GD
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
Bài giảng:
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
Chương trình Hóa học, lớp 9
Giáo viên: Lê Thị Dung
Trường PTDTBT THCS Sính Phình
Huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
Tháng 4/2015
Email:
Điện thoại di động: 01239489456
Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1 1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
2 3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nito
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne
Neon
20
3 11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu
huiỳnh
32
17
Cl
Clo
35.5
18
Ar
Agon
40
4 19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vani
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5 37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Ri
103
46
Pd
Pali
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
112
52
Te
Telù
128
53
I
Iiot
127
54
Xe
Xenon
131
6 55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
W
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Ron
222
7 87
Fr
Franxin
223
88
Ra
Ri
226
89
Ac
Actini
227
104 105
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Praim14
1
60
Nd
Nei
144
61
Pm
Prom
147
62
Sm
Sama
150
63
Eu
Europ
152
64
Gd
Go
157
65
Tp
Tebi
159
66
Dy
Đipro16
3
67
Ho
Honm
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecb
173
71
Lu
Lutex
175
Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Prota
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptu
237
94
Pu
Pluto
242
95
Am
Asme
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beck
247
98
Cf
Calif
251
99
Es
Enste
254
100
Fm
Fecm
253
101
Md
Menđ
256
102
No
Nobel
255
103
Lr
Loren
257
Kim lọai
Phi kim
Khí hiếm
BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Kim loại chuyển tiếp
TIẾT 39- BÀI 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Học sinh biết được các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Lấy được
ví dụ minh họa.
- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Lấy được ví dụ minh họa.
2. Kĩ năng
- Quan sát cấu tạo bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I, VII,
chu kì 2, 3 và rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kì, nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục lòng say mê, yêu thích môn học.
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm
Dmitry Mendeleyev
( 1834 – 1907 )
Năm 1869 Mendeleyev nhà bác học người Nga ( 1834
– 1907) đã sắp xếp khoảng 60 nguyên tố trong bảng
tuần hoàn theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. Tuy
nhiên cách sắp xếp này có một số trường hợp ngoại lệ.
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC( tiết 1)
I. Nguyên
tắc sắp
xếp các
nguyên
tố trong
bảng
tuần
hoàn
Bút tích của
Mendeleev
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC( tiết 1)
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1 1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
2 3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nito
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne
Neon
20
3 11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu
huiỳnh
32
17
Cl
Clo
35.5
18
Ar
Agon
40
4 19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vani
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5 37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Ri
103
46
Pd
Pali
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
112
52
Te
Telù
128
53
I
Iiot
127
54
Xe
Xenon
131
6 55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
W
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Ron
222
7 87
Fr
Franxin
223
88
Ra
Ri
226
89
Ac
Actini
227
104 105
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Praim14
1
60
Nd
Nei
144
61
Pm
Prom
147
62
Sm
Sama
150
63
Eu
Europ
152
64
Gd
Go
157
65
Tp
Tebi
159
66
Dy
Đipro16
3
67
Ho
Honm
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecb
173
71
Lu
Lutex
175
Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Prota
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptu
237
94
Pu
Pluto
242
95
Am
Asme
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beck
247
98
Cf
Calif
251
99
Es
Enste
254
100
Fm
Fecm
253
101
Md
Menđ
256
102
No
Nobel
255
103
Lr
Loren
257
Kim lọai
Phi kim
Khí hiếm
BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Kim loại chuyển tiếp
Số hiệu nguyên tử
( điện tích hạt nhân)
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC( tiết 1)
I. Nguyên tắc
sắp xếp
các
nguyên tố
trong bảng
tuần hoàn
Các nguyên tố
trong bảng tuần
hoàn được sắp
xếp theo chiều
tăng dần của
điện tích hạt
nhân nguyên
tử.
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
II. Cấu tạo
bảng
tuần
hoàn
Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1 1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
2 3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nito
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne
Neon
20
3 11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu
huiỳnh
32
17
Cl
Clo
35.5
18
Ar
Agon
40
4 19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vana
đi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5 37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđe
n
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Ri
103
46
Pd
Pali
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
112
52
Te
Telù
128
53
I
Iiot
127
54
Xe
Xenon
131
6 55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tanta
n
181
74
W
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Ron
222
7 87
Fr
Franxin
223
88
Ra
Ri
226
89
Ac
Actini
227
104 105
Kim lọai
Phi kim
Khí hiếm
Chu kì
11
Na
Natri
23
Nhóm
Ơ ngun tố
Nêu cấu tạo bảng tuần
hồn các ngun tố
hóa học?
Bảng tuần hồn các ngun
tố hóa học có cấu tạo gồm ơ
ngun tố, chu kì, nhóm.
12
Mg
Magie
24
Số hiệu
nguyên tử
Tên nguyên
tố
Nguyên tử
khối
Kí hiệu hóa
học
Ơ ngun tố trên cho ta biết những
thơng tin gì?
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC ( tiết 1)
Ơ ngun tố
cho biết những
gì về ngun tố
đó?
1. Ơ
ngun
tố
Ơ ngun tố
cho ta biết: Số
hiệu ngun tử,
kí hiệu hóa học,
tên ngun tố,
ngun tử khối
của ngun tố
đó.
Cu to nguyờn t Mg
S n v in tớch
ht nhõn
S e trong nguyờn t
12
12
12+
ễ nguyờn t Mg
Soỏ hieọu nguyeõn tửỷ
12
Nm ụ s
12
S hiu nguyờn t cú s tr
bng s n v in tớch ht
nhõn v bng s e trong
nguyờn t.
S hiu nguyờn t cng l s
th t ca nguyờn t trong
bng tun hon.
Nhn xột v s hiu
nguyờn t ca nguyờn
t so vi s n v
in tớch ht nhõn, s
e trong nguyờn t v
s th t ca nguyờn
t trong bng tun
hon.
- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân và bằng số e trong nguyên tử.
- Ô nguyên tố cho ta biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu
hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố
đó.
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
1. Ô
nguyên
tố
- Số hiệu nguyên tử cũng là số thứ tự của nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
1. Ô
nguyên
tố
Câu 1. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 19 cho ta biết:
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại
Làm lại
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
A)
Đó là nguyên tố Kali, kí hiệu là K.
B) Đó là nguyên tố Flo, kí hiệu là F.
C) Nguyên tố có nguyên tử khối bằng 19.
D)
Nguyên tố đó là Canxi, kí hiệu là Ca
Câu 2: Một nguyên tố nằm ở ô số 56. Hãy cho biết số hiệu
nguyên tử và số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên
tố đó:
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại
Làm lại
Số đơn vị điện tích hạt nhân
Số hiệu nguyên tử
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
Câu 3: Nguyên tố nằm ở vị trí ô số 11 trong bảng hệ thống
tuần hoàn ta biết được: Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là
11, số đơn vị điện tích hạt nhân là 11 và có 11 electon trong
nguyên tử, điều này là:
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại
Làm lại
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
A)
Đúng
B)
Sai
Câu 4: Nối các ý ở cột 1 với các ý ở cột 2 để được đáp án đúng.
Cột 1 Cột 2
A.
Có số hiệu nguyên tử bằng 14,số đơn vị điện
tích hạt nhân, số electron trong nguyên tử là 14
B.
Có số hiệu nguyên tử bằng 8,số đơn vị điện tích
hạt nhân, số electron trong nguyên tử là 8
C.
Có số hiệu nguyên tử bằng 6,số đơn vị điện
tích hạt nhân, số electron trong nguyên tử là 6
D.
Có số hiệu nguyên tử bằng 16,số đơn vị điện
tích hạt nhân, số electron trong nguyên tử là
16
D
Nguyên tố nằm ở ô số 16
B
Nguyên tố nằm ở ô số 8
A
Nguyên tố nằm ở ô số 14
C
Nguyên tố nằm ở ô số 6
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại
Làm lại
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiết 1)
2. Chu kì
Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1
1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
2 3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nito
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu
huiỳnh
32
17
Cl
Clo
35.5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vana
đi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5
37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Ri
103
46
Pd
Pali
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
112
52
Te
Telù
128
53
I
Iiot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tanta
n
181
74
W
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Ron
222
7
87
Fr
Franxin
223
88
Ra
Ri
226
89
Ac
Actini
227
104 105
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Praim14
1
60
Nd
Nei
144
61
Pm
Prom
147
62
Sm
Sama
150
63
Eu
Europ
152
64
Gd
Go
157
65
Tp
Tebi
159
66
Dy
Đipro16
3
67
Ho
Honm
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecb
173
71
Lu
Lutex
175
Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Prota
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptu
237
94
Pu
Pluto
242
95
Am
Asme
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beck
247
98
Cf
Calif
251
99
Es
Enste
254
100
Fm
Fecm
253
101
Md
Menđ
256
102
No
Nobel
255
103
Lr
Loren
257
Kim lọai
Phi kim
Khí hiếm
11
Na
Natri
23
1
2
3
4
5
6
7
Chu kì
Câu 5: Bảng hệ thống tuần hoàn có
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Đúng rôi! Bấm chuột vào chỗ
bất kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Sai rồi! Bấm chuột vào chỗ bất
kì để tiếp tục
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Chúc mừng em đã trả lời đúng!
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em chưa trả lời đúng câu hỏi
này
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục
Chấp nhận
Chấp nhận
Làm lại
Làm lại
Tiết 39- Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( ti t 1)ế
A)
8 chu kì
B)
9 chu kì
C)
7 chu kì
Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1
1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
2 3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nito
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu
huiỳnh
32
17
Cl
Clo
35.5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vana
đi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5
37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Ri
103
46
Pd
Pali
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
112
52
Te
Telù
128
53
I
Iiot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tanta
n
181
74
W
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Ron
222
7
87
Fr
Franxin
223
88
Ra
Ri
226
89
Ac
Actini
227
104 105
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Praim14
1
60
Nd
Nei
144
61
Pm
Prom
147
62
Sm
Sama
150
63
Eu
Europ
152
64
Gd
Go
157
65
Tp
Tebi
159
66
Dy
Đipro16
3
67
Ho
Honm
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecb
173
71
Lu
Lutex
175
Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Prota
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptu
237
94
Pu
Pluto
242
95
Am
Asme
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beck
247
98
Cf
Calif
251
99
Es
Enste
254
100
Fm
Fecm
253
101
Md
Menđ
256
102
No
Nobel
255
103
Lr
Loren
257
Kim lọai
Phi kim
Khí hiếm
11
Na
Natri
23
Bảng tuần hồn gồm 7 chu kì
trong đó chu kì 1,2,3 là chu kì nhỏ,
chu kì 4,5,6,7 là chu kì lớn.