Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Slide vật lý lớp 10 bài các đẳng quá trình và các định luật chất khí _T.T Thùy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 52 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử elearning
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử elearning
Bài giảng
Bài giảng
CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNH VÀ CÁC
CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNH VÀ CÁC
ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ
ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ
Chương trình: Vật lý 10 cơ bản
Chương trình: Vật lý 10 cơ bản
Giáo viên: Trịnh Thị Thùy
Giáo viên: Trịnh Thị Thùy
email:
email:


Đt: 0965032627
Đt: 0965032627
Trường THPT Trần Can- Điện Biên Đông- Điện Biên
Trường THPT Trần Can- Điện Biên Đông- Điện Biên
Tháng 12/ 2014
Tháng 12/ 2014
* * * * *
* * * * *
TRƯỜNG THPT TRẦN CAN
TRƯỜNG THPT TRẦN CAN
thpttrancan.edu.vn
thpttrancan.edu.vn



CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNH
VÀ CÁC ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ

NỘI DUNG BÀI HỌC
KHẢO SÁT CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNH
A
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ- MA-RI-ỐT
I
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC- LƠ
II
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP. ĐỊNH LUẬT GAY-LUÝT-SẮC
III
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
B
GIỚI THIỆU BỘ THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT CÁC ĐỊNH LUẬT
CHẤT KHÍ
C

TRẠNG THÁI. CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNH
1. Trạng thái của một lượng xác định bởi ba thông số trạng thái:
- Nhiệt độ: t, T (
0
C, K…)
- Áp suất: p (atm, Pa, mmHg…)
- Thể tích: V (lít, m
3
…)




Trạng thái của một
lượng khí nhất định
được xác định bởi các
yếu tố nào?
2. Đẳng quá trình: là quá trình biến đổi trạng
thái trong đó một thông số trạng thái không thay
đổi
VD: đẳng nhiệt T= const; đẳng áp p= const;
đẳng tích V= const

Định luật Boyle - Mariotte
Định luật Charles
Định luật Gay- Luyssac
T=const
p=const
V=const
Xét m= Const


T không đổi
P, V
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ- MA-RI-ỐT
I


V tăng  p giảm
V giảm  p tăng
Có thể coi như gần đúng:
p tỉ lệ nghịch V

1
p
V
:
p.V = Const
Từ kết quả thí nghiệm và đồ thị biểu diễn trên ta nhận thấy

1. Định luật: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
*Biểu thức:
1
p
V
:
p.V = Const
-Xét quá trình biến đổi giữa hai trạng thái bất kì
Trạng thái 1
p
1
V
1
T
1
p
2
V
2
T
2
Trạng thái

T
1
= T
2
p
1
.V
1
= p
2
.V
2
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ- MA-RI-ỐT
I

Vận Dụng
VD1: Một lượng khí ở 18
o
C có thể tích 1 lít và áp suấtt 0,7 atm.
Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí trên tới áp suất 0,2 lít. Tính áp
suất khí sau khi nén

Áp suất khí sau khi nén là
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để

tiếp tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A)
4 atm
B)
3,5 atm
C)
5 atm
D)
1,2 atm


Tóm tắt:
T= 281 (K)
V
1
= 1(lít)
p
1
= 0,7 (atm)
V
2
= 0,2 (lít)
p
2
= ?
Giải
Quá trình là đẳng nhiệt nên :

Thay số: p
2
= 3,5 (atm)
1 1
1 1 2 2 2
2
pV
pV p V p
V
= ⇒ =
Hướng dẫn

p

1
V
2
T
1
V
1
p
2

2. Đường đẳng nhiệt
(1)
(2)
p
V
O

p
T
V
T
Trong hệ tọa độ (p, T) Trong hệ tọa độ (V, T)
1
p
2
p
1 2
T T=
1 2
T T=

1
V
2
V
1
2
2
1
 Đường đẳng nhiệt trong các tọa độ khác

Khái niệm nhiệt độ tuyệt đối học dưới THCS là nhiệt độ
tính theo nhiệt giai Kenvin và T= t + 273
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục

Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A) True
B) False

Dự đoán mối
quan hệ giữa áp
suất và nhiệt độ
khi thể tích
không đổi?
Dự đoán mối
quan hệ giữa áp
suất và nhiệt độ
khi thể tích
không đổi?


Nêu phương
án thí
nghiệm?
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC- LƠ
II



T tăng  p tăng
T giảm  p giảm
Có thể coi như gần đúng: P
tỉ lệ thuận với T
p T:
Từ kết quả thí nghiệm và đồ thị biểu diễn trên ta nhận thấy:
= Const
p
T

1. Định luật Sác- lơ
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định,
áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
*Biểu thức:
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC- LƠ
III
p T:
= Const
p
T
- Nếu xét cho 2 trạng thái bất kì :
Trạng thái 1
p
1
V
1
T
1

V
1
= V
2
p
2
V
2
T
2
Trạng thái
1 2
1 2
p p
T T
=

p
1
2. Đường đẳng tích
Dạng đường
đẳng tích?
Dạng đường
đẳng tích?
(1)
(2)
p
2
T
1

T
O
p
T
2

p
V
T
V
Trong hệ tọa độ (p, V) Trong hệ tọa độ (T, V)
1
p
2
p
1 2
V V=
1 2
V V=
1
T
2
T
1
2
2
1
 Đường đẳng tích trong các tọa độ khác

Vận dụng

VD2: Một xi lanh chứa . một lượng khí ở áp suất 2.10
5
Pa và
nhiệt độ 27
0
C. Khí trong xi lanh biến đổi xuống áp suất 10
5

Pa. Tính nhiệt độ của lượng khí trong xi lanh lúc này. Coi thể
tích không đổi.

Nhiệt độ của khí sau khi biến đổi là:
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Bạn trả lời đúng. Click để tiếp
tục
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục

Câu trả lời chưa đúng. Click để
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
để tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A)
150 độ C
B)
600 độ K
C)
600 độ C
D)
150 độ K

Tóm tắt:
T
1
= 300 (K)
p
1
= 2.10
5
(atm)
p
2

= 10
5
(atm)
V= const
T
2
= ?
Giải
Quá trình là đẳng tích nên :

Thay số: T
2
= 150 (K)
1 2 2 1
2
1 2 1
.p p p T
T
T T p
= ⇒ =
Hướng dẫn

×