!"
#$%&'()
*+, ,/0
-12345 ,/
TIÕT 28: LùC §iÖn tõ
-67897"&:&'!
8;<8=7>8?
#@7AB7? B
8;<8=CA&&:&
7"AD&A7;A
>7$&@7EFG6&HIA7>
&JHK<LM?B
8;<
N( A
979B8;<8=O
PAIQROSR&TOFU
? O8;<
#97?(7,!7VFHIA7>
&JHK<LM?B8;<
67&R&( A
-
#@7AB7?
-
>7$&@7
EFG6& &JHK<LM
?B8;<
67S&(&( A
B8;<8=A@7&RLMAI
QRA@7&RLMSR&T77B<
L?J7A@7LFU
TIÕT 28 LùC §iÖn tõ
-67897"&:&'!
8;<8=7>8?
Tõ tr êng
,A7;A7>&6789'W7'!8?
,A7;A7>&6789'W7'!8?
lùc ®iÖn tõ
,
A
B
X
Y
Z
6789'W7
:&
8;<8=4W7? &:
2[R&'F%
N( A
Y>8?
Y\&&&:&
Y
X
S
N
7V&]Q$7>'W7
? &:&6789'!
8;<8=
;<8=?V<!
TIÕT 28: LùC §iÖn tõ
N( A
-67897"&:&'!8;<
8=7>8?
2[R&'F%
6789'W7
:&
8;<8=4W7? &:
Y>8?
Y\&&&:&
LQ$GGLM?GV7&:
,A7;A7>&6789'W7'!8;<8=7>8?
4W7? &:
,A7;A7>
&6789'W7'!
8;<8=7>
8? <
Q$^
;<8=7>8? &6789'W7!QAA7;A
4W7&:
GG&_IG&I8
,L%&'(AB7
`NaaaYN3bNc
P8d#IPAeI
,L%&'(6
`NaabYN3fgc
TIÕT 28: LùC §iÖn tõ
-67897"&:&'!8;<
8=7>8?
2[R&'F%
hF7"'W7? &:EF<&@7
S&<&6
NhF7"'W7? &:9&FD7
Li<RF&^
N( A
cW?6
Sc( A
j7hF8? Oi
F<!7hF?GV7&:
j7hF?GV7&:Oi
F<!7hF8?
W?69&FD7L
7hF8? L7hF
?GV7&:
TIếT 28: LựC Điện từ
hF7"'W7? &:EF<&@7S&<
&6
NhF7"'W7? &:9&FD7L
i<RF&^
hF8?
hF?GV7&:
2EF<&@7S&<&6
Đặt bàn tay trái sao
cho các đ ờng sức từ h
ớng vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến
ngón tay giữa h ớng
theo chiều dòng điện
thì ngón tay cái choãi
ra 90
0
chỉ chiều của
lực điện từ.
hF'W7? &:
N
4S&<&6V?GV7&:
2
hF&:7j&<?R>i&I7hF8?
f
,>&<767k)l
l
7m7hF?GV7&:
cW?6
Sc( A
7c[R&'F%
n?oH67?
7hF'W7? &:
R&<RF&'
7hF?GV7&:
L7hF8?
[$?j
Ba bước sử dụng quy tắc bàn tay trái.
,
-
M7N
N\&S&<&6G7
767?GV7&:LF$>7
L7>7hFML'
S&<
4S&<&6'F$
MLh7W7@7`,c
Ba bước sử dụng quy tắc bàn tay trái.
2
EF<S&<&6
HFpFAD&?
GV7&:Ti?o>
&<iM&I
7hF8?
,
-
M72
Ba bước sử dụng quy tắc bàn tay trái.
f
k>&<76
LF$>7LM>&<
i4q7?>O>&<
767m7hF7"'W7
? &:
M7f
,
F
-
ChiÒu dßng ®iÖn
ChiÒu lùc ®iÖn tõ
ChiÒu ® êng søc tõ
B
A
-
S
N
+
I
F
F
4W7? &:
oA?\&
hF
D'M
M
Trung điểm của đoạn dây
Xác định bằng công thức Ampe
Vuông góc với dây dẫn
và đường sức từ
Chiều của ngón cái vuông
góc với ngón giữa
Y4S&<&6M
Lh7W7@7`,c
YhF&:7j&<?R>
&<&I7hF&:P?R
B
B
B
B
A
A
A
A
F
F
F
F
&%N
k<H67?7hF8? O&:7W77"A7;A
&767LrGF
,
N
2
Z
X
Z
<SoF
8s&
t7
u
GF
NR&7hF?GV7&:O
7hF'W7? &:OH67?7hF
8?
2R&7hF8? O7hF
'W7? &:OH67?7hF
?GV7&:`&:7W7c
a)
,
_
_
v
B
P
b)
Hình a : Cặp lực điện từ tác
dụng lên AB và CD làm
cho khung dây quay theo
chiều kim đồng hồ .
c)
O
,
_
v
P
&%2
oF8s'W7? &:&6789'!767?B8;<POO7"
QF8;<8=7>8? 7B<pF&767LrOSO767
7\'W7? &:&6789'!767?B8;<&Aw&J7>
&6789?LMQF8;<
B?\&GGLM767
?GV7&:!Q$7>'W7?
&:&6789!
,
_’
P
_
F
2
F
1
D7?
#xyz,{,|P45 ,/
Bài tập củng cố
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
qUH7q7A:
qUH7q7A:
U7}GF<~Q~
U7}GF<~Q~
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
?q
?q
K&K'7;F<&M7Q
G7;F]&R&I
K&K'7;F<&M7Q
G7;F]&R&I
Kết quả[R&pFK Làm lại4A'B
Dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường
dụng của lực điện từ. Đặt bàn tay trái sao cho các
thì ngón tay cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của
với đường sức từ thì chịu tác và
xuyên vào lòng bàn tay, chiều
hướng theo chiều dòng điện từ
.
- Học và vận dụng thành thạo quy tắc bàn tay
trái.
-
Hoàn chỉnh các bài tập c
2
, c
3
, c
4
vào vở.
-
Làm bài tập 27.1 đến 27.5 SBT.
-
Đọc phần có thể em ch a biết sgk.
-
Chuẩn bị bài 28: Động cơ điện một chiều.
M8=Lh
-
&&••€€€'I7A
-
&&••€€€€QI8
Y&&••€€€8ISII8F.
Y[%&'('M)O%&'('M)`,HF•&SK6897c
Y[%&'('MNNO%&'('MNN`,HF•&SK6897c
YU8‚L%&'('M)`,HF•&SK6897c
' F&AQK