Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Slide vật lý lớp 10 bài 7 sái số của phép đo cái đại lượng vật lí _N.D Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.7 KB, 25 trang )

 
Cho mng qu thy cô v
cc em học sinh đến với bi
giảng mônVật lí!
 
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E- LEARNING
TIẾT 12 - BÀI 7: 

VẬT LÍ, LỚP 10- BAN CƠ BẢN
Gio viên: Nguyễn Dũng Tiến
: 0963337037
Trường THPT Trn Can, huyện Điện Biên Đông,
tỉnh Điện Biên
Thng 1/ 2015
 
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC
ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ
Phép đo l gì
Cc nguyên nhân dẫn
tới xuất hiện sai số
Cch tính ton v viết kết quả đo
Ý nghĩa cc
loại sai số
Đơn vị đo
 
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

       !
I. PHÉP ĐO


CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
các đại
lượng vật lí:
1.Phép đo các đại lượng vật lí:
 
"#$%&
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
các đại
lượng vật lí:
1.Phép đo các đại lượng vật lí:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Phép đo một đại lượng vật lí l phép
'&()*+'&()*+
,-%,-%
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+

23#'&()*+24%560)78
23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92
2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
các đại
lượng vật lí:
1.Phép đo các đại lượng vật lí:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
A) so snh nó với đại lượng cùng loại được qui
ước lm đơn vị.
B) nối nó với đại lượng cùng loại được qui ước
lm đơn vị.
C) tính tổng nó với đại lượng cùng loại được qui
ước lm đơn vị.
D) so snh nó với đại lượng khc loại.
)7?)6+
)7?)6+
 
* Phép xc định một đại lượng vật lí thông qua một công thức liên hệ
với các đại lượng trực tiếp gọi l phép đo gián tiếp

I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
1.Phép đo các đại lượng vật lí
Phép đo một đại lượng vật lí l phép so sánh nó với đại lượng cùng
loại được qui ước lm đơn vị.
Trong trường hợp, đại lượng vật lí cần đo được xác định thông qua
một công thức vật lí, chẳng hạn diện tích của mặt bàn trong ví dụ là:
S=axb
Trong đó a là chiều dài chiếc bàn, b là chiều rộng chiếc bàn.
Tuy không có sẵn dụng cụ để đo trực tiếp S, nhưng ta có thể thông qua
hai phép đo trực tiếp: chiều dài a và chiều rộng b. Phép đo như thế
gọi là phép đo gián tiếp.
* Phép so snh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi l phép đo trực tiếp.
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 

Vì mỗi nước dùng những đơn vị đo khác nhau gây khó
khăn cho việc trao đổi những thông tin khoa học nên
từ năm 1960, các nhà khoa học đã thống nhất sử dụng
một hệ thống đơn vị đo lường cơ bản, viết tắt là SI.

Ðây là một hệ thống đơn vị đo lường quốc tế hợp pháp
ở đa số các nước trên thế giới hiện nay.
2.Đơn vị đo:

I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
2.Đơn vị đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
cột 1 cột 2
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+
23#'&()*+24%560)78
23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92
2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
'&()*+'&()*+
,-%,-%
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI

LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
Điền vo ô trống
2.Đơn vị đo:
2.Đơn vị đo:
A. kilogam (kg)
B. met (m)
G
đơn vị cường độ dòng điện
D
đơn vị cường độ sng
C. giây (s)
D. celdena (cd)
E. kenvin (K)
F. mol (mol)
G. ampe (A)
B
đơn vị chiều di
C
đơn vị thời gian
E
đơn vị nhiệt độ
A
đơn vị khối lượng
F
đơn vị lượng chất

TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Your Score @"2>&AB
Max Score @?%,C"2>&AB
Number of Quiz
Attempts
@'>'%)C%''A?:'"B
D#A"'+>0EAAF5%2GHIAJ+AK0L>&?%'+>0M+))
::A%&A&A
D#A"'+>0EAAF5%2GHIAJ+AK0L>&?%'+>0M+))
::A%&A&A
IAJ+AKD#+N
>0'+0#A
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
1.Phép đo các đại lượng vật lí:
2.Đơn vị đo:
2.Đơn vị đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Hệ SI qui định 7 đơn vị cơ bản
,đó là:
+ Đơn vị độ dài: m (mét)
+ Đơn vị thời gian : (s) giây

+Đơn vị khối lượng : kg
+Đơn vị nhiệt độ :kenvin ( K)
+Đơn vị cđdđ : A (ampe)
+Đơn vị cường độ sáng: Cd
(canđêla)
+đơn vị lượng chất: mol.
Biểu mẫu 1kg ở - Pháp
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
2.Đơn vị đo:
2.Đơn vị đo:
Biểu mẫu 1m chuẩn
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Ðơn vị dẫn xuất là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ
Ðơn vị dẫn xuất là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ
bản qua các công thức của định luật hoặc định lý.
bản qua các công thức của định luật hoặc định lý.
Diện tích
: m
: m
2
2
Thể tích

: m
: m
3
3
Vận tốc
: m/s
: m/s
Gia tốc
: m/s
: m/s
2
2

Ta luôn luôn mong đợi một kết quả đo chính xác,
Ta luôn luôn mong đợi một kết quả đo chính xác,
tuy nhiên trong mọi phép đo, ta không thể nhận
tuy nhiên trong mọi phép đo, ta không thể nhận
được
được
giá trị thực
giá trị thực
của đại lượng đo, mà chỉ nhận
của đại lượng đo, mà chỉ nhận
được giá trị gần đúng. Có nghĩa là giữa giá trị thực
được giá trị gần đúng. Có nghĩa là giữa giá trị thực
và giá trị cho bởi công cụ có
và giá trị cho bởi công cụ có
sai
sai



số
số
.
.
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
2.Đơn vị đo
2.Đơn vị đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Nguyên nhân no gây ra sai số khi đo cc đai lương vât
l?

Sai số do dụng cụ đo.
Dụng cụ đo không chính xác
Mỗi dụng cụ chỉ có độ chia nhỏ nhất nhất
định.
Vạch số không ban đầu chưa được hiệu
chỉnh.

Những nguyên nhân trên làm cho kết quả đo
luôn lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị thật. Sai số
trên gọi là Sai số hệ thống.

I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
II. SAI SỐ PHÉP ĐO
1.Sai số hệ thống
1.Sai số hệ
thống
L những sai số không rõ nguyên nhân.
2.Sai số ngẫu nhiên
2.Sai số ngẫu
nhiên
2.Đơn vị đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Trong qu trình đo chiều di một chiếc bn ta đo 5 ln v được cc gía trị
khc nhau vậy lm thế no để có kết quả gn đúng nhất với gi trị thực?
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+
23#'&()*+24%560)78

23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92
2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
'&()*+'&()*+
,-%,-%
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI:
1.Phép đo
cc đại
lượng vật lí:
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
1.Sai số hệ
thống
2.Đơn vị đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
A) lấy gi trị lớn nhất.
B) lấy gi trị nhỏ nhất.
C) lấy trung bình cộng cc ln đo.
D) lấy bất kì.
)7?)6+
)7?)6+
 

Khi đo n lần cùng một đại lượng A,ta nhận được các giá trị khác nhau :
A
1
,A
2
,A
3
A
n
.
Vậy giá trị trung bình được tính :
n
AAA
A
n
+++
=

21
3.Giá trị trung bình:
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
1.Sai số hệ
thống
2.Sai số ngẫu

nhiên
3.Gi trị
trung bình
gi trị trung bình l gi trị gn đúng nhất với gi trị thực
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
1.Sai số hệ
thống
2.Sai số ngẫu
nhiên
3.Gi trị
trung bình
4. Cách xác định sai số của phép đo:
1 2

n
A A A A A A
A
n
− + − + + + −
∆ =
l sai số tuyệt đối trung bình (sai số ngẫu nhiên):
A∆

1
A A−
l sai số tuyệt đối mỗi ln đo
'AAA ∆+∆=∆
L sai số dụng cụ
'A∆
Sai số dụng cụ thông thường có thể lấy bằng nửa hoặc độ chia nhỏ nhất
trên dụng cụ.
4. Cch xc
định sai số
c|a phép
đo:
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
AAA ∆±=
TIẾT 12 - BÀI 7: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU- LÔNG
Chú : Sai số tuyệt đối c|a phép đo thu được t phép tính sai số thường
chỉ được viết đến một hoặc tối đa l hai chữ số có nghĩa, nếu sai số phép
đo lấy sau dấu phẩy bao nhiêu kí tự thì gi trị trung bình cũng lấy sau
dấu phẩy bấy nhiêu kí tự.
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
1.Sai số hệ
thống
2.Sai số ngẫu

nhiên
3.Gi trị
trung bình
4. Cch xc
định sai số
c|a phép
đo:
5. Cách viết kết quả đo
5. Cch viết
kết quả đo
 
Phép đo thời gian đi hết quảng đường S cho gi trị trung bình t =
2,2458s,với sai số phép đo tính được l Δt = 0,00256s.Hãy viết kết q|a phép
đo trong trường hợp Δt lấy một chữ số có nghĩa?
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+
23#'&()*+24%560)78
23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92
2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
'&()*+'&()*+
,-%,-%

TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
A) t = (2,2458 ± 0,002)s
B) t = (2,2458 ± 0,0025)s
C) t = (2,2458 ± 0,00256)s
D) t = (2,24 ± 0,002)s
)7?)6+
)7?)6+
 
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO
1.Sai số hệ
thống
2.Sai số ngẫu
nhiên
3.Gi trị
trung bình
4. Cch xc
định sai số
c|a phép đo
5. Cch viết
kết quả đo
6. Sai số tỉ đối
6. Sai số tỉ
đối
L tỉ số giữa sai số tuyệt đối v gi trị trung bình

%100
A
A
A

=
δ
Sai số tỉ đối cng nhỏ thì phép đo cng chính xc.
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
zyxF −+=
zyxF ∆+∆+∆=∆→
zyxF
z
y
xF
δδδδ
++=→=
* Sai số tuyệt đối c|a một tổng hay một hiệu thì bằng tổng cc sai số
tuyệt đối c|a cc số hạng.
7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp
* Sai số tỉ đối c|a một tích hay một thương thì bằng tổng
cc sai số tỉ đối c|a cc tha số .
I. PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT
LÍ. HỆ ĐƠN
VỊ SI
II. SAI SỐ
PHÉP ĐO

1.Sai số hệ
thống
2.Sai số ngẫu
nhiên
3.Gi trị trung
bình
4. Cch xc
định sai số
c|a phép đo
5. Cch viết
kết quả đo
6. Sai số tỉ đối
7. Cch xc
định sai số
c|a phép đo
gin tiếp
TIẾT 12 - BÀI 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
 
Phép đo?O'.6+)<P0$JQ')=)7phép so sánh0-JR+đại lượng cùng loại
.<P2S#+<R2)7?.T0JUV
W
;X:">"90;trực tiếp nhờ dụng cụ đo $Y+)7phép đo trực tiếp.
W
;X:,92.U0;?O'.6+)<P0$JQ')=';Z0$qua một công thức liên hệ với
các đại lượng trực tiếp $Y+)7phép đo gián tiếp
+9'&U'&#0$5[0;)7$+9'&U$\0./0$0;]'JR+$+9'&U';^2
%+"_'#`a'._+'&#0$5[0;b"%+"_0$c#0;+d0e8
92;J+f'Gf'S#(.>
%+"_'g._+
%+"_'g._+270$0;h';[:;X:.>270$2;=0;,92V

%+"_'#`a'._+24%?O''i0$;%`?O';+a#';[5j0$'i0$292"%+"_'#`a'._+
24%292"_;60$V
CỦNG CỐ
1 2

n
A A A A A A
A
n
− + − + + + −
∆ =
'AAA ∆+∆=∆
AAA ∆±=
%100
A
A
A

=
δ
 
Câu 1: Dùng một thước đo miimet đo 5 ln chiều di một chiếc bn cho 5 kết
quả ln lượt: L1= 581mm; L2= 582mm; L3= 580mm; L4= 579mm;L5= 578mm
hãy viết kết quả đo biết sai số dụng cụ l 1mm.
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+

23#'&()*+24%560)78
23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92
2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
'&()*+'&()*+
,-%,-%
A) L=582 ± 0 mm
B) L=578±1 mm
C) L=580 ±1mm
D) L=580 ±0 mm
)7?)6+
)7?)6+
 
Câu 2: Ý nghĩa c|a sai số tỉ đối:
./0$&1+
./0$&1+
"%+&1+
"%+&1+
./0$&1+
./0$&1+
23#'&()*+24%560)78
23#'&()*+24%560)78
.9:90)78
.9:90)78
560'&()*+2;<%2;=0;,92
560'&()*+2;<%2;=0;,92

2;<%;>70';70;
2;<%;>70';70;
'&()*+
'&()*+
,-%
,-%
A) Sai số tỉ đối cng lớn phép đo cng chính xc
B) Sai số tỉ đối cng nhỏ phép đo cng chính xc
C) Sai số tỉ đối cng lớn dụng cụ đo cng chính xc
D) không có  nghĩa gì
)7?)6+
)7?)6+
 
Trân trọng
cảm ơn
qu thy cô
v cc bạn
đã lắng nghe!
 
TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHẦN MỀM SỬ
DỤNG TRONG BÀI
+ SGK, SGV VẬT LÍ 10 CƠ BẢN
+ MẠNG INTERNET
+ PHẦN MỀM PRESENTER

×