Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 814 – 822 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
814
MÔ HÌNH HÓA THỜI GIAN SẤY RIÊNG TRONG SẤY THÓC TĨNH THEO LỚP DẦY
Modelling of Specific Drying Time
in Stationary Deep-bed Layer Drying of Paddy
Đỗ Thái Sơn
Bộ môn Kỹ thuật Nhiệt, Trường Đại học Giao thông Vận tải
Địa chỉ email tác giả liên lạc:
Ngày gửi bài: 06.08.2011; Ngày chấp nhận: 13.10.2011
TÓM TẮT
Nghiên cứu này nhằm đánh giá ảnh hưởng của các điều kiện sấy đối lưu như nhiệt độ và tốc độ
khí sấy, chiều dầy lớp hạt và khoảng thời gian đảo gió đến thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh
theo lớp dầy. Sử dụng phương pháp đáp ứng bề mặt đã xây dựng được mô hình thực nghiệm xác
định thời gian sấy riêng có dạng sau: Dt(ph/kga/m
2
) = 43,424 - 1,905.T - 3,704.V - 0,043.D + 2,44.tĐ +
0,19.TV - 0,027.T.tĐ + 9,27
-03
.D.tĐ + 0,018.T
2
- 27,20.V
2
- 0,067.tĐ
2
. Mô hình này được sử dụng để dự
đoán thời gian sấy thóc trong thiết bị sấy vỉ ngang.
Từ khóa: mô hình, thóc, thời gian sấy, lớp dầy.
SUMMARY
This study was conducted to examine the effect of convective drying conditions such as
temperature and velocity of drying air, grain bed depth and time reversing drying air to specific drying
time in stationary deep-bed layer drying of paddy. Using the Response Surface Methodology to
construct a experimental model to determine specific drying time: Dt(ph/kga/m
2
) = 43,424 - 1,905.T -
3,704.V - 0,043.D + 2,44.tĐ + 0,19.TV - 0,027.T.tĐ + 9,27
-03
.D.tĐ + 0,018.T
2
- 27,20.V
2
- 0,067.tĐ
2
. The use
of this formula can predict drying time of paddy in Fixed Flat Batch Dryer.
Key words: Deep-bed layer, drying time, model, paddy.
! " #$ $ % # &' (!)
*+*,-*./01/#$2
*" / # 345678 9 +# :+ 0 /)
' ;< + ./ :' => ?!)
@/#,?!)A+*9B/?!)
0C</#*0DE!
?+F-*?!)=#?!)
B/?!)FG,0#=!)2
H'I?2,?!)3,A,-*
A,&J?!)AK)LF$8A
FF'F?!)3?!)<G0'#$A
?!)+#$A+#A*KM?/?!)80
0N ?!) 3#$ A &J L $A ,
J&#$A,-* /0,-*
:'=>?!)./A!=O0K$
<&2-*=#$AP8)<QA
9 ' M B / ?!) 0N -*
R + JI:/0 @)KS *I
>0NFTF0L2 M00N
?!)912NF*I>#'U
T'&=M"0+
*I>9'M=B,-*A,-*
= >./0N?!)V#B/A1
' M B / ?!) ) <
V# < " W &2 ./ X/)/? 0 ?
3YY48 > 0 ' M B / ?!)
R+JZF=!&&C0>
FG,0#:'I?A<=#
S 2 B ? KG F F'F S
Mô hình hóa thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh theo lớp dầy
815
*#Z 'S*9@)KS
I"'MB/?!)"
0L*,F"?!)G9
=#EC*@)A2 M?!)
&J+32 M?!)0[/8
IK@\ R?I]^#?KG
) FW 2 9 ?!) ?/
#$2 M?!)0[/90N
&I FG , 0# B 2 0 C
?!?!)/#AB/?!)Q0
!?+F-*?!)?#0L0
F=S2FKL'Q*Z=B
)<A#2/)'&2:+<
"@)KS*I>KS#'B/?!)
_V#LFK)3"0L&92 M
?!) 0[ /8 I =# 0 #
L=!JKS#'B/?!)*,
*`?!)=!:/=UA0>"0L'
& ?!) ' M 2 B / ?!)
&I.>?a&I?!)
,-* +#:+/#Ab2$
> ?a $*+* C ?! ./ 2 MA
*C'./*,0M?+F-*
?!) > 0N) 0 < " @) KS *I
> ' M B / ?!) =< 3cA
Fd&/d*
e
8 V# ' & ?!) +
!3,0,&J?!)AK)
LF$0&#+B/E/'+#
8 =# :' => ?!) _ V# LF
K)9'MB/?!)S./*,
*`?!)=#2 M?!)0[/0&2F
0L/*I></#C=<0
f )< $ 3 => ) =#
'#&'8R*'M'/*?2,
?!)#2&200N:+
#$2 M?!))=!2S
eg^hijklmnoplmql
< " ) ? KG F F'F
'F" *Z9@)KS*I >S
* ' ' + r \ B ./
,0,&J?!)AK)LF$
0&#+B/E/'+#2
B/?!)=<=#?!)_V#
LF K) ]' & /\
./$A&#$0$
=L:'=>?!)&I,F$*0./
<")sr./,-*
./&J?!)0/=b:/=U0L
:'=>?!)tI=>
<"=L@)&+#?'&u3v=/w/
0(AYxxyz/0(AYx{yX/)/?
0?AYYyX/)/?0?AYY4y]V0zA
e||y }/?/ 0 v VA YY{y }/?/ 0
v VAe||~yz#w?V?0#F=/?V=Ae|||8
0I?=#S20N2
M ?!) I K@ &I 9 [ <
&I / 0# 9@) KS *I >
sr)?a'' R*,
?I=#<"?/)
2.1. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm
^#$KT=#<")
h•€6A•$= >A#$
0# ' |de|| # , *D
*?$0 +#:+r~
#
]=#|)9
+* +#,-*./*D\!‚D
#0#'OF/?&J0
/ < , Fb e6 =L *ƒ J
* , -* / ./ 01/
#$t? ,3?!F[4|7K 80
,-*./367K 8'M
I:/&&I0-*
=#„ &I ./3
&
8
'M RFF'F<&2
&*DJ*r|~
#
]=#4€B
2.2. Thiết bị sấy thí nghiệm
(\)<02 M?!)J*
=> ) =< ' > Ae }, FN
J./2 M\*H:$ )@*A&#/
/ 0 W M I ? ./ &J ?!)
3 R *&2F0L/=r
e|||z80&#/?!)*D9K)=>?SW
M./'I?2,?!)A2 M?!)
2&2990NV#&9W
…A\*,F#Z# ,&J?!)
]'&/)"/*D?!)* R†F'
&JLeA~*eA~*~~*0
Lr')]K)./LF$=#&/)
?!)14~5~~*T)J*
Đõ Thái Sơn
816
Van đc gió
Quạt
Bộ gia nhiệt
Khoang sấy
T
Đo,đctđ T
Đo,đctđ V
Khoang tạo khí sấy
Thóc sấy
Hình 1. Sơ đồ thiết bị thí nghiệm Hình 2. Thiết bị sấy thí nghiệm
,&J?!)[#5#‡‡
S , B &2 cV 3./
h//8 # / =#*V e|||z (/
?./2 M#,|A~
#
],-*
./&J?!)# R-*&2S
, ˆ# 3./ m :8 ?/ ? 7 0
[WMB*')O-*0
/ -* W ? Z < # 2 M J
*9K)=>,"/-*= >K‰
e|d&&&,&J?!)'MB
&2V?#3./]m^}"8?/
?|A|*d?0&9*?#' R'
/)W,:/)./:$B2'F
„J./*D'MB
@(*/KŠ3‚#KV
#
‹}54e||m5
v8?/?|A=Œ'=>#&*D
**$#2&,-*./
*D$673K 8=$'WM./
2,?!)'NF R'$)*D
?!)=LJ!B=#FbJ
*b/,0,-*A?/
/ /) ' *D J *
0#&#/?!)
B / ?!)=<3cAFd&-*d*
e
8
B/= >29'
&-*1*D?!)1,-* /34|78
2,-*T3678./"0L
*, 0M K J*Z? ./ 2 M
?!) _ I ? ) ' M B
\\#B/0@*D?!)1&
QJ*#2&*$
,-*T>&&I./
3p
&
‰
&
p
4|7
8t'M"0L
& / ./*, &/) *DJ
* 3p
4|7
8 < K• K ' M
& ./ *D &$, -* 67
3K 8 3p
67
‰ A6p
&
8* &I F+ <
&2#1*DJ*
2.3. Các thí nghiệm khảo sát
9 ' ' *" , 0 L +
r./'I?2,?!)2B
/ ?!) =< S *, ? J
*=#&#+'=M'I?2
,?!)]'J*S=#
FbJ*tb/,
0,-*3B*')O-*0/-*89'
I?2,?!)WM=#:'
=>J*
Thí nghiệm khảo sát 1H s r ./
,&J?!)3A
#
]82c3Fd&@d*
e
8
p\* +)J*ZF$S
0L‰4|Ž€|
#
]A‰|Ae~*d?Ac‰4{*A
‰€A~
Mô hình hóa thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh theo lớp dầy
817
Thí nghiệm khảo sát 2Hsr ./
,&J?!)3A*d?82c3Fd&@d*
e
8p\*
+)J*ZF$S0L‰
|A|~Ž|A4~*d?A‰64
#
]Ac‰4{*A‰€A~
Thí nghiệm khảo sát 3Hsr./
K)LF$3cA*82c3Fd&@d*
e
8p\*
+)J*ZF$S0Lc‰
4~Ž~|*A‰64
#
]A‰|Ae~*d?A‰€A~
Thí nghiệm khảo sát 4H s r ./
&•/B/+#3A82cp\*
+)J*ZF$S0L
‰€ŽYA‰64
#
]A‰|Ae~*d?Ac‰4{*
2.4. Phương pháp xây dựng mô hình
đánh giá đồng ảnh hưởng của T, V, D và
tĐ đến Dt
l F'F 'F " *Z 3V
•V?F#?V (=‡/V ‚V#K##)A •(‚8
F F'F ? KG =, =t 0
:+=# =! <" S
*9@)KS'*I>*IF•
2 ? 9 ' ' +
r ./ 1 /* ? % +
rD/E/'/*?21
'F"<"./‚/K/* /0
? 3e||~8A ./ •/# 0 ? 3e||x8A ƒ '
( 0 = p/ ‚u 3e||~8A =#
<")I"\:)#'F
" *Z;
&
AB/?!)=<3cA
Fd&-d*
e
8A@)KSV#6 2,
NFt*t/•
3,8A•
e
3
, &J ?!)8A •
4
3 K) LF $8 0 •
6
3&#+ B / +# 8A % '
+r†#E/'I?=#
:'=> ?!) _ V# LF K)'F
" =/ ;
&
!) V# '= =
>./ /J*ZFm*;
&
9
!F[V#/" N/H
;
&
‰β
&#
‘
∑
=
4
1i
iki
X
β
‘
∑
=
4
1
2
i
i
i
ki
X
β
‘
∑ ∑
= +=
3
1
4
1i
jikj
ij
XX
β
38
=#Hβ
&#
Aβ
&
Aβ
&
Aβ
&M
'?\:)'M0&9*MV#<-
(KV0ˆ?./)2&<3}T‚=JAe||48
4„’Œjskms“^jg
3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ khí sấy đến
thời gian sấy riêng
Hình 3. Ảnh hưởng của nhiệt độ khí sấy
„2:+'J*&+#?'
9 =<hình 3 #!) & ,
&J ?!) C 30L , "/ -* ./ &J ?!)
&IW8*2?!)CA*C&+
C /)-*=#$=/#0
*#B/?!)=<+**$V#
*F)2,+*./c!FK
&,&J?!)C0c+*=!J
& C 0 :' ~|
#
] B / ?!)
=< +* 4{Ae7 31 ~Ae6 YA6e
Fd&/d*
e
8& , &J ?!) C 1 4~
<6~
#
]Ac[ +* {A7 31
xA{xxAe4Fd&/d*
e
8&,&J
?!)C1~|<€|
#
]„2:+)9
+JV#&2:+<"./•/#
0 ? 3e||x8 =R , 0 B / ?!)
M+r . )2 r :' =>
&2'-*=#$3?}#=)
!}
*
”||8„C,&J?!)L
,)9'b5K`#./
>:'=>?!))9?/0TK`#
?a $ 2 :' => &2 ' -* =#
Đõ Thái Sơn
818
$ * , ?!) C N*0B /
?!)+*N*$mE/AC,
&J ?!) \ _/ 0L C FJ C
0 * , &I \ ?!)
./'LF$=#?!)_V#LF
K)?aC<ALF$2FO<0L
&J?!),/#?a M•:'?!)–*
#f$D)C<V#<"
./v K5v=/0?3e|||8A]#??V0
?3e||8>,&J?!)+r
*$ 2 ' J! 5 ./ $
=#?!) R&JA0
+E,./&J?!)•
,)9'b5K`#3
8./
3
‰64Ž~4
#
]"0L,-*./+*
14|Ž478>?a+*9"!
=#$&?!)_
* $A F F'F * +* B
/ ?!) R ' C , &J
?!) M&2 r0+* +#!
?+F-*?!)AFJC00>2
F++ #'//*G<
'M2,?!)A
,&J?!)=<
3.2. Ảnh hưởng của tốc độ khí sấy đến
thời gian sấy riêng
Hình 4. Ảnh hưởng của tốc độ khí sấy
„2:+'J* &+#?' e
9=<hình 4#!),&J?!)
38+r2B/?!)=<3c8
V# BF )20L , 2 <
• 0 9* S $ ./ c " 0L ‰
|A|~*d?, &J ?!) C * B /
?!)+*K#$2FO\
0L&J?!)*:'=> /)-*1
*Z ./ $ C < „ C =#
&#+ |A|~Ž|A~*d? > c [ +*|AY7
31 A|4 |AY4Fd&/d*
e
8 0 +
r./2c=r<=—=&
”|Ae*d? ]G 9 & C 1|Ae 2
|A4~*d?>c+* 6Ax7 31 |A€{
YAFd&/d*
e
8 „2 :+ ./ J *
&+#?')#!)H&?!)_V#
LFK)r,•,)9
'b5K`#./3˜
8>0C
, &J ?!) ?a * ! ?!)
@ < 0 B / ?!) +*
C,&J?!)%*</#
CC<0>F+CI?!
,0,'F./:$ >2@)%
*,I?S/U
3.3. Ảnh hưởng của chiều dầy lớp hạt
đến thời gian sấy riêng
„2:+J*&+#?' 4 9
=<>~#!)B/?!)=<
3c8M+r./K)LF$3c8
V#:)N)2J„cC
>c%C&I]G9
& c C 1 4~* < ~~* > c [
C eA€7 31 |Ae6 < |A~ Fd&/d*
e
8
K) LF $ =# 2 M ?!)
_ % J I ? 9 M C
?!./2 M<B/?!)S#
*,*`?aC"0L-*
'1=#*`?!)0-*
$fN0LK)LF$
_/B/?!)S?afN
/ 0LK) LF$ 0 ?aC
&'*$&K)LF$C
Hình 5. Ảnh hưởng của chiều dầy lớp hạt
Mô hình hóa thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh theo lớp dầy
819
] K)LF $C * C C
?!?!)A*B/?!)=<C™A
B / ?!) S C 0 FJ C
C]K)LF$Cb*
#'<J0!?!)
L+*3f)<$./$#+*A
f$ D) C8K#&I?!)
\•—=R@)%*,I?
F+=#2&200N
2 M?!)_V#LFK)
3.4. Ảnh hưởng của khoảng thời gian
đảo gió đến thời gian sấy riêng
„2:+J*&+#?'6 9
=<>€
Hình 6. Ảnh hưởng của thời gian đảo gió
9@/#!?!)0+*
B/?!)=#:'=>?!)_
V#LFK)>&I9 •:/0/=b./
+#$)<=#S20N
2 M ?!) 0[ / 0L C ?! ?!) 1
eŽ{@d*`>0+#$?a<=!
I/#,>0N)'2 M?!)
0[/2&299+#/)
0>+#$+#0/=bS
+#$2&*=!I
/#,+#OF#,-*E/'LF
=#?!)_V#LFK)+* L?S
&' 3[ b !F [ e7A V# &2 :+
&+#?'./l/m2m0?Ae||x8
V#&2:+J*&+#?'6>&
+*B/+#38?a*B/
?!) =< 3c8 +* V# K$ * F
)2]G9c+*&#+~AY~731
Ax{ YAY Fd&/d*
e
8 & +* 1
Y € 3& ?!) r , ‰
64
#
]A ,&J ?!) ‰ |Ae~*d?A K)
LF$c‰4{*8„+*1xŽ€>
, +* ./ c xA7 L ,
+*~A~7./c3&+*1{Žx80
6Ae73&+*1YŽ{8]F+?)
† S/ U B / +# J F
=#?!)_V#LFK)A0>
•>c+*0?!)\
!?!)
0N2 M0!0+F"$F0
9*</#CC<>2
I?)%*,
&0N2 M?!)0[/
„2 :+ ./ ' J * &+# ?'
AeA4A6 # F†F ' ' L +
r./1I?2,?!)0L
B / ?!) =< ./ :' => ?!)
_V#LFK)9''#K
+r\B0*",+r
./+ I ? 2,?!):/ =U
) 2 ' J * V#
F F'F •(‚ 9 @) KS F
=>\:S*'MB/
?!) =< c * ./ I ?
2,?!)AAc0
3.5. Phương trình hồi qui xác định thời
gian sấy riêng ỹ(Dt) = f(X
1,
X
2
,X
3,
X
4
)
2e~J*V#?\=S
/# ./ F F'F •(‚ 0L ' ' =M
./,&J?!)4~
#
]A6xA~
#
]0€|
#
]y
,&J?!)|A*d?A|Ae*d?0|A4*d?y
K)LF$4~*A6~*0~~*y0
&#+B/+#€BAxA~B0Y
By*t/"•
A
•
e
A•
4
0•
6
0L''=M"5A|0
'F" =/ B /?!)=< 3cA
Fd&-*d*
e
8!)V#'=M= >
./ / J * ZF &< =#
+
Đõ Thái Sơn
820
Bảng 1. Ma trận thí nghiệm và kết quả
Số Biến thực Biến đã mã hóa Kết quả
TN T,độC V,m/s D,cm tĐ,h x1 x2 x3 x4 Dt(ph/kgâ/m^2)
1 60 0,3 35 6 1 1 -1 -1 5,08
2 35 0,3 35 6 -1 1 -1 -1 12,36
3 60 0,1 35 6 1 -1 -1 -1 5,75
4 35 0,1 35 6 -1 -1 -1 -1 13,95
5 60 0,3 55 6 1 1 1 -1 5,29
6 35 0,3 55 6 -1 1 1 -1 12,42
7 60 0,1 55 6 1 -1 1 -1 5,94
8 35 0,1 55 6 -1 -1 1 -1 13,98
9 60 0,3 35 9 1 1 -1 1 5,64
10 35 0,3 35 9 -1 1 -1 1 14,72
11 60 0,1 35 9 1 -1 -1 1 6,33
12 35 0,1 35 9 -1 -1 -1 1 16,38
13 60 0,3 55 9 1 1 1 1 6,27
14 35 0,3 55 9 -1 1 1 1 15,40
15 60 0,1 55 9 1 -1 1 1 6,99
16 35 0,1 55 9 -1 -1 1 1 17,13
17 47.5 0,2 45 7,5 0 0 0 0 7,23
18 66.3 0,2 45 7,5 1,5 0 0 0 7,00
19 28,8 0,2 45 7,5 -1,5 0 0 0 19,88
20 47,5 0,35 45 7,5 0 1,5 0 0 6,30
21 47,5 0,05 45 7,5 0 -1,5 0 0 7,70
22 47,5 0,2 60 7,5 0 0 1,5 0 8,17
23 47,5 0,2 30 7,5 0 0 -1,5 0 6,65
24 47,5 0,2 45 9,75 0 0 0 1,5 8,45
25 47,5 0,2 45 5,25 0 0 0 -1,5 6,06
cS/ 0# + &2 :+ J *A *I
>u3c8K$I"38t@)
KS0&9*M?SFTF0L&2:+
J * (/ ? ./ *I > K# /
@ H ?/ ? J * 0 2
FTF./*I>0L?J*
(/ ? J * J r ?S
&' '&9E/':/=QrT
*,&J*=#*,=>S
D < (S 2 FT F ? # ?S
! $ ./ *I > *I F•'?
S*$E9*&I=#
:'=>\:#Z r?/?D<
‚I>u3c8@)KS RF
F'F•(‚0L*"_/α‰|A|~&U
< - (KV # !) *I >
_/0*Z&<0L,N)/#
t &9* M FT F 0L ? J
* % 0L*" _/ α ‰ |A|~ &
U < - ˆ? # !) 9 ?
KG*I>)9KS#'B/?!)
=# ?!) _ V# LFK) 0L,
Mô hình hóa thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh theo lớp dầy
821
N)/#3}T‚=JAe||48‚I>u3c8
V#' 2*t/'M
?/H
3c8 ‰ YA€64 5 6A4e•
5 |A~~6•
e
‘
|Ae€{•
4
‘|A{€e•
6
‘|Ae4{•
•
e
5|A6{ۥ
•
6
‘ |A46•
4
•
6
‘ eA{4x•
e
5 |Aexe•
e
e
5
|A~|•
6
e
3e8
(KGF=>3e8A0L' 2•
&I")<## >…0L
/A9''*,'#K*"
,0L+r./'I?
2,?!)0LB/?!)=<I
:/'?./O=#F=>
‚",+r./' 2•
2u3c8
92FV#"S?/H5•
”‘•
e
”‘•
6
”5
•
e
”5•
•
6
”5•
e
e
”‘•
4
”‘•
•
e
”5•
6
e
”•
4
•
6
y
K!š‘š9[+rNAbK!
š5›9[+rV#1
9 2F$ *",+ r ./'
I?2,?!)2B/?!)=<c
?/HH5”‘
e
”‘”5”5”5
e
”
‘c”‘”5
e
”‘cy"HB/
?!)=<c+**$!3V#* N
/8&,&J?!)Cy&22cC
V# * N / & &#+ B /+#
Cyc%+*V#* N/&
,&J?!)CycfM0LJ
,0B/+#AfN0L
K)LF$AfN0LJ,
0,&J?!)0TfN
0LK)LF$0B/+#
l@J=<?rOF>*=/+F'F
',:+9+*B/?!)3!
<F+O9&I*+*!
?+F-*8_/9'M
c0DF++ #'//
*G<:'=>?!)_V#LFK)
c$G9./*I>cN
& )9 F => 3e8 0 ' 2
SA0L&#+'M./'I?H
‰ 4~Ž€|
#
]A ‰|AŽ|A4*d?A c‰4~Ž~~*A
‰€ŽYA?/H
c3Fd&/d*
e
8 ‰ 64A6e6 5 AY|~ 5
4Ax|6 5 |A|64c ‘ eA66 ‘ |AY 5
|A|ex‘YAex
5|4
c‘|A|{
e
5exAe
e
5|A|€x
e
348
1 F =>348K•K J
B / ?!) S ./ *, *` ?!) =#
2 M?!)0[/ RI"?/H
c3Fd*`8‰c3Fd&@d*
e
8œzdˆ368
r@)Hz3&/d*`8-*'
=/1 =# *, *` ?!)A ˆ3*
e
8 K
J*Z0[/./2 M?!)S
(# ?' &2 :+ E/ c J V# *I
>348A3680cS#5V#&+#?'./
l/m2m0?3e||x80L2 M
?!)0[/(•v{r„<p/0*')?!)
*(•v5 9 =< hình 7 (/
&'./c=#&#+0,34 ÷ 8,57%
9K#?S&'/0#$?!)A
&B2&?!)A,J'./KG
G #APE/ *I > KS #' 0 &+# ?'
S2)<A?S?/&'&IL
<9KT*I>348A3689KS#'
B/?!)S=#2 M?!)0[
/
Hình 7. So sánh kết quả Dt tính từ mô hình
(series 1) và Dt thực tế (series 2)
6„’^jg
● }R < " S * 0
F F'F •(‚ t F' =9 *I
> 348 KS #' B / ?!) =<
c3Fd&/d*
e
8 FG ,\B 0#
I?2,?!),0,&J
?!)A K) LF $0&#+B /
Đõ Thái Sơn
822
+#=#?!)_V#LFK)cS/
=<?SF@J0*",+r./
'I?2,?!)9=/'+
F'F ' , :+ 9 +* B /
?!) 3! < F+ O 9 &I*
+*!?+F-*8
●(KG*I>34803689KS
#'/0&'J'B/?!)
B/?!)S=#2 M?!)0[
/
● 1 &2 :+ < " 0 :/ F@
J+r./ I?2,?!)
&+# ?'=<2 B / ?!) =<
# !) F+ < " W
' ' + r ./ ' I ? )
2 ! ?!) 0 < /# C
=< 0 ' M =M ? ./
O R'@)KS0+ #'
/ / *G <=#?!) _
V# LF K) „2 :+ ?a ?r
&#/U#2&200N:+
2 M?!)0[/
kh^hijmv‚„ms“
Abud-Archila M., F. Courtois, C. Bonazzi and J.J.
Bimbenet (2000). Processing quality of rough
rice during drying - modelling of head rice
yield versus moisture gradients and kernel
temperatute, Journal of Food Engineering 45,
161-169.
Agrawal Y.C. and R.P. Singh (1977). Thin-layer
drying studies on short-grain rice, ASAE,
No.77-3531, St. Joseph, MI, USA
Basunia M.A. and T. Abe (1998). Thin-layer
characteristics of rough rice at low and high
temperature, Drying Technology, 16:3, 579-
595.
Basunia M.A. and T. Abe (2005). Thin-layer re-
wetting of rough rice at low and high
temperature, Joural of Store Products Research
41, 163-173
Bihercs G. and J. Beke (2006). Semi-empirical
model of convective drying with wide range
layer deep validity, Drying Technology, 24:9,
1165-1172.
Chen C. and P. Wu (2001). Thin-layer drying
model for rough rice with high moisture
content, J. Agric. Eng. Res. 80(1), 45-52
Cnossen A.G., T.J. Siebenmorgen, W.Yang and
R.C. Bautista (2001). An application of glass
transition temperature to explain rice kernel
fissure occurrence during the drying process,
Drying Technology, 19:8, 1661-1682.
Phan Hiếu Hiền, Lê Quang Vinh, Trần Thị Thanh
Thúy, Nguyễn Thanh Nghị và Trần Văn Tuấn
(2007). Đề án CARD - Tiểu hợp phần sấy tĩnh
- Báo cáo lần 2.
Jayas D.S., S. Cenkowski, S. Pabis and E. M.
William (1991). Review of Thin-layer Drying
and Wetting Equations, Drying Technology,
9:3, 551-588.
Jayas D.S., S. Cenkowski, and S. Pabis (1993).
Deep-Bed Grain Drying - A Review of
Particular Theories, Drying Technology, 11:7,
1553-1582.
Madamba P.S. and R. Yabes (2005). Determination
of the optimum intermittent drying conditions
for rough rice, Lebensm-Wiss. u- Techno. 38,
157-165.
Rao P.S., S. Bal and T.K. Goswani (2007).
Modelling and optimization of drying variables
in thin layer drying of parboiled paddy, Journal
of food Engineering 78, 480-487.
Reddy B.S. and A. Chakraverty (2004). Physical
properties of raw and parboiled paddy,
Biosystems Engineering 88(4), 461-466.
Silompul, S. Johnner, Istadi and I.N. Widiasa (2001).
Modelling and simulation of deep-bed grain
dryer, Drying Technology, 19:2, 269-280.
Đỗ Thái Sơn, Trần Gia Mỹ (2005). Nghiên cứu
thực nghiệm đồng ảnh hưởng của các thông số
chế độ sấy đối với lượng ẩm tách khi sấy đối
lưu thóc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ
Nhiệt N
o
63, 5-8.
Bùi Minh Trí (2003). Mô hình toán kinh tế, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Wang C.Y. and R.P. Singh (1978). A single layer
drying equation for rough rice, ASAE Paper,
No 78-3001, St. Joseph, MI, USA.
Wongwises S. and M. Thonprasert (2000). Thin
layer and deep bed drying of long grain rough
rice, Drying Technology, 18:7, 1583-1599.
Zare D., S. Minaei, M. Z. Mohamad and M. H.
Khoshtaghsza (2006). Computer simulation of
rough rice drying in a batch dryer, J. Energy
Conver. and Manag. 47, 3241-3254.
Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Ngọc Thương, Đào Thị Hồng Ngân, Phạm Thị Hương,
823