HÓA HỌC 8
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Tuấn Phong
Email:
Số điện thoại : 01675782109
Trường PTDTBT - THCS Keo Lôm – Huyện Điện Biên Đông
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E -
LEARNING
!
"
#
$
!
"
#
#
%
&'()*&+,) /(
Tiết 56:
(0&12
34
#
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
56789:;
<
=12>?2@A
&'()*&+,) /(
Tiết 56:
(0&12
34
#
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
-
B1C
+) phân tử axit gồm có một hay nhiều
nguyên tử H liên kết với gốc axit
'DEDFD2G2=7H
IJK12
#
3
LM.NOP
%!F2H
LM/&'(
52QR@7S2
-
T@3B phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
các nguyên tử H này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
UVWXYZ
+3 +3
[>
#
[>#
Các nguyên tử H trong axit có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại
không?
A
2=
&'()*&+,) /(
Tiết 56:
(0&12
34
#
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
'DEDFD2G2=7H
IJK12
#
3
LM.NOP
%!F2H
LM/&'(
52QR@7S2
-
T@3B phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
các nguyên tử H này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
A
2=
A
W\6]\6
312
]
;
Z
12
I
WE
=
12
#=Q
K2DW
M=12
3
#
#
!
3
#
#
(
((
((
)
^
^
&
&
&
2. Công thức hoá học
Trong đó:
T82Q
<
YZQ=2DW
& M=120
WE=120
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
34
#
4
1. Khái niệm
)_89:
-
T@3B phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các
nguyên tử H này có thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại.
(((
`
(a.bc%dDeYf
g;2
h?iW=W?
3B;YZ12
Y=12 ^
])*W])#
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
)_89:
1. Khái niệm
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
12j9!79YD2GX
RA_B9k7DJDGUl2
J3d212A
m! 34
#4
m
4
#
4#4
(0&12
3. Phân loại
mk7IJK]12233d2
)&12R;Y12 HCl; H
2
S
)&12Y12 HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; H
3
PO
4
-
T@3B JK12e2H
QK7=120
QKW12YG@?j2
QKR23d20
Trong đó:
T82Q
<
YZQ=2DW
& M=120
WE=120
(0&12
&1232DW2
&12n2DW2
3W
n
&12nW2
&122W2
&12nWV
n
n2
2W
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Q12
;
Z
M=
12 Q=12
3
#
#
#
)3
#
#
#
^
^
^
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại )&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
a. Axit không có oxi
Q12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
&12Y2HQK120
Q12 12Q2R22
&12Y8QK12
Q12 12Q2R2V
4. Tên gọi
)
89: 3 1232DW2
89:
#
12nW2
89:
#
12nWV
)#
2DWn
)#
2DWn2
-
T@3B JK12e
2HQK7=120
QKW12YG@
?j2QKR23d20
&122WV
)
2W2
_89:
>o2Q7
;2?
M=12 p3 3W
M=12 ^#
#n
M=12 ^#
#n2
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 12Q2R2
2
Q12Y8QK12 12Q2R2V
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
Em hãy kể tên một
số chất là bazơ
mà em biết.
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
I
Y!
QK
R23d2
!2H
Y2DW12%)
?0T@3B JK?qVrYeQKR2
3d232QR@7S2e2HY2DW12%)
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
?2@g
D2G2=7H
I
JK?qV?QA
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR2
3d232QR@7S2e2HY2DW12%)
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
W\6]\
63?qVA
-%
]-
]
A
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR2
3d232QR@7S2e2HY2DW12%)
%
-
2. Công thức hoá học
WDY
- T82Q
<
YZR23d20
) Y2DW120
WER23d2]=Y2DW120
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
?2@Y
WE R2 3d2 7 =
Y )
?qV?QA
@ Z2 - 3 R2 3d2
YYWE3X;
?qV3XA
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR2
3d232QR@7S2e2HY2DW12%)
%
-
2. Công thức hoá học
WDY
- T82Q
<
YZR23d20
) Y2DW120
WER23d2]=Y2DW120
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
3B;YZ
?qV7S2R23d2
T]+]&3
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Q?qV
;
Z
WE
R2
3d2
i
%
II
[>%
II
[>%
III
122DW12
#s%((2DW12
#s%(((2DW12
Q?qV QR23d2( kèm theo hóa trị nếu kim loại
có nhiều hóa trị) 2DW12
W22DW12
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR23d2
32QR@7S2e2HY2DW12%)
%
-2. Công thức hoá học
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120
QKW12YG@?j2QKR23d20
)_89:
#s%((2DW12
W22DW12
[>%
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Q?qV QR23d2( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)2DW12
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR23d232QR@7S2e
2HY2DW12%)
%
-
2. Công thức hoá học
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120QKW
12YG@?j2QKR23d20
)_89:
#s%((2DW12
W22DW12
[>%
4. Phân loại
MZ2Q?qV
&3%
]%
*tMu&vMwxy&z&'()*&+,) /(
Nhóm
hiđroxit và
gốc axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
- OH
t t - k i t k - k k k k k
- Cl
t/b t t k t t t t t t t t t t
- NO
3
t/b t t t t t t t t t t t t t
- CH
3
COO
t/b t t t t t t t t t t t - t
= S
t/b t t k - t t k k k k k k -
= SO
3
t/b t t k k k k k k k k k - -
= SO
4
t/kb t t
i
t k k t - k t t t t
= CO
3
t/b t t k k k k k - k - k - -
= SiO
3
k/kb t t - k k k k - k - k k k
≡ PO
4
t/kb t t k k k k k k k k k k k
t : Hợp chất tan trong nước
k : Hợp chất không tan
i : Hợp chất ít tan.
- : Hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước
b : Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành khí bay lên.
kb: Hợp chất không bay hơi
SGK trang 156
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
((0*qV
1. Khái niệm
]%
][>%
0_89:
?0T@3B JK?qVrYeQKR23d232QR@7S2e
2HY2DW12%)
%
-
2. Công thức hoá học
(0&12
&
2. Công thức hoá học
34
#
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
)&12R;Y12 3]
#
)&12Y12
4
#
4
#
Q12R;Y12 12Q2R22DW2
b. Axit có oxi
Q12Y2HQK12 axit + tên phi kim + ic
Q12Y8QK12 axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
3 1232DW2]Y=12 p3%3W
#
12nW2]Y=12 ^#
%#n
#
12nWV]Y=12 ^#
%#n2
-
T@3B JK12!2HQK7=120QKW
12YG@?j2QKR23d20
)_89:
#s%((2DW12
W22DW12
[>%
4. Phân loại
Dựa vào tính tan trong nước bazơ được chia làm hai loại:
- bazơ tan được trong nước (kiềm)
Ví dụ: NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
- bazơ không tan được trong nước:
Ví dụ: Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
…
T2@
&12 *qV
T2
2Q
<
-
YQK32QR@7S2=12
)_89: 3]
#
]{
-
YQKR23d27Yp
-
_89: ]%
]{
;
Y
Z
& 2DW
& =12YYWE
-%
- R23d2YYWE
) Y2DW12
J
3d2
-
&12R;Y12 3]
#]*W]{
-
&12Y12
#
]
#
]
]{
-
*qV DU\ W US %R2H
]T]*%
]%
]{
-
*qV R; DU\ W US
-%
][>%
]%
][>%
]{
Q
Z2
- Q 12 R; Y 12 12 Q 2 R2
2DW2
3 1232DW2=12 )3%3W
-
Q12Y2H12 12Q2R22
#
12nW2=12 ^#
%n
)Q12Y812 12Q2R2V
#
12nWV=12 ^#
%n2
-
Q ?qV Q R2 3d2( kèm theo
hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
2DW120
W22DW12
[>%
#s%((2DW12
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
T2@
&12 *qV
T2
2Q
<
-YQK32QR@7S2=12
)_89: 3]
#
]{
-YQKR23d27Yp
-
_89: ]%
]{
;
Y
Z
& 2DW
& =12YYWE
-%
- R23d2YYWE
) Y2DW12
J
3d2
-
&12R;Y12 3]
#]*W]{
-
&12Y12
#
]
#
]
]{
- *qV DU\ W US %R2H
]T]*%
]%
]{
- *qV R; DU\ W US
-%
][>%
]%
][>%
]{
Q
Z2
-Q12R;Y12 12Q2R22DW2
3 1232DW2=12 )3%3W
-Q12Y2H12 12Q2R22
#
12nW2=12 ^#
%n
)Q12Y812 12Q2R2V
#
12nWV=12 ^#
%n2
- Q ?qV Q R2 3d2( kèm theo hóa
trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
2DW120
W22DW12
[>%
#s%((2DW12
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
s]
W8
m6DH3123
#2Wr2|
}|2@~0
#2Wr2
#2Wr2
*dK3Ig1>|
81
f•?d|
3]
]
#
]%
]%
]#
]#
3]#
]%
&
*
m
€R@?2Z
mF9h7H
)Z?2 ssR22•]
;YZ]QZ2]J
3d212)?qV0
)*2B 5?2B!4444"0
$ZIDZQ0
)2QWUSI%(((-=2
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI