
( )
2 2 2 2
z i i= + = +



3 2
( ).z z z i= =
. 1+ z +
2
z
=
3 3 1 3
2 2
i
+ +

Câu 5: Giải các phơng trình sau:
a.

(2 ) 4 0i z
(1) b.
2 1 3
1 2
i i
z
i i
+ +
=
+
(2)
Giải
a.
1 3 1 3 1
(1) (1 3 ) 1
1 3 (1 3 )(1 3 ) 10

+ = = = =
+ +
i i
i z z z
i i i
1 3
10 10
= +z i
b. (2)
1 3 2
:
2 1
i i

z
i i
+ +
=
+

2
( 1 3 )(1 ) 2 4
(2 ) 2 4
+ +
= =
+ +
i i i
z
i i

(2 4 )(3 4 ) 22 4
25 25 25
+
= = +
i i
z z i
Câu 6: Giải phơng trình sau (với ẩn là z) trên tập số phức
a.
( )
4 5i z 2 i = +
b.
( ) ( )
2
3 2i z i 3i + =

c.
1 1
z 3 i 3 i
2 2
= +



d.
3 5i
2 4i
z
+
=
2/ Gii phng trình bc 2.
Cho phng trình ax
2
+ bx + c = 0. vi = b
2
4ac.
Nu = 0 thì phng trình có nghim oesp
b
x x
1 2
2a
= =
(nghim thc)
Nu > 0 thì phng trình có hai nghim thc:
b
x

2a

=
Nu < 0 thì phng trình có hai nghim phc
b i
x
2a

=
Ví dụ1: Gii phng trình
2
x 4x 7 0 + =
trên tp s phc
Gii:
2
' 3 3i = =
nên
' i 3 =
Phng trình có hai nghim :
x 2 i 3 , x 2 i 3
1 2
= = +
Ví dụ 2: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a. x
2
+ 7 = 0 b. x
2
- 3x + 3 = 0 c. x
2
+ 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0

d. x
2
- 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0 e. ix
2
+ 4x + 4 - i = 0
g. x
2
+ (2 - 3i)x = 0
Ví dụ 3: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a.
( )
( )
2
z 3i z 2z 5 0+ + =
b.
( ) ( )
2 2
z 9 z z 1 0+ + =
c.
3 2
2z 3z 5z 3i 3 0 + + =
Ví dụ 4: Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lợt là:
a. 2 + 3i và -1 + 3i b. 2i và -4 + 4i
Ví dụ 5: Tìm phơng trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm:
a. = 3 + 4i b. =
7 i 3
Ví dụ 6: Tìm tham số m để mỗi phơng trình sau đây có hai nghiệm z
1
, z
2

thỏa mãn điều
kiện đã chỉ ra:
a. z
2
- mz + m + 1 = 0 điều kiện:
2 2
z z z z 1
1 2 1 2
+ = +
b. z
2
- 3mz + 5i = 0 điều kiện:
3 3
z z 18
1 2
+ =
Buổi 17: Thể tích khối chóp
I, Mục tiêu:
-Nắm đợc CT tính thể tích khối chóp V =
3
1
B.h ( B l din tích ca áy )
-Biết cách tính thể tích khối chóp, biết phân chia một khối đa diện.
II, Luyện tập
Bi 1: Tớnh th tớch khi t din u cnh a
HD: * ỏy l

BCD u cnh a. H l trng tõm ca ỏy
* Tt c cỏc cnh u u bng a
* Tớnh: V =

1
3
Bh =
1
3
S
BCD
. AH * Tớnh: S
BCD
=
2
3
4
a
(

BCD u cnh a)
* Tớnh AH: Trong
V

ABH ti H :
AH
2
= AB
2
BH
2
(bit AB = a; BH =
2
3

BM vi BM =
3
2
a
)

×