Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Slide hóa 9 bài 37 etilen _gv N.T Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 48 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCES’TING
Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Điện thoại: 0979711150
Email:

MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Biết được:
-
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen.
-
Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với
không khí.
-
Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch; phản ứng
trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.
-
Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol(rượu) etylic
2. Kỹ năng:
-
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo
và tính chất của etilen.
-
Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.
-
Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học.
-
Tính % thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham
gia phản ứng.

Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn


Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Em trả lời đúng!
Em trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án để hoàn
thành câu hỏi này!
Em chưa chọn đáp án để hoàn
thành câu hỏi này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
C
H
H
H
H
KIỂM TRA BÀI CŨ

A) Đúng
B) Sai

Cho các chất: H
2
O; HCl; Cl
2
; O
2
; CO
2
. Khí
Metan phản ứng với:
Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Em trả lời đúng!
Em trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án để hoàn
thành câu hỏi này!
Em chưa chọn đáp án để hoàn

thành câu hỏi này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
A)
H
2
O; HCl
B)
HCl; Cl
2
C)
Cl
2
; O
2
D)
O
2
; CO
2

Phản ứng đặc trưng của Metan là:
Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn
hình để tiếp tục!

Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình
để tiếp tục!
Em trả lời đúng!
Em trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án để hoàn
thành câu hỏi này!
Em chưa chọn đáp án để hoàn
thành câu hỏi này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới
có thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án Làm lạiLàm lại
A) Phản ứng cháy
B) Phản ứng cộng
C) Phản ứng thế
D) Cả A vàC

KẾT QUẢ BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐIỂM CỦA EM: {score}
ĐIỂM TỐI ĐA: {max-score}
SỐ LẦN TRẢ LỜI CỦA EM: {total-attempts}
Nhập lại
Tiếp tục




Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
Quan sát lọ đựng khí Etilen
Etilen là chất khí
không màu
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
PTK:28
PTK:28
Nhận xét
trạng thái,
màu sắc của
etilen?
2
2 4

C H /k
28
d
29
=
Cho ta biết điều gì?
Khí etilen nhẹ hơn không khí
Bình đựng khí etilen

Câu 1: Quan sát hình ảnh về cách thu khí
etilen qua nước, cho biết khí etilen có tính
chất vật lí nào khác?
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!

Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp án
Đáp án
Làm lạiLàm lại
Etilen
A) Ít tan trong nước
B) Tan nhiều trong nước

Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
trong các câu sau:
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi

này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
A)
C
2
H
4
là chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn
không khí, ít tan trong nước
B)
C
2
H
4
là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ
hơn không khí, ít tan trong nước
C)
C
2
H
4
là chất khí, nhẹ hơn không khí, ít tan
trong nước
D) Cả A, B, C đều đúng


Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
PTK:28
PTK:28
SGK/ Tr 117
Tính chất vật lí
của etilen?
So sánh tính
chất vật lí của
etilen với
metan?
Đều là chất khí, không màu, không
mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan
trong nước.
Etilen không có sẵn trong tự nhiên như
metan


Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
PTK:28
PTK:28
II. Cấu tạo phân tử
Dạng rỗng Dạng đặc
Mô hình phân tử Etilen
Viết công
thức cấu tạo
của etilen
H H
C = C
H H
Hay: CH
2

=CH
2

Câu 3: Đặc điểm công thức cấu tạo của etilen:
Giữa 2 nguyên tử cacbon có 2 liên kết.
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
H

H
H
H
CC
(dạng rỗng)
Mô hình phân tử Etilen
A) Đúng
B) Sai

Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
H
H
H
H
CC
Mô hình phân tử Etilen
Thế nào là liên kết đôi?
(dạng rỗng)
PTK:28
PTK:28
CTPT
CTPT
:
:
C
C

2
2
H
H
4
4
H H
C = C
H H
Hay: CH
2
=CH
2
- Giữa 2 nguyên tử C
có 2 liên kết => Liên
kết đôi

Câu 4: Hãy điền các cụm từ thích hợp vào
chỗ trống trong các câu sau:
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:

Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
H
H
H
H
C
C
Mô hình phân tử Etilen
(dạng rỗng)
Đặc điểm của liên kết đôi:trong liên kết đôi có
, liên kết này một liên kết
trong các phản ứng hóa học.

Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử

Liên kết
H
H
H
H
CC
bền vững
kém bền
Liên kết
PTK:28
PTK:28
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
H H
C = C
H H
Hay: CH
2
=CH
2

Nêu đặc điểm của liên kết đôi?
- Giữa 2 nguyên tử C
có 2 liên kết => Liên
kết đôi
- Trong liên kết đôi có
1 liên kết kém bền,
liên kết này dễ bị đứt
ra trong các phản ứng
hoá học

Câu 5: Hãy chọn các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau: So sánh cấu tạo phân tử etilen với metan.
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!

Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp ánĐáp án
Làm lạiLàm lại
Etilen
Metan
b) Khác a) Giống nhau: Đều có
+ nhau: + Metan (CH4) chỉ có
Etilen (C2H4) có

Tit 48
ETILEN
ETILEN
I. Tớnh cht vt lớ
II. Cu to phõn t
III.Tớnh cht hoỏ hc
T thnh phn phõn t cú th d oỏn c tớnh
cht hoỏ hc no ca Etilen?
III.Tớnh cht hoỏ hc
1. Etilen cú chỏy khụng?
II. Cu to phõn t
PTK:28
PTK:28
CTPT
CTPT
:
:
C

C
2
2
H
H
4
4
Caựt
H
2
SO
4
ủaởc
Rửụùu etylic
Thớ nghieọm:
- Thớ nghim

Tit 48
ETILEN
ETILEN
I. Tớnh cht vt lớ
II. Cu to phõn t
III.Tớnh cht hoỏ hc III.Tớnh cht hoỏ hc
1. Etilen cú chỏy khụng?
II. Cu to phõn t
PTK:28
PTK:28
CTPT
CTPT
:

:
C
C
2
2
H
H
4
4
Caựt
H
2
SO
4
ủaởc
Rửụùu etylic
Thớ nghieọm:

KhÝ etilen
Níc v«i trong

Câu 6: Quan sát thí nghiệm phản ứng
Etilen tác dụng với oxi
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Đúng - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để
tiếp tục!
Sai - Kích chuột vào màn hình để

tiếp tục!
Em đã trả lời đúng!
Em đã trả lời đúng!
Đáp án của em là:
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em chưa chọn đáp án cho câu hỏi
này!
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Em phải trả lời câu hỏi này mới có
thể tiếp tục
Đáp án
Đáp án
Làm lạiLàm lại
b) a) Dự đoán sản phẩm:
PTHH của phản ứng:

Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
II. Cấu tạo phân tử
PTK:28

PTK:28
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
C
2
H
4
+ 3O
2
2 CO
2
+ 2 H
2
O

o
t
→
2. Etilen có làm mất màu
dd Brom không?

- Thí nghiệm
- PTHH

Tiết 48
ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
II. Cấu tạo phân tử
PTK:28
PTK:28
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
C
2
H
4
+ 3O

2
2 CO
2
+ 2 H
2
O

o
t
→
2. Etilen có làm mất màu
dd Brom không?
- Thí nghiệm

Tiết 46
ETILEN
ETILEN
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C
2
H
5
OH và
H
2
SO
4

đđ
CTPT
CTPT
:
:
C
C
2
2
H
H
4
4
PTK:28
PTK:28

×