Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Slide hóa 8 sự chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích _V.T Thùy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.88 KB, 13 trang )

CHƯƠNG TRÌNH : HÓA HỌC LỚP 8
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E - LEARNING
Giáo viên: - Vũ Thị Thủy (Nhóm trưởng)
- Đinh Văn An - Vũ Thị Hiền

Điện thoại di động: 01255163559
Tổ Sinh – Hóa – Địa – Trường THCS Thanh Hưng
– Huyện Điện Biên – Tỉnh Điện Biên.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUỸ LAURENCE S’ TING
Tháng 7, Năm 2012
I - Chuyển đổi giữa lượng chất và khối
I - Chuyển đổi giữa lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
lượng chất như thế nào?
* Ví dụ: Hãy tính khối lượng của 0,25 mol CO
2
?
* Vậy muốn tính khối lượng của một chất khi biết
lượng chất (số mol) ta phải làm như thế nào?
* Ta đã biết kí hiệu n là số mol chất, m là khối lượng
các em thử lập biểu thức tính khối lượng?
m = n  M
n =
m
M
M =
m
n
Bài tập 1
Bài tập 1


a) Tính khối lượng của 0,15 mol Fe
2
O
3
b) Tính số mol của 10 g NaOH
?
15,0)
32
32
=
=
OFe
OFe
m
molna
Theo công thức:
Theo công thức:
Mnm .=
Thay vào ta có
Thay vào ta có
gamm
OFe
24160.15,0
32
==
b) m
NaOH
=10gam
n
NaOH

= ?
Theo công thức:
b) m
NaOH
=10gam
n
NaOH
= ?
Theo công thức:
M
m
n =
Thay vào ta có
Thay vào ta có
moln
NaOH
25,0
40
10
==
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí
như thế nào?
như thế nào?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí
như thế nào?
như thế nào?
V = n.22,4
n =

V
22,4

Ví dụ: Tính thể tích ở đktc của: 0,25 mol CO
2
?

Ví dụ: Tính thể tích ở đktc của: 0,25 mol CO
2
?
- Vậy muốn tính thể tích của một lượng chất khí
(ở đktc) ta làm như thế nào?
- Đặt n là số mol chất V là thể tích chất khí
(đktc). Em hãy lập biểu thức tính thể tích chất
khí ở đktc?
Bài tập 2
Bài tập 2
a) Tính thể tích ở đktc của: 0,25 mol khí Cl
2
.
b) Tính số mol của: 2,8 lít khí CH
4
ở đktc
Giải
Theo công thức: V = n . 22,4
Thay vào ta có:
Theo công thức: V = n . 22,4
Thay vào ta có:
?
25,0)

2
2
=
=
Cl
Cl
V
molna
litV
Cl
6,54,22.25,0
2
==
?
8,2)
4
4
=
=
CH
CH
n
litVb
4,22
V
n =
moln
CH
125,0
4,22

8,2
4
==
Thay vào ta có
Theo công thức
m = n  M
n =
m
M
M =
m
n
V = n.22,4
n =
V
22,4
Bài tập 3: Khối lượng của 0,01 mol khí
CO
2
là: (em hãy chọn phương án trả lời
đúng trong các phương án sau:)
A)
0,4g
B)
4g
C)
0,8g
D)
0,44g
Đúng rồi - Click vào đây để

tiếp tục
Đúng rồi - Click vào đây để
tiếp tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Bạn trả lời rất tốt!
Bạn trả lời rất tốt!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục!
Kiểm tra
Kiểm tra
Xóa
Xóa
Bài tập 4: Thể tích của 0,2 mol khí
CO
2
là: (em hãy chọn phương án trả lời
đúng trong các phương án sau:)
A)
0,112 (lit)

B)
0,336 (lit)
C)
0,448 (lit)
D)
0,48 (lit)
Đúng rồi - Click vào đây để
tiếp tục
Đúng rồi - Click vào đây để
tiếp tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Bạn trả lời rất tốt!
Bạn trả lời rất tốt!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục!
Kiểm tra
Kiểm tra
Xóa
Xóa

Bài tập 5: Khối lượng mol của 0,2 mol khí
Nito (N
2
) là: (em hãy chọn phương án trả
lời đúng trong các phương án sau:)
A)
0,5g
B)
6g
C)
5,6g
D)
4,8g
Đúng rồi - Click vào đây để
tiếp tục
Đúng rồi - Click vào đây để
tiếp tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Sai rồi - Click vào đây để tiếp
tục
Bạn trả lời rất tốt!
Bạn trả lời rất tốt!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn chưa trả lời hoàn thiện bài tập này
Bạn phải trả lời câu hỏi trước

khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục!
Kiểm tra
Kiểm tra
Xóa
Xóa
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
XEM LẠI CÂU HỎI
TIẾP TỤC
ĐIỂM CỦA BẠN {score}
TỔNG ĐIỂM {max-score}
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách giáo khoa Hóa 8.
2. Sách giáo viên Hóa 8.
3. Sách bài tập Hóa 8.
4. Thư viện bài giảng điện tử:
/>5. Thiết kế bài giảng Hóa 8.

×